Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề thi thpt lịch sử (576)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.42 KB, 12 trang )

LỊCH SỬ PDF LATEX

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN LỊCH SỬ THPT

(Đề thi có 11 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1

Câu 1. Nhân tố quan trọng hàng đầu giúp các nước Tây Âu nhanh chóng khơi phục kinh tế sau chiến tranh
thế giới thứ hai là gỉ?
A. Củng cố chính quyền của giai cấp tư sản.
B. Thực hiện các cải cách dân chủ tiến bộ.
C. Nhận viện trợ của Mỹ thông qua kế hoạch Mác-san.
D. Xâm lược trở lại các thuộc địa của mình.
Câu 2. Theo hiệp định Sơ bộ (ngày 6 – 3 – 1946), Pháp được ra miền Bắc Việt Nam thay thế lực lượng
quân đội nào sau đây giải giáp quân Nhật Bản?
A. Phần Lan.
B. Áo.
C. Trung Hoa Dân quốc. D. Bồ Đào Nha.
Câu 3. Tính chất triệt để của phong trào cách mạng 1930 – 1931 được biểu hiện ở:
A. lần đầu tiên có sự lãnh đạo của một chính Đảng. B. khơng ảo tưởng vào kẻ thù dân tộc và giai cấp.
C. hình thức đấu tranh phong phú và quyết liệt.
D. diễn ra trên quy mô rộng lớn chưa từng thấy.
Câu 4. Trong giai đoạn 1939 – 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã khắc phục được một trong những
hạn chế của Luận cương chính trị (10/1930) qua chủ trương:
A. tập hợp lực lượng toàn dân tộc chống đế quốc. B. xác định động lực cách mạng là công – nông.
C. sử dụng phương pháp bạo lực cách mạng.
D. thành lập chính phủ cơng nơng binh.
Câu 5. Tháng 6 – 1947, Mỹ đề ra kế hoạch Mácsan giúp phục hồi nền kinh tế ở khu vực nào sau đây?
A. Đông Nam Á.


B. Tây Âu.
C. Đông Bắc Á.
D. Đơng Phi.
Câu 6. Tiến trình vận động giải phóng dân tộc 1939 – 1945 vào cuộc chiến tranh cách mạng 1945 – 1975
ở Việt Nam đều chưa tác động nào sau đây từ tình hình quốc tế
A. Thế phát triển của cuộc đấu tranh vì hịa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội.
B. Quan hệ phù hợp tác vừa đối đầu giữa các nước trong trật tự thế giới hai cực.
C. Mỹ triển khai chiến lược toàn cầu nhằm đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
D. Tình trạng căng thẳng do cuộc đối đầu giữa 2 hệ thống xã hội đối lập.
Câu 7. Đặc điểm lớn nhất của cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại là
A. khoa học đi trước, mở đường cho lực lượng sản xuất.
B. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
C. kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
D. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất.
Câu 8. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên có điểm mới nào sau đây so với các tổ chức chính trị yêu nước
ra đời từ đầu đến kỷ XX đến năm 1927 ở Việt Nam?
A. Xác định chính xác kẻ thù chủ yếu của cách mạng.
B. Chú trọng phát triển đội ngũ cán bộ vững về lý luận.
C. Hội viên có tinh thần u nước và ý chí cách mạng.
D. Phát huy vai trò tiên phong của thanh niên trí thức.
Câu 9. Trở ngại chủ yếu nhất của EU và ASEAN trong quá trình liên kết là
A. sự khác biệt về thể chế chính trị giữa các nước.
B. mâu thuẫn giữa lợi ích riêng mỗi quốc gia với lợi ích chung của khối.
C. sự chi phối của các nước lớn bên ngồi.
D. sự chênh lệch về trình độ phát triển của các thành viên.
Trang 1/11 Mã đề 1


Câu 10. Nội dung nào sau đây không thuộc kế hoạch Nava của thực dân Pháp tiến hành ở Đông Dương
trong những năm 1953 – 1954

