Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (571)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.39 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ca(HCO3 )2 sinh ra kết tủa?
A. NaCl.
B. KNO3 .
C. HCl.
D. KOH.
Câu 2. Thành phần chính của đá vơi là
A. CaCO3 .
B. MgCO3 .

C. BaCO3 .

D. FeCO3 .

Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít
khí O2 (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là
A. 6,20.
B. 3,60.
C. 3,15.
D. 5,25.
Câu 4. Trong y học, cacbohidrat nào sau đây dùng để làm thuốc tăng lực?
A. Glucozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Fructozơ.
D. Saccarozơ.


Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các chất béo không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
B. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng brom.
C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
Câu 6. Hịa tan hồn tồn 5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng lượng vừa đủ V lít dung dịch HNO3 1M.
Sau khi các phản ứng kết thúc thu được 0,448 lít N2 (ở đktc) duy nhất và dung dịch chứa 36,6 gam muối.
Giá trị của V là
A. 0,7.
B. 0,65.
C. 0,86.
D. 0,573.
Câu 7. Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn?
A. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.
B. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.
C. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.
D. Gắn đồng với kim loại sắt.
Câu 8. Dẫn 3,808 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm butan, butađien, vinylaxetilen và hiđro đi qua Ni (nung
nóng) đến phản ứng hồn tồn, thu được 1,456 lít hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàng toàn Y rồi đưa toàn bộ
sản phẩm vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2 , thu được 39,4 gam kết tủa, đồng thời khối lượng dung dịch
giảm a gam so với ban đầu. Giá trị của a là
A. 13,57.
B. 4,77.
C. 8,8.
D. 25,83.
Câu 9. Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất phèn chua để làm
trong nước. Công thức của phèn chua là
A. Na2 S O4 .Al2 (S O4 )3 .24H2 O.
B. Li2 S O4 .Al2 (S O4 )3 .24H2 O.
C. (NH4 )2 S O4 .Al2 (S O4 )3 .24H2 O.

D. K2 S O4 .Al2 (S O4 )3 .24H2 O.
Câu 10. Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ba(AlO2 )2 thu được kết tủa trắng.
(b) Nhỏ dung dịch NaHS O4 vào dung dịch Fe(NO3 )2 có khí thốt ra.
(c) Cho dung dịch chứa a mol NaHCO3 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2 , sau khi kết thúc các phản
ứng thu được a mol kết tủa trắng.
(d) Cho dung dịch chứa 3,5a mol HCl vào dung dịch chứa đồng thời a mol NaOH và a mol NaAlO2 , sau
khi kết thúc các phản ứng thu được 0,5a mol kết tủa trắng.
(e) Cho AgNO3 dư vào dung dịch FeCl3 , thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.
(g) Cho 4a mol kim loại Na vào dung dịch chứa a mol AlCl3 , sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dung dịch chứa hai muối.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Trang 1/5 Mã đề 001


Câu 11. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam dầu dừa và 10 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng
thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp khơng đổi. Để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót vào hỗn hợp 15 − 20 ml dung dịch NaCl bão hịa, nóng, khuấy nhẹ rồi để yên.
Phát biểu nào sau đây về thí nghiệm trên sai?
A. Ở bước 2, việc thêm nước cất để đảm bảo phản ứng thủy phân xảy ra.
B. Ở bước 3, thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tách muối của axit béo ra khỏi hỗn hợp.
C. Trong thí nghiệm trên, có xảy ra phản ứng xà phịng hóa chất béo.
D. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.
Câu 12. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng nào sau đây?

A. Hòa tan Cu(OH)2 . B. Trùng ngưng.
C. Tráng bạc.
D. Thủy phân.
Câu 13. Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là
A. dung dịch H2 S O4 .
B. nước brom.
C. dung dịch AgNO3 trong NH3 .
D. Cu(OH)2 .
Câu 14. Một α-amino axit no X chỉ chứa 1 nhóm −NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 3,56 gam X tác dụng
vừa đủ với HCl tạo ra 5,02 gam muối. Tên gọi của X là
A. Valin.
B. Alanin.
C. Lysin.
D. Glyxin.
Câu 15. Cho ba este no, mạch hở X, Y và Z (MX < MY < MZ ). Hỗn hợp E chứa X, Y và Z phản ứng
hoàn toàn với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được một ancol T và hỗn hợp F chứa hai muối (P, Q) có tỉ
lệ mol tương ứng là 5 : 3 (MP < MQ ). Cho tồn bộ T vào bình đựng Na dư, khối lượng bình tăng 12,0
gam và thu được 4,48 lít H2 (đktc). Đốt cháy toàn bộ F, thu được Na2CO3 , CO2 và 6,3 gam H2 O. Tổng
số nguyên tử có trong một phân tử Y là
A. 17.
B. 14.
C. 20.
D. 22.
Câu 16. Dãy nào sau đây chỉ gồm các tơ tổng hợp?
A. tơ nilon-6; tơ visco; tơ olon.
B. tơ lapsan; tơ tằm; tơ visco.
C. tơ nilon-6,6; tơ tằm; tơ axetat.
D. tơ nilon-6; tơ olon; tơ nilon- 6,6.
Câu 17. Cho 21,9 gam este A, hai chức, mạch hở không phân nhánh, tác dụng với tối đa 12 gam NaOH
thu được dung dịch chứa 1 muối và hỗn hợp 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Thủy phân 21,9 gam este B, đơn

