Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (688)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.93 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Cho 0,1 mol P2 O5 vào dung dịch chứa 0,25 mol NaOH. Dung dịch thu được chứa các chất là
A. H3 PO4 , NaH2 PO4 .
B. Na2 HPO4, NaH2 PO4 .
C. Na3 PO4 , NaOH.
D. Na3 PO4 , Na2 HPO4 .
Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn m gam este X thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2 O. Mặt khác, m
gam X phản ứng vừa đủ với 100,0 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được 4,8 gam muối. Vậy X là
A. metyl propionat.
B. iso-propyl fomat.
C. etyl axetat.
D. vinyl axetat.
Câu 3. Chất hữu cơ Z có cơng thức phân tử C17 H16 O4 , không làm mất màu dung dịch brom, Z tác dụng
với NaOH theo phương trình hóa học: Z + 2NaOH −→ 2X + Y; trong đó Y hịa tan Cu(OH)2 tạo thành
dung dịch màu xanh lam. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cho 15,2 gam Y tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc).
B. Thành phần % khối lượng của cacbon trong X là 58,3%.
C. Không thể tạo ra Y từ hidrocacbon tương ứng bằng một phản ứng.
D. Z có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện bài toán.
Câu 4. Thủy phân este nào sau đây thu được ancol etylic (CH3CH2 OH)?
A. CH3COOCH3 .
B. HCOOCH3 .
C. HCOOCH2CH3 .

D. CH3CH2COOCH3 .



Câu 5. Dung dịch X gồm Cu(NO3 )2 aM và KCl bM.
- Điện phân dung dịch X với điện cực trơ, dòng điện một chiều sau t giây thu được 0,896 lít khí (đktc) ở
anot và dung dịch Y. Cho Fe dư vào dung dịch Y thấy khối lượng thanh Fe giảm 0,6 gam.
- Điện phân dung dịch X trong điều kiện như trên sau 2t giây thu được dung dịch Z. Cho Fe dư vào dung
dịch Z thì khối lượng thanh Fe giảm 2,1 gam. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử
duy nhất của HNO3 .
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tại thời điểm 1,5t giây, muối Cu(NO3 )2 bị điện phân chưa hết.
B. tỉ số b : a = 0,75.
C. Tại thời điểm 2t giây, cả hai muối đều bị điện phân hết.
D. Tại thời điểm 1,8t giây thì thể tích khí (đktc) ở anot là 1,232 lít.
Câu 6. Thực hiện phản ứng hiđro hóa 17,68 gam triolein, sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp
chất béo X. Biết m gam X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch Br2 0,1M Giá trị của m là
A. 17,70.
B. 17,72.
C. 17,73.
D. 17,78.
Câu 7. Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C12 H29 O6 N3 , là muối của lysin) và 0,15 mol Y (C4 H12 O4 N2 , là
muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, được hai amin no, đơn chức (kế tiếp trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn
hợp G gồm 3 muối khan (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic có cùng số nguyên tử cacbon)
Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối bé nhất trong G gần nhất với giá trị nào sau
A. 31,16%.
B. 39,59%.
C. 29,25%.
D. 32,68%.
Câu 8. Trong các polime sau, polime được tổng hợp theo phương pháp trùng ngưng là:
A. polietilen.
B. poli(vinyl clorua).

C. poli(butadien-stiren).
D. poli(etylen-terephtalat).
Câu 9. Cho các polime: poli(vinyl clorua), nilon-6, xenlulozơ, polibutađien, amilopectin. Số polime
thuộc loại polime thiên nhiên là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Trang 1/6 Mã đề 001


Câu 10. Cho kim loại Fe tác dụng với khí Cl2 dư (đun nóng), thu được sản phẩm là
A. Fe(ClO4 )2 .
B. FeCl2 .
C. FeCl3 .
D. Fe(ClO4 )3 .
Câu 11. Nung CaCO3 ở nhiệt độ cao, thu được chất khí X. Chất X là
A. CO.
B. CaO.
C. CO2 .

D. H2 .

Câu 12. Để bảo quản natri, người ta phải ngâm chìm natri trong
A. dầu hỏa.
B. nước.
C. phenol lỏng.