A. Tập trung binh lực.
B. Mở rộng ngụy quân.
C. Xây dựng đội quân cơ động chiến lược mạnh. D. Thiết lập chính quyền tay sai Ngơ Đình Diệm.
Câu 11. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, từ quan hệ đồng minh, Mĩ và Liên Xô nhanh chóng chuyển sang
quan hệ đối đầu căng thẳng là do
A. mâu thuẫn về quyền lợi ở những khu vực khác nhau trên thế giới.
B. hai cường quốc đều muốn vươn lên khẳng định vị thế của mình.
C. sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa hai cường quốc.
D. mâu thuẫn trong việc giải quyết các tranh chấp quốc tế.
Câu 12. Việc tìm cách trở lại các thuộc địa cũ sau chiến tranh thế giới thứ 2 của các nước Tây Âu đã ảnh
hưởng như thế nào đến Việt Nam?
A. Khơng ảnh hưởng gì đến Việt Nam vì ngày 2/9/1945, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã tuyên bố
thành lập.
B. Thực dân Pháp quay trở lại xâm lược nước ta lần thứ hai buộc nhân dân ta phải đứng lên kháng chiến
chống Pháp.
C. Chính phủ Pháp cơng nhận Việt Nam là một quốc gia tự do nằm trong khối Liên hiệp Pháp.
D. Ngay từ 1945, Pháp – Mỹ đã liên kết lại với nhau để chống cách mạng Việt Nam.
Câu 13. Hội nghị trung ương Đảng 11/1939 do đồng chí Tổng bí thư Nguyễn Văn Cừ chủ trì đã đánh dấu
sự chuyển hướng đấu tranh đúng đắn của Đảng vì:
A. giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
B. đặt vấn đề giải phóng dân tộc cho Việt Nam.
C. giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
D. xác định kẻ thù chủ yếu, trước mắt là phát xít Nhật.
Câu 14. Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam (tháng 10 1930) quyết định đổi tên Đảng thành
A. Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
B. An Nam Cộng sản đảng.
C. Đảng Lao động Việt Nam.
D. Đảng Cộng sản Đông Dương.
Câu 15. Ngày 1-10-1949, nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời là kết quả của
A. quá trình đàm phán giữa Mĩ và Liên Xơ.

B. q trình nổi dậy của nhân dân Trung Quốc.
C. q trình đấu tranh giải phóng dân tộc.
D. cuộc nội chiến Quốc Cộng lần 2 (1946-1949).
Câu 16. Cơ quan giữ vai trò trọng yếu của tổ chức Liên hợp quốc trong việc giữ gìn hịa bình và an ninh
thế giới là
A. Hội đồng Bảo an.
B. Đại hội đồng.
C. Tịa án Quốc tế.
D. Ban Thư kí.
Câu 17. Tháng 12 – 1960, Mặt trân Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời từ kết quả của phong
trào nào sau đây?
A. Lập Hũ gạo cứu đói.
B. Đồng khởi.
C. Tuần lễ vàng.
D. Xây dựng Quỹ độc lập.
Câu 18. Đối với cách mạng miền Nam, Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động
Việt Nam (tháng 1 - 1959) chủ trương
A. đẩy mạnh chiến tranh du kích.
B. sử dụng bạo lực cách mạng.
C. kết hợp đấu tranh chính trị và ngoại giao.
D. đấu tranh địi hiệp thương tổng tuyển cử.
Câu 19. Nội dung nào sau đây không phải là lý do để hội nghị lần thứ 8 ban chấp hành trung ương Đảng
Cộng sản Đông Dương tháng 5 – 1941 chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc ở từ nước Đông Dương
A. Nhằm phát huy cao nhất quyền dân tộc tự quyết.
B. Điều kiện lịch sử cụ thể của từng nước Đông Dương.
Trang 2/11 Mã đề 1


C. Càng sớm hoàn thành mục tiêu độc lập dân tộc.
D. Mục tiêu chiến lược của cách mạng đã thay đổi.

Câu 20. Từ năm 1945 đến năm 1973, kinh tế Mỹ
A. suy thoái kéo dài.
B. phát triển mạnh mẽ. C. lạc hậu.

D. khủng hoảng.

Câu 21. Sự kiện nào đánh dấu phong trào công nhân Việt Nam bước đầu chuyển từ đấu tranh tự phát sang
đấu tranh tự giác?
A. Cuộc bãi công của thợ máy xưởng Ba Son.
B. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa.
C. Cuộc đấu tranh của cơng nhân Bắc Kì.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập.
Câu 22. Trật tự "hai cực Ianta" bị sụp đổ vì
A. Liên Xơ và Mĩ chấm dứt chiến tranh lạnh.
B. "cực" Liên Xô đã tan rã, hệ thống chủ nghĩa xã hội ở khơng cịn.
C. ảnh hưởng của Liên Xô và Mĩ bị thu hẹp ở nhiều nơi trên thế giới.
D. Liên Xô và Mĩ chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
Câu 23. Sự xác lập cục diện 2 cực, 2 phe trong quan hệ quốc tế sau chiến tranh thế giới thứ 2 tạo nên bởi
A. Học thuyết Truman của Mĩ.
B. “Kế hoạch Mác-san” và sự ra đời của khối quân sự NATO.
C. Chiến lược toàn cầu phản của Mĩ.
D. sự thành lập khối quân sự NATO và hiệp ước Vácsava.
Câu 24. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 tác động đến phong trào giải phóng dân tộc ở quốc gia nào
sau đây?
A. Đức.
B. Việt Nam.
C. Pháp.
D. Anh.
Câu 25. Trong hội nghị Ianta (tháng 2 - 1945) đã quyết định vấn đề nào sau đây?
A. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức..

