Pdf free LATEX
ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT
Mã đề thi 001
Câu 1. Oxit nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH loãng?
A. S O2 .
B. Al2 O3 .
C. ZnO.
D. S iO2 .
Câu 2. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. Tristearin có cơng thức cấu tạo thu gọn là
A. C3 H5 (OOCC17 H35 )3 . B. C3 H5 (OOCC15 H31 )3 . C. C3 H5 (OOCC17 H33 )3 . D. C3 H5 (OOCC17 H31 )3 .
Câu 3. Cho các phát biểu sau:
(1) Công thức phân tử của tristearin là C54 H110 O6 .
(2) Polime thiên nhiên khi I2 hấp phụ tạo thành màu xanh tím là tinh bột.
(3) Fructozơ được gọi là đường nho.
(4) Thủy phân hồn tồn chất béo ln thu được glixerol.
(5) Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau.
(6) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khói.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 4. Clo hóa PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng trung bình một phân tử clo
phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 5. Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần vừa đủ 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân
tử của X là
A. C3 H7 N.
B. C3 H9 N.
C. C2 H5 N.
D. CH5 N.
Câu 6. Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là
A. Ngửi.
B. Đốt thử.
C. Thủy phân.
D. Cắt.
Câu 7. Cho các phát biểu sau:
(1) Khi thủy phân peptit nhờ xúc tác axit hoặc bazơ sản phẩm chỉ thu được các α-amino axit.
(2) Xenlulozơ là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước.
(3) Các amin thơm đều là chất lỏng và dễ bị oxi hóa.
(4) Etyl axetat là chất lỏng, tan nhiều trong nước.
(5) Thủy phân hoàn toàn este dạng RCOOR’ bằng dung dịch NaOH thu được khối lượng muối lớn hơn
khối lượng este ban đầu thì R là gốc CH3 -.
(6) Một số polime của este được dùng để sản xuất chất dẻo như poli(vinyl axetat), poli(metyl metacrylat).
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 8. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu ?
A. HCl và Ca(OH)2 .
B. HCl và Na2CO3 .
C. Na2 S O4 và NaCl.
D. Na2CO3 và Na3 PO4 .
Câu 9. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên. Khi đun nóng bình cầu ở nhiệt độ ≥ 170oC thì hiện tượng
xảy ra trong ống nghiệm đựng dung dịch brom là
Trang 1/4 Mã đề 001
hh C2 H5 OH,
H2 S O4 đặc
Đá bọt
Dung dịch
NaOH đặc
A. có kết tủa màu trắng xuất hiện.
C. dung dịch brom bị nhạt màu.
Dung dịch
Br2
B. có kết tủa màu xanh xuất hiện.
D. có kết tủa màu vàng nhạt xuất hiện.
Câu 10. Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch HCl và phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Fe3 O4 .
B. Mg(OH)2 .
C. Al(NO3 )3 .
D. Al2 O3 .
Câu 11. Công thức của sắt(II) sunfat là
A. FeS 2 .
B. FeS .
C. FeS O4 .
D. Fe2 (S O4 )3 .
Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Etyl fomat tác dụng được với dung dịch NaOH, dung dịch AgNO3 /NH3 đun nóng.
B. Ở điều kiện thường, CH3 NH2 là chất khí, làm xanh quỳ tím tím ẩm, có tính bazơ yếu hơn amoniac.
C. Cao su buna là polime tổng hợp.
D. Tristearin là chất béo, ở điều kiện thường tồn tại ở dạng rắn.
Câu 13. Cho các chất sau: etylen glicol; Ala-Gly-Val; saccarozơ; anbumin (lòng trắng trứng); glucozơ,
axit axetic; Gly-Ala. Số chất có phản ứng với Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm ở nhiệt độ thường tạo ra
hợp chất màu tím là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 6.
Câu 14. Anilin (C6 H5 NH2 ) phản ứng với dung dịch
A. HCl.
B. NaOH.
C. Na2CO3 .
D. NaCl.
Câu 15. Thạch cao nung là chất rắn màu trắng, dễ nghiền thành bột mịn, khi nhào bột đó với nước tạo
thành một loại bột nhão có khả năng đơng cứng nhanh, do đó thạch cao nung được dùng để nặn tượng,
đúc khn, bó bột khi gãy xương. Cơng thức của thạch cao nung là
A. CaO.
B. CaS O4 .2H2 O.
C. CaS O4 .H2 O.
D. CaS O4 .
Câu 16. Cho ba este no, mạch hở X, Y và Z (MX < MY < MZ ). Hỗn hợp E chứa X, Y và Z phản ứng
hoàn toàn với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được một ancol T và hỗn hợp F chứa hai muối (P, Q) có tỉ
lệ mol tương ứng là 5 : 3 (MP < MQ ). Cho toàn bộ T vào bình đựng Na dư, khối lượng bình tăng 12,0
gam và thu được 4,48 lít H2 (đktc). Đốt cháy toàn bộ F, thu được Na2CO3 , CO2 và 6,3 gam H2 O. Tổng
số nguyên tử có trong một phân tử Y là
A. 20.
B. 17.
C. 22.
D. 14.
Câu 17. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. CaCl2 và Na2CO3 . B. NaHCO3 và HCl.
