Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Đánh giá năng lực tự học của sinh viên các ngành sư phạm được đào tạo theo học chế tín chỉ tại Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (535.47 KB, 25 trang )

1

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
VIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG GIÁO DỤC





TRỊNH THẾ ANH





ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC TỰ HỌC CỦA SINH VIÊN CÁC NGÀNH
SƢ PHẠM ĐƢỢC ĐÀO TẠO THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ TẠI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM ĐÀ NẴNG



Chuyên ngành: Đo lƣờng và đánh giá trong giáo dục
m)




TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ






Hà Nội – Năm 2013
2






Lu c bo v c Hng chm lup ti Vin
m bo chng giáo dng Trn Quc Hoàn, Hà Ni vào
hi 19 gi 10 ngày 18 









Có th tìm hiu lui:
- Vim bo chng giáo d
- Trung tâm Thông tin  
c hoàn thành ti Vim bo chng giáo di hc Quc gia
Hà Ni


Cán bộ hƣớng dẫn khoa học: Tiến sĩ TÔ THỊ THU HƢƠNG




Phản biện 1: PGS.TS. Đinh Thị Kim Thoa

Phản biện 2: TS. Nguyễn Thị Tuyết
3

1. Lý do chọn đề tài
khng tri thc nhân loi hàm
             

ng không th ch gii hn  vic trang b cho
i hc mng tri thc nhu quan trt nhing
i hc cn phi chú trn vic bng và rèn luy
pháp hc t lý tri thc bit quan trng
p t hc, t nghiên cu. Ch có nh  hc, t nghiên
cng m kh  t mình làm giàu vn tri thc
ca mình, phc v tng thc tin.
Vic t hc, t nghiên cu cho sinh viên cn pht vào
nhim v trng tâm ci hc bii vm.
Bm sau này là nhng thy cô giáo ging dy trong
ng ph thông, có nhim v quan trng là bng và rèn luyn cho hc sinh
ph  hc tp ch ng, tích ct,
chính h cn phc trang b k  trên gh i hc.
Vic rèn luyn k  hc cho sinh viên muc hiu qu tt phi
c da trên nh lý luc bit là da trên các s liu khoa hc v kh
 hc hin thi ca sinh viên  o khác nhau. Chính vì vy tôi
ch tài “Đánh giá năng lực tự học của sinh viên các ngành sƣ phạm đƣợc đào
tạo theo học chế tín chỉ tại Trƣờng Đại học Sƣ phạm Đà Nẵng”  tài lun

c vi mong mun kt qu
nghiên cu c tài s  khoa hc thc tin cho vic b
lc t hc cho sinh vim.
2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu của đề tài
- Xây dng b công c ng c t hc ca SV c
o theo hc ch tín ch tHSP ng.
4

- S dng b công c  c t hc hin thi ca sinh
o theo hc ch tín ch tng.
- Nghiên cu phân tích mt s yu t chính c t hc ca
các sinh viên này.
3. Giới hạn nghiên cứu của đề tài
-  tài ch gii hn nghiên cng hp sinh viên cm thuc
i hm ng o theo hc ch tín ch t 

-  tài ch c t hc trong vic hc tng, còn
c t hc, t nghiên cu trong khi làm vic thì trong khuôn kh ca lu
 cn.
4. Câu hỏi nghiên cứu/ giả thuyết nghiên cứu
4.1.Câu hỏi nghiên cứu:
Câu hỏi 1c t hc ci hm hi
th nào?
Câu hỏi 2: Nhng yu t nào c t hc ca sinh viên và nh
 c t hc ca SV?
4.2. Giả thuyết nghiên cứu
 Gii thuyt rc t hc v hai mt:
- c nhng nhn th vai trò ca vic t hc và có thái
 n vi vic t hc.
- c các k t hc quan trng.

 Gi thuyt là các yu t c t hc ca SV bao gm:
- Các yu t bên ngoài: ng dy, p
iu kin v  vt cht, s i ha SV.
- Các yu t bên trong: Gii tính, nc ngoi ng, thi gian t hc.