B. Thành lập Liên minh Châu âu (EU).
C. Thàng lập ngân hàng thế giới (WB).
D. Thành lập Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF).
Câu 26. Hội nghị lần thứ 21 (tháng 7 – 1973) của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam
nhấn mạnh cách mạng miền Nam phải giữ vững chiến lược
A. Tiến cơng.
B. hịa hỗn.
C. rút lui.
D. Phịng thủ.
Câu 27. Nội dung nào sau đây không phải là xu thế phát triển của thế giới sau Chiến tranh lạnh?
A. Các nước lớn điều chỉnh quan hệ theo chiều hướng đối thoại, thỏa hiệp, tránh xung đột trực tiếp.
B. Hịa bình thế giới được củng cố nhưng ở nhiều khu vực vẫn diễn ra nội chiến và xung đột.
C. Xu thế tồn cầu hóa diễn ra ngày càng mạnh mẽ.
D. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia.
Câu 28. Năm 1986, Việt Nam bắt đầu thực hiện công cuộc đổi mới đất nước trong bối cảnh quốc tế nào
sau đây?
A. Thực dân Anh vừa rút qn khỏi Việt Nam.
B. Liên Xơ lâm vào tình trạng khủng hoảng.
C. Phát xít Italia vừa rút quân khỏi Việt Nam.
D. Thực dân Pháp vừa rút khỏi Việt Nam.
Câu 29. Chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc của Đảng Cộng sản Đơng Dương tại Hội nghị tháng 5-1941
có gì khác so với Hội nghị tháng 11-1939?
A. Đặt vấn đề giải phóng dân tộc trong phạm vi từng nước.
B. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc cho tồn Đông Dương.
C. Đẩy mạnh đấu tranh vũ trang tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền.
D. Vấn đề giải phóng dân tộc là mục tiêu số 1 của cách mạng.
Câu 30. Trong hội nghị Ianta (tháng 2 - 1945) đã quyết định vấn đề nào sau đây?
A. Thành lập Liên minh Châu âu (EU).
B. Thành lập ngân hàng thế giới (WB).
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức.

D. Thành lập Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF).
Trang 3/11 Mã đề 1


Câu 31. Một trong những yếu tố thúc đẩy sự ra đời của hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) trong
những năm 1967 là
A. Chu cầu hợp tác để cùng phát triển.
B. Cần liên minh để chống phát xít.
C. Chung mục tiêu lên chủ nghĩa xã hội.
D. Cần đoàn kết lật đổ quân phiệt Nhật Bản.
Câu 32. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, quan hệ giữa Mĩ và Liên Xô thay đổi như thế nào?
A. Từ liên minh chống phát xít chuyển sang đối đầu chiến tranh lạnh.
B. Mâu thuẫn nhau gay gắt về quyền lợi.
C. Hợp tác cùng nhau giải quyết nhiều vấn đề quốc tế lớn.
D. Chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
Câu 33. Khẩu hiệu đấu tranh mà Đảng ta vận dụng trong phong trào cách mạng 1930 -1931 là:
A. chống đế quốc, chống phát xít.
B. độc lập dân tộc và ruộng đất dân cày.
C. tịch thu ruộng đất của đế quốc chia cho dân cày nghèo.
D. tự do dân chủ” và “cơm áo hòa bình.
Câu 34. Năm 1921, Nguyễn Ái Quốc đã
A. tham dự Đại hội V của Quốc tế Cộng sản.
C. tham gia thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa.

B. tham dự Hội nghị Quốc tế Nông dân.
D. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.

Câu 35. Nội dung chủ yếu của chiến lược kinh tế hướng nội của nhóm các nước sáng lập ASEAN là
A. thực hiện cơng nghiệp hóa lấy xuất khẩu làm chủ đạo, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. tiến hành"cải cách, mở cửa"nền kinh tế, thu hút vốn đầu tư và kĩ thuật của nước ngoài.

C. nhanh chóng xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ, giải quyết nạn thất nghiệp.
D. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nội địa thay thế hàng nhập khẩu.
Câu 36. Với chủ trương giương cao ngọn cờ dân tộc, tạm gác việc thực hiện nhiệm vụ cách mạng ruộng
đất trong giai đoạn 1939 - 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã
A. bắt đầu nhận ra khả năng chống đế quốc của trung và tiểu địa chủ.
B. tập trung giải quyết những mâu thuẫn cơ bản của xã hội Việt Nam.
C. đáp ứng đúng nguyện vọng số một của giai cấp nông dân Việt Nam.
D. thực hiện đúng chủ trương của Luận cương chính trị tháng 10 - 1930.
Câu 37. Nội dung nào sau đây là tác động tích cực của xu thế tồn cầu hố từ đầu những năm 80 của thế kỉ
XX?
A. Sự kém an tồn về chính trị.
B. Sự kém an toàn của đời sống con người.
C. Sự phát triển nhanh của lực lượng sản xuất.
D. Sự kém an toàn về kinh tế.
Câu 38. Nguyên nhân sâu xa của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ nửa sau thế kỉ XX là do
A. kế thừa những thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp ở thế kỉ XVIII-XIX.
B. yêu cầu của việc chạy đua vũ trang trong thời kì chiến tranh lạnh.
C. bùng nổ dân số, cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. những đòi hỏi của cuộc sống, của sản xuất.
Câu 39. Từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX, quốc gia nào có nền cơng nghiệp đứng
thứ hai thế giới?
A. Anh.
B. Mỹ.
C. Nhật Bản.
D. Liên Xô.
Câu 40. Về quân sự, một trong những thắng lợi của nhân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu
chống Chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961 – 1965) của Mĩ là
A. Phổ cập tiểu học.
B. Xố nạn mù chữ.
C. Xây dựng nơng thôn mới.

