1
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
VIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG GIÁO DỤC
TRỊNH THẾ ANH
ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC TỰ HỌC CỦA SINH VIÊN CÁC NGÀNH
SƢ PHẠM ĐƢỢC ĐÀO TẠO THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ TẠI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM ĐÀ NẴNG
Chuyên ngành: Đo lƣờng và đánh giá trong giáo dục
m)
TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ
Hà Nội – Năm 2013
2
Lu c bo v c Hng chm lup ti Vin
m bo chng giáo dng Trn Quc Hoàn, Hà Ni vào
hi 19 gi 10 ngày 18
Có th tìm hiu lui:
- Vim bo chng giáo d
- Trung tâm Thông tin
c hoàn thành ti Vim bo chng giáo di hc Quc gia
Hà Ni
Cán bộ hƣớng dẫn khoa học: Tiến sĩ TÔ THỊ THU HƢƠNG
Phản biện 1: PGS.TS. Đinh Thị Kim Thoa
Phản biện 2: TS. Nguyễn Thị Tuyết
3
1. Lý do chọn đề tài
khng tri thc nhân loi hàm
ng không th ch gii hn vic trang b cho
i hc mng tri thc nhu quan trt nhing
i hc cn phi chú trn vic bng và rèn luy
pháp hc t lý tri thc bit quan trng
p t hc, t nghiên cu. Ch có nh hc, t nghiên
cng m kh t mình làm giàu vn tri thc
ca mình, phc v tng thc tin.
Vic t hc, t nghiên cu cho sinh viên cn pht vào
nhim v trng tâm ci hc bii vm.
Bm sau này là nhng thy cô giáo ging dy trong
ng ph thông, có nhim v quan trng là bng và rèn luyn cho hc sinh
ph hc tp ch ng, tích ct,
chính h cn phc trang b k trên gh i hc.
Vic rèn luyn k hc cho sinh viên muc hiu qu tt phi
c da trên nh lý luc bit là da trên các s liu khoa hc v kh
hc hin thi ca sinh viên o khác nhau. Chính vì vy tôi
ch tài “Đánh giá năng lực tự học của sinh viên các ngành sƣ phạm đƣợc đào
tạo theo học chế tín chỉ tại Trƣờng Đại học Sƣ phạm Đà Nẵng” tài lun
c vi mong mun kt qu
nghiên cu c tài s khoa hc thc tin cho vic b
lc t hc cho sinh vim.
2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu của đề tài
- Xây dng b công c ng c t hc ca SV c
o theo hc ch tín ch tHSP ng.
4
- S dng b công c c t hc hin thi ca sinh
o theo hc ch tín ch tng.
- Nghiên cu phân tích mt s yu t chính c t hc ca
các sinh viên này.
3. Giới hạn nghiên cứu của đề tài
- tài ch gii hn nghiên cng hp sinh viên cm thuc
i hm ng o theo hc ch tín ch t
- tài ch c t hc trong vic hc tng, còn
c t hc, t nghiên cu trong khi làm vic thì trong khuôn kh ca lu
cn.
4. Câu hỏi nghiên cứu/ giả thuyết nghiên cứu
4.1.Câu hỏi nghiên cứu:
Câu hỏi 1c t hc ci hm hi
th nào?
Câu hỏi 2: Nhng yu t nào c t hc ca sinh viên và nh
c t hc ca SV?
4.2. Giả thuyết nghiên cứu
Gii thuyt rc t hc v hai mt:
- c nhng nhn th vai trò ca vic t hc và có thái
n vi vic t hc.
- c các k t hc quan trng.
Gi thuyt là các yu t c t hc ca SV bao gm:
- Các yu t bên ngoài: ng dy, p
iu kin v vt cht, s i ha SV.
- Các yu t bên trong: Gii tính, nc ngoi ng, thi gian t hc.
5
5. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu
5.1. Đối tượng nghiên cứu.
c t hc ci hm và các yu t nh
n vic t hc.
