Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (708)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.51 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 16 gam Fe2 O3 nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 16,8.
B. 11,2.
C. 5,6.
D. 8,4.
Câu 2. Glucozơ (C6 H12 O6 ) phản ứng được với chất nào tạo thành CO2 và H2 O?
A. H2 (to , Ni) .
B. AgNO3 /NH3 (to ).
C. O2 (to).
D. Cu(OH)2 .
Câu 3. Tripanmitin có cơng thức cấu tạo là
A. C3 H5 (OCOC15 H31 )3 . B. C3 H5 (OCOC17 H33 )3 . C. C3 H5 (OCOC17 H35 )3 . D. C3 H5 (OCOC17 H31 )3 .
Câu 4. Clo hóa PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng trung bình một phân tử clo
phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 5. Ngâm một lá Fe trong dung dịch CuS O4 . Sau một thời gian phản ứng lấy lá Fe ra rửa nhẹ làm
khô, đem cân thấy khối lượng tăng thêm 1,6 gam. Khối lượng Cu bám trên lá Fe là
A. 8,2 gam.
B. 12,8 gam.
C. 9,6 gam.


D. 6,4 gam.
Câu 6. Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH −→ 2X1 + X2
(b) X1 + HCl −→ X3 + NaCl
(c) X2 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2 O −→ X4 + 2NH4 NO3 + 2Ag
Biết X mạch hở, có cơng thức phân tử C6 H8 O5 ; X1 có hai nguyên tử cacbon trong phân tử
. Phát biểu nào sau đây sai?
A. X2 là axetanđehit.
B. Phân tử khối của X1 là 82.
C. Phân tử X4 có bảy nguyên tử hiđro.
D. X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức.
Câu 7. Cho CO2 vào V ml dung dịch Ba(OH)2 1M và NaOH 1M thu được kết quả như bảng sau:
Số mol CO2
0,1 0,35
Khối lượng kết tủa (gam) m 2,5m
Giá trị của V là
A. 100.
B. 120.
C. 250.
D. 150.
Câu 8. Chất nào sau đây là monosacarit ?
A. Tinh bột.
B. Saccarozo.

C. Xenlulozo.

D. Glucozo.

Câu 9. Ở điều kiện thường, kim loại Fe không tác dụng với dung dịch chất nào sau đây?
A. FeCl3 .

B. HNO3 đặc, nguội. C. Cu(NO3 )2 .
D. HCl.
Câu 10. Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mịn điện hóa học?
A. Cho hợp kim Fe – Cu vào dung dịch HCl.
B. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2 (S O4 )3 .
C. Cho lá Al vào dung dịch H2 S O4 lỗng.
D. Đốt dây thép trong bình đựng khí O2 .
Câu 11. Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Al3+ .
B. Mg2+ .
C. Na+ .

D. Ag+ .

Câu 12. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm BaO, NH4 HCO3 , NaHCO3 (có tỉ lệ mol lần lượt là 5 : 4 : 2)
vào nước dư, đun nóng để đuổi hết khí. Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y
chứa chất nào sau đây?
A. Na2CO3 .
B. NaHCO3 và (NH4 )2CO3 .
C. NaHCO3 và Ba(HCO3 )2 .
D. NaHCO3 .
Câu 13. Cho thí nghiệm như hình vẽ sau:
Trang 1/5 Mã đề 001


X

Bơng
Y
H2 O


Dãy các khí đều có thể là khí Y trong thí nghiệm trên là
A. S O2 , Cl2 .
B. C2 H2 , H2 .
C. CH4 , O2 .