5

5. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu
5.1. Đối tượng nghiên cứu.
c t hc ci hm và các yu t nh
n vic t hc.
5.2. Khách thể nghiên cứu:
Sinh viên h chính quy to theo hc ch tín ch thuc các
i hm 10 khoa thui hng.
6. Phƣơng pháp nghiên cứu
Lu dnghiên ci cu
tài liu tra khng v
thng kê toán hc.
7. Phạm vi nghiên cứu
Phm vi nghiên cu: SV thuc 10 khoa ca  i h   
Nng.
8. Phƣơng pháp chọn mẫu
8.1. Chọn mẫu đối tượng khảo sát bằng bảng hỏi
Luc hin chn mu ngu nhiên phân tng và theo cm. SV thuc 10
khoa ca i dic chn, c
th là mu kho sát gi khoa, mi khóa l kho sát.
8.2. Chọn mẫu đối tượng phỏng vấn sâu
Ti mi khoa, chn ngu nhiên i din cho 3 khóa t  nhn
 3 và 2 giy, có 30 sinh viên và 20 gic chn làm
ng phng vn sâu.

9. Mô tả mẫu
Trong s 851 SV tham gia tr li bng hi có 729 SV n, 122 SV nam. S
n t vùng nông thôn nhi vùng thành th (687 SV nông thôn và
164 SV thành th). Kt qu hc tp ca SV  mm tng kt trung
bình hc k gn thm kho sát ca nhng sinh viên này là 2.9.

6

Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ TỔNG QUAN
1.1. Lịch sử nghiên cứu vấn đề
1.1.1. Ở nƣớc ngoài
Các nhà giáo dc li l   , Pestalozi, Disterver, Usinski, J.
Deweyng vic phát huy yu t tim i, nhn mnh
c hc tp bng tích cc tìm tòi, khám phá, n lc ca bn thân
 giành ly tri thc. Nhng nhà giáo dc tên tu
Leonchiev, A.V. Petrovski, A.M. Mau v v t hc và
 t h c lp nghiên cu khoa h
tìm tòi; cách sáng tn m tích cc t
hc ca hc sinh trong vic chic.
1.1.2. Ở trong nƣớc
GS.TSKH Nguyn C t hc là t ng não, t mình
s dc trí tu và có khi c p cùng các phm cht cá nhân
ca mình, ri c m, c nhân sinh quan, th gi chim 
mc, hiu bia nhân loi, bin nó thành s hu ca mình. Theo
ông, t hc có th xy ra khi có thy, có sách, c khi không có thy, có sách.
Tác gi cho rng hc lp là nhu cu ci hc ngay
t khi còn ngi trên gh ng và nu nhu cu này phát trin tt thì kh c
c lp sau này ci hc s ng bm nht, hiu qu nht vic hc
ng xuyên, hc sui ca h.
Nhìn chung, các nhà giáo dp trung nghiên cu sâu v t hi

nhi khác nhau nhiu nhng k  hi hc. Tuy
u thc trc t hc ca SV 
phm   ng ca các yu t nh
ng n vic t hc ca SV m;  nghiên cu ca lu
thc s cn thi   u ch
o nhm nâng cao cho cng và là mt kênh thông tin
tham kho cho các i hm khác trong c c.
7

1.2. Một số lý thuyết về dạy và học
1.2.1. Lý thuyết học tập chủ động



 p. 
 , 







1.2.2. Lý thuyết học tập hợp tác
 




. 



. 
trúc này.
1.2.3. Dạy học theo chủ đề
              
. 
trong 


.
1.2.4. Dạy học phát huy chức năng của toa
̀
n não bộ


1.2.5. Lý thuyết điều khiển
 


 

1.2.6. Dạy học với sƣ
̣
trơ
̣
giúp cu
̉
a thiết bị kỹ thuật hiện đại







t. 


. 