5.2. Khách thể nghiên cứu:
Sinh viên h chính quy to theo hc ch tín ch thuc các
i hm 10 khoa thui hng.
6. Phƣơng pháp nghiên cứu
Lu dnghiên ci cu
tài liu tra khng v
thng kê toán hc.
7. Phạm vi nghiên cứu
Phm vi nghiên cu: SV thuc 10 khoa ca i h
Nng.
8. Phƣơng pháp chọn mẫu
8.1. Chọn mẫu đối tượng khảo sát bằng bảng hỏi
Luc hin chn mu ngu nhiên phân tng và theo cm. SV thuc 10
khoa ca i dic chn, c
th là mu kho sát gi khoa, mi khóa l kho sát.
8.2. Chọn mẫu đối tượng phỏng vấn sâu
Ti mi khoa, chn ngu nhiên i din cho 3 khóa t nhn
3 và 2 giy, có 30 sinh viên và 20 gic chn làm
ng phng vn sâu.
9. Mô tả mẫu
Trong s 851 SV tham gia tr li bng hi có 729 SV n, 122 SV nam. S
n t vùng nông thôn nhi vùng thành th (687 SV nông thôn và
164 SV thành th). Kt qu hc tp ca SV mm tng kt trung
bình hc k gn thm kho sát ca nhng sinh viên này là 2.9.
6
Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ TỔNG QUAN
1.1. Lịch sử nghiên cứu vấn đề
1.1.1. Ở nƣớc ngoài
Các nhà giáo dc li l , Pestalozi, Disterver, Usinski, J.
Deweyng vic phát huy yu t tim i, nhn mnh
c hc tp bng tích cc tìm tòi, khám phá, n lc ca bn thân
giành ly tri thc. Nhng nhà giáo dc tên tu
Leonchiev, A.V. Petrovski, A.M. Mau v v t hc và
t h c lp nghiên cu khoa h
tìm tòi; cách sáng tn m tích cc t
hc ca hc sinh trong vic chic.
1.1.2. Ở trong nƣớc
GS.TSKH Nguyn C t hc là t ng não, t mình
s dc trí tu và có khi c p cùng các phm cht cá nhân
ca mình, ri c m, c nhân sinh quan, th gi chim
mc, hiu bia nhân loi, bin nó thành s hu ca mình. Theo
ông, t hc có th xy ra khi có thy, có sách, c khi không có thy, có sách.
Tác gi cho rng hc lp là nhu cu ci hc ngay
t khi còn ngi trên gh ng và nu nhu cu này phát trin tt thì kh c
c lp sau này ci hc s ng bm nht, hiu qu nht vic hc
ng xuyên, hc sui ca h.
Nhìn chung, các nhà giáo dp trung nghiên cu sâu v t hi
nhi khác nhau nhiu nhng k hi hc. Tuy
u thc trc t hc ca SV
phm ng ca các yu t nh
ng n vic t hc ca SV m; nghiên cu ca lu
thc s cn thi u ch
o nhm nâng cao cho cng và là mt kênh thông tin
tham kho cho các i hm khác trong c c.
7
1.2. Một số lý thuyết về dạy và học
1.2.1. Lý thuyết học tập chủ động
p.
,
1.2.2. Lý thuyết học tập hợp tác
.
.
trúc này.
1.2.3. Dạy học theo chủ đề
.
trong
.
1.2.4. Dạy học phát huy chức năng của toa
̀
n não bộ
1.2.5. Lý thuyết điều khiển
1.2.6. Dạy học với sƣ
̣
trơ
̣
giúp cu
̉
a thiết bị kỹ thuật hiện đại
t.
.
,
.