D. C2 H4 , NH3 .

Câu 14. Thực hiện chuỗi phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):
(a) X + 2NaOH −→ X1 + 2X3 .
(b) X1 + 2NaOH −→ X4 + 2Na2CO3 .
(c) C6 H12 O6 (glucozơ) −→ 2X3 + 2CO2 .
(d) X3 −→ X4 + H2 O.
Biết X có mạch cacbon khơng phân nhánh. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. X có cơng thức phân tử là C8 H14 O4 .
B. X1 hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. Nhiệt độ sôi của X4 lớn hơn X3 .
D. X tác dụng với nước Br2 theo tỉ lệ mol 1: 1.
Câu 15. Cho ba este no, mạch hở X, Y và Z (MX < MY < MZ ). Hỗn hợp E chứa X, Y và Z phản ứng
hoàn toàn với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được một ancol T và hỗn hợp F chứa hai muối (P, Q) có tỉ
lệ mol tương ứng là 5 : 3 (MP < MQ ). Cho toàn bộ T vào bình đựng Na dư, khối lượng bình tăng 12,0
gam và thu được 4,48 lít H2 (đktc). Đốt cháy tồn bộ F, thu được Na2CO3 , CO2 và 6,3 gam H2 O. Tổng
số nguyên tử có trong một phân tử Y là
A. 20.
B. 14.
C. 22.
D. 17.
Câu 16. Anilin có cơng thức là
A. CH3 − CH(NH2 ) − COOH.
C. H2 N − CH2 − COOH.


B. H2 N − CH2 − CH2 − COOH.
D. C6 H5 − NH2 .

Câu 17. Cho 0,07 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tác dụng vớí dung dịch NaOH dư, đun nóng, thấy
dùng hết 4 gam NaOH. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được ancol metylic và 8,24 gam hỗn hợp muối.
Khối lượng của hỗn hợp X là
A. 6,48 gam.
B. 6,06 gam.
C. 6,72 gam.
D. 6,60 gam.
Câu 18. Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim.
B. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy.
C. Tính dẻo, có ánh kim và độ cứng.
D. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, khối lượng riêng và có ánh kim.
Câu 19. Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, phân tử đều có chứa hai liên kết π, Z là
ancol hai chức có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn m
gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z và T cần vừa đủ 28,56 lít O2 (đktc), thu được 45,1 gam CO2 và 19,8 gam
H2 O. Mặt khác, m gam E tác dụng với tối đa 16 gam Br2 trong dung dịch. Phần trăm khối lượng của Z
trong E là
A. 63,07%.
B. 50,26%.
C. 40,24%.
D. 20,54%.
Câu 20. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm BaO, NH4 HCO3 , NaHCO3 (có tỉ lệ mol lần lượt là 5 : 4 :
2) vào nước dư, đun nóng. Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa
A. Na2CO3 .
B. NaHCO3 và (NH4 )2CO3 .
C. NaHCO3 và Ba(HCO3 )2 .

D. NaHCO3 .
Câu 21. Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư.
(b) Hợp kim liti-nhôm siêu nhẹ được dùng trong kĩ thuật hàng không.
(c) Bột nhôm oxit dùng để chế tạo hỗn hợp tecmit, được dùng để hàn gắn đường ray.
Trang 2/5 Mã đề 001


(d) Natri cacbonat là hóa chất quan trọng trong cơng nghiệp thủy tính, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi,...
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 22. Thủy phân etyl axetat trong dung dịch NaOH, đun nóng thu được muối có cơng thức là
A. C2 H5COONa.
B. C2 H3COONa.
C. CH3COONa.
D. HCOONa.
Câu 23. Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z (MX < MY < MZ ) đều no, mạch hở, chứa khơng q 2 chức
este. Đốt cháy hồn tồn 22,76 gam E thu được 42,24 gam CO2 và 14,76 gam nước. Mặt khác, đun nóng
22,76 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp F chứa hai muối của hai axit có mạch khơng
phân nhánh và 10,8 gam hỗn hợp G gồm một ancol đơn chức và một ancol hai chức có cùng số nguyên
tử cacbon. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E là
A. 64,15%.
B. 42,70%.
C. 28,12%.
D. 70,30%.
Câu 24. Hỗn hợp X gồm glucozơ, lysin và hexametylenđiamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol X cần
đúng 1,825 mol O2 , sản phẩm cháy gồm CO2 , H2 O và N2 được dẫn vào bình đựng H2 S O4 đặc dùng dư,

