Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Hệ thống ISO 9001 và hệ thống đảm bảo chất lượng bên trong trường đại học Sự thích ứng và xung đột. Nghiên cứu trường hợp Trường đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Thành phố Hồ Chí Minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (868.61 KB, 21 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
VIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG GIÁO DỤC



NGUYỄN BÍCH CHÂU



HỆ THỐNG ISO9001 VÀ HỆ THỐNG
ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG BÊN TRONG TRƢỜNG ĐẠI HỌC: SỰ
THÍCH ỨNG VÀ XUNG ĐỘT
NGHIÊN CỨU TRƢỜNG HỢP: TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM
KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH


LUẬN VĂN THẠC SĨ






Hà Nội - 2013
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
VIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG GIÁO DỤC



NGUYỄN BÍCH CHÂU



HỆ THỐNG ISO9001 VÀ HỆ THỐNG
ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG BÊN TRONG TRƢỜNG ĐẠI HỌC: SỰ
THÍCH ỨNG VÀ XUNG ĐỘT
NGHIÊN CỨU TRƢỜNG HỢP: TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM
KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Chuyên ngành: Đo lƣờng và đánh giá trong giáo dục
(Chuyên ngành đào tạo thí điểm)

LUẬN VĂN THẠC SĨ

Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: Tiến sĩ Vũ Thị Phƣơng Anh


Hà Nội - 2013

3
MỤC LỤC
Trang
Lời cam đoan 1
Lời cảm ơn 2
Mục lục 3
Danh mục chữ viết tắt 5
MỞ ĐẦU 6
1. Lý do chọn đề tài: 6
2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài: 9
3. Ý nghĩa về mặt lý luận và thực tiễn 10
4. Phạm vi và phương pháp nghiên cứu của đề tài: 10
5. Câu hỏi nghiên cứu 11

6. Khách thể và đối tượng nghiên cứu: 11
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU 12
1.1 Giới thiệu: 12
1.2 Các nghiên cứu liên quan đến việc đánh giá hệ thống QLCL ISO9001 trong lĩnh
vực giáo dục 13
1.2.1 Nghiên cứu ở các nước Phương Tây: 13
1.2.2 Các nghiên cứu tại khu vực Châu Á 19
1.2.3 Tình hình áp dụng hệ thống ISO9001 tại các trường đại học Việt Nam: 21
1.3 Tóm tắt 22
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN 25
2.1 Giới thiệu: 25
2.2 Định nghĩa khái niệm 25
2.2.1 Định nghĩa khái niệm “Chất lượng” trong giáo dục 25
2.2.2 Định nghĩa khái niệm “Khách hàng” trong giáo dục 27
2.2.3 Định nghĩa khái niệm “Sản phẩm” trong giáo dục 30
2.3 Hệ thống Đảm bảo chất lượng bên trong trường đại học 31
2.3.1 Giới thiệu về hệ thống ĐBCL bên trong trường đại học 31
2.3.2 So sánh các cơ chế ĐBCL 32
4
2.3.3 Các mô hình ĐBCL bên trong trường đại học 34
2.4 Giới thiệu chung về bộ tiêu chuẩn ISO9001: 35
2.4.1 Giới thiệu chung về hệ thống ISO9001 35
2.4.2 Lý do các trường đại học chọn hệ thống QLCL ISO9001 39
2.4.3 Những thuận lợi và khó khăn khi áp dụng hệ thống ISO9001 40
2.5 Cơ sở lý thuyết & mô hình nghiên cứu 43
2.5.1 Cơ sở lý thuyết: 43
2.5.2 Mô hình nghiên cứu 48
CHƢƠNG 3: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 49
3.1 Phương pháp luận 49
3.2 Qui trình nghiên cứu 49

CHƢƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 52
4.1 Lý do trường ĐHSPKT chọn hệ thống ISO9001:2000 52
4.2 Phân tích và đánh giá sự phù hợp của hệ thống QLCL ISO9001 55
4.2.1 Mức độ phù hợp của hệ thống ISO9001 trong nhà trường: 60
4.2.2 Những vấn đề chưa phù hợp nảy sinh trong quá trình thực hiện:
4.2.3 Điều kiện để áp dụng thành công hệ thống ISO9001 trong giáo dục 69
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ 71
1. Kết luận 71
2. Khuyến nghị 72
TÀI LIỆU THAM KHẢO 75
PHỤ LỤC 81
Phụ lục 1: Sơ đồ phạm vi áp dụng hệ thống QLCL ISO9001 của trường Đại học
SPKT tp. Hồ Chí Minh. 82
Phụ lục 2: Bảng câu hỏi bán cấu trúc dành cho nhà quản lý 83
Phụ lục 3: Bảng câu hỏi bán cấu trúc dành cho Giảng viên, nhân viên 85
Phụ lục 4: Bảng câu hỏi bán cấu trúc dành cho sinh viên 86
Phụ lục 5: Bảng thống kê kết quả phỏng vấn 87
Phụ lục 6: Danh sách các trường ĐH, CĐ áp dụng hệ thống QLCL ISO9001 91
1

Tóm tắt

Cho là v mang tính cp thit trong giáo dc Vit Nam hin nay.
BGD-ng thái tích cc trong vic nâng cao chc
bit trong giáo di hc. H thng ISO9001 là mt h thng qun lý chng
c sn xut và dch v c khá nhii hc trên th gii áp dng
trong h thng qun lý chng bên trng nhm ci tin h thng qun
ng nhu cu xã hn tháng 3-ng, t chc giáo
dc ti Vit Nam chn mô hình QLCL theo h thng ISO9001 làm h thng QLCL
bên trong ca mình. Tuy nhiên, s thích ng ca h thng QLCL ISO9001 trong giáo

dc vn còn là câu hi ln cho các nhà qun lý giáo dc ti Vit Nam. Nghiên cu này
s dng hp nhm khám phá m thích ng ca
b tiêu chun ISO9001 trong h thng m bo chng cng. Kt qu
nghiên cu cho thng thành công trong vic qun lý và ci tin
ng ca t chng thi, nhng v nan gii ca h th
tình tri phó ca nhân viên, nhng tr ngi v ngun li và tài chính,
k thut), nhng ng t  qung bên ngoài chc
khin cho h thng vn hành kém hiu qu. Kt qu nghiên cu góp phn giúp cho các
nhà qun lý giáo dc có th khc phc nh ng có th áp dng
thành công h th giáo dc.












2

MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
- n th giáo dc trong c 
dng h thn nay vic áp dng h thng
QLCL theo ISO9001 vn còn nhiu tranh cãi gia các nhà QLGD.
-  phù hp ca h thng

c giáo dc.
2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài:
Mc tiêu c th c tài nhm mun khám phá
- S thích ng (thành công/phù ht (không phù hp) i
hc m K Thut tp.H Chí Minh áp dng h thng qun lý chng
ISO9001 trong h thng ca mình.
- Nh u kin cn thi    ng có th trin khai h thng
ISO9001 mt cách hiu qu.
3. Ý nghĩa về mặt lý luận và thực tiễn
Nghiên cu góp phn vào lý thuyng ca mô hình QLCL ISO9001
vào h thng  i hc nói chung, giúp cho các i
hc có th áp dng thành công h thng ISO9001 trong công tác qun lý ca nhà
ng.
4. Phạm vi và phƣơng pháp nghiên cứu của đề tài:
Phạm vi nghiên cứu
 tài tp trung nghiên cu s thích ng ca h thng ISO9001 phiên bn 2000
c qun lý chng cc nghiên cu.
Phương pháp nghiên cứu của đề tài
Nghiên cu c tin hành thông qua hai bc chính: nghiên cu s b và nghiên
cu chính thc.
Nghiên cu s b thc hin bng phng pháp nh tính thông qua phng pháp
phng vn sâu Trng phòng và các chuyên viên ca phòng Qun lý Cht lng thuc
2 trng i hc có kinh nghim áp dng h thng ISO9001. Kt qu nghiên
cu s b giúp xác nh trng hp c nghiên cu và vn  trng tâm cn nghiên
cu.
3