8
1.3. MÔ
̣
T SÔ
́
VÂ
́
N ĐÊ
̀
VÊ
̀
NĂNG LƢ
̣
C TƢ
̣
HO
̣
C CỦA SV
1.3.1. Quan niệm về năng lực
chuyên
1.3.2. Các năng lực cần bồi dƣỡng cho sinh viên ngành sƣ phạm
1.3.2.1. Năng lư
̣
c nhâ
̣
n biết, tm ti v pht hin vấn đề
SV , , phân tích,
trên
, ,
thông, khám phá, làm sáng rõ
1.3.2.2. Năng lư
̣
c
gia
̉
i quyết vấn đề
1.3.2.3. Năng lực xc định như
̃
ng kết luận đúng từ qu trnh giải quyết vấn đề
thành
1.3.2.4. Năng lực vận dụng kiến thức vào thực tiễn
,
1.3.2.5. Năng lực đa
́
nh gia
́
va
̀
tư
̣
đa
́
nh gia
́
SV,
SV
, , ,
,
9
1.3.3. Hệ thống kỹ năng học tập
1.3.3.1. Các nhiệm vụ học tập của sinh viên
Sinh viên có 3 nhim v hc tn thc ni dung hc tp; T
chc, qun lý vic hc ca bn thân; Giao tip vi quan h xã hi trong hc tp và
các hong h tr hc tp.
1.3.3.2. Hệ thống kỹ năng ho
̣
c tập
K c tp bao gm 3 nhóm k n
thc hc tp, Nhóm k tip và quan h hc tp, Nhóm k n lý hc
tp.
1.3.3.3. Xác định năng lực của sinh viên
:
;
;
;
.
1.3.4. Tự học và các kỹ năng tự học của sinh viên ngành sư phạm
1.3.4.1. Vai trò của tự học
TSV
nà,
. ,
, ,
1.3.4.2. Các quan niệm vê
̀
tự học
chung tt
, , , ,
.
1.3.4.3. Các kĩ năng tự học
1.3.4.3.1. Xây dựng kế hoạch tự học
10
1.3.4.3.2. Lựa chọn ti liu
.
1.3.4.3.3. Lựa chọn hnh thức tự học
V
, máy tính
.
1.3.4.3.4. Xử lí thông tin
1.3.4.3.5. Vận dụng tri thức vo thực tiễn
V
ngày.
1.3.4.3.6. Trao đô
̉
i v phổ biến thông tin
nhau, : , , , báo cáo,
.
.
1.3.4.3.7. Kiểm tra, đnh gi
11
.
và .
1.3.4.4. Các nhân tố ảnh hƣởng đê
́
n đến năng lực tự học:
1.3.4.4.1. Nhóm nhân tố bên trong người học
a. Động cơ, hứng thu
́
học tập
b. Phương php tự học
,
c. Khả năng về ngoại ngữ
1.3.4.4.2. Nhóm nhân tô
́
bên ngoài
a. Phương php giảng dạy cu
̉
a giảng viên
SV.
GV , xúc tác,
b. Phương php kiểm tra đnh gi
c. Cơ sơ
̉
vâ
̣
t chất
d. Thời gian
12
.
Kết luận Chƣơng 1
T hc là quá trình SV t lc gii quyt các nhim v hc tp trên lp hay
ngoài lp, khi có hay không có s ng dn trc tip ca GV. T hc phn ánh tính
ch ng, tích cc lp và t ch nghiên cu ca SV trong quá trình h
lc t hc phn ánh trên c ba khía cnh ca vic t hc là nhn th và
hc là yu t trng tâm. Quá trình t hc chu s ng
ca 2 nhóm nhân t i hc và nhóm nhân t bên ngoài.
Chƣơng 2: TỔ CHỨC VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. BỐI CẢNH VÀ ĐỊA BÀN NGHIÊN CỨU
ng ng p, bng giáo viên cho khu
vc min Trung và c. o
bi ho c nhân khoa h
o c m.