D. Chiến thắng Ấp Bắc.
Câu 41. Năm 1999, đồng tiền chung châu Âu được phát hành với tên gọi là
A. ơrô.
B. nhân dân tệ.
C. đôla.

D. phrăng.
Trang 4/11 Mã đề 1


Câu 42. Tiến trình vận động giải phóng dân tộc 1939 – 1945 vào cuộc chiến tranh cách mạng 1945 – 1975
ở Việt Nam đều chưa tác động nào sau đây từ tình hình quốc tế
A. Quan hệ phù hợp tác vừa đối đầu giữa các nước trong trật tự thế giới hai cực.
B. Mỹ triển khai chiến lược toàn cầu nhằm đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
C. Thế phát triển của cuộc đấu tranh vì hịa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội.
D. Tình trạng căng thẳng do cuộc đối đầu giữa 2 hệ thống xã hội đối lập.
Câu 43. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, bản đồ chính trị thế giới có những thay đổi to lớn và sâu sắc là do
tác động của yếu tố nào?
A. Trật tự thế giới hai cực Ianta được thiết lập.
B. Sự phát triển của cách mạng khoa học – kĩ thuật.
C. Cuộc chạy đua vũ trang giữa các cường quốc.
D. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc thế giới.
Câu 44. Ý nào dưới đây không phải là biểu hiện của xu thế hịa hỗn Đơng - Tây?
A. Liên Xơ và Mĩ kí thỏa thuận về việc hạn chế vũ khí chiến lược.
B. 33 nước Châu Âu cùng Mĩ và Canađa kí Định ước Henxinki.
C. Hai miền nước Đức kí Hiệp định về những cơ sở của quan hệ Đông Đức và Tây Đức.
D. Hiệp định đình chiến giữa miền Triều Tiên được kí kết.
Câu 45. Trong phong trào cách mạng 1930 – 1931 ở Việt Nam, các xô viết ra đời ở địa phương nào sau
đây?
A. Đà Nẵng.

B. Hà Nội.
C. Nghệ An.
D. Sài Gòn.
Câu 46. Sự kiện nào đánh dấu chủ nghĩa xã hội đã vượt ra khỏi phạm vi một nước (Liên Xô) và bước đầu
trở thành hệ thống thế giới:
A. Sự ra đời nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa.
B. Sự ra đời nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên.
C. Sự ra đời của các nước dân chủ nhân dân Đông Âu.
D. Sự ra đời nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Câu 47. Trong những năm 1936-1945, cách mạng Việt Nam đã có đóng góp nào sau đây đối với cách mạng
thế giới
A. Góp phần làm suy yếu chủ nghĩa thực dân mới và làm tan rã thuộc địa của chúng.
B. Tham gia vào cuộc chiến tranh bảo vệ hịa bình của các nước xã hội chủ nghĩa.
C. Góp phần mở rộng hệ thống xã hội chủ nghĩa từ châu âu đến châu á.
D. Đấu tranh chống bộ phận phản động nhất của chủ nghĩa đế quốc.
Câu 48. Tư tưởng cốt lõi thể hiện trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu
năm 1930) do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo là:
A. tự do và dân chủ.
B. độc lập và tự do.
C. ruộng đất cho dân cày.
D. đoàn kết cách mạng thế giới.
Câu 49. Đầu thế kỷ XX, Phan Bội Châu tổ chức phong trào nào sau đây để đưa thanh niên Việt Nam sang
Nhật Bản học tập?
A. ngày đồng tâm.
B. tăng gia sản xuất.
C. đông du.
D. nhường cơm sẻ áo.
Câu 50. Sự kiện nào dưới đây có ảnh hưởng tích cực đến phong trào cách mạng Việt Nam đầu thế kỉ
XX?
A. Cách mạng tháng Mười Nga 1917 thành công. B. Pháp bị thiệt hại nặng nề trong chiến tranh.