Nghiên cu chính thc c thc hin thông qua phng pháp nghiên cu trng
hp, s dng phng pháp phng vn sâu, quan sát và xem xét tài liu liên quan.
5. Câu hỏi nghiên cứu

H thng QLCL ISO9001-2000 có s thích t   nào trong
hong qun lý cng ?
(1) ng chn h thng ISO9001 áp dng trong h thng qun lý ca
ng là gì?
(2) Hin trng ca vic áp dng h thng ISO9001 t nào?
a) S thích ng ca h thng ISO9001trong vic qun lý hành chánh ca nhà
      nào? (Sự thích ứng: m  phù hp ca h
thng ISO9001 trong h thng)
b) y ra trong quá trình vn hành ca h thng ISO9001 ti
ng? (Sự xung đột: nhng gp phi khi vn hành
và duy trì h thng ISO9001)
(3) u ki áp dng h thng?
6. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu:
- Khách thể nghiên cứu:
 H thng QLCL ISO9001:2000 ci hm K thut thành
ph H Chí Minh.
 Các yu t n s vn hành ca h thng qun lý ISO9001 ca nhà
u t ch qung bên trong và bên
ngoài
- Đối tƣợng nghiên cứu:
 Cn h thng ISO9001.
 Ging viên, nhân viên và sinh viên cng.

4

CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
H thng ISO9001 i hc khu ti Anh, tip theo sau
c Châu Âu, và cui cùng là M c Châu Á. (Van den Berghe,
1997). Lý gii cho vic áp dng h thng này, Srikanthan (2003) & Thonhauser-

Passmore (2006) nhnh rt qu ca s ng bi áp lc cung cp
ngun nhân lc có chng, ng nhu cu xã hi.
Các nghiên c phù hp ca h thng ISO9001 trong giáo
dc  mt s  sau:
 Trách nhim - quyn hn ca tng v trí rõ ràng, minh bch, có s thông hiu
rng rãi v chính sách, mc tiêu ch ng; Nhn thc v ch  c
nâng cao (Doherty, 1995; Lundquist, 1997); Hoi b có tác
dng tích cc (Doherty, 1995)
 Ci tin vic truyn thông gia các b phn (Lundquist, 1997)
 H thng tài liu, h  có h thng (Lundquist, 1997)
 Phù hp trong vic qun lý hành chánh và nhc không thuc v hc
thut (Sirvancy, 2004; Srikanthan, 2002)
 H thng ISO9001 ng tích cc v mo và qun lý, phù hp
vo ngh (Gonzales & Alkeaid, 2004; Suhaiza Zailani, 2004;
Van den Berghe, 1998; Chan, 2007).
Những vấn đề không phù hợp của hệ thống được thể hiện qua những vấn đề sau:
 ng công vic cho nhân viên ( Curtin University, 1995)
    ng trong giáo dc không phù hp vi h thng ( Curtin
University, 1995)
 Không phù hp vi khía cnh hc thut do yu t ng và
phc tp ca sinh viên (Sirvancy, 2004)
 Mt nhiu thi gian, quá nhiu công vic giy t, hp hành và quá nhiu tài liu
(Gonzales, Alkeaid- 2004)
 GV-NV thiu thông tin v h thng ISO9001 (Gonzales, Alkeaid- 2004)
 Mt s khái nim khá xa l và khó hiu khi áp dng vào GD, gây ra s lúng
túng khi áp dng (Gonzales, Alkeaid- 2004, Van den Berghe -1998)
5

 c hiu qu so vi chi phí thit lp và duy trì h thng (Van
den Berghe,1998)

Nhìn chung, các kt qu nghiên cu  
phù hp ca h thc giáo dc vn còn là v tranh cãi.
 các tác gi cho rng h thng QLCL theo tiêu chun ISO9001 phù hp v
mt qun lý hành chánh.

CHƢƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1 Giới thiệu
 lý lun chính c tài nghiên cu da trên nn tng lý thuyt v qun lý,
hóa t chc & lý thuyt v qun tr s i. Mt s khái nim cc
khi t chc mun áp dng h thng ISO9001.
2.2 Định nghĩa khái niệm:
2.2.1 Chng là gi? Ti Ving giáo di h
qua m trùng khp vi mnh sc Chính, 2000)
2.2.2 Khách hàng ca t chc giáo dc bao gm khách hàng bên trong ( sinh viên,
ging viên, nhân viên vv) và khách hàng bên ngoài ( ph huynh, nhà tuyn
dng, các t chc xã hi, chính ph, các nhà tài tr vv)
2.2.3 Sn phm ca giáo do, sn phm chính là kin
thc, k c và kh nh tranh c
 o, khóa hc, sách giáo khoa vv. Trong NCKH, sn phm là kt qu
nghiên cu, phát minh, sáng ch
2.3 Hệ thống ĐBCL bên trong trƣờng đại học
Theo International Institute for Educational planning, thum bo
ch th  vn hành mng
i hc hoc m    c (CTGD) nh m bo r  ng
ho các mc tiêu và chun mc áp di
hc hoc Ng
 giáo di hc bao gm:
- Kim soát chng ( Quality Control)
6


-  giá chng ( Quality Assessment)
- Thanh tra chng ( Quality Inspection)
- m bo chng ( Quality Assureance)
- Kim toán chng ( Quality Audit )
- Kinh chng ( Quality Accreditation)
H thc thc hin da trên ba nguyên t
(Nguyn Quang Giao, 2009)
(1) Tip cn t u vi khách hàng và nm rõ các yêu cu ca h.
(2) Mng cùng tham gia áp dng trii hc là trên
ht và m u quan tâm ti chu có trách
nhin chng.
(3) Mi b phu phi có trách nhim trong vi
Theo Dobrzanski & Roszak (2008), h thn ch
- Honh
- T chc thc hin
- Giám sát
- Ci tin cht ng

2.4 Các mô hình ĐBCL trên thế giới
Theo Becket & Brooks (2008), hin nay trên th gi
i hc s dng:
(1) TQM (Mô hình qun lý chng toàn din)
7

(2) EFQM (Mô hình chng xut sc)
(3) Balanced scorecard
(4) Malcolm Baldridge award
(5) ISO 9000 series
(6) Business process re-engineering

(7) SERVQUAL
c thit lp cho hong qun lý cht
ng giáo dc (Becket & Brooks, 2008)
2.5 Giới thiệu chung về hệ thống QLCL ISO9001
H thng QLCL ISO9001 là mt h thng QLCL trong công nghip, c thit
li Anh. Tiêu chun ISO 9001 phiên b5 yêu cu
i vi mt h thng qun lý ch
(1) H thng QLCL
(2) Trách nhio
(3) Qun lý ngun lc
(4) To sn phm
(5) ng, phân tích và ci tin
B tiêu chuc áp dng cho mi t chc vi quy mô, loi hình khác
nhau. ISO c xây d    p cn theo quá trình (process
model), da trên mô hình vòng tròn qun lý P-D-C-A (Plan  honh, Do  Thc
hin, Check  Kim tra và Act  Ci tin) và 8 nguyên tc qun lý chng:
(1) 








(2) 







(3) 








(4) 






(5) 










(6) 



(7) 










(8) 














2.6 Tình hình áp dụng hệ thống QLCL ISO9001 trên thế giới
2.6.1 Lý do các trƣờng đại học trên thế giới chọn hệ thống QLCL ISO9001:

