LỊCH SỬ PDF LATEX
TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN LỊCH SỬ THPT
(Đề thi có 11 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1
Câu 1. Nguyên nhân nào dưới đây làm cho nền kinh tế Mỹ, Nhật, Tây Âu bị suy thoái từ nửa sau những
năm 70 của thế kỉ XX?
A. Phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mĩ Latinh giành thắng lợi.
B. Các nước đồng minh khơng có khả năng trả nợ cho Mĩ.
C. Sự vươn lên của các nền kinh tế mới nổi.
D. Tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới.
Câu 2. Năm 1922, Đại hội các xô viết tồn Liên bang dưới sự chủ trì của Lê – Nin, đã tun bố
A. Thành lập Chính quyền Xơ viết.
B. Thông qua Luận cương tháng Tư.
C. Thành lập Liên bang Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Xơ viết.
D. Thơng qua Chính sách kinh tế mới.
Câu 3. Nguyên nhân cơ bản dẫn tới cuộc chiến tranh thế giới lần thứ nhất (1914-1918) là
A. vì sự phát triển khơng đồng đều về kinh tế, chính trị của chủ nghĩa tư bản.
B. vì mâu thuẫn về thị trường tiêu thụ hàng hóa.
C. vì mâu thuẩn về vấn đề thuộc địa giữa các đế quốc.
D. vì tranh giành vị trí bá chủ thế giới giữa các nước đế quốc.
Câu 4. Kết quả của cuộc xây dựng chế độ mới có ý nghĩa nào sau đây với nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc ở Việt
Nam trong những năm 1945-1946
A. Xố bỏ giai cấp bóc lột, làm suy yếu các lực lượng phản cách mạng chống nước.
B. Giữ vững thành quả của cuộc đấu tranh giành các quyền dân tộc cơ bản.
C. Phát huy hiệu quả nguồn lực từ hậu phương quốc tế phục vụ kháng chiến lâu dài.
D. Củng cố, mở rộng vùng tự do, đẩy thực dân pháp vào thế bị động chiến lược.
Câu 5. Trong những năm 1949 – 1950, nội dung của kế hoạch Rơve do thực dân Pháp triển khai ở Việt
Nam thuộc lĩnh vực nào sau đây?
A. Y tế.
B. Văn hoá.
C. Giáo dục.
D. Quân sự.
Câu 6. Nội dung nào sau đây phản ảnh đúng sự chuyển biến của nền kinh tế Việt Nam trong những năm
20 của thế kỷ XX?
A. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bắt đầu được du nhập và mở rộng.
B. Quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ, mở đường cho quan hệ sản xuất mới.
C. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tăng dần tỷ trọng ngành công nghiệp.
D. Ngành công nghiệp ra đời nhưng không được áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật.
Câu 7. Hội nghị lần thử 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5 - 1941) chủ
trương giúp đỡ việc thành lập mặt trận ở nước nào sau đây?
A. Thụy Sĩ.
B. Na Uy.
C. Campuchia.
D. Thụy Điển.
Câu 8. Chiến thắng đường 14 - Phước Long (đầu năm 1975) có tác động sau đây đối với tiến trình cách
mạng miền Nam Việt Nam?
A. Củng cố quyết tâm chiến lược giải phóng hồn tồn miền nam.
B. Chuyển cách mạng miền nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
C. Lần đầu khẳng định bạo lực là con đường giải phóng miền nam.
D. Buộc mỹ xuống thang chiến chanh và chấp nhận đàm phán tại hội nghị Paris.
Câu 9. Những thắng lợi nào sau đây đánh dấu chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cùng hệ thống thuộc địa
của nó cơ bản bị tan rã?
Trang 1/11 Mã đề 1
A.
B.
C.
D.
Thắng lợi của nhân dân Ai Cập, Angiêri.
Thắng lợi của nhân dân Mơdămbích và Ănggơla.
Thắng lợi của nhân dân Ai Cập, Mơdămbích.
Thắng lợi của nhân dân Mơdămbích, Nam Phi.
Câu 10. Cơ quan giữ vai trò trọng yếu của tổ chức Liên hợp quốc trong việc giữ gìn hịa bình và an ninh
thế giới là
A. Tòa án Quốc tế.
B. Đại hội đồng.
C. Hội đồng Bảo an.
D. Ban Thư kí.
Câu 11. Trong khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây tiếp tục thực hiện
tham vọng biến khu vực Mĩ la-tinh thành “sân sau” của mình?
A. Ai Cập.
B. Tuynidi.
C. Malaysia.
D. Mỹ.
Câu 12. Theo hiệp định Sơ bộ (ngày 6 – 3 – 1946), Pháp được ra miền Bắc Việt Nam thay thế lực lượng
quân đội nào sau đây giải giáp quân Nhật Bản?