2.2. PHƢƠNG PHÁP VÀ TỔ CHỨC NGHIÊN CỨU
2.2.1. Quy trình nghiên cứu
Quy trình nghiên cc thc hic: c th nht là nghiên cu
lý thuyt v c t hc, tip theo là thit k tho và bng hi phng
vn bán cc th 3 là th nghic th 4 là thu thp thông tin
bng phiu kho sát chính thc và phng vc 5 kinh gi thuyc 6
là kt lun v t s khuyn ngh.
2.2.2. Mô hình lý thuyết nghiên cứu của đề tài
Khi cp c t hc c cn các mt nhn thc, thái
a SV v v t hc và có 2 nhóm yu t c
t hc ca SV là nhóm các yu t bên trong (mc, ngành hc, gii tính,
hoàn cnh kinh t) và nhóm các yu t bên ngoài (PPGD ca GV khó ca môn
hu ki vt cht cng và hoàn c T nh lý
13
lu trên, tác gi t nghiên cu c
2.2.2.1:
Sơ đồ 2.2.2.1. Mô hình lý thuyết của đề tài
2.2.3. Thiết kế công cụ đo lƣờng
Vic thit k và xây dng phiu kho sát phc v cho vic nghiên cu theo các
c chính sau:
- nh mm vi, ni dung ca phiu kho sát;
- Thit k d tho phiu kho sát;
- ng phiu kho sát.
2.2.4. Đánh giá độ tin cậy và độ hiệu lực của công cụ đo lƣờng
2.2.4.1. Điều tra thử nghiệm
- Mẫu điều tra thử nghiệm:
Phiu khc th nghim trên mu 75 SV các khóa tuyn sinh 2012,
m h chính quy.
- Kết quả phân tích số liệu thử nghiệm:
PCronbach's Alpha Cronbach's Alpha
khi xóa các item 25, 29, 34 làm
,
14
Cronbach
0.907, n
T
.
S
Kt qu cho thy d liu kho sát phù
hp vi mô hình Rasch. C
nhng phân tích bng phn mm SPSS và QUEST, tác gi quyt
nh loi b 3 câu hi này ra khi phiu kho sát.
Chy li QUEST phù hp ca các câu hi trong phiu kho
i b 3 item (25, 29, 34).
Hình 2.2.4.1.2. Mức độ phù hợp sau khi đã loại bỏ 3 item
PHAN TICH PHIEU KHAO SAT TEST LVTA
Item Fit 13/ 2/13 19:50
all on PTICHTEST (N = 75 L = 50 Probability Level= .50)
INFIT
MNSQ .63 .67 .71 .77 .83 .91 1.00 1.10 1.20 1.30
1.40 1.50
+ + + + + + + + + +
1 item 1 . * | .
2 item 2 . * | .
3 item 3 . | * .
4 item 4 . * | .
5 item 5 . *| .
6 item 6 . | * .
7 item 7 . * | .
8 item 8 . * | .
9 item 9 . * | .
10 item 10 . * | .
11 item 11 . * | .
12 item 12 . * | .
13 item 13 . | * .
14 item 14 . * | .
15 item 15 . | * .
16 item 16 . * | .
17 item 17 . * | .
18 item 18 . * | .
19 item 19 . * | .
20 item 20 . * | .
21 item 21 . | * .
22 item 22 . |* .
23 item 23 . | * .
24 item 24 . | * .
25 item 25 . * | .
26 item 26 . | * .
27 item 27 . | * .
28 item 28 . * | .
29 item 29 . | * .
30 item 30 . * | .
31 item 31 . * | .
32 item 32 . | * .
33 item 33 . * | .
34 item 34 . | * .
35 item 35 . * | .
36 item 36 . * | .
37 item 37 . * | .
38 item 38 . * | .
39 item 39 . * | .
40 item 40 . | * .
41 item 41 . * | .
42 item 42 . | * .
43 item 43 . * | .
44 item 44 . * | .
45 item 45 . * | .
46 item 46 . * | .
47 item 47 . * | .