Trên thế giới:
8

- Xu th ca v Quc t hóa giáo dc, s i thay cu kinh t xã
hi, s phát trin ca khoa hc  công ngh, nhu cu phng ngun
nhân lc chng cao cho xã hi, nhà tuyn dng, nhu cng ca
i hc và h thi hc thì ngày ng qua
s bùng n các loi hình hc tng hc tp sui (Apps, 1988;
Duke, 1992; Edwards, 1997; Field, 1996).
- Nhu cu gii quyt nhng v trong ni b ca t chc, qu
hiu, nh  i c th ca khách hàng và do yêu cu ca cp trên
(Lundquist, 1997)
- Mc tiêu nâng cao chng dch v và nhu cu ci thin t chc (Balagué,
2007).
- Áp lc t th c các nhà qun lý giáo dc phi la
ch nn công nghinh vc giáo dc. Srikanthan
& Dalrymle (2004), Thonhauser & Passmore, (2005)
Tại Việt Nam:
- Nhu cu ci t b máy qun lý bên trong ca t chc, nhm nâng cao cht
o và phc v cng.
- Yêu cu king ca BGD-m nâng cao cho
và phc v, nâng cao v th cnh tranh ci hc Vit Nam trong khu vc.
2.6.2 Những thuận lợi và khó khăn khi áp dụng hệ thống QLCL ISO9001
Những điểm thuận lợi:
- T chc li b máy hành chính và các th ti hc (Adel
Alkeaid, 2007).
- Có h thng tài liu mô t công vic rõ ràng, c th (Lundquist, 1997;
Chan-Chang-Lee, 2007).
- Công tác truyn thông gia các b phn tr nên rõ ràng, mi phòng ban
s bit rõ trách nhim ca mình và trách nhim ca nhng b phn khác

(Cervanci, 2004).
- H thng kim soát ni b giúp vic qun lý cht ch t các
thành viên trong t chc vi nhau (Cervanci, 2004).
-  thi vi khách hàng bên trong và bên ngoài ca
ng hc (Sallis & Hingley, 1991; Solomon, 1993; Doherty, 1995).
9

- y tinh thn làm vic tp th và nhng giá tr n ca t chc
(Sallis & Hingley, 1991; Mary, 1994; Karapetrovic, Rajaman &
Willborn, 1998; Moreland, 1998; Gelders, 1993).
- Trách nhim và quyn hn ca các v c rõ ràng rng
rãi nhng tiêu chun tng hp tiêu biu, chun hóa các yêu cu,
ci tin các biu mu và vic truy cp h u (Doherty, 1995).
- Cp qun lý t i nhng tiêu chun vic thc hin. S
chuyn dch t k hoch sang thc t công vic có s tho lun, bàn bc
i (Doherty, 1995).
- H thng ISO9001 là nn t t lý qun lý chng tng th
ng hc (Doherty, 1995).
Những vấn đề khó khăn khi áp dụng hệ thống ISO9001:
- Gic giy ti gian, công sc hun
luyn và trin khai áp dng ( Van den Berghe, 1997; Doherty, 1995;
Zuckerman & Rhodes, 2000).
- ng khó có th trin khai nhng mc tiêu cht
ng ca t chc mt cách hiu qu (Cervanci, 2004)
- Vic áp dng h thng không th i có tác dng tc thì, cn phi có
thi gian và s cam kt co.
- Nhng công vic cn s phi hp gia các phòng ban, Khoa trong
ng thc s ry nkhông có s can thip và
quan tâm co.
- Mt vài nghiên cu cho thy kt qu tiêu cc ny sinh trong quá trình

vn hành h thng: trong hu hng hp, v ny sinh liên
 n s phn ng c   i vi h thng mi. Nhng
ng hp l  p li là s quan liêu ca t chc ( Castle, 2000;
Moreland and Clark (1998) và Bevans-Gonzales & Nair (2004)
- Mt vài nhân viên cm thy tht vng và s cn tr có th gây ra b
ch tip cn t trên xung ca h thng ISO9001 cng vi s qun lý
cht ch công vic ci ging viên bi nhng th tc chun hóa.
- Mt s tác gi ch trích s phát trin chng trong giáo dng b
gii hn bi th tc hành chính và s n s phát trin
10