A. Bồ Đào Nha.
B. Trung Hoa Dân quốc. C. Phần Lan.
D. Áo.
Câu 13. Năm 1999, đồng tiền chung châu Âu được phát hành với tên gọi là
A. phrăng.
B. ơrô.
C. nhân dân tệ.
D. đôla.
Câu 14. Năm 1999, đồng tiền chung châu Âu được phát hành với tên gọi là
A. phrăng.
B. nhân dân tệ.
C. ơrô.
D. đôla.
Câu 15. Trong những năm 1936-1945, cách mạng Việt Nam đã có đóng góp nào sau đây đối với cách mạng
thế giới
A. Góp phần mở rộng hệ thống xã hội chủ nghĩa từ châu âu đến châu á.
B. Đấu tranh chống bộ phận phản động nhất của chủ nghĩa đế quốc.
C. Tham gia vào cuộc chiến tranh bảo vệ hịa bình của các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Góp phần làm suy yếu chủ nghĩa thực dân mới và làm tan rã thuộc địa của chúng.
Câu 16. Nội dung nào sau đây phản ảnh đúng sự chuyển biến của nền kinh tế Việt Nam trong những năm
20 của thế kỷ XX?
A. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tăng dần tỷ trọng ngành công nghiệp.
B. Quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ, mở đường cho quan hệ sản xuất mới.
C. Ngành công nghiệp ra đời nhưng không được áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật.
D. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bắt đầu được du nhập và mở rộng.
Câu 17. Cơ sơ quyết định để Mĩ triển khai chiến lược toàn cầu sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. tiềm lực kinh tế và quân sự của to lớn của Mĩ.
B. sự suy yếu của các nước tư bản Tây Âu và sự lớn mạnh của Liên Xô.
C. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
D. sự ủng hộ của các nước tư bản đồng minh đã bị Mĩ khống chế.
Câu 18. Nội dung nào sau đây là tác động tích cực của xu thế tồn cầu hoá từ đầu những năm 80 của thế kỉ
XX?
A. Sự kém an tồn về chính trị.
B. Sự kém an tồn về kinh tế.
C. Sự kém an toàn của đời sống con người.
D. Sự phát triển nhanh của lực lượng sản xuất.
Câu 19. Hội nghị nào sau đây của Đảng Cộng sản Đông Dương không trực tiếp xác định nhiệm vụ cho
cách mạng Việt Nam là chống chủ nghĩa phát xít?
A. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 3 - 1945.
B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11 - 1939.
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 5 - 1941.
D. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 7 - 1936.
Trang 2/11 Mã đề 1
Câu 20. Mục tiêu đấu tranh trước mắt của nhân dân Đông Dương trong những năm 1936-1939 là
A. bảo vệ hịa bình và an ninh thế giới.
B. tự do, dân sinh, dân chủ, cơm áo và hịa bình.
C. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
D. độc lập dân tơc và ruộng đất dân cày.
Câu 21. Từ năm 1945 đến năm 1954, nhân dân Lào đấu tranh chống lại kẻ thù nào sau đây?
A. Pháp.
B. Hà Lan.
C. Mêhicô.
D. Nam Phi.
Câu 22. Với chủ trương giương cao ngọn cờ dân tộc, tạm gác việc thực hiện nhiệm vụ cách mạng ruộng
đất trong giai đoạn 1939 - 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã
A. tập trung giải quyết những mâu thuẫn cơ bản của xã hội Việt Nam.
B. bắt đầu nhận ra khả năng chống đế quốc của trung và tiểu địa chủ.
C. đáp ứng đúng nguyện vọng số một của giai cấp nông dân Việt Nam.
D. thực hiện đúng chủ trương của Luận cương chính trị tháng 10 - 1930.
Câu 23. Từ năm 1945 đến năm 1973, kinh tế Mỹ
A. khủng hoảng.
B. lạc hậu.
C. suy thoái kéo dài.
D. phát triển mạnh mẽ.
Câu 24. Trong thời kỳ Chiến tranh lạnh, quốc gia nào ở châu Âu trở thành tâm điểm đối đầu giữa hai cực
Xô - Mỹ?
A. Hy Lạp.
B. Đức.
C. Pháp.
D. Anh.
Câu 25. Thực dân Anh đưa ra phương án Mao- bát -Tơn chia Ấn Độ Thành hai quốc gia tự trị dựa trên cơ
sở tôn giáo đã chứng tỏ
A. cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân Ấn Độ hoàn tồn thắng lợi.
B. thực dân Anh khơng quan tâm đến việc cai trị Ấn Độ nữa.
C. thực dân Anh đã hoàn thành việc cai trị Ấn Độ.
D. thực dân Anh không thể cai trị Ấn Độ như cũ được nữa.
Câu 26. Đặc điểm nổi bật của nền kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ 2 là
A. phát triển mạnh mẽ, vươn lên hàng thứ 2 thế giới sau Liên Xô.
B. phát triển mạnh mẽ trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
C. bị thiệt hại nặng nề về người và của do hậu quả của chiến tranh thế giới thứ hại.
D. bị suy giảm nghiêm trọng vì phải lo chi phí cho sản xuất vụ khí.
Câu 27. Năm 1953, thực dân Pháp đề ra kế hoạch Nava nhằm mục đích
A. kết thúc chiến tranh trong danh dự.
B. cô lập căn cứ địa Việt Bắc.
C. quốc tế hóa chiến tranh Đơng Dương.
D. khóa chặt biên giới Việt - Trung.
Câu 28. Sau năm 1991, ở châu Á Liên bang Nga khôi phục và phát triển quan hệ với
A. Trung Quốc.
B. Anh.
C. Tây Ban Nha.
D. Ác hen ti na.
Câu 29. Chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc của Đảng Cộng sản Đông Dương tại Hội nghị tháng 5-1941
có gì khác so với Hội nghị tháng 11-1939?
A. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc cho tồn Đơng Dương.
B. Vấn đề giải phóng dân tộc là mục tiêu số 1 của cách mạng.
C. Đặt vấn đề giải phóng dân tộc trong phạm vi từng nước.
D. Đẩy mạnh đấu tranh vũ trang tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền.
Câu 30. Trong những năm 1986 - 1990, về lương thực - thực phẩm, Việt Nam đạt được thành tựu là
A. khắc phục triệt để nạn đói trong nước.
B. đã có dự trữ và xuất khẩu gạo.
C. xuất khẩu gạo đứng thứ năm thế giới.
D. xuất khẩu gạo đứng đầu thế giới.
Câu 31. Tháng 12 – 1960, Mặt trân Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời từ kết quả của phong
trào nào sau đây?
A. Xây dựng Quỹ độc lập.
B. Đồng khởi.
C. Lập Hũ gạo cứu đói.
D. Tuần lễ vàng.
Trang 3/11 Mã đề 1
Câu 32. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, từ quan hệ đồng minh, Mĩ và Liên Xơ nhanh chóng chuyển sang
quan hệ đối đầu căng thẳng là do
A. mâu thuẫn về quyền lợi ở những khu vực khác nhau trên thế giới.
B. mâu thuẫn trong việc giải quyết các tranh chấp quốc tế.
C. hai cường quốc đều muốn vươn lên khẳng định vị thế của mình.
D. sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa hai cường quốc.
Câu 33. Tiến trình vận động giải phóng dân tộc 1939 – 1945 vào cuộc chiến tranh cách mạng 1945 – 1975
ở Việt Nam đều chưa tác động nào sau đây từ tình hình quốc tế
A. Quan hệ phù hợp tác vừa đối đầu giữa các nước trong trật tự thế giới hai cực.
B. Thế phát triển của cuộc đấu tranh vì hịa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội.
C. Mỹ triển khai chiến lược toàn cầu nhằm đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
D. Tình trạng căng thẳng do cuộc đối đầu giữa 2 hệ thống xã hội đối lập.
Câu 34. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên và Việt Nam quốc dân đảng đều là:
A. các tổ chức yêu nước cách mạng.
B. tiền thân của Đảng cộng sản Việt Nam.
C. các tổ chức yêu nước theo khuynh hướng tư sản. D. các tổ chức chính trị theo khuynh hướng vô sản.
Câu 35. Quyết định của hội nghị Ianta(1945) không ảnh hưởng đến
A. cuộc cách mạng khoa học và công nghệ.
B. quan hệ Liên Xô – Tây Âu sau chiến tranh.
C. số phận của phát xít Đức, Nhật Bản.
D. quan hệ Liên Xô – Mĩ sau chiến tranh.
Câu 36. Năm 1986, Việt Nam bắt đầu thực hiện công cuộc đổi mới đất nước trong bối cảnh quốc tế nào
sau đây?
A. Thực dân Pháp vừa rút khỏi Việt Nam.
B. Liên Xơ lâm vào tình trạng khủng hoảng.
C. Phát xít Italia vừa rút quân khỏi Việt Nam.
D. Thực dân Anh vừa rút quân khỏi Việt Nam.
Câu 37. Ở Việt Nam phong trào cách mạng 1930 – 1903 một là bước phát triển mới về chất so với các
phong trào đấu tranh trước đỏ vì một trong những lý do nào sau đây
A. Hoàn thành triệt để mục tiêu của cách mạng. B. Thằng lập được chính quyền của tồn dân tộc.
C. Dùng phương pháp bạo lực để đánh đổ kẻ thù. D. Có tổ chức lãnh đạo thống nhất trên cả nước.
Câu 38. Đầu thế kỷ XX, Phan Bội Châu tổ chức phong trào nào sau đây để đưa thanh niên Việt Nam sang
Nhật Bản học tập?
A. đông du.
B. ngày đồng tâm.
C. nhường cơm sẻ áo. D. tăng gia sản xuất.
Câu 39. Việt Nam đã và đang vận dụng nguyên tắc cơ bản nào của Liên hợp quốc để giải quyết vấn đề ở
Biển Đơng hiện nay?
A. Chung sống hồ bình và đảm bảo sự nhất trí giữa 5 nước lớn.
B. Không can thiệp vào công việc nội bộ của các nước.
C. Giải quyết tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hồ bình.
D. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
Câu 40. Ở Việt Nam phong trào cách mạng 1930 – 1903 một là bước phát triển mới về chất so với các
phong trào đấu tranh trước đỏ vì một trong những lý do nào sau đây
A. Thằng lập được chính quyền của toàn dân tộc. B. Dùng phương pháp bạo lực để đánh đổ kẻ thù.
C. Hoàn thành triệt để mục tiêu của cách mạng. D. Có tổ chức lãnh đạo thống nhất trên cả nước.
Câu 41. Chiến thắng đường 14 - Phước Long (đầu năm 1975) có tác động sau đây đối với tiến trình cách
mạng miền Nam Việt Nam?