D. ancol etylic.


Câu 13. Xét các thí nghiệm sau:
(1)Cho fructozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.
(2)Cho anilin vào nước brom dư ở nhiệt độ thường.
(3)Cho etyl axetat vào dung dịch H2 S O4 20%, đun nóng.
(4)Sục metylamin đến dư vào dung dịch AlCl3 .
(5)Cho glyxylalanylvalin dự vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH.
(6)Cho metyl fomat vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, các thí nghiệm thu được chất rắn không tan là
A. 1, 2, 4, 5, 6.
B. 1, 2,6.
C. 1, 2, 4, 6.
D. 2, 3, 4, 6.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trùng hợp buta-1,3-đien có mặt lưu huỳnh, thu được cao su buna-S.
B. Trùng ngưng acrilonitrin thu được tơ nitron.
C. Tơ xenlulozơ axetat là tơ tổng hợp.
D. Các mắt xích isopren của cao su thiên nhiên có cấu hình cis.
Câu 15. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun nóng dung dịch Ca(HCO3 )2 .
(b) Nhiệt phân Na2CO3 ở nhiệt độ cao.
(c) Cho Ba vào dung dịch CuS O4 .
(d) Cho từ từ dung dịch chứa 1,1a mol KHS O4 vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 .
(e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NH4Cl rồi đun nóng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất khí là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm glucozơ, axit axetic, anđehit fomic và etylen glicol.
Sau phản ứng thu được 21,28 lít khí CO2 (đktc) và 20,7 gam H2 O. Thành phần phần trăm theo khối lượng

của etylen glicol trong hỗn hợp X là
A. 47,75%.
B. 41,61%.
C. 42,91%.
D. 63,67%.
Câu 17. Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2 ) qua cacbon nung đỏ, thu được 1,35a mol hỗn
hợp khí Y gồm H2 , CO và CO2 . Sục hỗn hợp khí Y vào dung dịch Ba(OH)2 kết quả thí nghiệm được
biểu diễn theo đồ thị sau:
n↓
0,5
0,35

0
Giá trị của a là
A. 1,1.

B. 1,0.

x

C. 1,3.

nCO2

D. 1,5.

Câu 18. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, chất béo (C17 H33COO)3C3 H5 ở trạng thái rắn.
(b) Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.
Trang 2/6 Mã đề 001



(c) Thủy phân hồn tồn chất béo ln thu được glixerol.
(d) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit gọi là phản ứng xà phịng hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 19. Thủy phân tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và muối có cơng thức là
A. C17 H31COONa.
B. C17 H35COONa.
C. C17 H33COONa.
D. C15 H31COONa.
Câu 20. Hỗn hợp X gồm Ba, Na và Al trong đó số mol của Al bằng 6 lần số mol của Ba. Cho m gam X
vào nước dư đến phản ứng hồn tồn được 1,792 lít khí (đktc) và 0,54 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 5,27.
B. 3,90.
C. 3,81.
D. 3,45.
Câu 21. Nhỏ nước brom vào dung dịch chất X, thấy xuất hiện kết tủa màu trắng. Mặc khác, nếu cho một
mẩu natri vào ống nghiệm chứa X, nóng chảy thì thu được chất khí Y cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt.
Chất X là
A. anilin.
B. anđehit axetic.
C. ancol etylic.
D. phenol.
Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn 6,75 gam hỗn hợp E chứa 3 este đều đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 12,72
gam O2 thu được CO2 và 4,95 gam H2 O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên bằng dung dịch
chứa NaOH (vừa đủ) thu được 2 ancol no, đồng đẳng liên tiếp và hai muối X, Y có cùng số C (MX > MY

và nX < nY ). Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên cần vừa đủ 0,18 mol O2 . Tỉ số nX : nY là
A. 11 : 17.
B. 6 : 17.
C. 3 : 11.
D. 4 : 9.
Câu 23. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng tương ứng của
A. H3 PO4 .
B. PO3−
C. P2 O5 .
D. P.
4 .
Câu 24. Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Gang thép để trong khơng khí ẩm bị ăn mịn điện hóa.
B. Nhơm clorua được dùng làm chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ.
C. Nước cứng làm giảm tác dụng của xà phòng.
D. Nước cứng gây hiện tượng ngộ độc khi sử dụng.
Câu 25. Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được oxit kim loại nào sau đây thành kim loại?
A. CuO.
B. MgO.
C. CaO.
D. Na2 O.
Câu 26. Nhơm bền trong khơng khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng rất mỏng và bền bảo vệ. Lớp
màng đó là
A. AlCl3 .
B. Al(OH)3 .
C. Al2 O3 .
D. Al2 S 3 .
Câu 27. Tiến hành thí nghiệm phản ứng tráng bạc glucozơ theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm sạch 1 ml dung dịch AgNO3 1%, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH3
cho đến khi kết tủa vừa xuất hiện lại tan hết.