chức, không tráng bạc cần vừa đủ dung dịch chứa 12 gam NaOH. Cho 29,2 gam hỗn hợp chứa cả A và
B tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch D gồm NaOH 2M và KOH 1M sau phản ứng hoàn tồn. Cơ
cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan và 7,28 lít hơi hỗn hợp 2 ancol ở (81, 9◦C, 1atm). Giá trị
của m là
A. 46,560 gam.
B. 41,975 gam.
C. 45,300 gam.
D. 28,625 gam.
Câu 18. Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo X bằng 250ml dung dịch KOH 1,5M, đun nóng (lượng
KOH được lấy dư 25% so với lượng cần phản ứng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 100,2 gam
hỗn hợp chất rắn khan gồm 2 chất. Tên gọi của X là
A. Triolein.
B. Tripanmitin.
C. Trilinolein.
D. Tristearin.
Câu 19. Lên men 20 gam glucozơ với hiệu suất 90%, thu được etanol và khí CO2 . Hấp thụ hết khí CO2
vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được kết tủa có khối lượng là
A. 18 gam.
B. 20 gam.
C. 22 gam.
D. 10 gam.
Câu 20. Hỗn hợp X gồm Ba, Na và Al trong đó số mol của Al bằng 6 lần số mol của Ba. Cho m gam X
vào nước dư đến phản ứng hồn tồn được 1,792 lít khí (đktc) và 0,54 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 3,81.
B. 5,27.
C. 3,45.
D. 3,90.
Câu 21. Chất nào sau đây được gọi là đường mật ong?
A. Amilopectin.
B. Saccarozơ.

C. Glucozơ.

D. Fructozơ.

Câu 22. Cho dãy chất: Alanin, valin, lysin, axit glutamic. Số chất trong dãy trong phân tử có 1 nhóm
−NH2 và 1 nhóm -COOH là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Trang 2/5 Mã đề 001


Câu 23. Dung dịch nào sau đây có khả năng làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ?
A. H2 S O4 .
B. K2CO3 .
C. NaCl.
D. Ba(OH)2 .
Câu 24. Số oxi hóa của crom trong K2Cr2 O7 là
A. -3.
B. +6.

C. +2.

D. +3.

Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 9,6 gam kim loại X (hóa trị II) trong khí oxi dư, thu được 16 gam oxit. Kim
loại X là
A. Zn.
B. Mg.

C. Cu.
D. Ca.
Câu 26. Hịa tan hồn tồn 3,30 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu, Mg trong dung dịch H2 S O4 đặc, nóng, dư,
thu được 2,016 lít khí S O2 (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối sunfat trung hòa.
Giá trị của m gần nhất với
A. 14.0.
B. 12,0.
C. 13,0.
D. 11,8.
Câu 27. Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. NaOH.
B. H2 S O4 loãng.
C. NaCl.

D. HCl.

Câu 28. Hỗn hợp G gồm ba peptit mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ ) có tổng số nguyên tử oxi trong
ba phân tử X, Y, Z bằng 10. Cho 0,3 mol G tác dụng vừa đủ với 360 ml dung dịch NaOH 2M, thu được
dung dịch F. Làm bay hơi F, thu được 71,52 gam hỗn hợp muối khan của Gly, Ala, Val. Phần trăm khối
lượng của Z trong G có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 46.
B. 48.
C. 42.
D. 12.
Câu 29. Chất nào sau đây rất ít tan trong nước?
A. Glixerol.
B. Glyxin.

C. Etylamin.


D. Etyl axetat.

Câu 30. Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Al3+ .
B. Fe3+ .
C. Cu2+ .