A. Buộc mỹ xuống thang chiến chanh và chấp nhận đàm phán tại hội nghị Paris.
B. Chuyển cách mạng miền nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến cơng.
C. Củng cố quyết tâm chiến lược giải phóng hồn tồn miền nam.
D. Lần đầu khẳng định bạo lực là con đường giải phóng miền nam.
Trang 4/11 Mã đề 1
Câu 42. Sự kiện nào dưới đây được xem là sự kiện khởi đầu cuộc“Chiến tranh lạnh”?
A. Chiến lược toàn cầu của Tổng thống MĩRudơven.
B. Diễn văn của ngoại trưởng Mĩ Macsan.
C. Đạo luật viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ.
D. Thông điệp của Tổng thống Mĩ Truman.
Câu 43. Sự khác biệt căn bản nhất giữa Chiến tranh lạnh với các cuộc chiến tranh thế giới diễn ra trong thế
kỉ XX là
A. làm cho tình hình thế giới ln trong tình trạng đối đầu, căng thẳng.
B. diễn ra trên hầu hết các lĩnh vực, ngoại trừ xung đột quân sự trực tiếp giữa Mĩ và Liên Xô.
C. diễn ra trên các lĩnh vực gây nên sự đối đầu căng thẳng giữa hai nước Mĩ và Liên Xô.
D. diễn ra dai dẳng, giằng co, khơng phân thắng bại, khơng có xung đột về quân sự.
Câu 44. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950 và chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 ở Việt Nam có điểm giống
nhau nào sau đây
A. Có ý nghĩa quyết định để thắng lợi cuối cùng trên mặt trận ngoại giao.
B. Đánh bại cuộc tấn công của pháp vào cơ quan đầu não kháng chiến.
C. Sử dụng địn tiến cơng chiến lược của chiến lược chính quy.
D. Sổ rộng phương pháp đánh cơng kiên vào tập đồn cứ điểm.
Câu 45. Ý nào dưới đây phản ánh bại nặng nề nhất của đế quốc Mĩ trong quá trình thực hiện “chiến lược
toàn cầu” ?
A. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc năm 1949.
B. Thắng lợi của cách mạng Cu-ba năm 1959.
C. Thắng lợi của cách mạng Việt Nam năm 1975.
D. Thắng lợi của cách mạng Hồi giáo I-ran năm 1979.
Câu 46. Tiến trình vận động giải phóng dân tộc 1939 – 1945 vào cuộc chiến tranh cách mạng 1945 – 1975
ở Việt Nam đều chưa tác động nào sau đây từ tình hình quốc tế
A. Quan hệ phù hợp tác vừa đối đầu giữa các nước trong trật tự thế giới hai cực.
B. Tình trạng căng thẳng do cuộc đối đầu giữa 2 hệ thống xã hội đối lập.
C. Thế phát triển của cuộc đấu tranh vì hịa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội.
D. Mỹ triển khai chiến lược toàn cầu nhằm đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
Câu 47. Hội nghị lần thứ 21 (tháng 7 – 1973) của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam
nhấn mạnh cách mạng miền Nam phải giữ vững chiến lược
A. Tiến cơng.
B. hịa hỗn.
C. rút lui.
D. Phòng thủ.
Câu 48. Sự khởi sắc của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được đánh dấu bằng sự kiện
nào?
A. Campuchia gia nhập ASEAN (1999)..
B. Hiệp ước Bali được kí kết (1976).
C. Brunây gia nhập ASEAN (1984).
D. Việt Nam gia nhập ASEAN (1995).
Câu 49. Năm 1986, Việt Nam bắt đầu thực hiện công cuộc đổi mới đất nước trong bối cảnh quốc tế nào
sau đây?
A. Liên Xô lâm vào tình trạng khủng hoảng.
B. Phát xít Italia vừa rút quân khỏi Việt Nam.
C. Thực dân Pháp vừa rút khỏi Việt Nam.
D. Thực dân Anh vừa rút quân khỏi Việt Nam.
Câu 50. Nội dung nào dưới đây không phải là tác động của phong trào giải phóng dân tộc đối với quan hệ
quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Dẫn đến tình trạng đối đầu giữa các cường quốc về vấn đề thuộc địa.
B. Góp phần làm “xói mịn” trật tự hai cực Ianta.
C. Sau khi giành độc lập, các nước tích cực tham gia đời sống chính trị thế giới.
D. Dẫn đến sự ra đời của hơn 100 quốc gia độc lập trên thế giới.
Trang 5/11 Mã đề 1
Câu 51. Nội dung nào sau đây không phải là lý do để hội nghị lần thứ 8 ban chấp hành trung ương Đảng
Cộng sản Đông Dương tháng 5 – 1941 chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc ở từ nước Đơng Dương
A. Càng sớm hồn thành mục tiêu độc lập dân tộc.
B. Mục tiêu chiến lược của cách mạng đã thay đổi.
C. Điều kiện lịch sử cụ thể của từng nước Đông Dương.
D. Nhằm phát huy cao nhất quyền dân tộc tự quyết.
Câu 52. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần 2(1919-1929) ở Việt Nam thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều nhất
vào lĩnh vực nào?