C. Trật tự Véc xai – Oa sin tơn thiết lập.
D. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
Câu 51. Hội nghị lần thứ 21 (tháng 7 – 1973) của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam
nhấn mạnh cách mạng miền Nam phải giữ vững chiến lược
A. hịa hỗn.
B. Phịng thủ.
C. rút lui.
D. Tiến công.
Trang 5/11 Mã đề 1


Câu 52. Đâu là nguyên nhân chung cơ bản dẫn đến 3 trung tâm kinh tế tài chính Mĩ – Tây Âu – Nhật Bản
khủng hoảng suy thoái kéo dài trong giai đoạn 1973 -1991?
A. Kinh tế Mĩ suy thoái kéo theo kinh tế Nhật Bản và Tây Âu.
B. Sự chi phối ảnh hưởng của trật thế giới 2 cực và chiến tranh lạnh.
C. Sự cạnh tranh quyết liệt của các nước công nghiệp mới.
D. Tác động của khủng hoảng năng lượng năm 1973.
Câu 53. Trong thời gian hoạt động ở Pháp (1917 – 1923), Nguyễn Ái Quốc làm chủ nhiệm kiêm chủ bút
tờ báo nào sau đây?
A. Người cùng khổ.
B. Văn nghệ.
C. Văn hoá.
D. Văn học – Nghệ thuật.
Câu 54. Từ năm 1945 đến năm 1954, nhân dân Lào đấu tranh chống lại kẻ thù nào sau đây?
A. Pháp.
B. Mêhicô.
C. Nam Phi.
D. Hà Lan.
Câu 55. Sự khởi sắc của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được đánh dấu bằng sự kiện
nào?

A. Việt Nam gia nhập ASEAN (1995).
B. Brunây gia nhập ASEAN (1984).
C. Hiệp ước Bali được kí kết (1976).
D. Campuchia gia nhập ASEAN (1999)..
Câu 56. Chiến thắng đường 14 - Phước Long (đầu năm 1975) có tác động sau đây đối với tiến trình cách
mạng miền Nam Việt Nam?
A. Củng cố quyết tâm chiến lược giải phóng hồn tồn miền nam.
B. Lần đầu khẳng định bạo lực là con đường giải phóng miền nam.
C. Chuyển cách mạng miền nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
D. Buộc mỹ xuống thang chiến chanh và chấp nhận đàm phán tại hội nghị Paris.
Câu 57. Chỉ thị "Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta" (12 - 3 - 1945) được Ban Thường vụ
Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra ngay sau khi
A. Nhật tiến vào chiếm đóng Đơng Dương.
B. Nhật đảo chính Pháp ở Đơng Dương.
C. chiến tranh Thái Bình Dương bùng nổ.
D. Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
Câu 58. Lich sư ghi nhân năm 1960 la năm cua châu Phi, vi sao?
A. Vì hê thơng thc đia cua đê qc lân lươt tan ra.
B. Vì tât ca cac nươc châu Phi đều gianh đươc đơc lâp.
C. Vì chu nghia thưc dân sup đơ ơ châu Phi.
D. Vì co 17 nươc ơ châu Phi gianh đươc đôc lâp.
Câu 59. Từ nửa sau những năm 70 của thế kỷ XX, Nhật Bản thực hiện chính sách đối ngoại trở về châu Á
dựa trên cơ sở nào?
A. Nền kinh tế đứng đầu thế giới.
B. Lực lượng quân đội phát triển nhanh.
C. Mỹ bắt đầu bảo trợ về vấn đề hạt nhân.
D. Tiềm lực kinh tế - tài chính hùng hậu.
Câu 60. Trong khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây tiếp tục thực hiện
tham vọng biến khu vực Mĩ la-tinh thành “sân sau” của mình?
A. Ai Cập.

B. Malaysia.
C. Tuynidi.
D. Mỹ.
Câu 61. Trong khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây tiếp tục thực hiện
tham vọng biến khu vực Mĩ la-tinh thành “sân sau” của mình?
A. Ai Cập.
B. Tuynidi.
C. Mỹ.
D. Malaysia.
Câu 62. Đặc đểm nổi bật của phong trào dân tộc, dân chủ ở Việt Nam giai đoạn 1919 – 1930 là
A. sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế, chính trị, xã hội dẫn đến sự phát triển mạnh mẽ của phong trào đấu
tranh theo khuynh hướng cách mạng vô sản ở Việt Nam.
B. cuộc đấu tranh giành quyền cai trị ở Việt Nam giữa thực dân Pháp và vương triều Nguyễn diễn ra
mạnh mẽ, quyết liệt.
Trang 6/11 Mã đề 1


C. cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo giữa khuynh hướng cách mạng vô sản và khuynh hướng cách
mạng dân chủ tư sản.
D. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào tư sản, tiểu tư sản từng bước khẳng định vai trò lãnh đạo của
họ.
Câu 63. Nội dung nào sau đây phản ảnh đúng sự chuyển biến của nền kinh tế Việt Nam trong những năm
20 của thế kỷ XX?
A. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tăng dần tỷ trọng ngành công nghiệp.
B. Quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ, mở đường cho quan hệ sản xuất mới.
C. Ngành công nghiệp ra đời nhưng không được áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật.
D. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bắt đầu được du nhập và mở rộng.
Câu 64. Hội nghị lần thử 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5 - 1941) chủ
trương giúp đỡ việc thành lập mặt trận ở nước nào sau đây?
A. Thụy Điển.

