i
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
HUY ĐỘNG VỐN THÔNG QUA
PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ
TẠI KHO BẠC NHÀ NƯỚC
NGUYỄN THỊ TÌNH
LUẬN VĂN THẠC SĨ TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
Hà N - 2013
ii
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
NGUYỄN THỊ TÌNH
HUY ĐỘNG VỐN THÔNG QUA
PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ
TẠI KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Chuyên ngành: Tài chính và Ngân hàng
Mã số : 60 34 20
LUẬN VĂN THẠC SĨ TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS LÊ XUÂN NGHĨA
Hà Nội – 2013
iii
MỤC LỤC
i
vii
viii
M 1
:
3
1.1 Trái phiếu chính phủ và thị trường trái phiếu chính phủ 3
1.1.1 3
1.1.2. 8
12
12
14
1.2. 20
gia. 21
21
26
:
30
30
30
35
38
38
. 58
iv
58
:
CÔ
67
3.1
. 67
3.1.1
67
3.1.2
70
72
72
73
ài chính - 73
74
75
75
3.3.1 Xây 75
77
78
79
80
80
81
82
83
v
83
ph 84
85
86
87
2
M
SGDCK
sách nhà nu t
c
- .
t
: « Huy động vốn thông qua phát hành trái phiếu
chính phủ tại kho bạc nhà nước ».
mình.
3
:
:
P
- 2010.
T
-2010 nói riêng.
P
4
1.1
1.1.1
a. Khái niệm:
lãi
.
n
b. Đặc điểm của trái phiếu:
có
.
5
a. Phân loại theo chủ thể phát hành:
b. Phân loại theo thời hạn và mục đích phát hành:
+
c. Phân loại theo hình thức trái phiếu:
-
-
1.1.2.
1.1.2.1.
a. Khái niệm:
6
.
.
b. Phân loại thị trường trái phiếu chính phủ:
phát
- Căn cứ theo hình thức tổ chức của thị trường:
Sở giao dịch Chứng khoán
SGDCK
.
SGDCK. SGDCK
khoán.
Thị trường phi tập trung
7
ác thành viên
1.1.1.1
a. Chủ thể phát hành:
Thông qua
b. Chủ thể đầu tư:
c. Các trung gian tài chính:
Tham gia vào
NSNN.
8
-
:
Quy
SGDCK
trên
SGDCK
-
c
tt
t
tt
L 1 1
GG = MG x N x x 1 - +
L
LL
1 + 1 +
kk
9
-
u:
-
d
E
L
L
11
tc
GG=MGxNx 1+ x x 1- +
tt
kL
LL
t
tt
1+ 1+
kk
d
L
E
L
11
tc
GG = MG x N x 1 + x x 1 - +
tt
kL
LL
t
tt
1 + 1 +
kk
L
MG x N 1 1
c
GG = x x 1 - +
d (t - 1) (t - 1)
L
(1 - )
LL
t
LE
tt
t
1 + 1 +
1 +
kk
k
10
:
TPCP
1.3. Kinh nghi
gia.
:
Department of
1.3.2
11
N VN:
:
-
-
-
:
-
12
-
-
- -
-
Chức năng của Kho bạc nhà nước
-
ý.
- ua hình
Nhiệm vụ của Kho bạc nhà nước
Quản lý quỹ NSNN và các quỹ tài chính khác của Nhà nước
Tổ chức hạch toán kế toán NSNN và các quỹ tài chính khác của Nhà nước
Thực hiện nghiệp vụ thanh toán và điều hành vốn
Tổ chức huy động vốn cho NSNN và cho đầu tư phát triển
Quản lý, cấp phát, cho vay đối với các chương trình mục tiêu của Chính phủ
2.2.1. T
13
Hình 2.1. Quy mô TPKB NN
:( ve hình)
2.2.2 Tình
.( trang 141)
2.2.2.2.
a. Trái phiếu chính phủ ngắn hạn:
14
NGÂN HÀNG NHÀ - 2010
QUÂN ( %)
1
2000
4.766
5,4
2
2001
3.915
5,4
3
2002
8.410
5,9
4
2003
15.989
5,87
5
2004
15.200
5,7
6
2005
17.886
5,75
7
2006
21.604
4,82
8
2007
9.791
4,17
9
2008
20.730
8.15
10
2009
10.714
7.15
11
2010
8.350
5.78
Nguồn: Kho bạc nhà nước – Ngân hàng nhà nước
15
( %)
( %)
1
2000
-
5,4
2
2001
-
5,4
3
2002
7,25
5,9
4
2003
8,25
5,87
5
2004
8,75
5,7
6
2005
12
5,75
7
2006
14
4,82
8
2007
13
4,17
9
2008
12
8.15
10
2009
11
7.15
11
2010
10
5.78
Nguồn: Ngân hàng nhà nước
b. Trái phiếu chính phủ trung và dài hạn
phát hành thông qua SGDCK - 2010:
2010
TT
(phiên)
1
2004
19
1.420,7
8,35 8,70
2
2005
25
2.235
8,50 8,75
3
2006
26
7.885
8,20 8,75
16
4
2007
22
9.857
6,50 8,00
5
2008
16
7.574
10-11
6
2009
36
2.385
11-13
7
2010
23
27.959
11,5-12,5
167
59.315,7
Nguồn: KBNN
a. Khối lượng vốn huy động cho Ngân sách Nhà nước thông qua hình thức
phát hành trái phiếu nhìn chung còn thấp, chưa tương xứng với tiềm năng và
nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội
b. Chưa xây dựng được kế hoạch phát hành có căn cứ khoa học và ổn định
trong từng giai đoạn, dẫn đến hiệu quả phát hành trái phiếu không cao
17
c. Trái phiếu chính phủ chưa thực sự đóng vai trò là hàng hoá chủ đạo
trên thị trường vốn và vai trò điều hành trên thị trường tiền tệ
d. Cơ chế phát hành trái phiếu chưa hoàn thiện:
e. Tính thanh khoản của trái phiếu còn thấp:
18
CHNG 3
MT S GI PHÁP VÀ KI NGH NHM HOÀN THI
CÔNG TÁC HUY V D HÌNH TH TRÁI
PHI CHÍNH PH KHO B NHÀ N
3.1
.
3.1.1
,
,
,
- ,
.
,
,
.
3.1.2
V
,
, ,
:
,
.
,
- .
(,
)
,
,
,
,
,
19
.
-
-
trong l
Nhà n
,
c thi chính sách tài chính -
20
-
TPCP và ph
-
-
-
-
.
-
21
-
.
- -
-
ý
-
gi
-
lãnh, ).
-
tin,