Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (860)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.49 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NaCl và KNO3 .
B. K2CO3 và HNO3 .
C. HCl và KOH.

D. NaOH và MgS O4 .

Câu 2. Đun nóng m gam dung dịch glucozơ nồng độ 20% với lượng dư dung dịch AgNO3 /NH3 . Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,48 gam Ag. Giá trị của m là
A. 5,4.
B. 54,0.
C. 27,0.
D. 1,08.
Câu 3. Khi có 1 mol anđehit nào sau đây tham gia phản ứng tráng bạc tạo thành 4 mol Ag?
A. anđehit propionic. B. anđehit fomic.
C. anđehit benzoic.
D. anđehit axetic.
Câu 4. Cacbohiđrat có nhiều trong mật ong là
A. saccarozơ.
B. fructozơ.

C. glucozơ.

D. Xenlulozơ.



Câu 5. Hỗn hợp X gồm các chất Y (C5 H14 N2 O4 ) và chất Z (C4 H8 N2 O3 ); trong đó Y là muối của axit
đa chức, Z là đipeptit mạch hở. Cho 21,5 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được
0,1 mol hỗn hợp khí đều làm xanh quỳ tím ẩm, tỉ khối của mỗi khí so với khơng khí đều lớn hơn 1. Mặt
khác, 21,5 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư đun nóng thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m
gần nhất với
A. 34.
B. 32.
C. 37.
D. 26.
Câu 6. Hỗn hợp E gồm chất X (C3 H10 N2 O4 ) và chất Y (C7 H13 N3 O4 ), trong đó X là muối của axit đa
chức, Y là tripeptit. Cho 27,2 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 0,1 mol hỗn
hợp 2 khí. Mặt khác, 27,2 gam E phản ứng với dung dịch HCl thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của
m là
A. 44,525.
B. 34,850.
C. 39,350.
D. 42,725.
Câu 7. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Saccarozơ.
B. Tinh bột.
C. Glucozơ.

D. Polietilen.

Câu 8. Hỗn hợp X gồm 4 este M, N, P, Q tạo bởi glixerol và các axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy
hồn tồn X thu được 12,544 lít CO2 và m gam H2 O. Mặt khác, hidro hóa hoàn toàn X cần dùng 0,18
mol H2 (xúc tác Ni, to) thu đươc hỗn hợp Y gồm ba este. Đun nóng tồn bộ Y với lượng vừa đủ NaOH,
thu được 0,22 mol hỗn hợp Z gồm ancol và các muối của axit cacboxylic. Giá trị của m gần nhất với giá
trị nào sau đây ?

A. 4,85.
B. 8,36.
C. 7,83.
D. 8,1.
Câu 9. Thủy phân hoàn toàn 1 mol triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được 2 mol natri stearat; 1
mol natri oleat và 1 mol glixerol. Số công thức cấu tạo thỏa mãn của X là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 10. Cho m gam CH3CH(NH2 )COOHtác dụng với 300 ml dung dịch chứa đồng thời HCl 1M và
H2 S O4 0,5M (loãng), thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch chứa đồng thời
NaOH 0,5M và KOH 1M, thu được dung dịch Z. Giá trị của m là
A. 13,35.
B. 8,90.
C. 22,25.
D. 17,80.
Câu 11. Số nguyên tử oxi trong phân tử axit glutamic là
A. 4.
B. 3.
C. 2.

D. 1.

Câu 12. Nhúng 1 thanh nhôm nặng 50 gam vào 400 ml dung dịch CuS O4 0, 5M. Sau một thời gian lấy
thanh nhôm ra rửa sạch, làm khô và đem cân nặng 51, 38 gam (giả sử tồn bộ lượng đồng sinh ra đều
bám lên thanh nhơm). Khối lượng Cu tạo thành sau phản ứng là
A. 1, 28 gam.
B. 1, 92 gam.
C. 0, 64 gam.