chng th ca t chc (Srikathan & Dalrymple,
2008).
Những vấn đề cần lưu ý khi áp dụng hệ thống ISO9001:
- Không th áp dng h thng mt cách rp khuôn, mi mt t chu
có nhng tiêu chun riêng và th mnh riêng, nên phi áp dng theo cách
riêng ca t chc bit là cn phi có khung qun lý chng
giáo dc r
- T chc phi hiu rõ lý do áp dng h thng
thì c gng lôi kéo mi cùng tham gia và cùng vit qui trình. T
chc nên vit ít qui trình, và nên tham chin tài lin có
(Cervanci, 2004)
2.7 Cơ sở lý thuyết và mô hình nghiên cứu
 lý lun c tài da trên lý thuyt sau:
 Lý thuyt v qun lý ( Knoonkz  1994)
 Lý thuyt v  chc (Edgar Schein -2004)
 Lý thuyt v qun tr s i (Donald Kirkpatrick  2005 )
Khung lý thuyt c tài:













Hệ thống ĐBCL
Trường đại học
Tính chịu
trách
nhiệm
Sự cảm
thông
Truyền
thông
Sự tham
gia
Sự động
viên
Yếu tố tác
động của
môi trường
Yếu tố
tổ chức-
quản lý
Môi trường

bên ngoài
Văn hóa tổ
chức
Môi trường
kinh tế
Môi trường
kỹ thuật công
nghệ
Môi trường
xã hội
Môi trường
chính trị -
pháp luật
Môi trường
đạo đức
Mô hình tổ
chức
Hỗn hợp trực
tuyến
Cấu trúc đơn
giản
Cấu trúc theo
ngành
Cấu trúc theo
chức năng
Cấu trúc theo
dự án
Những yếu tố
quản lý sự thay
đổi hiệu quả

Vai trò lãnh
đạo
Chức năng
quản lý
Hoạch
định
Tổ chức
Lãnh đạo
Kiểm tra
Sự cam kết
Vai trò
quyết định
Giá trị Niềm tin
Chuẩn
mực
11

Mô hình nghiên cu






CHƢƠNG 3
PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
 c thc hic sau:
 Nghiên c: Phng vn sâu ng hng hp
nghiên cu.
 Nghiên cu chính thc: s dPhng vn sâu và quan sát tài

liu. Công c phng vn là ni nghiên cu và bng hi bán cu trúc.
Phƣơng pháp chọn mẫu:
a) Tiêu chí chọn mẫu:
c phng vc sau:
- Thâm niên công tác & m    n vic vn hành h thng
ISO9001
- Lou)
- ng li t h thng
- Nhng nhân vt ch cht trong h thng
b) Mô tả mẫu đƣợc chọn:
12

A- Phỏng vấn sâu
Đặc điểm đối tƣợng phỏng vấn
STT.
Chc danh
Gii
tính
Tui
Thâm niên
công tác
Loi hình
cng tác
1
ng phòng
Nam
55

u
2

ng phòng
N
55

u
3
Chuyên viên
N
28

u
4
Ging viên
N
38

u
5
Nhân viên
N
26

u
6
Nhân viên
Nam
39

u
7

Sinh viên
Nam
20

Chính quy
8
Sinh viên
N
23

Chính quy
B- Thu thập dữ liệu
9
ng trung tâm
Nam
60
36 
u
10
ng phòng
Nam
57
34 
u
11
ng phòng
Nam
38
13 
u

12
ng khoa
Nam
50
28 
u
13
ng khoa
Nam
58
12 
u
14
ng ban
Nam
53
27 
u
15
Phó phòng
Nam
55
32 
u
16
Phó phòng
N
34
10 
u