, 














.
8

1.3. MÔ
̣

T SÔ
́

́
N ĐÊ
̀

̀
NĂNG LƢ
̣
C TƢ
̣
HO
̣
C CỦA SV
1.3.1. Quan niệm về năng lực
                
chuyên 

1.3.2. Các năng lực cần bồi dƣỡng cho sinh viên ngành sƣ phạm
1.3.2.1. Năng lư
̣
c nhâ
̣
n biết, tm ti v pht hin vấn đề
SV , , phân tích, 


trên 




, , 
thông, khám phá, làm sáng rõ
1.3.2.2. Năng lư
̣
c

gia
̉
i quyết vấn đề

  

1.3.2.3. Năng lực xc định như
̃
ng kết luận đúng từ qu trnh giải quyết vấn đề


 
thành 
1.3.2.4. Năng lực vận dụng kiến thức vào thực tiễn
 

 , 
   

1.3.2.5. Năng lực đa
́
nh gia

́
va
̀

̣
đa
́
nh gia
́



 SV, 



 
SV 
,  ,  , 

,



9

1.3.3. Hệ thống kỹ năng học tập
1.3.3.1. Các nhiệm vụ học tập của sinh viên
Sinh viên có 3 nhim v hc tn thc ni dung hc tp; T
chc, qun lý vic hc ca bn thân; Giao tip vi quan h xã hi trong hc tp và

các hong h tr hc tp.
1.3.3.2. Hệ thống kỹ năng ho
̣
c tập
K c tp bao gm 3 nhóm k  n
thc hc tp, Nhóm k tip và quan h hc tp, Nhóm k n lý hc
tp.
1.3.3.3. Xác định năng lực của sinh viên

: 

 ; 



 ; 


 ; 

.
1.3.4. Tự học và các kỹ năng tự học của sinh viên ngành sư phạm
1.3.4.1. Vai trò của tự học
TSV 
 nà, 
. , 

, ,






1.3.4.2. Các quan niệm vê
̀
tự học
 
chung tt 


, , , , 

.
1.3.4.3. Các kĩ năng tự học
1.3.4.3.1. Xây dựng kế hoạch tự học
10



 
1.3.4.3.2. Lựa chọn ti liu



.
1.3.4.3.3. Lựa chọn hnh thức tự học
V
, máy tính
.
1.3.4.3.4. Xử lí thông tin



1.3.4.3.5. Vận dụng tri thức vo thực tiễn
V

 

ngày.
1.3.4.3.6. Trao đô
̉
i v phổ biến thông tin




 
nhau,  : , , , báo cáo, 
. 
.
1.3.4.3.7. Kiểm tra, đnh gi


11

. 




 và .

1.3.4.4. Các nhân tố ảnh hƣởng đê
́
n đến năng lực tự học:
1.3.4.4.1. Nhóm nhân tố bên trong người học
a. Động cơ, hứng thu
́
học tập


b. Phương php tự học



, 

 

c. Khả năng về ngoại ngữ

 
1.3.4.4.2. Nhóm nhân tô
́
bên ngoài
a. Phương php giảng dạy cu
̉
a giảng viên
 SV.
 GV  , xúc tác, 



 

b. Phương php kiểm tra đnh gi


c. Cơ sơ
̉

̣
t chất

 

d. Thời gian
12

 
.
Kết luận Chƣơng 1
T hc là quá trình SV t lc gii quyt các nhim v hc tp  trên lp hay
ngoài lp, khi có hay không có s ng dn trc tip ca GV. T hc phn ánh tính
ch ng, tích cc lp và t ch nghiên cu ca SV trong quá trình h
lc t hc phn ánh trên c ba khía cnh ca vic t hc là nhn th và
 hc là yu t trng tâm. Quá trình t hc chu s ng
ca 2 nhóm nhân t i hc và nhóm nhân t bên ngoài.
Chƣơng 2: TỔ CHỨC VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. BỐI CẢNH VÀ ĐỊA BÀN NGHIÊN CỨU
ng ng p, bng giáo viên cho khu
vc min Trung và  c. o
bi ho c nhân khoa h