B. Thụy Sĩ.
C. Na Uy.
D. Campuchia.
Câu 65. Trong những năm 1949 – 1950, nội dung của kế hoạch Rơve do thực dân Pháp triển khai ở Việt
Nam thuộc lĩnh vực nào sau đây?
A. Y tế.
B. Giáo dục.
C. Văn hoá.
D. Quân sự.
Câu 66. Năm 1954, nhân dân Việt Nam giành được thắng lợi ngoại giao nào sau đây?
A. Xoá nạn mù chữ.
B. Đánh bại cuộc hành quân của Mĩ vào An Lão.
C. Đánh bại cuộc tập kích của khơng qn Mĩ.
D. Kí Hiệp định Giơnevơ.
Câu 67. Cơ sơ quyết định để Mĩ triển khai chiến lược toàn cầu sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
B. sự ủng hộ của các nước tư bản đồng minh đã bị Mĩ khống chế.
C. tiềm lực kinh tế và quân sự của to lớn của Mĩ.
D. sự suy yếu của các nước tư bản Tây Âu và sự lớn mạnh của Liên Xô.
Câu 68. Ý nào dưới đây phản ánh bại nặng nề nhất của đế quốc Mĩ trong quá trình thực hiện “chiến lược
toàn cầu” ?
A. Thắng lợi của cách mạng Việt Nam năm 1975.
B. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc năm 1949.
C. Thắng lợi của cách mạng Cu-ba năm 1959.
D. Thắng lợi của cách mạng Hồi giáo I-ran năm 1979.
Câu 69. Sự khác nhau cơ bản giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên và Luận cương chính trị của Đảng năm
1930 là xác định:
A. đường lối, nhiệm vụ cách mạng.
B. lực lượng, lãnh đạo cách mạng.
C. nhiệm vụ, lực lượng cách mạng.

D. lãnh đạo, mối quan hệ của cách mạng.
Câu 70. Ở Việt Nam, chiếu Cần Vương (1885) kêu gọi lực lượng xã hội nào sau đây đứng lên vì vua mà
kháng chiến?
A. Đại tư sản.
B. Văn thân, sĩ phu.
C. Chủ nô.
D. Tư bản mại sản.
Câu 71. Tận dụng thời cơ Nhật đầu hàng Đồng minh (8 - 1945), những nước nào dưới đây đã giành được
độc lập vào năm 1945?
A. Việt Nam, Lào, Camphuchia.
B. Việt Nam, Lào, Mianma.
C. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.
D. Philippin, Việt Nam, Lào.
Câu 72. Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp đã dẫn tới sự xuất hiện của những
giai cấp nào dưới đây?
A. Địa chủ, tư sản, tiểu tư sản.
B. Tư sản, tiểu tư sản, công nhân.
C. Nông dân, công nhân.
D. Tư sản, tiểu tư sản.
Trang 7/11 Mã đề 1


Câu 73. Xét về bản chất tồn cầu hóa là quá trình
A. gia tăng mạnh mẽ những mối liên hệ, tác động lẫn nhau, phụ thuộc lẫn nhau của các khu vực, các
quốc gia, các dân tộc trên thế giới.
B. tạo nên sự phát triển vượt bậc của kinh tế thế giới.
C. phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản xuất, sự tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia.
D. phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
Câu 74. Trong những năm 1986 - 1990, về lương thực - thực phẩm, Việt Nam đạt được thành tựu là
A. đã có dự trữ và xuất khẩu gạo.

B. khắc phục triệt để nạn đói trong nước.
C. xuất khẩu gạo đứng đầu thế giới.
D. xuất khẩu gạo đứng thứ năm thế giới.
Câu 75. Trong thời gian hoạt động ở Pháp (1917 – 1923), Nguyễn Ái Quốc làm chủ nhiệm kiêm chủ bút
tờ báo nào sau đây?
A. Văn hoá.
B. Người cùng khổ.
C. Văn nghệ.
D. Văn học – Nghệ thuật.
Câu 76. Hội nghị lần thử 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5 - 1941) chủ
trương giúp đỡ việc thành lập mặt trận ở nước nào sau đây?
A. Thụy Điển.
B. Campuchia.
C. Thụy Sĩ.
D. Na Uy.
Câu 77. Quân dân miền Nam Việt Nam chiến đấu chống Chiến lược Chiến tranh cục bộ (1965 – 1968) của
Mỹ nhằm thực hiện mục tiêu nào sau đây?
A. Bảo vệ chính quyền Xviết.
B. Bảo vệ căn cứ địa Cao Bằng.
C. Giải phóng hồn tồn miền Nam.
D. Bảo vệ khu giải phóng Việt Bắc.
Câu 78. Điểm nào dưới đây là sự khác biệt giữa phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Á, Châu Phi với khu
vực Mĩ Latinh:
A. Phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Á, Châu Phi làm hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân
lung lay tận gốc, khu vực Mĩ Latinh chưa làm được điều đó.
B. Châu Á, Châu Phi đấu tranh để giải phóng dân tộc, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh để giải phóng giai
cấp.
C. Châu Á, Châu Phi đấu tranh chống lại bọn đế quốc thực dân cũ, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh chống
chủ nghĩa thực dân mới.
D. Châu Phi và Châu Á đấu tranh bằng vũ trang, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh ơn hịa.

