Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (777)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.54 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Công thức của anđehit acrylic là
A. CH3CHO.
B. C6 H5CHO.

C. HCHO.

D. CH2 = CHCHO.

Câu 2. Dung dịch X chứa 0,375 mol K2CO3 và 0,3 mol KHCO3 . Thêm từ từ dung dịch chứa 0,525 mol
HCl và dung dịch X được dung dịch Y và V lít CO2 (đktc). Thêm dung dịch nước vôi trong dư vào Y
thấy tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m là
A. 3,36; 17,50.
B. 6,72; 26,25.
C. 8,40; 52,50.
D. 3,36; 52,50.
Câu 3. Cacbohidrat nào sau đây có tính khử?
A. Tinh bột.
B. Xenlulozơ.

C. Saccarozơ.

D. Glucozơ.

Câu 4. Cho hỗn hợp X chứa 0,2 mol Y (C7 H13 O4 N) và 0,1 mol chất Z (C6 H16 O4 N2 , là muối của axit


cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được một ancol đơn chức, hai amin
no (kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T thu được hỗn hợp G chứa ba muối khan
có cùng số nguyên tử cacbon (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của một amino axit
thiên nhiên). Khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong G là
A. 14,8.
B. 19,2.
C. 18,8.
D. 22,2.
Câu 5. Cho 5,4 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 /NH3 (dư) thì khối lượng Ag thu
được là
A. 2,16 gam.
B. 3,24 gam.
C. 4,32 gam.
D. 6,48 gam.
Câu 6. Kim loại Ca phản ứng với chất nào sau đây tạo thành dung dịch kiềm?
A. O2 (to ).
B. dd HS O4 loãng dư. C. H2 O.
D. dd HCl dư.
Câu 7. Cho 5,4 gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng thu được V lít H2 (ở
đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 2,24.
C. 3,36.
D. 6,72.
Câu 8. Thí nghiệm nào sau đây thu được sản phẩm là muối sắt(III) sau khi kết thúc phản ứng ?
A. Cho Fe tác dụng với dung dịch CuS O4 .
B. Cho Fe tác dụng với lượng dư dung dịch Fe(NO3 )3 .
C. Cho Fe tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 .
D. Cho lượng dư Fe tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng.
Câu 9. Dùng Al dư để khử hồn tồn 4,64 gam Fe3 O4 thành Fe bằng phản ứng nhiệt nhôm. Khối lượng

Fe thu được là
A. 1,12 gam.
B. 3,36 gam.
C. 4,48 gam.
D. 2,24 gam.
Câu 10. Chất nào sau đây được dùng làm phân bón hóa học và chế tạo thuốc nổ?
A. Na2CO3 .
B. KOH.
C. NaHCO3 .
D. KNO3 .
Câu 11. Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Ag+ .
B. Al3+ .
C. Mg2+ .

D. Na+ .

Câu 12. Hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ mạch hở X (C4 H11 NO2 ) và Y (C6 H16 N2 O4 ). Đun nóng 46, 5
gam E trong 300 ml dung dịch NaOH 2M (dùng dư 20% so với lượng phản ứng), thu được dung dịch
F và hỗn hợp chứa ba khí ở điều kiện thường (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Cô cạn dung dịch F thu
được m gam rắn khan (trong đó chứa hai muối đều có ba nguyên tử cacbon trong phân tử). Giá trị của m

A. 44, 0.
B. 44, 4.
C. 43, 2.
D. 39, 2.
Trang 1/4 Mã đề 001


Câu 13. Xét các phát biểu sau:

(1) Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn amoniac.
(2) Tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ lapsan thuộc loại tơ hóa học.
(3) Glucozơ bị oxi hóa bởi khí hiđro tạo thành sobitol.
(4) Vinyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa axit axetic và etilen.
(5) Tất cả protein và peptit đều tham gia phản ứng màu biure.
Số phát biểu không đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 2.

D. 3.

Câu 14. Cho dãy các kim loại: Ag, Cu, Au, Al. Kim loại có độ dẫn điện tốt nhất là
A. Cu.
B. Au.
C. Al.
D. Ag.
Câu 15. Sắt tác dụng với hóa chất nào sau đây thu được sản phẩm là hợp chất sắt (III)?
A. Bột lưu huỳnh.
B. Khí clo.
C. Dung dịch H2 S O4 loãng.
D. Dung dịch HCl.
Câu 16. Khi xà phịng hóa tristearin trong NaOH thu được glixerol và
A. C17 H35COONa.
B. C17 H35COOH.
C. C15 H31COONa.