A. Nông nghiệp.
B. Khai mỏ.
C. Công nghiệp nhẹ.
D. Giao thông vận tải.
Câu 53. Kết quả của cuộc xây dựng chế độ mới có ý nghĩa nào sau đây với nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc ở Việt
Nam trong những năm 1945-1946
A. Giữ vững thành quả của cuộc đấu tranh giành các quyền dân tộc cơ bản.
B. Xố bỏ giai cấp bóc lột, làm suy yếu các lực lượng phản cách mạng chống nước.
C. Phát huy hiệu quả nguồn lực từ hậu phương quốc tế phục vụ kháng chiến lâu dài.
D. Củng cố, mở rộng vùng tự do, đẩy thực dân pháp vào thế bị động chiến lược.
Câu 54. Một trong những yếu tố thúc đẩy sự ra đời của hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) trong
những năm 1967 là
A. Chung mục tiêu lên chủ nghĩa xã hội.
B. Cần liên minh để chống phát xít.
C. Cần đồn kết lật đổ qn phiệt Nhật Bản.
D. Chu cầu hợp tác để cùng phát triển.
Câu 55. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần 2 ở Đông Dương (1919-1929), thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều
nhất vào ngành kinh tế nào?
A. Thương nghiệp.
B. Thủ công nghiệp.
C. Cơng nghiệp.
D. Nơng nghiệp.
Câu 56. Có sự xuất hiện của tổ chức cộng sản năm 1929 phản ánh đúng đặc điểm nào sau đây của phong
trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam
A. Chính đảng của giai cấp cơng nhân đã giành được quyền lãnh đạo thống nhất.
B. Lực lượng thanh niên tri thức đã có chuyển biến tích cực về nhận thức chính trị.
C. Mọi tổ chức chính trị ở Việt Nam đều chịu ảnh hưởng của quốc tế cộng sản.
D. Khuynh hướng dân chủ tư sản khơng cịn ảnh hưởng trong các tầng lớp nhân dân.
Câu 57. Hội nghị trung ương Đảng 11/1939 do đồng chí Tổng bí thư Nguyễn Văn Cừ chủ trì đã đánh dấu
sự chuyển hướng đấu tranh đúng đắn của Đảng vì:
A. đặt vấn đề giải phóng dân tộc cho Việt Nam.
B. xác định kẻ thù chủ yếu, trước mắt là phát xít Nhật.
C. giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
D. giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
Câu 58. Từ năm 1945 đến năm 1954, nhân dân Lào đấu tranh chống lại kẻ thù nào sau đây?
A. Nam Phi.
B. Hà Lan.
C. Mêhicô.
D. Pháp.
Câu 59. Đặc đểm nổi bật của phong trào dân tộc, dân chủ ở Việt Nam giai đoạn 1919 – 1930 là
A. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào tư sản, tiểu tư sản từng bước khẳng định vai trò lãnh đạo của
họ.
B. sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế, chính trị, xã hội dẫn đến sự phát triển mạnh mẽ của phong trào đấu
tranh theo khuynh hướng cách mạng vô sản ở Việt Nam.
C. cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo giữa khuynh hướng cách mạng vô sản và khuynh hướng cách
mạng dân chủ tư sản.
D. cuộc đấu tranh giành quyền cai trị ở Việt Nam giữa thực dân Pháp và vương triều Nguyễn diễn ra
mạnh mẽ, quyết liệt.
Trang 6/11 Mã đề 1
Câu 60. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950 và chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 ở Việt Nam có điểm giống
nhau nào sau đây
A. Có ý nghĩa quyết định để thắng lợi cuối cùng trên mặt trận ngoại giao.
B. Sổ rộng phương pháp đánh cơng kiên vào tập đồn cứ điểm.
C. Sử dụng địn tiến cơng chiến lược của chiến lược chính quy.
D. Đánh bại cuộc tấn cơng của pháp vào cơ quan đầu não kháng chiến.
Câu 61. Sự kiện nào đánh dấu phong trào công nhân Việt Nam bước đầu chuyển từ đấu tranh tự phát sang
đấu tranh tự giác?
A. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa. B. Cuộc đấu tranh của công nhân Bắc Kì.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập.
D. Cuộc bãi công của thợ máy xưởng Ba Son.
Câu 62. Trong lúc Nhật đảo chính Pháp, Ban thường vụ Trung ương Đảng ra chỉ thị nào dưới đây?
A. Đánh đuổi Pháp – Nhật.
B. Chuẩn bị khởi nghĩa giành chính quyền.
C. Đánh đuổi phát xít Nhật.
D. Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta.
Câu 63. Về quân sự, một trong những thắng lợi của nhân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu
chống Chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961 – 1965) của Mĩ là
A. Xoá nạn mù chữ.
B. Chiến thắng Ấp Bắc.
C. Xây dựng nông thôn mới.
D. Phổ cập tiểu học.
Câu 64. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên có điểm mới nào sau đây so với các tổ chức chính trị yêu
nước ra đời từ đầu đến kỷ XX đến năm 1927 ở Việt Nam?