Câu 79. Cơng lao to lớn đầu tiên của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam trong những năm 1920
– 1930 là:
A. chuẩn bị về tư tưởng, chính trị cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. soạn thảo Cương lĩnh chính trị đúng đắn cho Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. tìm ra con đường cứu nước mới cho dân tộc Việt Nam.
D. chuẩn bị về tổ chức cho sự ra đời của chính Đảng vơ sản ở Việt Nam.
Câu 80. Sau năm 1991, ở châu Á Liên bang Nga khôi phục và phát triển quan hệ với
A. Anh.
B. Ác hen ti na.
C. Tây Ban Nha.
D. Trung Quốc.
Câu 81. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950 và chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 ở Việt Nam có điểm giống
nhau nào sau đây
A. Sử dụng địn tiến cơng chiến lược của chiến lược chính quy.
B. Sổ rộng phương pháp đánh cơng kiên vào tập đồn cứ điểm.
C. Đánh bại cuộc tấn cơng của pháp vào cơ quan đầu não kháng chiến.
D. Có ý nghĩa quyết định để thắng lợi cuối cùng trên mặt trận ngoại giao.
Câu 82. Cơ quan ngôn luận của Đông Dương Cộng sản đảng (1929) là tờ báo
A. Chuông rè.
B. Người nhà quê.
C. Búa liềm.
D. An Nam trẻ.
Trang 8/11 Mã đề 1


Câu 83. Năm 1999, đồng tiền chung châu Âu được phát hành với tên gọi là
A. đôla.
B. nhân dân tệ.
C. ơrơ.


D. phrăng.

Câu 84. Có sự xuất hiện của tổ chức cộng sản năm 1929 phản ánh đúng đặc điểm nào sau đây của phong
trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam
A. Chính đảng của giai cấp cơng nhân đã giành được quyền lãnh đạo thống nhất.
B. Mọi tổ chức chính trị ở Việt Nam đều chịu ảnh hưởng của quốc tế cộng sản.
C. Khuynh hướng dân chủ tư sản không còn ảnh hưởng trong các tầng lớp nhân dân.
D. Lực lượng thanh niên tri thức đã có chuyển biến tích cực về nhận thức chính trị.
Câu 85. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên và Việt Nam quốc dân đảng đều là:
A. các tổ chức chính trị theo khuynh hướng vô sản. B. các tổ chức yêu nước theo khuynh hướng tư sản.
C. các tổ chức yêu nước cách mạng.
D. tiền thân của Đảng cộng sản Việt Nam.
Câu 86. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần 2(1919-1929) ở Việt Nam thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều nhất
vào lĩnh vực nào?
A. Khai mỏ.
B. Giao thông vận tải. C. Công nghiệp nhẹ.
D. Nông nghiệp.
Câu 87. Ở Việt Nam, chiếu Cần Vương (1885) kêu gọi lực lượng xã hội nào sau đây đứng lên vì vua mà
kháng chiến?
A. Tư bản mại sản.
B. Đại tư sản.
C. Chủ nô.
D. Văn thân, sĩ phu.
Câu 88. Cuôc chiên tranh lanh kêt thuc đanh dâu băng sư kiên nào?
A. Hiêp đinh vê môt giai phap toan diên cho vân đê Campuchia (10/1991).
B. Hiêp ươc vê han chê hê thông phong chông tên lưa (ABM) nă 1972.
C. Cuôc găp không chinh thưc giưa Busơ va Goocbachôp tai đao Manta (12/1989).
D. Đinh ươc Henxinki năm 1975.
Câu 89. Năm 1986, Việt Nam bắt đầu thực hiện công cuộc đổi mới đất nước trong bối cảnh quốc tế nào
sau đây?

A. Thực dân Anh vừa rút quân khỏi Việt Nam.
B. Phát xít Italia vừa rút quân khỏi Việt Nam.
C. Liên Xô lâm vào tình trạng khủng hoảng.
D. Thực dân Pháp vừa rút khỏi Việt Nam.
Câu 90. Trong những năm 1965 – 1968, hoạt động quân sự nào sau đây của quân dân miền Nam buộc Mỹ
phải “phi Mỹ hóa” chiến tranh xâm lược Việt Nam?
A. Cuộc chiến đấu ở các đô thị phía bắc vĩ tuyến 16.
B. Chiến dịch Thượng Lào.
C. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân.
D. Chiến dịch Việt Bắc.
Câu 91. Trong quá trình thực hiện chiến lược toàn cầu từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000,
Mỹ đạt được kết quả nào dưới đây?
A. Duy trì vị trí cường quốc số một thế giới trên mọi lĩnh vực.
B. Trực tiếp xóa bỏ hồn tồn chế độ phân biệt chủng tộc.
C. Duy trì sự tồn tại và hoạt động của tất cả các tổ chức quân sự.
D. Chi phối được một số nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mỹ.
Câu 92. Nội dung nào dưới đây không phải là tác động của phong trào giải phóng dân tộc đối với quan hệ
quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Dẫn đến sự ra đời của hơn 100 quốc gia độc lập trên thế giới.
B. Dẫn đến tình trạng đối đầu giữa các cường quốc về vấn đề thuộc địa.
C. Góp phần làm “xói mịn” trật tự hai cực Ianta.
D. Sau khi giành độc lập, các nước tích cực tham gia đời sống chính trị thế giới.
Trang 9/11 Mã đề 1