o c m.
2.2. PHƢƠNG PHÁP VÀ TỔ CHỨC NGHIÊN CỨU
2.2.1. Quy trình nghiên cứu
Quy trình nghiên cc thc hic: c th nht là nghiên cu
lý thuyt v c t hc, tip theo là thit k  tho và bng hi phng
vn bán cc th 3 là th nghic th 4 là thu thp thông tin
bng phiu kho sát chính thc và phng vc 5 kinh gi thuyc 6
là kt lun v t s khuyn ngh.
2.2.2. Mô hình lý thuyết nghiên cứu của đề tài
Khi  cp c t hc c cn các mt nhn thc, thái
 a SV v v t hc và có 2 nhóm yu t c
t hc ca SV là nhóm các yu t bên trong (mc, ngành hc, gii tính,
hoàn cnh kinh t) và nhóm các yu t bên ngoài (PPGD ca GV khó ca môn
hu ki vt cht cng và hoàn c T nh lý
13

lu trên, tác gi t nghiên cu c 
 2.2.2.1:









Sơ đồ 2.2.2.1. Mô hình lý thuyết của đề tài
2.2.3. Thiết kế công cụ đo lƣờng
Vic thit k và xây dng phiu kho sát phc v cho vic nghiên cu theo các

c chính sau:
- nh mm vi, ni dung ca phiu kho sát;
- Thit k d tho phiu kho sát;
- ng phiu kho sát.
2.2.4. Đánh giá độ tin cậy và độ hiệu lực của công cụ đo lƣờng
2.2.4.1. Điều tra thử nghiệm
- Mẫu điều tra thử nghiệm:
Phiu khc th nghim trên mu 75 SV các khóa tuyn sinh 2012,
m h chính quy.
- Kết quả phân tích số liệu thử nghiệm:
PCronbach's Alpha Cronbach's Alpha
 
khi xóa các item 25, 29, 34 làm
,  
14

 Cronbach 
0.907, n


T
.
S
 Kt qu cho thy d liu kho sát phù
hp vi mô hình Rasch. C

 nhng phân tích bng phn mm SPSS và QUEST, tác gi quyt
nh loi b 3 câu hi này ra khi phiu kho sát.
Chy li QUEST   phù hp ca các câu hi trong phiu kho
i b 3 item (25, 29, 34).















Hình 2.2.4.1.2. Mức độ phù hợp sau khi đã loại bỏ 3 item
PHAN TICH PHIEU KHAO SAT TEST LVTA


Item Fit 13/ 2/13 19:50
all on PTICHTEST (N = 75 L = 50 Probability Level= .50)


INFIT
MNSQ .63 .67 .71 .77 .83 .91 1.00 1.10 1.20 1.30
1.40 1.50
+ + + + + + + + + +

1 item 1 . * | .
2 item 2 . * | .
3 item 3 . | * .

4 item 4 . * | .
5 item 5 . *| .
6 item 6 . | * .
7 item 7 . * | .
8 item 8 . * | .
9 item 9 . * | .
10 item 10 . * | .
11 item 11 . * | .
12 item 12 . * | .
13 item 13 . | * .
14 item 14 . * | .
15 item 15 . | * .
16 item 16 . * | .
17 item 17 . * | .
18 item 18 . * | .
19 item 19 . * | .
20 item 20 . * | .
21 item 21 . | * .
22 item 22 . |* .
23 item 23 . | * .
24 item 24 . | * .
25 item 25 . * | .
26 item 26 . | * .
27 item 27 . | * .
28 item 28 . * | .
29 item 29 . | * .
30 item 30 . * | .
31 item 31 . * | .
32 item 32 . | * .
33 item 33 . * | .