Bước 2: Thêm tiếp vào ống nghiệm 1 ml dung dịch glucozơ 1%.
Bước 3: Đun nhẹ ống nghiệm hoặc ngâm ống nghiệm (phần chứa hỗn hợp phản ứng) vào cốc nước nóng
khoảng 70◦C trong thời gian 2 phút.
Cho các phat biểu sau:
(a) Ở bước 2, xuất hiện kết tủa Ag trắng sáng bám vào ống nghiệm.
(b) Thí nghiệm trên chứng tỏ glucozơ có nhiều nhóm OH ở các nguyên tử cacbon kề nhau.
(c) Ở bước 3, xảy ra sự khử glucozơ tạo ra amoni gluconat.
(d) Nếu thay glucozơ bằng saccarozơ thì phản ứng tráng bạc vẫn xảy ra.
(e) Mục địch ngâm ống nghiệm vào cốc nước nóng để tăng độ tan của glucozơ.
(g) Nếu thay dung dịch NH3 bằng dung dịch NaOH thì phản ứng tráng bạc khơng xảy ra.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 28. Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. H2 S O4 loãng.
B. NaCl.
C. HCl.

D. NaOH.
Trang 3/6 Mã đề 001


Câu 29. Nhiệt phân hoàn toàn 24,3 gam Ca(HCO3 )2 đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất
rắn. Giá trị của m là
A. 8,4.
B. 6.
C. 15.
D. 16,8.

Câu 30. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1ml dung dịch AgNO3 1%, thêm tiếp từng giọt dung dịch NH3 2M đến dư.
Bước 2: Cho 0,2 gam glucozơ vào cốc thủy tinh chứa 20ml nước cất, khuấy đều.
Bước 3: Lấy 2ml dung dịch glucozơ cho vào ống nghiệm ở bước 1, đun nóng.
Cho các phát biểu sau:
(1) Ở bước 1, lúc đầu có xuất hiện kết tủa, sau đó tan hồn tồn.
(2) Sau bước 2 thu được dung dịch có khả năng dẫn điện.
(3) Ở bước 3, glucozơ thể hiện tính khử và bị oxi hóa thành amoni gluconat.
(4) Sau bước 3 có kim loại trắng bạc bám vào thành ống nghiệm.
(5) Hiện tượng thí nghiệm xảy ra tương tự khi thay thế glucozơ bằng saccarozơ.
Số phát biểu sai là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 31. Lên men hoàn toàn a gam glucozơ, thu được C2 H5 OH và CO2 . Hấp thụ tồn bộ khí CO2 sinh
ra vào nước vôi trong dư, thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 36,0.
B. 32,4.
C. 16,2.
D. 18,0.
Câu 32. Hỗn hợp X gồm C2 H4 , C2 H2 , C3 H8 , C4 H10 . Lấy 6,32 gam X cho qua bình đựng dung dịch nước
Br2 (dư) thấy có 0,12 mol Br2 tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hết 2,24 lít X cần dùng V lít khí
O2 , sau phản ứng thu được 9,68 gam CO2 . Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Các thể tích khí đều được đo
ở đktc. Giá trị của V là
A. 5,60.
B. 7,84.
C. 8,96.
D. 6,72.
Câu 33. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Amilopectin, lông cừu là polime thiên nhiên.
B. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
C. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Protein dạng sợi dễ dàng tan vào nước tạo thành dung dịch keo.
Câu 34. Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
A. CH3 OH và CH3 − CH2 OH.
B. CH3Cl và CH3 Br.
C. CH3 − CH2 OH và CH3COOH.
D. CH3 − CH2 OH và CH3 − O − CH3 .
Câu 35. Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch AgNO3 1%, sau đó nhỏ từ từ dung dịch NH3 , đồng thời
lắc đều cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Thêm tiếp vài giọt dung dịch chất X, sau đó đun nóng
nhẹ thì thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương. Chất X là
A. metanol.
B. axit axetic.
C. anđehit fomic.
D. etanol.
Câu 36. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Xenlulozơ tạo phức màu xanh tím với dung dịch I2 .
B. Dung dịch hồ tinh bột hoà tan được Cu(OH)2 .
C. Tinh bột và saccarozơ đều là polisaccarit.
D. Hiđro hóa glucozơ và fructozơ đều thu được sobitol.
Câu 37. Thủy phân chất X trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm chứa muối và ancol. X không thể