=========================================================================================================
15
Kt qu chy li b 3 item cho thy 47 câu hi trong b
phio thành 1 cu trúc vì vy 47 item này có th c s d kho sát
u tra chính thc.
2.2.4.1. Giai đoạn điều tra chính thức
2.2.4.1.1. Nội dung phiếu điều tra chính thức
P2 Phn I: Thông tin
v ng kho sát; Phn II: Ni dung kho sát, phn này gm 3 ni dung chính:
Ni dung 1 v Nhn th ca SV i vi v t hc; Ni dung 2 v kh
hc ca SV thông qua các k hc. Ni dung 3 v các yu t nh
c t hc ca SV.
2.2.4.1.2. Số liu về mẫu điều tra chính thức
Mu tra phn ánh s chênh lch gia t l nam và n ng
m hin nay (01 SV nam/5.97 SV n) n t u
(80,73%) so vi s ng SV thành th (19,27%).
Kết luận chƣơng 2
T
sinh viên.
16
Chƣơng 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC TỰ HỌC
CỦA SINH VIÊN CÁC NGÀNH SƢ PHẠM TRƢỜNG ĐHSP ĐÀ NẴNG
3.1. Năng lực tự học của sinh viên biểu hiện qua nhận thức về vai trò và tầm
quan trọng của việc tự học đối với sinh viên.
Nhn thc v vai trò ca t ht sc quan tr
i vi vic t hc ca chính bn thân SV hin ti
i.
tìm hiu v này, tác gi Bạn đnh gi thế nào về
mức độ cần thiết của vic tự học?t qu kho sát cho th n
thc tm quan trng ca vic t hc.
C th là có 518 SV cho rng vic t hc là rt cn thit 60,9%, có 289 SV
cho rng vic t hc m cn thit 35,1%, ch có rt ít SV (32 SV chim
vai trò ca t hc mc trung bình và 2 SV (0,2%) cho rng vic t
hc là không cn thit và hoàn toàn không cn thit.
SV n thn v tm quan trng ca vic t hc. Kinh
phi tham s Kruskal-Wallis gia hai nhóm SV nam và SV n, gia SV các khoa
khác nhau và các khóa hc khác nhau cho thy m s cn thit ca
vic t hc gia ng này không có s
3.2. Năng lực tự học của sinh viên biểu hiện qua thái độ của sinh viên đối với
việc tự học
i vi vic t hc ca SV c biu hin thông qua m hc
và các hành vi v vic ch ng hc tp. M tích cc c i vi vic t
hc ct mc trung bình khá. Có 46,66% SV ch t mc 1 và mc 2 nhng
SV này thc hin vic t hc ch nhm phc v nhng k thi, hay ch hc mt cách
ht sc th ng ch khi có GV yêu cu. t mc 3 tSV có
s ch ng trong vic t hc, thc vic t hc là nhu cu t c
mt mc tiêu hc tp phù hp nhm chic tri thc khoa hc tuy nhiên
nhng SV c thói quen t hc theo k hoch, nhiu khi b k
hoch t hc mà bng. Có 29,13% s c m tích cc
17
v t hc mc 4 nhng SV nà hc tn xác
c mc tiêu ca vic t hc n ng và tc thc hin
các k hot ra tuy nhiên nhng SV này còn có nhng hn ch c t hc
mi ch tp trung vào vic li giáo trình, gii quyt các v GV ra mà vn
rc nhng tri thc. Ch có 13,16% SV t m nhn
thc mc 5, mc này SV rt tích ci vi vic t hc, xác
c mc tiêu tích cc cho vic hc, xây dng cho mìc mt k hoch t
hc và quy thc hic k ho
Kt qu phân tích cho thy m tích cc c t hc ca SV ng
ng mc trung bình khá.
Phân tích ANOVA vi m3 cho thy
không có s khác bit v t hc gia các SV nh
th y, mt khía c thy quá trình hc hc ng
t hc ca SV.