D. Mg2+ .

Câu 31. Oxit nào sau đây bị CO khử ở nhiệt độ cao?
A. Fe2 O3 .
B. Al2 O3 .
C. CaO.

D. Na2 O.

Câu 32. Thủy phân hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 0,12 mol NaOH thu được 35,44 gam hỗn
hợp 2 muối natri panmitat và natri oleat. Nếu cho 2m gam X vào dung dịch Br2 dư thì có tối đa a mol
Br2 đã phản ứng. Giá trị của a là
A. 0,16.
B. 0,18.
C. 0,08.
D. 0,04.
Câu 33. Hịa tan hồn tồn 14,52 gam hỗn hợp X gồm NaHCO3 , KHCO3 và MgCO3 bằng dung dịch
HCl dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối KCl. Giá trị của m là
A. 11,92.
B. 8,94.
C. 11,175.
D. 16,39.
Câu 34. Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch KHS O4 vào dung dịch BaCl2 .
(b) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(H2 PO4 )2 .
(c) Đun nóng nước có tính cứng tồn phần.
(d) Cho dung dịch Fe(NO3 )3 vào dung dịch AgNO3 .
(e) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3 .
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 2.
B. 4.
C. 5.

D. 3.

Câu 35. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Mg.
B. Fe.
C. Na.

D. K.

Câu 36. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hiđro hóa glucozơ và fructozơ đều thu được sobitol.
B. Tinh bột và saccarozơ đều là polisaccarit.
C. Dung dịch hồ tinh bột hoà tan được Cu(OH)2 .
D. Xenlulozơ tạo phức màu xanh tím với dung dịch I2 .
Trang 3/5 Mã đề 001


Câu 37. Hiđro hóa triolein bằng lượng dư H2 (xúc tác Ni, t0) thu được chất béo X. Xà phòng hóa X
bằng dung dịch NaOH thu được muối có cơng thức là
A. C17 H35COONa.

B. C17 H33 (COONa)3 . C. C17 H31 (COONa)3 . D. C17 H33COONa.
Câu 38. Cho dãy các kim loại: Ag, Cu, Al, Mg. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất là
A. Cu.
B. Mg.
C. Al.
D. Ag.
Câu 39. Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là
A. 11.
B. 12.
C. 6.

D. 10.

Câu 40. Vật liệu polime hình sợ dài và mảnh với độ bền nhất định là
A. tơ.
B. cao su.
C. keo dán.

D. chất dẻo.

Câu 41. Thành phần của supephotphat đơn chứa
A. CaHPO4 , CaS O4 .
C. Ca(H2 PO4 )2 .

B. Ca(H2 PO4 )2 , CaS O4 .
D. CaHPO4 .

Câu 42. Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H2 ?
A. Na2 O.
B. Be.

C. Na.
D. K2 O.
Câu 43. Các loại phân đạm đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố
A. kali.
B. cacbon.
C. photpho.

D. nitơ.

Câu 44. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 .
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2 (S O4 )3 .
(c) Sục khí NH3 dư vào dung dịch chứa AlCl3 .
(d) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch chứa NaAlO2 .
(e) Cho từ từ đến dư dung dịch Al(NO3 )3 vào dung dịch KOH.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm có kết tủa xuất hiện, sau đó kết tủa tan hết là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 45. Trong bốn kim loại: Al, Mg, Fe, Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Cu.
B. Fe.
C. Al.
D. Mg.
Câu 46. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl fomat trong dung dịch NaOH, thu được sản
phẩm gồm
A. 1 muối và 1 ancol. B. 1 muối và 2 ancol. C. 2 muối và 1 ancol. D. 2 muối và 2 ancol.
Câu 47. Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X, thu được 2 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Mặt
khác, thủy phân khơng hồn tồn X, thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit (trong đó có Ala-Gly

và Gly-Val). Số cơng thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 48. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Zn.
B. K.
C. Al.

D. Fe.

Câu 49. Cho hỗn hợp E gồm ba chất X, Y và ancol propylic. X, Y là hai amin kế tiếp trong cùng dãy
đồng đẳng; phân tử X, Y đều có hai nhóm NH2 và gốc hiđrocacbon không no; MX < MY . Khi đốt cháy
hết 0,1 mol E cần vừa đủ 0,551 mol O2 , thu được H2 O , N2 và 0,354 mol CO2 . Phần trăm khối lượng
của Y trong E là
A. 19,35%.
B. 52,34%.
C. 30,90%.
D. 49,75%.
Câu 50. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Fructozơ.
B. Glucozơ.
C. Tinh bột.

D. Saccarozơ.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/5 Mã đề 001





×