D. 2, 56 gam.
Trang 1/6 Mã đề 001


Câu 13. Khi điện phân dung dịch CuS O4 (với các điện cực trơ), ở anot xảy ra
2+
A. sự oxi hóa nước.
B. sự oxi hóa ion S O2−
D. sự khử nước.
4 . C. sự khử ion Cu .
Câu 14. Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử
chỉ có nhóm COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (có đồng
phân hình học, chứa một liên kết đơi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng dung
dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản
ứng thu được 896 ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hồn tồn
5,88 gam X thì thu được CO2 và 3,96 gam H2 O . Phần trăm khối lượng của este không no trong X là
A. 29,25%.
B. 34,01%.
C. 40,82%.
D. 38,76%.
Câu 15. Dịch vị dạ dày thường có pH trong khoảng 2 - 3, một số người bị viêm loét dạ dày, tá tràng
do lượng HCl trong dịch vị tiết ra nhiều quá nên pH < 2. Để chữa bệnh này người ta thường dùng thuốc
muối trước bữa ăn. Thành phần chính của thuốc muối là
A. NaHCO3 .
B. Na2CO3 .
C. NaOH.
D. NaCl.
Câu 16. Cho các phát biểu sau:
(a) Sự kết tủa của protein bằng nhiệt được gọi là sự đông tụ.
(b) Sợi bơng và tơ tằm có thể phân biệt bằng cách đốt chúng.

(c) Dùng dung dịch HCl có thể tách riêng benzen ra khỏi hỗn hợp gồm benzen và anilin.
(d) Nhỏ dung dịch I2 vào dung dịch hồ tinh bột, rồi đun nóng dung dịch thu được, thấy xuất hiện màu
xanh tím.
(e) Thủy tinh hữu cơ có thành phần chính là metyl metacrylat.
(g) Chất béo là thành phần chính của dầu thực vật, mỡ động vật.
Số nhận xét đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Câu 17. Chất nào sau đây làm mất màu nước Br2 ?
A. Benzen.
B. Etilen.
C. Metan.

D. Toluen.

Câu 18. Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là
A. C2 H5COOCH3 .
B. HCOOC2 H5 .
C. C2 H5COOC2 H5 .
D. CH3COOCH3 .
Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn m gam một hiđrocacbon mạch hở X (28 < MX < 56), thu được 10,56 gam
CO2 . Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với 20,4 gam AgNO3 trong dung dịch NH3 dư. Giá trị của m

A. 6,48.
B. 3,00.
C. 1,56.
D. 2,00.
Câu 20. Cho các phát biểu sau:

(a) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư.
(b) Hợp kim liti-nhôm siêu nhẹ được dùng trong kĩ thuật hàng không.
(c) Bột nhôm oxit dùng để chế tạo hỗn hợp tecmit, được dùng để hàn gắn đường ray.
(d) Natri cacbonat là hóa chất quan trọng trong cơng nghiệp thủy tính, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi,...
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 21. Chất X là một loại thuốc cảm có cơng thức phân tử C9 H8 O4 . Cho 1 mol X phản ứng hết với
dung dịch NaOH thu được 1 mol chất Y, 1 mol chất Z và 2 mol H2 O. Nung Y với hỗn hợp CaO/NaOH
thu được ankan đơn giản nhất. Chất Z phản ứng với dung dịch H2 S O4 lỗng dư thu được chất hữu cơ tạp
chức T khơng có khả năng phản ứng tráng gương. Có các phát biểu sau:
(a) Chất X phản ứng với NaOH (t◦ ) theo tỉ lệ mol 1 : 2.
(b) Chất Y có tính axit mạnh hơn H2CO3 .
(c) Chất Z có cơng thức phân tử C7 H4 O4 Na.
(d) Chất T có phản ứng với CH3 OH (H2 S O4 đặc, t◦ )
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Trang 2/6 Mã đề 001


Câu 22. nung 9,4 gam hỗn hợp X gồm Mg, Zn và Cu trong khí O2 dư, thu được m gam hỗn hợp rắn Y
chỉ gồm các oxit. Hòa tan hoàn toàn Y bằng lượng vừa đủ hỗn hợp dung dịch gồm HCl 1M và H2 S O4
0,5M, thu được dung dịch chứa 42,8 gam hỗn hợp muối trung hòa. Giá trị của m là
A. 12,6.
B. 15,8.