17
Phó khoa
Nam
39
10 
u
18
Phó khoa
N
41
12 
u
19
Phó khoa
Nam
55
28 m
u
20
Phó khoa
N
33
7 
u
21
Phó khoa
Nam
44
22 
u


- Phân tích tài liu:
 H thng qui trình và h 
 Kt qu i b
Ngun d lic thu thp t tháng 11/2010  11/2011
13

CHƢƠNG 4
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
1. Lý do trƣờng ĐH SPKT chọn hệ thống ISO9001:
- Áp lc ci t h thng qun lý lc h ng nhu cu xã hi và yêu cu
ca BGD-
- Nhu cu nâng cao kh nh tranh và hi nhp trong khu vc và quc t
- H tr cung cp minh chng cho công tác kinh chng
2. Sự thích ứng của hệ thống QLCL ISO9001 trong nhà trƣờng:
a) Những thay đổi trong cơ chế quản lý:
- Xây dc h thng làm vic và qun lý khoa hm tra,
c thc hin có h thng
- Thit lc h thng quy trình thc hin c th
- T chc qun lý, sp x h p lý, gim thiu thi gian truy cp
- Hoi b  hc tp l cùng ci tin
chng hong.
- Kic công vic gia các cán b ging dy vi b môn và gia b
môn vi Khoa.
- H thng tài lic h thng hóa li, thun tin cho vic qun lý và tham
kho
- Công vic gii quyt nht quán, không mang tính ngu hng
b) Thay đổi trong văn hóa của tổ chức
- Có s phi hp tt gic giao nhim v và gia c
v

- i trong h thc ci thin.
c) Những yếu tố tạo nên sự thay đổi:
- o quyt tâm, nhit tình
- ng thc hin tt v truyn thông và s tham gia ca mi
3. Vấn đề không phù hợp nảy sinh từ hệ thống ISO9001 trong nhà trƣờng:
i phó vi h thng nhing mt cách thc cht
Nguyên nhân:
14

- i thc hin tha vic áp dng h thng
vào các hong ca mình
- S ng mc v th ch, b máy t chc
- Nhân viên, cán b qun lý cm thy b gò bó, hn ch khi phi thói
quen làm vic, làm vic phi tuân th theo qui trình.
-  ràng buc Ging viên thnh ging tuân th theo h thng.
- Ngun l b hn ch
- H thng quy trình, biu mu cng khá phc tp
Nhng v ng bi yu t  qun lý
và yu t ng.
4. Điều kiện để áp dụng thành công hệ thống ISO9001 trong nhà trƣờng:
- Cn thng nht nhn thc v ng ca vic áp dng h thng
QLCL ISO9001 trong toàn th ng xuyên hun luyn cho NV v
h thng gii thích li ích ca vic áp dng h thng
QLCL ISO9001.
- Cn có s hng ng và ng thun ca toàn th CBVC.
- o ph m b c s cam kt và quan tâm ci tin h
thnh.
- Thit l ng phù hp.
- H thng tài liu phi tinh gn, cn xác lc các qui trình ct lõi ca h
thng.

CHƢƠNG 5
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
1. Kết luận
Thông qua vi phù hp ca h thng qun lý chng ISO9001 ti
i hm K thut thành ph H  tài nghiên c
c mt s kt lun sau:
H thc chn la trong vic xây dng h th
ci hc bi áp lc ci t h thng qun lý lc hng nhu cu ci tin
chng dch v o cng. Mc khác, tin trình hi nhp vi nn
giáo dc trong khu vc và quc t ng phi có s ci t mnh m và
quyt li nhanh chóng nâng cao uy tín, nâng cao kh nng cnh tranh và hi nhp.
15