Kt qu kinh gi thuyt v h s n tính r (Pearson) cho
thy có mt ch theo chiu thun gia 2 bim trung
t hy có th kt lun nhng sinh viên có
hc tp t có kt qu hc tc li.
3.3. Năng lực tự học của sinh viên biểu hiện qua mức độ thực hiện các kĩ năng tự
học của sinh viên
3.3.1. Mức độ thực hiện kĩ năng xây dựng kế hoạch tự học của SV
Kt qu kho sát cho thng k hoch hc tp t mc trung
bình thi vi các bn SV cho thc t h
dng k hoch t h li không thc hic theo k hoch.
K
18
3.3.2. Mức độ thực hiện kĩ năng đọc sách, tài liệu chuyên môn của sinh viên
Kt qu kho sát cho thy ng k hoch hc tt mc trung
bình khá. Có s khác bia nhóm SV SV
c sách. Giá tr mean Difference (I-J) = 0.84 >0 cho thc sách tài
liu chuyên môn ca SV m 1. Kt lun rút ra t phân tích này phù
hp vi kt qu phng va s u nhnh là SV
c sách t
SV.
3.3.3. Mức độ thực hiện kĩ năng học tập trên lớp của sinh viên
Kt qu kho sát cho thy ca SV mc
trung bình thp vi giá tr trung bình ch t lt là m m. im
trung bình v k c tp trên lp mc trung bình thi vi GV và
y m thp do nhiu nguyên nhân t ý thc kém
ca SV, cách ging dy thiu hp dn, thm chí thiu khoa hc ca GV mà mt trong
nhng nguyên nhân quan trng và ghi bài ca SV còn nhiu
hn ch.
Kt qu kinh t vi m-tailed) = 1.719 cho thy không có
s khác biàm vic trên lp gia SV nam và SV n.
3.3.4. Mức độ thực hiện kĩ năng làm việc theo nhóm của SV
Kt qu kho sát cho thc nhóm ca SV mc trung bình vi
giá tr trung bình ch m. Ch yu SV t c
ng nhóm mu này th hi lch chun không ln
ch bng 2.12.
a s SV t mm v c nhóm t m chim
76% tng s ý kin tr li. Kt qu p vi nhng kt qu c t
phng v a làm vic nhóm, tuy
nhiên, không ít SV hc nhóm ch mang tính cht hình thc chú trng ti vic to ra
sn ph np cho thy cô mà ít chú trn quá trình hp tác trong nhóm. Qua
19
i vi GV c bit, SV còn khá th ng, không ít SV thiu s tích cc,
ng trông ch li vào SV khác trong quá trình làm vi
m, kh i quy
trách nhim, k ng t kim tra - ng nhóm còn nhiu hn ch.
Kt qu kinh t vi m(2-tailed) = 0.46 <0.05 cho thy có s
khác bi c theo nhóm gia SV nông thôn và SV
thành th. Giá tr khác nhau v giá tr cho thy SV thành th
so v c
nhóm.
Kt qu phân tích ANOVA vi my có s
khác bit v a các sinh viên các khoa khác nhau. Phân
tích sâu ANOVA vi dng kinh Bonferroni cho thy có s khác nhau gia mc
a sinh viên khoa Hóa hc và sinh viên khoa
Lch s. Giá tr mean diffirence (I-J) = -1.44029 chng t k
ca SV khoa Lch s tc nhóm ca khoa Hóa h
vic nhóm ca các khoa còn li không có s
3.3.5. Mức độ thực hiện kĩ năng giải quyết vấn đề của sinh viên
Kt qu kho sát cho thng k hoch hc tt mc khá
vi giá tr t 13.98 m. Kt qu y
3.3.6. Mức độ thực hiện kĩ năng đánh giá kết quả tự học của SV
cho thy m thc hi t
qu hc tp mc trung bình (ch s trung bình = 10.5). S SV thc hing
xuyên và rng xuyên vic t t qu t hc là 34,66%. Có 32,2% sinh
viên thnh thong mi kim tra kt qu t hi 33,14% thc hin công
20
vic này mc ít khi và rt ít khi. Kt qu thng kê v 04
t qu t hc ca SV cho thy có s khác bi
ca SV. gii th c SV thc hing
xuyên nht (m trung bình = 3.13), Tái hin kin thcít
c sinh viên thc hin nht (m trung bình = 2.2).
