Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (569)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.31 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Thủy phân triolein trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức của X là
A. C17 H33COONa.
B. C17 H35COONa.
C. CH3COONa.
D. C15 H31COONa.
Câu 2. Lấy 2,3 gam hỗn hợp gồm MgO, CuO và FeO tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch H2 S O4
0,2M. Khối lượng muối thu được là
A. 3,9 gam.
B. 3,6 gam.
C. 3,7 gam.
D. 3,8 gam.
Câu 3. Chất hữu cơ Z có cơng thức phân tử C17 H16 O4 , không làm mất màu dung dịch brom, Z tác dụng
với NaOH theo phương trình hóa học: Z + 2NaOH −→ 2X + Y; trong đó Y hịa tan Cu(OH)2 tạo thành
dung dịch màu xanh lam. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cho 15,2 gam Y tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc).
B. Z có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện bài toán.
C. Thành phần % khối lượng của cacbon trong X là 58,3%.
D. Không thể tạo ra Y từ hidrocacbon tương ứng bằng một phản ứng.
Câu 4. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. tinh bột.
B. glucozơ.

C. xenlulozơ.


D. saccarozơ.

Câu 5. Thể tích H2 (ở đktc) cần để hiđro hóa hồn tồn 1,105 tấn triolein là
A. 67 200 lít.
B. 56 000 lít.
C. 76 018 lít.
D. 84 000 lít.
Câu 6. Trường hợp nào sau đây kim loại chỉ bị ăn mịn hóa học?
A. Đế gang thép ngồi khơng khí ẩm.
B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuS O4 .
C. Nhúng hợp kim Zn - Cu và dung dịch HCl.
D. Nhúng thanh Fe vào dung dịch Fe2 (S O4 )3 .
Câu 7. Chất nào sau đây thuộc loại amin?
A. CH3CH2 OH.
B. (CH3 )2 N.

C. H2 NCH2COOH.

D. CH3COONH4 .

Câu 8. Thêm 0,2 mol KOH vào dung dịch chứa 0,3 mol H3 PO4 thu được dung dịch X. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, trong dung dịch X chứa các chất tan
A. KH2 PO4 và K3 PO4 .
B. KH2 PO4 , K2 HPO4 và K3 PO4 .
C. KH2 PO4 và H3 PO4 .
D. K2 HPO4 và K3 PO4 .
Câu 9. Thủy phân hoàn toàn 1 mol triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được 2 mol natri stearat; 1
mol natri oleat và 1 mol glixerol. Số công thức cấu tạo thỏa mãn của X là
A. 2.
B. 4.

C. 1.
D. 3.
Câu 10. Dùng Al dư để khử hoàn toàn 4,64 gam Fe3 O4 thành Fe bằng phản ứng nhiệt nhôm. Khối lượng
Fe thu được là
A. 2,24 gam.
B. 1,12 gam.
C. 4,48 gam.
D. 3,36 gam.
Câu 11. Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và ankan Y, số mol X lớn hơn số mol Y. Đốt cháy hoàn
toàn 0, 09 mol E cần dùng vừa đủ 0, 67 mol O2 , thu được N2 , CO2 và 0, 54 mol H2 O. Khối lượng của X
trong 14, 56 gam hỗn hợp E là
A. 7, 20 gam.
B. 10, 56 gam.
C. 8, 80 gam.
D. 7, 04 gam.
Câu 12. Khi nấu canh cua thì thấy các mảng "riêu cua" nổi lên là do
A. phản ứng màu của protein.
B. phản ứng thủy phân của protein.
C. sự đông tụ của protein do nhiệt độ.
D. sự đông tụ của lipit.
Câu 13. Để phân biệt ba kim loại K, Ba, Ag chỉ cần dùng dung dịch loãng của
A. HNO3 .
B. KOH.
C. H2 S O4 .
D. HCl.
Trang 1/4 Mã đề 001


Câu 14. Một α-amino axit no X chỉ chứa 1 nhóm −NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 3,56 gam X tác dụng
vừa đủ với HCl tạo ra 5,02 gam muối. Tên gọi của X là