khí thốt ra khỏi bình có thể tích 35,84 lít (đktc). Mặt khác, cho 32,08 gam X trên vào dung dịch HCl
loãng dư, thu được dung dịch Y có chứa m gam các chất hữu cơ. Giá trị của m là
A. 37,92.
B. 28,44.
C. 36,32.
D. 24,06.
Câu 25. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, saccarozơ là chất rắn kết tinh, màu trắng, có vị ngọt.
(b) Trong cơ thể người và động vật, tinh bột bị thủy phân thành glucozơ là nhờ các enzim.
(c) Poli (metyl metacrylat) được dùng để sản xuất chất dẻo.
(d) Các amin chứa vòng benzen trong phân tử đều tạo kết tủa với nước brom.
(e) Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 26. Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh
hữu cơ plexiglas. Monome tạo thành X là
A. CH2 = CHCl.
B. CH2 = CHCN.
C. CH2 = C(CH3 )COOCH3 .
D. H2 N[CH2 )6COOH.
Câu 27. Cho các phản ứng sau:
t◦

(a) CuO + H2 −
→ Cu + H2 O
đpdd


(b) 2CuS O4 + 2H2 O −−−→ 2Cu + O2 + 2H2 S O4
(c) Fe + CuS O4 −→ FeS O4 + Cu
t◦

(d) 2Al + Cr2 O3 −
→ Al2 O3 + 2Cr
Số phản ứng dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. 1.
B. 2.
C. 3.

D. 4.

Câu 28. Trong cơ thể người, chất béo bị oxi hóa chậm thành
A. H2 O và CO2 .
B. N2 và H2 O.
C. NH3 và CO2 .

D. NH3 và H2 O.

Câu 29. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polietilen.
B. Nilon-6,6.
C. Tơ olon.

D. Cao su buna.

Câu 30. Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO3 )2 cần dùng hết 430 ml dung
dịch H2 S O4 1M, thu được 0,19 mol hỗn hợp khí Y gồm hai khí khơng màu (có một khí hóa nâu ngồi
khơng khí), có tỉ khối hơi so với H2 bằng 5,421 và bdung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hịa. Cơ

cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của Zn trong hỗn hợp X là
A. 18,14%.
B. 20,09%.
C. 16,09%.
D. 21,49%.
Câu 31. Canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước CaS O4 .H2 O được gọi là
A. thạch cao khan.
B. thạch cao sống.
C. thạch cao nung.
D. thạch cao ướt.
Trang 3/5 Mã đề 001


Câu 32. Cho các phát biểu sau:
(1) Hỗn hợp gồm Fe3 O4 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch HCl dư.
(2) Cho Al vào dung dịch NaOH thấy xuất hiện kết tủa rồi kết tủa tan.
(3) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch NaHCO3 thấy có kết tủa trắng và khí bay lên.
(4) Fe tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được Fe(NO3 )3 .
(5) Hỗn hợp gồm Ba và Al2 O3 (tỉ lệ mol 1 : 2) tan hết trong nước dư.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 33. Chất nào sau đây có 1 liên kết pi trong phân tử?
A. C2 H2 .
B. C6 H6 .
C. CH4 .

D. C2 H4 .


Câu 34. Số nguyên tử hiđro có trong phân tử metyl axetat là
A. 8.
B. 4.
C. 6.

D. 10.

Câu 35. Số nguyên tử oxi trong phân tử saccarozơ là
A. 22.
B. 11.
C. 6.

D. 12.

Câu 36. Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch H2 S O4 loãng?
A. Cu.
B. Al.
C. Mg.
D. Fe.
Câu 37. Hỗn hợp X gồm Al, Mg, FeO, Fe3 O4 trong đó oxi chiếm 20,22% khối lượng hỗn hợp. Cho
25,32 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 3,584 lít hỗn hợp khí NO và N2 O (đktc)
có tỉ khối so với hiđro là 15,875 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Nung
muối khan này trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi 30,92 gam chất rắn khan. Giá trị gần nhấ t của
m là
A. 106.
B. 105.
C. 107.
D. 103.
Câu 38. Tính chất nào sau đây là tính chất vật lí chung của kim loại?