A. CH3COOCH = CH2 .
B. (C15 H31COO)3C3 H5 .
C. CH2 = CHCOOCH3 .
D. CH3COOC2 H5 .
Câu 38. Tiến hành thí nghiệm xà phịng hóa tristearin theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam tristearin và 2 - 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng thêm

vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.
Trang 4/6 Mã đề 001


Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4-5 ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam.
B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phịng hóa.
C. Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất.
D. Sau bước 3, hỗn hợp tách thành hai lớp: phía trên là chất rắn màu trắng, phía dưới là chất lỏng.
Câu 39. Cho 14,8 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe3 O4 và Fe(NO3 )2 vào dung dịch chứa 0,3 mol H2 S O4
đun nóng sau khi kết thúc phản ứng thu được 0,02 mol khí NO và dung dịch Y chỉ chứa muối sunfat
(khơng có muối Fe2+ ). Cho Ba(OH)2 dư vào Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 72,18.
B. 76,98.
C. 89,52.
D. 92,12.
Câu 40. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm
A. cacboxyl.
B. cacbonyl.
C. hiđroxyl.
D. amin.
Câu 41. Hịa tan hết 15,84 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2 O3 và MgCO3 trong dung dịch chứa 1,08
mol NaHS O4 và 0,32 mol HNO3 . Kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hịa
có khối lượng 149,16 gam và 2,688 lít hỗn hợp khí Z gồm hai khí có tỉ khối so với H2 bằng 22. Cho dung
dịch NaOH đến dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngồi khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu
được 13,6 gam rắn khan. Khối lượng của Al có trong hỗn hợp X có giá trị là
A. 0,36 gam.
B. 6,48 gam.
C. 8,64 gam.

D. 3,24 gam.
Câu 42. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ phòng, triolein là chất lỏng.
(b) Ở điều kiện thường, saccarozơ là chất rắn kết tinh, màu trắng, có vị ngọt.
(c) Số nguyên tử N có trong phân tử đipeptit Ala-Lys là 2.
(d) Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may áo ấm.
(e) Thành phần chính của khí biogas là metan.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 43. Chất nào sau đây là chất hữu cơ?
A. CO2 .
B. CH4 .

C. Na2CO3 .

D. CO.

Câu 44. Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất béo X cần dùng vừa đủ 3,24 mol O2 . Mặt khác, thủy phân
hoàn toàn lượng chất béo trên bằng NaOH thu được m gam hỗn hợp hai muối của axit oleic và axit
stearic. Biết lượng X trên có thể làm mất màu dung dịch chứa tối đa 0,04 mol Br2 . Giá trị của m là
A. 35,52 gam.
B. 18,28 gam.
C. 36,56 gam.
D. 36,64 gam.
Câu 45. Chất nào sau đây có thể dùng để làm mềm nước cứng tạm thời?
A. Na2 S O4 .
B. NaCl.

C. Na2CO3 .

D. HCl.

Câu 46. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, glucozơ và alanin đều là chất rắn và dễ tan trong nước.
(b) Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ bị oxi hóa thành axit gluconic.
(c) Amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
(d) Thành phần chính của cồn 70◦ thường dùng trong y tế để sát trùng là etanol.
(e) Gạch cua nổi lên trên khi nấu riêu cua là hiện tượng đông tụ chất béo.
(f) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng khơng khói.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 47. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Li.
B. Hg.
C. Na.

D. K.

Câu 48. Dung dịch nào sau đây có pH < 7?
A. Ca(OH)2 .
B. NaCl.

D. CH3COOH.

C. NaOH.


Trang 5/6 Mã đề 001



×