C. 8,3.
D. 10,3.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.
B. Axit glutamic tác dụng tối đa với Ba(OH)2 theo tỉ lệ mol 1 : 1.
C. Dung dịch anilin khơng làm đổi màu quỳ tím.
D. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.
Câu 24. Tiến hành điện phân 750 ml dung dịch X gồm Cu(NO3 )2 và KCl với điện cực trơ, màng ngăn
xốp, đến khi nước bắt đầu điện phân ở cả 2 điện cực thì dừng điện phân, thu được dung dịch Y và 0,51
+5

mol khí. Biết dung dịch Y hòa tan tối đa 12,6 gam Fe giải phóng NO (sản phẩm khử duy nhất của N).
Nồng độ mol/l của Cu(NO3 )2 trong X là
A. 1,960M.
B. 1,750M.
C. 0,880M.
D. 0,925M.
Câu 25. Sắt khơng bị ăn mịn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại nào sau đây trong khơng khí ẩm?
A. Cu.
B. Pb.
C. Zn.
D. Sn.
Câu 26. Nhơm bền trong khơng khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng rất mỏng và bền bảo vệ. Lớp
màng đó là
A. AlCl3 .
B. Al2 S 3 .
C. Al(OH)3 .
D. Al2 O3 .
Câu 27. Chất nào sau đây là hiđrocacbon no?
A. Metan.

B. Etilen.

C. Axetilen.

D. Benzen.

Câu 28. Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, phân tử đều có chứa hai liên kết π, Z là
ancol hai chức có cùng số nguyên tử cacbon với X, T là este tạo bởi X, Y với Z. Đốt cháy hoàn toàn m
gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z và T cần vừa đủ 28,56 lít O2 (đktc), thu được 45,1 gam CO2 và 19,8 gam
H2 O. Mặt khác, cho m gam E tác dụng tối đa với 16 gam Br2 trong dung dịch. Nếu cho m gam E tác
dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được tối đa bao nhiêu gam muối?
A. 10,1 gam.
B. 11,0 gam.
C. 25,3 gam.
D. 12,9 gam.
Câu 29. Chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng tạm thời?
A. CaCl2 .
B. KNO3 .
C. Ca(OH)2 .

D. Ca(HCO3 )2 .

Câu 30. Đun nóng hỗn hợp etyl axetat và etyl fomat trong dung dịch NaOH, kết thúc thu được sản phẩm
sau khi ngưng tụ là
A. natri axetat.
B. axit axetic.
C. ancol metylic.
D. ancol etylic.
Câu 31. Hỗn hợp X gồm C2 H4 , C2 H2 , C3 H8 , C4 H10 . Lấy 6,32 gam X cho qua bình đựng dung dịch nước
Br2 (dư) thấy có 0,12 mol Br2 tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hết 2,24 lít X cần dùng V lít khí

O2 , sau phản ứng thu được 9,68 gam CO2 . Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Các thể tích khí đều được đo
ở đktc. Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 8,96.
C. 7,84.
D. 5,60.
Câu 32. X là axit cacboxylic no, hai chức, mạch hở. Y là ancol no, đơn chức, mạch hở. T là este hai
chức được tạo thành từ X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,45 mol hỗn hợp M gồm X, Y và T thu được 1,5
mol CO2 và 1,45 mol H2 O. Khi đun nóng 0,45 mol M với dung dịch NaOH đến phản ứng hồn tồn thì
số mol NaOH tối đa đã phản ứng là
A. 0,50 mol.
B. 0,25 mol.
C. 0,55 mol.
D. 0,45 mol.
Câu 33. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Anilin.
B. Valin.
C. Etyl axetat.