C. Na2 S và BaCl2 .
D. NaHS O4 và K2CO3 .
Câu 18. Cho 0,45 mol H2 NC3 H5 (COOH)2 (axit glutamic) vào 275 ml dung dịch HCl 2M thu được dung
dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản
ứng là
A. 1,00.
B. 0,65.
C. 0,70.
D. 1,45.
Câu 19. Crom có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. CrO.
B. NaCrO2 .
C. Cr2 O3 .
D. CrCl3 .
Trang 2/4 Mã đề 001
Câu 20. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm BaO, NH4 HCO3 , NaHCO3 (có tỉ lệ mol lần lượt là 5 : 4 :
2) vào nước dư, đun nóng. Đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch chứa
A. Na2CO3 .
B. NaHCO3 và (NH4 )2CO3 .
C. NaHCO3 .
D. NaHCO3 và Ba(HCO3 )2 .
Câu 21. Hematit đỏ là một loại quặng sắt quan trọng dùng để luyện gang, thép. Thành phần chính của
quặng hematit đỏ là
A. FeCO3 .
B. Fe3 O4 .
C. Fe2 O3 .
D. Fe2 O3 .nH2 O.
Câu 22. Cho dãy chất: Alanin, valin, lysin, axit glutamic. Số chất trong dãy trong phân tử có 1 nhóm
−NH2 và 1 nhóm -COOH là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 23. Trong các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg phản ứng với dung dịch HNO3 loãng dư.
(b) Cho Cu tác dụng với H2 S O4 đặc nóng.
(c) Cho NaHCO3 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư.
(d) Cho Al tác dụng với dung dịch KOH.
(e) Nhiệt phân hoàn toàn muối KNO3 .
Số thí nghiệm chắc chắn có khí thốt ra là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 24. Cho từ từ từng giọt cho đến hết 210 ml dung dịch HCl 1M vào 300 ml dung dịch NaHCO3
0,2M và Na2CO3 0,5M thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 1,344.
B. 1,120.
C. 1,560.
D. 0,672.
Câu 25. Tên thay thế (IUPAC) của etilen là
A. etin.
B. eten.
C. etan.
D. etanol.
Câu 26. X, Y là hai este đều đơn chức, mạch hở, trong phân tử có 2 liên kết π, (MX < MY ); Z là este no,
hai chức, mạch hở. Đun nóng hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp M
chứa 2 muối và hỗn hợp G chứa 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng toàn bộ G với H2 S O4 đặc ở 140◦C
(giả sử hiệu suất đạt 100%) thu được 19,35 gam hỗn hợp 3 ete. Đốt cháy toàn bộ M cần dùng 1,675 mol
O2 , thu được CO2 , 0,875 mol H2 O và 0,375 mol Na2CO3 . Phần trăm khối lượng của Y có trong hỗn hợp
E là
A. 38.94%.
B. 32,62%.
C. 29.28%.
D. 28,17%.
Câu 27. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp M gồm Mg, Al và Zn trong dung dịch HNO3 , thu được dung
dịch X có khối lượng lớn hơn dung dịch HNO3 ban đầu là m gam. Cô cạn cẩn thận X, thu được a gam
hỗn hợp muối khan Y (trong đó, nguyên tố oxi chiếm 60,111% về khối lượng). Nhiệt phân tồn bộ Y đến
khối lượng khơng đổi, thu được 18,6 gam hỗn hợp oxit kim loại. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 73.
B. 69.
C. 70.
D. 65.
Câu 28. Loại phân bón nào sau đây không cung cấp nguyên tố photpho cho cây trồng?
A. Amophot.
B. Nitrophotka.
C. Urê.
D. Supephotphat.
Câu 29. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Nhỏ 3 giọt anilin vào ống nghiệm chứa sẵn 2 ml nước cất, lắc đều.
Bước 2: Nhúng giấy quỳ tím vào hỗn hợp trong ống nghiệm, sau đó lấy giấy quỳ tím ra.
Bước 3: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm, lắc đều, sau đó để yên.
Bước 4: Nhỏ tiếp dung dịch NaOH đến dư vào ống nghiệm, lắc đều, sau đó để yên.
Phát biểu nào sau đây về thí nghiệm trên đúng?
A. Sau bước 3, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa trắng.
B. Sau bước 1, anilin không tan và nổi lên trên.
C. Sau bước 4, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.
D. Ở bước 2, giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh.
Trang 3/4 Mã đề 001
Câu 30. Phân tử polime nào sau đây có chứa nhóm chức este?