A. Hội viên có tinh thần u nước và ý chí cách mạng.
B. Xác định chính xác kẻ thù chủ yếu của cách mạng.
C. Phát huy vai trò tiên phong của thanh niên trí thức.
D. Chú trọng phát triển đội ngũ cán bộ vững về lý luận.
Câu 65. Hiệp ước Bali (2 – 1976) đánh dấu bước phát triển mới của tổ chức ASEAN vì đã
A. xác định những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước.
B. đặt ra vấn đề bảo vệ an ninh quốc gia và bảo vệ hịa bình trong khu vực.
C. đưa ra đề nghị xây dựng Đơng Nam Á thành khu vực hịa bình, trung lập.
D. đánh dấu ASEAN trở thành tổ chức toàn Đông Nam Á.
Câu 66. Trong khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây tiếp tục thực hiện
tham vọng biến khu vực Mĩ la-tinh thành “sân sau” của mình?
A. Tuynidi.
B. Ai Cập.
C. Mỹ.
D. Malaysia.
Câu 67. Nội dung nào sau đây là điểm nổi bật trong chính sách đối ngoại của các nước Tây Âu trong những
năm 1945-1950?
A. Hợp tác chiến lược với Liên Xô.
B. Hợp tác chiến lược với Cuba.
C. Tìm cách trở lại các thuộc địa cũ.
D. Hợp tác chiến lược với Trung Quốc.
Câu 68. Ngày 1-10-1949, nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời là kết quả của
A. quá trình đấu tranh giải phóng dân tộc.
B. q trình nổi dậy của nhân dân Trung Quốc.
C. quá trình đàm phán giữa Mĩ và Liên Xô.
D. cuộc nội chiến Quốc Cộng lần 2 (1946-1949).
Câu 69. Năm 1954, nhân dân Việt Nam giành được thắng lợi ngoại giao nào sau đây?
A. Xoá nạn mù chữ.
B. Đánh bại cuộc hành quân của Mĩ vào An Lão.
C. Đánh bại cuộc tập kích của khơng qn Mĩ.
D. Kí Hiệp định Giơnevơ.
Câu 70. Nội dung nào sau đây không thuộc kế hoạch Nava của thực dân Pháp tiến hành ở Đông Dương
trong những năm 1953 – 1954
A. Thiết lập chính quyền tay sai Ngơ Đình Diệm. B. Mở rộng ngụy quân.
C. Xây dựng đội quân cơ động chiến lược mạnh. D. Tập trung binh lực.
Trang 7/11 Mã đề 1
Câu 71. Tận dụng thời cơ Nhật đầu hàng Đồng minh (8 - 1945), những nước nào dưới đây đã giành được
độc lập vào năm 1945?
A. Việt Nam, Lào, Camphuchia.
B. Philippin, Việt Nam, Lào.
C. Việt Nam, Lào, Mianma.
D. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.
Câu 72. Tư tưởng cốt lõi thể hiện trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu
năm 1930) do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo là:
A. tự do và dân chủ.
B. ruộng đất cho dân cày.
C. độc lập và tự do.
D. đoàn kết cách mạng thế giới.
Câu 73. Trong thời gian hoạt động ở Pháp (1917 – 1923), Nguyễn Ái Quốc làm chủ nhiệm kiêm chủ bút
tờ báo nào sau đây?
A. Văn học – Nghệ thuật.
B. Văn hoá.
C. Người cùng khổ.
D. Văn nghệ.
Câu 74. Theo quyết định của Hội nghị Pốtxđam (7 – 1945), lực lượng Đồng minh nào có nhiệm vụ giải
giáp quân đội phát xít Nhật ở Việt Nam?
A. Hồng qn Liên Xơ và quân đội Mĩ.
B. Quân đội Trung Hoa Dân quốc và quân đội Pháp.
C. Quân đội Anh và quân đội Trung Hoa Dân quốc.
D. Hồng quân Liên Xô và quân đội Trung Hoa Dân quốc.
Câu 75. Quá trình mở rộng thành viên từ 5 nước sáng lập thành ASEAN ra tồn Đơng Nam Á khơng gặp
phải trở ngại nào dưới đây?
A. Sự tác động của bối cảnh Chiến tranh lạnh.
B. Thời gian các nước giành được độc lập khác nhau.
C. Sự khác nhau về thể chế chính trị.
D. Sự đối đầu giữa ASEAN và các nước Đông Dương.
Câu 76. Trong giai đoạn 1939 – 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã khắc phục được một trong những
hạn chế của Luận cương chính trị (10/1930) qua chủ trương:
A. tập hợp lực lượng toàn dân tộc chống đế quốc. B. xác định động lực cách mạng là công – nông.
C. thành lập chính phủ cơng nơng binh.
D. sử dụng phương pháp bạo lực cách mạng.
Câu 77. Ở Việt Nam, chiếu Cần Vương (1885) kêu gọi lực lượng xã hội nào sau đây đứng lên vì vua mà
kháng chiến?