D. Lysin.

Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 16,6 gam hỗn hợp X gồm metyl amin, etylamin và trimetylamin, thu được
CO2 , H2 O và 4,48 lít khí N2 . Cho 16,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối.
Giá trị của m là
A. 32,4.
B. 31,2.
C. 29,2.
D. 28,5.
Trang 3/6 Mã đề 001



Câu 35. Chất nào sau đây là amin?
A. CH3COOCH3 .
B. C2 H5 OH.

C. CH3COOH.

D. CH3 NH2 .

Câu 36. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch hồ tinh bột hoà tan được Cu(OH)2 .
B. Tinh bột và saccarozơ đều là polisaccarit.
C. Xenlulozơ tạo phức màu xanh tím với dung dịch I2 .
D. Hiđro hóa glucozơ và fructozơ đều thu được sobitol.
Câu 37. Cho cacbon vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được hỗn hợp X gồm hai chất khí. Thành phần
của X là
A. CO2 và NO2 .
B. CO và NO2 .
C. CO2 và N2 .
D. CO2 và NO.
Câu 38. Kim loại cứng nhất, có thể rạch được thủy tinh là
A. Pb.
B. W.
C. Cr.

D. Os.

Câu 39. Kim loại nào sau đây có từ tính?
A. Na.
B. Al.


D. Fe.

C. Ca.

Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hiđrocacbon
mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O2 , tạo ra 14,4 gam H2 O. Nếu cho 0,33 mol X vào dung dịch Br2 dư thì
số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,40.
B. 0,33.
C. 0,26.
D. 0,30.
Câu 41. Kim loại khơng bị hịa tan trong dung dịch H2 S O4 loãng là
A. Al.
B. Cu.
C. Mg.

D. Na.

Câu 42. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm propilen và 2 amin no mạch hở đồng đẳng kế tiếp
trong oxi dư thu được 16,8 lít CO2 , 2,016 lít N2 và 16,74 gam H2 O. Khối lượng của amin có khối lượng
mol phân tử nhỏ hơn là
A. 2,76 gam.
B. 2,16 gam.
C. 1,8 gam.
D. 1,35 gam.
Câu 43. Hợp chất H2 NCH2COOH có tên gọi là
A. lysin.
B. glyxin.


C. valin.

D. alanin.

Câu 44. Ơ nhiểm khơng khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với môi trường. Hai khí nào
sau đây đều là nguyên nhân gây mưa axit?
A. CO2 và O2 .
B. H2 S và N2 .
C. S O2 và NO2 .
D. NH3 và HCl.
Câu 45. Trong bốn kim loại: Al, Mg, Fe, Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Cu.
B. Mg.
C. Fe.
D. Al.
Câu 46. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl fomat trong dung dịch NaOH, thu được sản
phẩm gồm
A. 1 muối và 1 ancol. B. 1 muối và 2 ancol. C. 2 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 1 ancol.
Câu 47. Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành
A. màu xanh.
B. màu vàng.
C. màu hồng.
D. màu đỏ.
Câu 48. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Zn.
B. Na.

C. Ba.

D. Ca.


Câu 49. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch KHCO3 sinh ra khí CO2 ?
A. KNO3 .
B. NaNO3 .
C. NaCl.
D. HCl.
Câu 50. Hòa tan hết 23,18 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Fe(NO3 )3 vào dung dịch chứa 0,92 mol HCl
và 0,01 mol NaNO3 , thu được dung dịch Y (chất tan chỉ có 46,95 gam hỗn hợp muối) và 2,92 gam hỗn
hợp Z gồm ba khí khơng màu (trong đó hai khi có số mol bằng nhau). Dung dịch Y phản ứng được tối
đa với 0,91 mol KOH, thu được 29,18 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Phần trăm thể
tích của khí có phân tử khối lớn nhất trong Z là
A. 51,37%.
B. 75,34%.
C. 58,82%.
D. 45,45%.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - Trang 4/6 Mã đề 001




×