A. Valin.
B. Alanin.
C. Glyxin.
D. Lysin.
Câu 15. Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường?
A. Metan.
B. Etilen.
C. Axetilen.
D. Buta-1,3-đien.
Câu 16. Cho C17 H35COOH tác dụng với C3 H5 (OH)3 có mặt H2 S O4 đặc xúc tác, thu được hỗn hợp X
gồm: (C17 H35COO)3C3 H5 , (C17 H35COO)2C3 H5 (OH), C17 H35COOC3 H5 (OH)2 , C17 H35COOHvà C3 H5 (OH)3
(trong đó C17 H35COOH chiếm 20% số mol). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được
48,96 gam muối và 14,638%m gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, cần dùng V lít O2 (đktc). Giá
trị gần nhất của V là
A. 99.
B. 96.
C. 101.
D. 98.
Câu 17. Hoà tan m gam natri vào nước thu được dung dịch X. Trung hòa X cần 100ml dung dịch H2 S O4
1M. Giá trị của m là
A. 6,9.
B. 9,2.
C. 2,3.
D. 4,6.
Câu 18. Kim loại mà khi tác dụng với HCl hoặc Cl2 không tạo ra cùng một muối là
A. Zn.
B. Fe.
C. Mg.
D. Al.
Câu 19. Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng

A. với dung dịch AgNO3 /NH3 tạo kết tủa bạc.
B. với dung dịch NaOH, đun nóng.
C. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam.
D. thủy phân trong môi trường axit.
Câu 20. Dung dịch K2Cr2 O7 có màu
A. lục thẫm.
B. đỏ thẫm.

C. da cam.

D. vàng.

Câu 21. Nhỏ nước brom vào dung dịch chất X, thấy xuất hiện kết tủa màu trắng. Mặc khác, nếu cho một
mẩu natri vào ống nghiệm chứa X, nóng chảy thì thu được chất khí Y cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt.
Chất X là
A. ancol etylic.
B. anđehit axetic.
C. anilin.
D. phenol.
Câu 22. Công thức phân tử của saccarozơ là
A. C12 H22 O11 .
B. [C6 H7 O2 (OH)3 ]n .

C. C6 H12 O6 .

D. (C6 H10 O5 )n .

Câu 23. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Poli(etylen-terephtalat).
B. Tơ tằm.

C. Tơ olon.
D. Tơ nilon-6,6.
Câu 24. Cho các chất sau: valin, metylamin, hexametylenđiamin, protein. Có bao nhiêu chất vừa tác
dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 25. Saccarozơ được cấu tạo từ 1 gốc glucozơ và 1 gốc fructozơ liên kết với nhau qua
A. nguyên tử oxi.
B. nguyên tử hiđro.
C. nguyên tử cacbon. D. nhóm −CH2 −.
Câu 26. Hịa tan hồn toàn 3,30 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu, Mg trong dung dịch H2 S O4 đặc, nóng, dư,
thu được 2,016 lít khí S O2 (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối sunfat trung hòa.
Giá trị của m gần nhất với
A. 13,0.
B. 12,0.
C. 14.0.
D. 11,8.
Câu 27. Chất nào sau đây là hiđrocacbon no?
A. Axetilen.
B. Benzen.

C. Metan.

D. Etilen.

Câu 28. Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. NaOH.
B. H2 S O4 loãng.

C. HCl.

D. NaCl.

Câu 29. Chất nào sau đây phản ứng với nước brom tạo kết tủa trắng?
A. Vinyl axetat.
B. Anilin.
C. Etylamin.

D. Glucozơ.
Trang 2/4 Mã đề 001


Câu 30. Cho 1,22 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Ca, MgO, Na2 O tác dụng hết với 400 ml dung dịch HCl
(có pH=a, dư 20% so với lượng cần thiết) thu được dung dịch A trong đó có 1,17 gam NaCl. Giá trị của
a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,78.
B. 0,90.
C. 0,82.
D. 0,56.
Câu 31. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA?
A. Al.
B. Na.

C. Cu.

D. Fe.

Câu 32. Nung nóng 108,7 gam hỗn hợp gồm Al, Fe(NO3 )2 và FeCO3 trong một bình kín (khơng có
khơng khí) đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn Y và 1 mol hỗn hợp khí M có tỉ khối đối với H2

là 22,8. Cho toàn bộ chất rắn Y tác dụng với dung dịch chứa 3,57 mol HCl và 0,345 mol NaNO3 , đun
nhẹ thu được dung dịch Z và 6,72 lít hỗn hợp khí T gồm NO và N2 O. Cho toàn bộ dung dịch Z tác dụng
với một lượng dư dung dịch AgNO3 , thu được 0,448 lít NO là sản phẩm khử duy nhất và m gam kết tủa.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Các khí đều đo ở đktc. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 519.
B. 512.
C. 525.
D. 523.
Câu 33. Cho các cặp chất sau:
(a) Buta-1,3-đien và stiren.
(b) Hexametylenđiamin và axit ađipic.
(c) Axit terephtalic và etylen glicol.
(d) Buta-1,3-đien và acrilonnitrin.
Số cặp chất tham gia phản ứng trùng ngưng tạo polime là
A. 3.
B. 1.
C. 4.