A. nhiệt độ nóng chảy. B. khối lượng riêng.
C. tính dẫn điện.

D. tính cứng.

Câu 39. X, Y, Z là 3 este mạch hở (trong đó X, Y đơn chức, Z hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp
E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối có tỉ lệ số mol 1 : 1
và hỗn hợp 2 ancol no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ hỗn hợp 2 ancol này qua bình đựng
Na dư, thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO2 , 0,39 mol H2 O và 0,13 mol
Na2CO3 . Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất
trong E là
A. 3,84%.
B. 3,96%.
C. 3,78%.
D. 3,92%.
Câu 40. Điện phân dung dịch CuS O4 với điện cực trơ thu được sản phẩm gồm:
A. Cu, H2 S O4 , O2 .
B. Cu(OH)2 , H2 S O4 . C. Cu, H2 S O4 , H2 .
D. Cu, O2 , H2 .
Câu 41. Thành phần của supephotphat đơn chứa
A. Ca(H2 PO4 )2 .
C. CaHPO4 .

B. Ca(H2 PO4 )2 , CaS O4 .
D. CaHPO4 , CaS O4 .

Câu 42. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm ba este đơn chức X, Y, Z (trong đó X và Y mạch
hở, MX < MY ) cần vừa đủ 1,215 mol O2 , thu được 1,11 mol CO2 . Mặt khác m gam E tác dụng vừa đủ với
250 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28,4 gam muối khan (gồm 3 muối
trong đó có hai muối cùng số nguyên tử cacbon) và hỗn hợp T chứa hai ancol đồng đẳng kế tiếp nhau. Tỉ

khối của T so với He bằng 9,4. Phần trăm khối lượng của Y có giá trị là
A. 30,60%.
B. 26,82%.
C. 31,20%.
D. 28,08%.
Câu 43. Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Cu trong khí O2 dư, thu được 16,2 gam hỗn hợp
Y gồm các oxit. Hòa tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch gồm HCl 1,0M và H2 S O4 0,5M, thu được
dung dịch chứa 43,2 gam hỗn hợp muối trung hịa. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của m

A. 9,8.
B. 9,4.
C. 13,0.
D. 10,4.
Trang 4/5 Mã đề 001


Câu 44. Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là
A. Li.
B. Cu.
C. Fe.

D. Os.

Câu 45. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sợi bông, tơ olon đều thuộc loại tơ thiên nhiên.
B. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không phân nhánh.
D. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Câu 46. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm khối lượng K2 O tương ứng với

lượng kali có trong thành phần của nó.
B. Supephotphat đơn gồm hai muối Ca(H2 PO4 )2 và CaS O4 ; supephotphat kép chỉ chứa Ca(H2 PO4 )2 .
C. Urê (NH2 )2CO có chứa 60%N về khối lượng, là loại đạm tốt nhất.
D. Nitrophoka là hỗn hợp của (NH4 )2 HPO4 và KNO3 .
Câu 47. Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành
A. màu đỏ.
B. màu xanh.
C. màu hồng.
D. màu vàng.
Câu 48. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch FeCl2 và FeCl3 thu được kết tủa X. Cho X tác dụng với
lượng dư dung dịch H2 S O4 (đặc, nóng) thu được dung dịch chứa muối
A. FeS O4 và K2 S O4 .
B. FeS O4 .
C. Fe2 (S O4 )3 và K2 S O4 .
D. Fe2 (S O4 )3 .
Câu 49. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Al.
B. K.
C. Fe.

D. Zn.

Câu 50. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri axetat?
A. HCOOCH.
B. HCOOCH.
C. CHCOOCH3 .
D. CH3COOC2 H5 .
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 001




×