Câu 93. Sự kiện nào dưới đây được xem là sự kiện khởi đầu cuộc“Chiến tranh lạnh”?
A. Thông điệp của Tổng thống Mĩ Truman.
B. Chiến lược toàn cầu của Tổng thống MĩRudơven.
C. Đạo luật viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ.
D. Diễn văn của ngoại trưởng Mĩ Macsan.

Câu 94. Sự khác biệt căn bản nhất giữa Chiến tranh lạnh với các cuộc chiến tranh thế giới diễn ra trong thế
kỉ XX là
A. làm cho tình hình thế giới ln trong tình trạng đối đầu, căng thẳng.
B. diễn ra trên các lĩnh vực gây nên sự đối đầu căng thẳng giữa hai nước Mĩ và Liên Xô.
C. diễn ra trên hầu hết các lĩnh vực, ngoại trừ xung đột quân sự trực tiếp giữa Mĩ và Liên Xô.
D. diễn ra dai dẳng, giằng co, khơng phân thắng bại, khơng có xung đột về quân sự.
Câu 95. Trong giai đoạn 1939 – 1945, sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến cách mạng
Việt Nam?
A. quân phiệt Nhật Bản bàn chướng ở Đông Nam Á.
B. Hiệp ước Thương mại tự do Bắc Mỹ (NAFTA) ra đời.
C. Diễn đàn hợp tác Á - Âu được thành lập.
D. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) được thành lập.
Câu 96. Trong giai đoạn 1945 - 1973, kinh tế Mỹ
A. phát triển xen kẽ suy thoái.
C. phục hồi và phát triển.

B. khủng hoảng và suy thoái.
D. phát triển mạnh mẽ.

Câu 97. Hiệp ước Bali (2 – 1976) đánh dấu bước phát triển mới của tổ chức ASEAN vì đã
A. đưa ra đề nghị xây dựng Đông Nam Á thành khu vực hịa bình, trung lập.
B. đặt ra vấn đề bảo vệ an ninh quốc gia và bảo vệ hịa bình trong khu vực.
C. đánh dấu ASEAN trở thành tổ chức toàn Đông Nam Á.
D. xác định những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước.
Câu 98. Quyết định của hội nghị Ianta(1945) không ảnh hưởng đến
A. số phận của phát xít Đức, Nhật Bản.
B. cuộc cách mạng khoa học và công nghệ.
C. quan hệ Liên Xô – Mĩ sau chiến tranh.
D. quan hệ Liên Xô – Tây Âu sau chiến tranh.
Câu 99. Những thắng lợi nào sau đây đánh dấu chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cùng hệ thống thuộc địa

của nó cơ bản bị tan rã?
A. Thắng lợi của nhân dân Mơdămbích và Ănggơla.
B. Thắng lợi của nhân dân Ai Cập, Angiêri.
C. Thắng lợi của nhân dân Ai Cập, Mơdămbích.
D. Thắng lợi của nhân dân Mơdămbích, Nam Phi.
Câu 100. Nguyên nhân nào là cơ bản nhất, quyết định sự bùng nổ và phát triển của phong trào cách mạng
1930 - 1931?
A. Địa chủ phong kiến câu kết với Pháp đàn áp, bóc lột nhân dân.
B. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời kịp thời lãnh đạo phong trào cách mạng.
D. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau cuộc khới nghĩa Yên Bái.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 10/11 Mã đề 1


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
C

1.
3.

B

6. A
C

8.


D

10.
12.

2.

C

5.

C

7.

B

9.

B

11.

B

13. A

14.


D

16. A

15.

D

17.

D

18.

B

19. A

20.

B

21. A

22.

B

23.


24.

D

D

25. A
27.

C

26.

C

28. A

D

29. A

30.

C

31.

32.

C


33.

D

34.

C

35.

D

36.

B

37. A

38.
40.

D
C
D
C

46.

43.


D

45.

D

47. A
49.

B

50. A

D

51.

52.
54.

D

41. A

44.
48.

39.


B

42.

B

D

C

53. A
55.

C

56. A

57.

C
B

58.

D

59.

60.


D

61.

C

63.

C

62.

C

D

64.

D

65.

66.

D

67.

C


69.

C

68. A
1

B


70.

D

71.

72.

D

73. A

74. A
76.

75.
C

C
C


D

85.

86.

D

87. A

92.

C

100.

91.

D

93. A

B

95.

C
D


96.
98.

89. A
D

94.

D

83.

84.

90.

C

81.

C

88.

D

79.
D

80.

82.

B

77.

B

78.

C

97.
99. A

B
C

2

B
D



×