3.3.7. Đánh giá chung về kĩ năng tự học của sinh viên các ngành sƣ phạm tại
Trƣờng Đại học Sƣ phạm Đà Nẵng
thc hin v hc SV da trên tt c các ch
báo). Kt qu kho sát cho th hc ca SV t mc trung
bình vi giá tr
m i vi tt c a trên nhng kt qu
tm trung bình ng t 2.2634
n 2.6362 và không có s khác bi gi
hc.
3.4. Đánh giá thực trạng năng lực tự học của sinh viên các ngành sƣ phạm
Trƣờng Đại học Sƣ phạm Đà Nẵng
c t hc ca SV bao gm 3 yu t cu thành là nhn thc v vic t
h i vi hong t h hc. Kt qu phân tích cho
thc t hc ca SV m ng mc
trung bình thp vi mt 2.76.
Phân tích ANOVA cho thy nc t hc ca SV có s khác nhau gia các
ngành hc và gia các khóa hc. hc ca SV khoa Vc
t hc ca SV khoa Toán, SV khoa Tin, SV khoa Sinh-MT, SV khoa Lch s, SV
khoa Ng n. Kt qu y SV 3
lc t h nht.
Kt qu kinh gi thuyt v h s n tính r (Pearson) cho
thy có mt ch theo chiu thun gia 2 bic t
hKt qu hc ty có th kt lun nhng sinh viên có
c t hc t có kt qu hc tc li.
21
Kết luận Chƣơng 3
c t hc ca SV m trung bình và có s khác nhau gia các
thành t tc t hc. V mt nhn thc, a s SV có nhn th
giá tr ca vic t hc, thc tm quan trng ca vic t hi vi SV. V thái
qua hành vi), m
SV
k
Chƣơng 4: NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN NĂNG LỰC TỰ HỌC CỦA
SINH VIÊN CÁC NGÀNH SƢ PHẠM
4.1. Xây dựng mô hình hồi quy chung
Tác gi xây dng mô hình hi quy tuyn tính b nhm d
ng ca các bin s c lp thuc nhân t bên trong và nhân t bên ngoài n
c t hc ca SV.
Ph tính toán hi quy tuyn tính bi:
Y = β
0
+ β
1
X
1
+ β
2
X
2
+ ….+ β
n
X
n
u th bin ph thuc, X
1
, X
2
n
biu th các bic lp.
Bin ph thuc t hc ca SVm cc t hm
trung bình ca c 3 yu t vi trng s ng vi s câu hi ca mi yu t.
Bic lp bao gm hai nhóm nhân t: nhóm nhân t bên trong (gii tính,
c ngoi ng) và nhóm nhân t bên ngoài (ng dy ca ging
viên, hình thc kiu ki vt cht phc v hong t hc,
s i hc).
Có th vit li mô hình hi quy tuyn tính b
Năng lực tự học
1
Gi
2
c ngoi ng
3
S môn ging viên
4
S môn ging viên cho SV làm vi
5
S môn thi
22
bng hình thc t lu
6
S môn thi bng các hình th
7
u ki
vt cht
4.2. Phân tích những yếu tố ảnh hƣởng tới năng lực tự học
C
Năng lực tự học
1
c ngoi ng
2
S môn gic cho SV
3
S môn ging viên cho SV làm vi
4
S môn thi bng hình
thc t lu
5
C vt cht
Đánh giá độ phù hợp của mô hình hồi quy tuyến tính bội:
M
65.0% 65
Kinh F có giá tr Sig = 0.00 < 0.01 cho thy gi thi s hi quy
riêng phn b bác b, mô hình hi quy tuyn tính bi phù hp vi tp d
liu trong nghiên cu.