D. 2.

Câu 34. Thành phần chính của đường mía là
A. Tinh bột.
B. Glucozơ.

C. Saccarozơ.

D. Fructozơ.

Câu 35. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. NaCl.

B. NaOH.

C. CH3COOH.

D. HNO3 .

Câu 36. Cho các phát biểu sau:
(a)Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.
(b)Trong cơng nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(c)Xenlulozơ trinitrat ([C6 H7 O2 (ONO2 )3 ]n ) được dùng làm thuốc súng đen.
(d)Tơ nilon-6,6 dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt, nên thường được dùng để dệt vải may quần áo ấm.
(e)Khi đun nước chua(nước chanh) với nước đậu nành tạo thành kết tủa (dùng ép thành đậu phụ) xảy ra
sự đông tụ protein.
(f)Trong quá trình sản xuất etanol từ tinh bột, xảy ra phản ứng thủy phân và lên men rượu.
Số nhận xét đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 37. Thuốc thử dùng để phân biệt glucozơ và saccarozơ là
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch AgNO3 /NH3 .
C. H2 O.
D. quỳ tím.
Câu 38. Số nhóm cácboxyl (COOH) trong phân tử lysin là
A. 3.
B. 4.
C. 1.

D. 2.


Câu 39. X là chất rắn, dạng sợi, màu trắng, chiếm 98% thành phần bông nõn. Đun nóng X trong dung
dịch H2 S O4 70% đến phản ứng hoàn toàn, thu được chất Y. Chất X, Y lần lượt là
A. saccarozơ, fructozơ. B. tinh bột, glucozơ.
C. xenlulozơ, glucozơ. D. xenlulozơ, fructozơ.
Câu 40. Etilen được dùng trong sản xuất bao bì, túi nhựa và có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực khác.
Etilen có cơng thức phân tử là
A. C2 H5 .
B. C2 H4 .
C. C2 H2 .
D. C2 H6 .
Câu 41. Điện phân nóng chảy NaCl với các điện cực trơ, tại catot xảy ra quá trình
A. 2Cl− + 2e −→ Cl2 . B. 2Cl− −→ Cl2 + 2e. C. Na+ −→ Na + 1e.
D. Na+ + 1e −→ Na.
Trang 3/4 Mã đề 001


Câu 42. Cho 3 hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở cùng có cơng thức phân tử C3 H6 O2 tác dụng với
dung dịch NaOH dư, đun nóng thì sản phẩm hữu cơ thu được gồm
A. 2 muối và 2 ancol. B. 3 muối và 2 ancol. C. 1 muối và 2 ancol. D. 3 muối và 1 ancol.
Câu 43. Hấp thụ hết 0,20 mol khí CO2 vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol Na2CO3 , thu được
100 ml dung dịch X. Lấy 50 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 20,00 gam
kết tủa. Mặt khác, khi lấy 50 ml dung dịch X cho từ từ vào 150 ml dung dịch HCl 1,0M, thu được 0,12
mol khí CO2 . Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,10 và 0,20.
B. 0,10 và 0,45.
C. 0,12 và 0,30.
D. 0,14 và 0,20.
Câu 44. Chất nào dưới đây thuộc loại polisaccarit?
A. Saccarozơ.

B. Fructozơ.
C. Tinh bột.

D. Glucozơ.

Câu 45. Cacbon monoxit là chất khí rất độc, rất ít tan trong nước, thuộc loại oxit trung tính. Cơng thức
hóa học của cacbon monoxit là
A. S O2 .
B. NO2 .
C. CO2 .
D. CO.
Câu 46. Trong bốn kim loại: Al, Mg, Fe, Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Fe.
B. Mg.
C. Al.
D. Cu.
Câu 47. Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3COOH và CH3 OH. Công thức cấu tạo
của X là
A. C2 H5COOCH3 .
B. CH3COOC2 H5 .
C. CH3COOCH3 .
D. HCOOC2 H5 .
Câu 48. Ở nhiệt độ thường, kim lọi Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. KOH.
B. HCl.
C. NaNO3 .
D. Ca(NO3 )2 .
Câu 49. Dung dịch nào sau đây có pH < 7?
A. Ca(OH)2 .
B. NaCl.


C. CH3COOH.

Câu 50. Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch HCl?
A. Mg.
B. Ag.
C. Al.

D. NaOH.
D. Zn.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/4 Mã đề 001




×