A. Polietilen.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Poliacrilonitrin.
D. Poli(metyl metacrylat).
Câu 31. Hóa chất nào sau đây có thể làm mềm các loại nước cứng?
A. NaCl.
B. Na2CO3 .
C. NaOH.
D. NaNO3 .
Câu 32. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. PE là tên viết tắt của polietilen.
B. Tơ tằm kém bền trong môi trường axit và kiềm.
C. Cao su buna có thành phần chính là CH2 = CH − CH = CH2 .
D. Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo.
Câu 33. Hịa tan hồn tồn 14,52 gam hỗn hợp X gồm NaHCO3 , KHCO3 và MgCO3 bằng dung dịch
HCl dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối KCl. Giá trị của m là
A. 8,94.
B. 11,92.
C. 16,39.
D. 11,175.
Câu 34. Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được oxit nào sau đây thành kim loại?
A. MgO.
B. Al2 O3 .
C. Fe2 O3 .
D. Na2 O.
Câu 35. Số nguyên tử oxi trong phân tử saccarozơ là
A. 22.
B. 11.
C. 6.
D. 12.
Câu 36. Thủy phân chất X trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm chứa muối và ancol. X không thể
là
A. CH2 = CHCOOCH3 .
B. CH3COOC2 H5 .
C. CH3COOCH = CH2 .
D. (C15 H31COO)3C3 H5 .
Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 44,3 gam triglixerit X cần vừa đủ 4,025 mol O2 , thu được số mol CO2 nhiều
hơn số mol H2 O là 0,2 mol. Mặt khác, xà phịng hóa hồn tồn 0,1 mol X bằng dung dịch NaOH vừa
đủ thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối của các axit béo có số nguyên tử cacbon bằng nhau trong
phân tử. Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Hiđro hóa hồn tồn 0,1 mol X cần lượng vừa đủ là 0,2 mol H2 .
B. Giá trị của m là 91,4.
C. Khối lượng mol của X là 886 gam/mol.
D. Có 3 cơng thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
Câu 38. Thành phần chính của quặng photphorit là
A. NH4 H2 PO4 .
B. Ca3 (PO4 )2 .
C. CaHPO4 .
D. Ca(H2 PO4 )2 .
Câu 39. Công thức của sắt (III) hiđroxit là
A. Fe(OH)3 .
B. Fe(OH)2 .
D. Fe3 O4 .
C. Fe2 O3 .
Câu 40. Dãy gồm các vật liệu polime đều được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. PVC, novolac và cao su isopren.
B. PE, tơ olon và cao su buna.
C. PPF, tơ visco và cao su buna-S.
D. tơ nilon-6, nilon-6,6 và nitron.
Câu 41. Thủy phân m gam saccarozơ với hiệu suất 75%, thu được 3,6 gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 4,56.
B. 9,12.
C. 3,24.
D. 6,84.
Câu 42. Cho 1 mol kim loại X vào dung dịch chứa 1 mol Fe2 (S O4 )3 thu được dung dịch Y. Dung dịch
Y hòa tan vừa hết 3 mol bột Zn. X không thể là kim loại nào sau đây?
A. Ni.
B. Cu.
C. Fe.
D. Mg.
Câu 43. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
A. Na.
B. Ca.
C. Mg.
D. Cu.
Câu 44. Công thức của sắt(II) oxit là
A. Fe(OH)2 .
B. Fe2 O3 .
C. FeO.
D. Fe3 O4 .
Trang 4/4 Mã đề 001
Câu 45. Thủy phân 20,52 gam saccarozơ với hiệu suất 62,5%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 , đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m
gam Ag. Giá trị của m là
A. 21,60.
B. 10,80.
C. 8,10.
D. 16,20.
Câu 46. Số nguyên tử hiđro trong phân tử alanin là
A. 7.
B. 8.
C. 6.
D. 5.
Câu 47. Cho 15 gam hỗn hợp hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,75M, thu
được dung dịch chứa 23,76 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 329.
B. 720.
C. 480.
D. 320.
Câu 48. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Amino axit có tính chất lưỡng tính.
B. Protein bị thuỷ phân nhờ xúc tác bazơ.
C. Dung dịch valin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
D. Dung dịch protein có phản ứng màu biure.
Câu 49. Khi núi lửa hoạt động có sinh ra khí hiđro sunfua gây ơ nhiễm khơng khí. Cơng thức của hiđro
sunfua là
A. H2 S .
B. NH3 .
C. NO2 .
D. S O2 .
Câu 50. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp CuS O4 và n (mol) NaCl vào nước, thu được dung dịch X.
Tiến hành điện phân X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dịng điện có cường độ khơng đổi. Tổng số
mol khỉ thu được trên cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị bên
(đồ thị gấp khúc tại các điểm M, N). Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước.
n (mol)
0,045
N
Giá trị của m là
A. 5,97.
0,010
M
0
a
B. 9.17.
6a
C. 7,57.
t (giây)
D. 2,77.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 5/4 Mã đề 001