A. Đại tư sản.
B. Tư bản mại sản.
C. Văn thân, sĩ phu.
D. Chủ nô.
Câu 78. Thành công của công cuộc cải cách - mở cửa của Trung Quốc đã để lại bài học kinh nghiệm đối
với các nước xây dựng chủ nghĩa xã hội, trong đó có Việt Nam là
A. xây dựng chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc.
B. tập trung vào chính sách mở cửa, xây dựng các đặc khu kinh tế.
C. chuyển sang kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa linh hoạt hơn.
D. tập trung ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng.
Câu 79. Hội nghị lần thứ 21 (tháng 7 – 1973) của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam
nhấn mạnh cách mạng miền Nam phải giữ vững chiến lược
A. rút lui.
B. Phịng thủ.
C. Tiến cơng.
D. hịa hỗn.
Câu 80. Từ nửa sau những năm 70 của thế kỷ XX, Nhật Bản thực hiện chính sách đối ngoại trở về châu Á
dựa trên cơ sở nào?
A. Tiềm lực kinh tế - tài chính hùng hậu.
B. Mỹ bắt đầu bảo trợ về vấn đề hạt nhân.
C. Nền kinh tế đứng đầu thế giới.
D. Lực lượng quân đội phát triển nhanh.
Trang 8/11 Mã đề 1
Câu 81. Xét về bản chất tồn cầu hóa là quá trình
A. gia tăng mạnh mẽ những mối liên hệ, tác động lẫn nhau, phụ thuộc lẫn nhau của các khu vực, các
quốc gia, các dân tộc trên thế giới.
B. phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản xuất, sự tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia.
C. tạo nên sự phát triển vượt bậc của kinh tế thế giới.
D. phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
Câu 82. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, bản đồ chính trị thế giới có những thay đổi to lớn và sâu sắc là do
tác động của yếu tố nào?
A. Trật tự thế giới hai cực Ianta được thiết lập.
B. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc thế giới.
C. Sự phát triển của cách mạng khoa học – kĩ thuật.
D. Cuộc chạy đua vũ trang giữa các cường quốc.
Câu 83. Nhân tố quan trọng hàng đầu giúp các nước Tây Âu nhanh chóng khơi phục kinh tế sau chiến tranh
thế giới thứ hai là gỉ?
A. Củng cố chính quyền của giai cấp tư sản.
B. Nhận viện trợ của Mỹ thông qua kế hoạch Mác-san.
C. Xâm lược trở lại các thuộc địa của mình.
D. Thực hiện các cải cách dân chủ tiến bộ.
Câu 84. Cơ quan ngôn luận của Đông Dương Cộng sản đảng (1929) là tờ báo
A. An Nam trẻ.
B. Người nhà quê.
C. Búa liềm.
D. Chuông rè.
Câu 85. So với cách mạng tháng Mười Nga, lực lượng cách mạng trong Cương lĩnh chính trị của Đảng
Cộng sản Việt Nam (2/1930) có điểm gì khác biệt?
A. Giai cấp công nhân và nông dân là động lực chính của cách mạng.
B. Giai cấp cơng nhân là lực lượng nắm vai trò lãnh đạo.
C. Tư sản, tiểu tư sản, trung tiểu địa chủ cũng là lực lượng tham gia.
D. Xác định giai cấp tư sản, tiểu tư sản là đối tượng của cách mạng.
Câu 86. Hội nghị Ianta (2 – 1945) diễn ra căng thẳng, quyết liệt chủ yếu là do các nước tham dự Hội
nghị
A. muốn giành quyền lợi tương xứng với vai trị của mình.
B. có sự đối lập về mục tiêu và chiến lược.
C. mâu thuẫn về vấn đề thuộc địa sau chiến tranh.
D. quan điểm khác nhau về việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
Câu 87. Trong hội nghị Ianta (tháng 2 - 1945) đã quyết định vấn đề nào sau đây?
A. Thàng lập ngân hàng thế giới (WB).
B. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức..
C. Thành lập Liên minh Châu âu (EU).
D. Thành lập Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF).
Câu 88. Trong những năm 1949 – 1950, nội dung của kế hoạch Rơve do thực dân Pháp triển khai ở Việt
Nam thuộc lĩnh vực nào sau đây?
A. Giáo dục.
B. Quân sự.
C. Văn hố.
D. Y tế.
Câu 89. Cơng lao to lớn đầu tiên của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam trong những năm 1920
– 1930 là:
A. chuẩn bị về tư tưởng, chính trị cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. soạn thảo Cương lĩnh chính trị đúng đắn cho Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. chuẩn bị về tổ chức cho sự ra đời của chính Đảng vơ sản ở Việt Nam.
D. tìm ra con đường cứu nước mới cho dân tộc Việt Nam.
Trang 9/11 Mã đề 1
Câu 90. Khẩu hiệu đấu tranh mà Đảng ta vận dụng trong phong trào cách mạng 1930 -1931 là:
A. tịch thu ruộng đất của đế quốc chia cho dân cày nghèo.
B. độc lập dân tộc và ruộng đất dân cày.
C. tự do dân chủ” và “cơm áo hịa bình.
D. chống đế quốc, chống phát xít.
Câu 91. Tháng 12 – 1960, Mặt trân Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời từ kết quả của phong
trào nào sau đây?