34 item 34 . | * .
35 item 35 . * | .
36 item 36 . * | .
37 item 37 . * | .
38 item 38 . * | .
39 item 39 . * | .
40 item 40 . | * .
41 item 41 . * | .
42 item 42 . | * .
43 item 43 . * | .
44 item 44 . * | .
45 item 45 . * | .
46 item 46 . * | .
47 item 47 . * | .
=========================================================================================================
15

Kt qu chy li b 3 item cho thy 47 câu hi trong b
phio thành 1 cu trúc vì vy 47 item này có th c s d kho sát
u tra chính thc.
2.2.4.1. Giai đoạn điều tra chính thức
2.2.4.1.1. Nội dung phiếu điều tra chính thức
P2  Phn I: Thông tin
v ng kho sát; Phn II: Ni dung kho sát, phn này gm 3 ni dung chính:
Ni dung 1 v Nhn th ca SV i vi v t hc; Ni dung 2 v kh
 hc ca SV thông qua các k  hc. Ni dung 3 v các yu t nh
c t hc ca SV.
2.2.4.1.2. Số liu về mẫu điều tra chính thức

Mu tra phn ánh s chênh lch gia t l nam và n  ng

 m hin nay (01 SV nam/5.97 SV n) n t   u
(80,73%) so vi s ng SV  thành th (19,27%).

Kết luận chƣơng 2
T






sinh viên.
16

Chƣơng 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC TỰ HỌC
CỦA SINH VIÊN CÁC NGÀNH SƢ PHẠM TRƢỜNG ĐHSP ĐÀ NẴNG
3.1. Năng lực tự học của sinh viên biểu hiện qua nhận thức về vai trò và tầm
quan trọng của việc tự học đối với sinh viên.
Nhn thc v vai trò ca t ht sc quan tr 
 i vi vic t hc ca chính bn thân SV  hin ti
i.
 tìm hiu v này, tác gi Bạn đnh gi thế nào về
mức độ cần thiết của vic tự học?t qu kho sát cho th n
thc tm quan trng ca vic t hc.
C th là có 518 SV cho rng vic t hc là rt cn thit 60,9%, có 289 SV
cho rng vic t hc  m cn thit 35,1%, ch có rt ít SV (32 SV chim
vai trò ca t hc  mc trung bình và 2 SV (0,2%) cho rng vic t
hc là không cn thit và hoàn toàn không cn thit.
 SV n thn v tm quan trng ca vic t hc. Kinh
phi tham s Kruskal-Wallis gia hai nhóm SV nam và SV n, gia SV  các khoa

khác nhau và các khóa hc khác nhau cho thy m  s cn thit ca
vic t hc gia ng này không có s 
3.2. Năng lực tự học của sinh viên biểu hiện qua thái độ của sinh viên đối với
việc tự học
 i vi vic t hc ca SV c biu hin thông qua m hc
và các hành vi v vic ch ng hc tp. M tích cc c i vi vic t
hc ct  mc trung bình khá. Có 46,66% SV ch t mc 1 và mc 2 nhng
SV này thc hin vic t hc ch nhm phc v nhng k thi, hay ch hc mt cách
ht sc th ng ch khi có GV yêu cu. t  mc 3 tSV có
s ch ng trong vic t hc, thc vic t hc là nhu cu t c
mt mc tiêu hc tp phù hp nhm chic tri thc khoa hc tuy nhiên
nhng SV c thói quen t hc theo k hoch, nhiu khi b k
hoch t hc mà bng. Có 29,13% s c m tích cc
17

v  t hc  mc 4 nhng SV nà hc tn xác
c mc tiêu ca vic t hc n ng và tc thc hin
các k hot ra tuy nhiên nhng SV này còn có nhng hn ch c t hc
mi ch tp trung vào vic li giáo trình, gii quyt các v GV  ra mà vn
 rc nhng tri thc. Ch có 13,16% SV t m nhn
thc  mc 5,  mc này SV  rt tích ci vi vic t hc, xác
c mc tiêu tích cc cho vic hc, xây dng cho mìc mt k hoch t
hc và quy thc hic k ho
Kt qu phân tích cho thy m tích cc c t hc ca SV ng
ng  mc trung bình khá.
Phân tích  ANOVA vi m3 cho thy
không có s khác bit v  t hc gia các SV  nh 
th   y,  mt khía c   thy quá trình hc hc  ng
 t hc ca SV.
Kt qu kinh gi thuyt v h s n tính r (Pearson) cho