C
i
m bthng kê vi mc ý
1.
th vit l
Năng lực tự học = 2.442 + 0.080*X
1
- 0.013* X
2
+ 0.061* X
3
– 0.020X
4
+ 0.045X
5
Trong đó:
X
1
: ; X
2
: PPGD ; X
3
: PPGD
; X
4
; X
5
:
Ba nhân t c ngoi ngPPGD (Thng dn t chc cho SV
làm viC vt ch có ng cùng chin c t hc ca
SV. Nói cách khác, khi ci thin bt k mt nhân t nào trong ba nhân t trên u làm
23
c t hc ca SV. Hai nhân t PPGD ca GV: th
thc thi t luc chic t hc ca SV hay nói cách
khác nu s dng ng xuyên PPGD theo kiu thc trò chép và thi theo hình
thc t lun s làm gic t hc ca SV.
c t hc ca SV chu ng mnh nht ca nhân t PPGD: GV t
chc cho SV làm vic nhóm430), tip theo là nhân t
297), nhân t ng v trí th vt ch trí th 4
là nhân t c thi: t lu ng thp nh: Thy
Kt qu phân tích cho thy mô hình không vi phm các gi nh trong hi quy
tuyn tính (Gi nh liên h tuyn tính, gi a 1 sai s i,
ginh v phân phi chun ca phn t, gi nh v c lp ca sai s, gi nh
v ng tuyn),
SV
SV
Tu kin các nhân t i quy, nu
ngoi ngthì c t hc c
0.080 m. Cùng vi gi thuyt là khi các yu t i, nu th
m v m ng v vt cht thì c t hc c
0.045, nm cho yu t : thc t hc ca
SV s gim, nm nhân t ng dy: Thy t
chc cho SV làm vic t hc ca SV s m, nu
m cho nhân t ng hình thc t luc t hc s gi
m.
Kết luận Chƣơng 4
c t hc chng ca các yu t là PPGDc ngoi ng,
u ki vt cht cng, hình thc ki Trong các yu
t , có 3 yu t ng thun chiu và 2 yu t c chii v
24
lc t hc. c t hc chu ng mnh nht ca nhân t PPGD: GV t
chc SV làm vip theo là nhân t c ngoi ng nh
ng v trí th ng v vt ch trí th 4 là nhân t
c thi: t lu ng thp nh PPGD: Thc, trò
KẾT LUẬN
Tác gi n hành kh c t hc ca SV trên
là nhn th hc ca SV m ca
ng ng thu t c t
hc ca SV. Kt qu phân tích cho thy:
V mt nhn thc, a s SV có nhn th giá tr ca vic t hc, thy
c tm quan trng ca vic t hi vi SV.
V
SV .
SV
c t hc ch ng ca các yu t: ng dy ca
ginc ngoi ngu ki vt cht, Hình thc ki
giá. Trong các yu t có 3 yu t ng thun chic t hc (PPGD
tích cc: GV t chc cho SV làm vic ngoi ngu ki vt
cht) và 2 yu t c chii vc t hc (PPGD tiêu cc: thy
c, trò chép; và hình thc thi: t lun). c t hc ca SV chu ng
mnh nht ca nhân t PPGD tích cc ca GV: GV t chc cho SV làm vic nhóm
tip theo là nhân t N, nhân t ng v trí th Mc
ng v vt ch trí th 4 là nhân t c thi: t lu
t ng thp nhPPGD: th
25
Nhng kt qu ca lun là nhng khoa hc và thc ti
xây dng các gii pháp phù hp nhc t hc ca SV i
hng nói riêng và cho cng nói chung.