D. C17 H33COONa.

Câu 17. Hỗn hợp X gồm hai anken là chất khí ở điều kiện thường. Hiđrat hóa X thu được hỗn hợp Y

gồm bốn ancol (khơng có ancol bậc III). Anken trong X là
A. propilen và but-2-en.
B. etilen và propilen.
C. propilen và isobutilen.
D. propilen và but-1-en.
Câu 18. Thành phần chính của một loại thuốc giảm đau dạ dày là natri hiđrocacbonat. Công thức của
natri hiđrocacbonat là
A. NaCl.
B. NaNO3 .
C. NaHCO3 .
D. Na2CO3 .
Câu 19. Dung dịch của amino axit nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Lysin.
B. Axit glutamic.
C. Glyxin.
D. Alanin.
Câu 20. Cho các chất sau: glyxin, axit glutamic, etylamoni hiđrocacbonat, anilin. Số chất phản ứng được
với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 21. Sự đốt các nhiên liệu hóa thạch đã góp phần vào vấn đề mưa axit, đặc biệt tại các vùng có nhiều
nhà máy cơng nghiệp, sản xuất hóa chất. Khí nào sau đây chủ yếu gây nên hiện tượng mưa axit?
A. S O2 .
B. CH4 .
C. CO2 .
D. CO.
Câu 22. Kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Na.

B. Mg.
C. Cu.

D. Al.

Câu 23. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Axit glutamic tác dụng tối đa với Ba(OH)2 theo tỉ lệ mol 1 : 1.
B. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.
C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.
D. Dung dịch anilin khơng làm đổi màu quỳ tím.
Câu 24. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. KCl.
B. HCl.
C. NaNO3 .

D. Ba(OH)2 .

Câu 25. Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường?
A. Be.
B. Ba.
C. Na.
D. K.
Câu 26. Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài
trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngồi vũ trụ. Chất khí nào sau đây là ngun nhân
gây ra hiệu ứng nhà kính?
A. CO2 .
B. O2 .
C. N2 .
D. H2 .
Câu 27. Trong cơ thể người, chất béo bị oxi hóa chậm thành

A. N2 và H2 O.
B. NH3 và H2 O.
C. H2 O và CO2 .

D. NH3 và CO2 .
Trang 2/4 Mã đề 001


Câu 28. Điện phân dung dịch chứa Cu(NO3 )2 , CuS O4 và NaCl với điện cực trơ, cường độ dịng điện
khơng đổi 2A, hiệu suất 100%. Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:
Thời gian điện phân (giây)
Tổng số mol khí ở 2 điện cực
Số mol Cu ở catot
Giá trị của t là
A. 2895.

B. 3860.

t
a
b

t + 2895
a + 0,03
b + 0,02

C. 5790.

2t
2,125a

b + 0,02
D. 4825.

Câu 29. Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeS O4 ?
A. NaNO3 .
B. Ag.
C. Cl2 .

D. HCl.

Câu 30. Kim loại nào sau đây có tính cứng cao nhất?
A. Cr.
B. W.
C. K.

D. Cu.

Câu 31. Bằng phương pháp điện phân dung dịch, có thể điều chế được kim loại nào sau đây?
A. Al.
B. Cu.
C. Ca.
D. Na.
Câu 32. Lên men hoàn toàn a gam glucozơ, thu được C2 H5 OH và CO2 . Hấp thụ tồn bộ khí CO2 sinh
ra vào nước vơi trong dư, thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 32,4.
B. 16,2.
C. 18,0.
D. 36,0.
Câu 33. Thủy phân 68,4 gam saccarozơ, sau một thời gian thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 , đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 43,2

gam Ag. Hiệu suất phản ứng thủy phân là
A. 70%.
B. 60%.
C. 50%.
D. 80%.
Câu 34. Al2 O3 tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. NaCl.
B. NH3 .
C. NaOH.

D. CuS O4 .

Câu 35. Số nguyên tử oxi trong phân tử saccarozơ là
A. 22.
B. 12.
C. 6.