thy có mt ch theo chiu thun gia 2 bim trung
 t hy có th kt lun nhng sinh viên có
 hc tp t có kt qu hc tc li.
3.3. Năng lực tự học của sinh viên biểu hiện qua mức độ thực hiện các kĩ năng tự
học của sinh viên
3.3.1. Mức độ thực hiện kĩ năng xây dựng kế hoạch tự học của SV
Kt qu kho sát cho thng k hoch hc tp t  mc trung
bình thi vi các bn SV cho thc t h
dng k hoch t h li không thc hic theo k hoch.
K
 

18

3.3.2. Mức độ thực hiện kĩ năng đọc sách, tài liệu chuyên môn của sinh viên
Kt qu kho sát cho thy ng k hoch hc tt  mc trung
bình khá. Có s khác bia nhóm SV SV  
c sách. Giá tr mean Difference (I-J) = 0.84 >0 cho thc sách tài
liu chuyên môn ca SV m 1. Kt lun rút ra t phân tích này phù
hp vi kt qu phng va s u nhnh là SV 
c sách t 
SV.
3.3.3. Mức độ thực hiện kĩ năng học tập trên lớp của sinh viên

Kt qu kho sát cho thy  ca SV  mc
trung bình thp vi giá tr trung bình ch t lt là m m. im
trung bình v k c tp trên lp  mc trung bình thi vi GV và
y  m thp do nhiu nguyên nhân t ý thc kém
ca SV, cách ging dy thiu hp dn, thm chí thiu khoa hc ca GV mà mt trong
nhng nguyên nhân quan trng và ghi bài ca SV còn nhiu

hn ch.
Kt qu kinh t vi m-tailed) = 1.719 cho thy không có
s khác biàm vic trên lp gia SV nam và SV n.
3.3.4. Mức độ thực hiện kĩ năng làm việc theo nhóm của SV
Kt qu kho sát cho thc nhóm ca SV  mc trung bình vi
giá tr trung bình ch m. Ch yu SV t c
ng nhóm  mu này th hi lch chun không ln
ch bng 2.12.
a s SV t mm v c nhóm t m chim
76% tng s ý kin tr li. Kt qu p vi nhng kt qu c t
phng v a làm vic nhóm, tuy
nhiên, không ít SV hc nhóm ch mang tính cht hình thc chú trng ti vic to ra
sn ph np cho thy cô mà ít chú trn quá trình hp tác trong nhóm. Qua
19

i vi GV c bit, SV còn khá th ng, không ít SV thiu s tích cc,
ng trông ch  li vào SV khác trong quá trình làm vi
 m, kh i quy
trách nhim, k ng t kim tra - ng nhóm còn nhiu hn ch.
Kt qu kinh t vi m(2-tailed) = 0.46 <0.05 cho thy có s
khác bi   c theo nhóm gia SV nông thôn và SV
thành th. Giá tr khác nhau v giá tr cho thy SV thành th
    so v         c
nhóm.
Kt qu phân tích ANOVA vi my có s
khác bit v a các sinh viên  các khoa khác nhau. Phân
tích sâu ANOVA vi dng kinh Bonferroni cho thy có s khác nhau gia mc
 a sinh viên khoa Hóa hc và sinh viên khoa
Lch s. Giá tr mean diffirence (I-J) = -1.44029 chng t k 
ca SV khoa Lch s tc nhóm ca khoa Hóa h

vic nhóm ca các khoa còn li không có s 
3.3.5. Mức độ thực hiện kĩ năng giải quyết vấn đề của sinh viên
Kt qu kho sát cho thng k hoch hc tt  mc khá
vi giá tr t 13.98 m. Kt qu y 

 