m này, B Giáo Do khng phong trào kinh
chng, vic áp dng h thng có công c  xây
dng h thng minh chng trong công tác kinh ca nng.
H thng QLCL ISO9001 áp di nhm tích
cc trong vic qun lý hành chánh. Tuy nhiên, v ng phi
i mt là vic ci tin h thng liên tc nhm ci tin nhng v tiêu cc ny sinh
trong h thng rào cn v m qu chc vv.
Nhu ki áp dng thành công h thng tp trung ci tin nhng tác
ng t  qun lý và yu t ng nhm gim thiu nhy
sinh trong quá trình vn hành và ci tin nhn s nhn thng thun ca
CBVC & vai trò cng.
2. Khuyến nghị:
H thn ISO9001 là công c  ng
qun lý ch ng các ho ng và ch   o ca mình. Vi h thng
ng có th kic mc tiêu ch ra h
và tc ci tin chng hong cng. Vi kt qu nghiên cu
 tài rút ra mt s v cng

 có th áp dng h thng QLCL ISO9001 t
Giáo dc mt cách phù h
a) Đối với ban Lãnh đạo nhà trƣờng:
- ng cn hiu rõ v h thng QLCL ISO9001 khi chn h
thng này áp dng.
- nh rõ mc tiêu cng khi áp dng h th có s cam kt
thc hi  ng thun gi     ng Khoa ca nhà
ng.
- Phi có s cam kt vi vic xem xét ci tin h thng liên tc.
- H thiá  ng cho nhân viên phy
h thng ISO9001 vn hành hiu qu.
- Cung c ngun l  có th vn hành h thng ISO9001
mt cách thc cht và có hiu qu.


16

b) Đối với phòng Quản lý Chất lƣợng
- Phòng QLCL t chc hong bng nhn thc v h thng ISO9001 cho
toàn th CBVC cng. Hong này không ch thc hin trong giai
n xây dng h thng mà phi duy trì h
- T chc kho sát ly ý kin toàn th CBVC v hiu qu hong ca h thng
ISO9001.
- i vi hoi b c xem là có hiu qu thì phòng QLCL
cn phi thng nhng và nâng cao chng ci
i b, bng k i nhng
h cc cho h thng, giúp h thng không ngc ci tin và
vc hiu qu.
- ng d xây dnh rõ ràng và phù hp.
c) Đối với các trƣởng phòng, trƣởng khoa

- ng phòng/khoa cn hiu rõ mc tiêu và ích li ca h thng ISO9001
khi áp dng t  có mc tiêu chng phù hp, cng tác vi
o trong vic vn hành h thng mt cách thc cht
i phó.
- ng v truyn thông cho nhân viên/ ging viên ( c u và thnh
gi  có s ng thun và thng nht khi thc hin h thng.
d) Đối với nhân viên thực hiện trong hệ thống
- Phn hi cho cp trên nhng bt cp ca h thng trong quá trình v
có nhu chnh kp thi và phù hp.
- Hiu rõ và thc hin theo tinh thn ca h thng QLCL theo tiêu chun
ISO9001.
- Hiu rõ khái ni có th
nâng cao chng phc v cng ngày càng t
e) Đối với giảng viên
- Hi-p h có th giúp sinh
viên hc tp hc, giúp sinh viên hia
mình trong lp hc và vng.


17

Hạn chế của đề tài
Kt qu nghiên cu cho thy vic áp dng h thng QLCL theo tiêu chun
ISO9001 tm K Thut có tác dng v mt qun lý hành chánh,
c nhng thành công nhnh trong công tác qun lý. Tuy nhiên,
nghiên cu vi tr các yu t khác có th tán thành
công trênu kin và thm vn hành, áp lc t các t chc bên ngoàii
trong h thng vv. Do vn ch c tài nghiên cu.
Hướng nghiên cứu tiếp theo của đề tài có thể như sau:
- Nghiên cu ng dng trin khai vic áp dng h thng

c.
- Nghiên c      a các yêu cu ca b Tiêu chun
ISO9001-2008 và b Tiêu chun king ca BGD-T.


×