D. 11.

Câu 36. Cho bột sắt vào dung dịch H2 S O4 loãng, dư. Sau phản ứng cho bay hơi dung dịch thu được tinh
thể muối sắt (II) sunfat ngậm 7 phân tử nước. Công thức của tinh thể là
A. Fe(S O4 )2 .7H2 O.
B. FeS O4 .7H2 O.
C. Fe2 (S O4 )3 .7H2 O.
D. 7FeS O4 .H2 O.
Câu 37. Đinh sắt ngun chất bị ăn mịn điện hóa khi tiếp xúc với
A. dung dịch CuS O4 . B. dung dịch FeCl3 .
C. khơng khí ẩm.

D. dung dịch HCl.


Câu 38. Số nhóm cácboxyl (COOH) trong phân tử lysin là
A. 3.
B. 2.
C. 4.

D. 1.

Câu 39. Hai khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra mưa axit?
A. H2 S và N2 .
B. S O2 và NO2 .
C. NH3 và HCl.

D. CO2 và O2 .

Câu 40. Một số giếng khơi lâu ngày cần nạo vét, nếu xuống nạo vét mà không am hiểu về mặt hóa học
sẽ nguy hiểm, có thể dẫn đến bị tử vong. Nguyên nhân chủ yếu là do dưới giếng có nhiều
A. CO2 và CH4 .
B. bùn và nước.
C. O2 và H2 .
D. N2 và O2 .
Câu 41. Aminoaxit có số nhóm −NH2 ít hơn nhóm -COOH là
A. Glyxyl.
B. Valin.
C. Lysin.

D. Axit glutamic.

Câu 42. Hòa tan hết 15,84 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2 O3 và MgCO3 trong dung dịch chứa 1,08
mol NaHS O4 và 0,32 mol HNO3 . Kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hịa

có khối lượng 149,16 gam và 2,688 lít hỗn hợp khí Z gồm hai khí có tỉ khối so với H2 bằng 22. Cho dung
dịch NaOH đến dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngồi khơng khí đến khối lượng không đổi, thu
được 13,6 gam rắn khan. Khối lượng của Al có trong hỗn hợp X có giá trị là
A. 6,48 gam.
B. 3,24 gam.
C. 8,64 gam.
D. 0,36 gam.
Trang 3/4 Mã đề 001


Câu 43. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch gồm FeCl2 và FeCl3 , thu được kết tủa X. Cho X tác
dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch chứa muối
A. Fe(NO3 )3 và KNO3 . B. Fe(NO3 )2 và KNO3 . C. Fe(NO3 )3 .
D. Fe(NO3 )2 .
Câu 44. Chất phản ứng được với dung dịch CaCl2 tạo kết tủa là
A. NaNO3 .
B. Na2CO3 .
C. HCl.

D. Mg(NO3 )2 .

Câu 45. Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng?
A. CH3 OH và C2 H5 OH.
B. C2 H5 OH và CH3 OCH3 .
C. HCOOH và C2 H5 OH.
D. HCOOH và HCOOCH3 .
Câu 46. Phân tử polime nào sau đây có chứa nitơ?
A. Nilon-6,6.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Polietilen.

D. Poli(metyl metacrylat).
Câu 47. Este X hai chức, mạch hở, tạo với một ancol no với hai axit cacboxylic no, đơn chức. Este Y ba
chức, mạch hở, tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic khơng no, đơn chức (phân tử có hai liên kết pi).
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 0,5 mol O2 thu được 0,45 mol CO2 . Mặt
khác, thủy phân hoàn toàn 0,16 mol E cần vừa đủ 210 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hai ancol (có
cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và hỗn hợp ba muối, trong đó tổng khối lượng muối của hai
axit no là a gam. Giá trị của a là
A. 20,60.
B. 10,68.
C. 13,20.
D. 12,36.
Câu 48. Khi thuỷ phân hết 3,56 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở thì cần vừa đủ 0,05
mol NaOH, thu được một muối và hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hết Y trong
O2 dư, thu được CO2 và m gam H2 O. Giá trị của m là
A. 2,52.
B. 4,14.
C. 1,62.
D. 2,07.
Câu 49. Chất X có cơng thức Fe(OH)2 . Tên gọi của X là
A. sắt (II) hiđroxit.
B. sắt (III) hiđroxit.
C. sắt (III) oxit.

D. sắt (II) oxit.

Câu 50. Dung dịch nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím?
A. CH3 NH2 .
B. NaOH.
C. HCl.


D. H2 NCH2COOH.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/4 Mã đề 001




×