3.3.6. Mức độ thực hiện kĩ năng đánh giá kết quả tự học của SV

cho thy m thc hi t
qu hc tp  mc trung bình (ch s trung bình = 10.5). S SV thc hing
xuyên và rng xuyên vic t t qu t hc là 34,66%. Có 32,2% sinh
viên thnh thong mi kim tra kt qu t hi 33,14% thc hin công
20

vic này  mc ít khi và rt ít khi. Kt qu thng kê v 04 
t qu t hc ca SV cho thy có s khác bi
ca SV.  gii th c SV thc hing
xuyên nht (m trung bình = 3.13), Tái hin kin thcít
c sinh viên thc hin nht (m trung bình = 2.2).
3.3.7. Đánh giá chung về kĩ năng tự học của sinh viên các ngành sƣ phạm tại
Trƣờng Đại học Sƣ phạm Đà Nẵng
 thc hin v  hc SV da trên tt c các ch 
 báo). Kt qu kho sát cho th hc ca SV t  mc trung
bình vi giá tr 
m i vi tt c a trên nhng kt qu 
tm trung bình  ng t 2.2634
n 2.6362 và không có s khác bi gi
 hc.

3.4. Đánh giá thực trạng năng lực tự học của sinh viên các ngành sƣ phạm
Trƣờng Đại học Sƣ phạm Đà Nẵng
c t hc ca SV bao gm 3 yu t cu thành là nhn thc v vic t
h i vi hong t h hc. Kt qu phân tích cho
thc t hc ca SV m  ng  mc
trung bình thp vi mt 2.76.
Phân tích ANOVA cho thy nc t hc ca SV có s khác nhau gia các
ngành hc và gia các khóa hc.  hc ca SV khoa Vc
t hc ca SV khoa Toán, SV khoa Tin, SV khoa Sinh-MT, SV khoa Lch s, SV
khoa Ng n. Kt qu y SV  3 
lc t h nht.
Kt qu kinh gi thuyt v h s n tính r (Pearson) cho
thy có mt ch theo chiu thun gia 2 bic t
hKt qu hc ty có th kt lun nhng sinh viên có
c t hc t có kt qu hc tc li.
21

Kết luận Chƣơng 3
c t hc ca SV  m trung bình và có s khác nhau gia các
thành t tc t hc. V mt nhn thc, a s SV có nhn th
giá tr ca vic t hc, thc tm quan trng ca vic t hi vi SV. V thái
 qua hành vi), m
SV 
  k



Chƣơng 4: NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN NĂNG LỰC TỰ HỌC CỦA
SINH VIÊN CÁC NGÀNH SƢ PHẠM
4.1. Xây dựng mô hình hồi quy chung

Tác gi xây dng mô hình hi quy tuyn tính b nhm d  
ng ca các bin s c lp thuc nhân t bên trong và nhân t bên ngoài n
c t hc ca SV.
Ph tính toán hi quy tuyn tính bi:
Y = β
0
+ β
1
X
1
+ β
2
X
2
+ ….+ β
n
X
n
u th bin ph thuc, X
1
, X
2

n
biu th các bic lp.
Bin ph thuc t hc ca SVm cc t hm
trung bình ca c 3 yu t vi trng s ng vi s câu hi ca mi yu t.
Bic lp bao gm hai nhóm nhân t: nhóm nhân t bên trong (gii tính,
c ngoi ng) và nhóm nhân t bên ngoài (ng dy ca ging
viên, hình thc kiu ki vt cht phc v hong t hc,

s i hc).
Có th vit li mô hình hi quy tuyn tính b
Năng lực tự học 
1
Gi
2
c ngoi ng 
3
S môn ging viên

4
S môn ging viên cho SV làm vi
5
S môn thi
22

bng hình thc t lu
6
S môn thi bng các hình th
7
u ki
vt cht
4.2. Phân tích những yếu tố ảnh hƣởng tới năng lực tự học

C



Năng lực tự học 
1

c ngoi ng 
2
S môn gic cho SV

3
S môn ging viên cho SV làm vi
4
S môn thi bng hình
thc t lu
5
C vt cht
Đánh giá độ phù hợp của mô hình hồi quy tuyến tính bội:
M
65.0% 65