A. Lập Hũ gạo cứu đói.
B. Đồng khởi.
C. Xây dựng Quỹ độc lập.
D. Tuần lễ vàng.
Câu 92. Nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng Việt Nam đầu thế kỉ XX là:
A. chống Pháp và tay sai, giành độc lập dân tộc. B. chống Pháp và phong kiến, giành quyền tự trị.
C. xây dựng và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa. D. chống phong kiến, giành ruộng đất cho dân cày.
Câu 93. Sự xác lập cục diện 2 cực, 2 phe trong quan hệ quốc tế sau chiến tranh thế giới thứ 2 tạo nên bởi
A. Chiến lược toàn cầu phản của Mĩ.
B. “Kế hoạch Mác-san” và sự ra đời của khối quân sự NATO.
C. Học thuyết Truman của Mĩ.
D. sự thành lập khối quân sự NATO và hiệp ước Vácsava.
Câu 94. Đến nửa đầu những năm 70, Liên Xô đã trở thành
A. nước xuất khẩu vũ khí và lương thực số 1 thế giới.
B. nước đầu tiên trên thế giới đưa con người lên mặt trăng.
C. nước đi đầu thế giới trong cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật lần thứ hai.
D. cường quốc công nghiệp đứng đầu châu Âu và đứng thứ hai thế giới sau Mĩ.
Câu 95. Tính chất triệt để của phong trào cách mạng 1930 – 1931 được biểu hiện ở:
A. không ảo tưởng vào kẻ thù dân tộc và giai cấp. B. lần đầu tiên có sự lãnh đạo của một chính Đảng.
C. diễn ra trên quy mơ rộng lớn chưa từng thấy.
D. hình thức đấu tranh phong phú và quyết liệt.
Câu 96. Sự kiện nào dưới đây có ảnh hưởng tích cực đến phong trào cách mạng Việt Nam đầu thế kỉ
XX?
A. Pháp bị thiệt hại nặng nề trong chiến tranh.
B. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
C. Cách mạng tháng Mười Nga 1917 thành công. D. Trật tự Véc xai – Oa sin tơn thiết lập.
Câu 97. Một trong những nguyên nhân khiến Xô-Mĩ tuyên bố chấm dứt chiến tranh lạnh là
A. nhân dân các nước thuộc địa phản đối cuộc chiến này.
B. Liên Hợp Quốc yêu cầu chấm dứt cuộc chiến tranh lạnh.
C. nhân dân thế giới phản ứng quyết liệt cuộc chiến tranh lạnh.
D. cuộc chạy đua vũ trang quá tốn kém làm cho 2 nước suy giảm về nhiều mặt.
Câu 98. Cuôc chiên tranh lanh kêt thuc đanh dâu băng sư kiên nào?
A. Hiêp ươc vê han chê hê thông phong chông tên lưa (ABM) nă 1972.
B. Đinh ươc Henxinki năm 1975.
C. Cuôc găp không chinh thưc giưa Busơ va Goocbachôp tai đao Manta (12/1989).
D. Hiêp đinh vê môt giai phap toan diên cho vân đê Campuchia (10/1991).
Câu 99. Ý nào dưới đây không phải là biểu hiện của xu thế hịa hỗn Đơng - Tây?
A. Liên Xơ và Mĩ kí thỏa thuận về việc hạn chế vũ khí chiến lược.
B. 33 nước Châu Âu cùng Mĩ và Canađa kí Định ước Henxinki.
C. Hai miền nước Đức kí Hiệp định về những cơ sở của quan hệ Đông Đức và Tây Đức.
D. Hiệp định đình chiến giữa miền Triều Tiên được kí kết.
Trang 10/11 Mã đề 1
Câu 100. Đặc điểm lớn nhất của cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại là
A. khoa học đi trước, mở đường cho lực lượng sản xuất.
B. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất.
C. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
D. kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 11/11 Mã đề 1
ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
D
1.
2.
C
C
3.
C
4.
5.
C
6.
7.
C
8. A
9.
B
D
12.
B
D
15.
17. A
19.
C
10.
11.
13.
D
B
14.
C
16.
C
18. A
B
20.
B
21.
D
22. A
23.
D
24.
B
25.
D
26.
B
27. A
28. A
29.
30.
C
32.
31. A
33.
B
B
D
34. A
35. A
36.
37. A
38.
C
C
39.
C
40.
41.
C
42.
43.
B
C
46.
47.
C
48.
49.
D
50. A
51.
D
52. A
C
B
56.
57.
D
58. A
61.
B
B
D
C
C
54.
55.
59.
D
44. A
45.
53.
D
60. A
D
62.
63. A
64. A
65. A
66.
67. A
68.
1
D
C
D
69.
D
70. A
71.
D
72.
C
C
73.
C
74.
75.
C
77.
78.
C
79. A
80. A
82.
84.
81. A
83.
B
C
87.
88. A
89.
C
91.
93.
92. A
D
94.
B
C
85.
86. A
90.
B
B
D
C
D
95. A
96.
C
97.
D
98.
C
99.
D
100.
C
2