Kinh F có giá tr Sig = 0.00 < 0.01 cho thy gi thi s hi quy
riêng phn b bác b, mô hình hi quy tuyn tính bi phù hp vi tp d
liu trong nghiên cu.
C
i
m bthng kê vi mc ý
1. 
 th vit l
Năng lực tự học = 2.442 + 0.080*X
1
- 0.013* X
2
+ 0.061* X
3
– 0.020X

4
+ 0.045X
5

Trong đó:
X
1
: ; X
2
: PPGD ; X
3
: PPGD 
; X
4
; X
5
:

Ba nhân t c ngoi ngPPGD (Thng dn t chc cho SV
làm viC vt ch có ng cùng chin c t hc ca
SV. Nói cách khác, khi ci thin bt k mt nhân t nào trong ba nhân t trên u làm
23

c t hc ca SV. Hai nhân t PPGD ca GV: th
thc thi t luc chic t hc ca SV hay nói cách
khác nu s dng ng xuyên PPGD theo kiu thc trò chép và thi theo hình
thc t lun s làm gic t hc ca SV.
c t hc ca SV chu ng mnh nht ca nhân t PPGD: GV t
chc cho SV làm vic nhóm430), tip theo là nhân t 
297), nhân t ng  v trí th  vt ch trí th 4

là nhân t c thi: t lu ng thp nh: Thy

Kt qu phân tích cho thy mô hình không vi phm các gi nh trong hi quy
tuyn tính (Gi nh liên h tuyn tính, gi a 1 sai s i,
ginh v phân phi chun ca phn t, gi nh v c lp ca sai s, gi nh
v ng tuyn),  
SV 
SV 

Tu kin các nhân t i quy, nu
  ngoi ngthì c t hc c
0.080 m. Cùng vi gi thuyt là khi các yu t i, nu th
m v m ng v  vt cht thì c t hc c
0.045, nm cho yu t : thc t hc ca
SV s gim, nm nhân t ng dy: Thy t
chc cho SV làm vic t hc ca SV s m, nu
m cho nhân t ng hình thc t luc t hc s gi
m.
Kết luận Chƣơng 4
c t hc chng ca các yu t là PPGDc ngoi ng,
u ki vt cht cng, hình thc ki Trong các yu
t , có 3 yu t ng thun chiu và 2 yu t c chii v
24

lc t hc. c t hc chu ng mnh nht ca nhân t PPGD: GV t
chc SV làm vip theo là nhân t c ngoi ng nh
ng  v trí th  ng v  vt ch trí th 4 là nhân t
c thi: t lu ng thp nh PPGD: Thc, trò



KẾT LUẬN

Tác gi n hành kh c t hc ca SV trên
 là nhn th  hc ca SV m ca
ng  ng thu t c t
hc ca SV. Kt qu phân tích cho thy:
V mt nhn thc, a s SV có nhn th giá tr ca vic t hc, thy
c tm quan trng ca vic t hi vi SV.
V 
SV .

SV 
c t hc ch  ng ca các yu t: ng dy ca
ginc ngoi ngu ki vt cht, Hình thc ki
giá. Trong các yu t  có 3 yu t ng thun chic t hc (PPGD
tích cc: GV t chc cho SV làm vic ngoi ngu ki vt
cht) và 2 yu t c chii vc t hc (PPGD tiêu cc: thy
c, trò chép; và hình thc thi: t lun). c t hc ca SV chu ng
mnh nht ca nhân t PPGD tích cc ca GV: GV t chc cho SV làm vic nhóm
tip theo là nhân t N, nhân t ng  v trí th Mc
 ng v  vt ch trí th 4 là nhân t c thi: t lu
t ng thp nhPPGD: th
25

Nhng kt qu ca lun  là nhng  khoa hc và thc ti
xây dng các gii pháp phù hp nhc t hc ca SV i
hng nói riêng và cho cng nói chung.

×