Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (708)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.58 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri
oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dung 72,128 lit O2 (đktc) thu được 38,16 gam H2 O và V lít (đktc)
CO2 . Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,05.
B. 0,02.
C. 0,08.
D. 0,06.
Câu 2. Cho 17,82 gam hỗn hợp gồm Na, Na2 O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 12,57% về khối lượng)
vào nước dư, thu được a mol khí H2 và dung dịch X. Cho dung dịch CuS O4 dư vào X, thu được 35,54
gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,10.
B. 0,06.
C. 0,12.
D. 0,08.
Câu 3. Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni
thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với khơng khí là 1. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, phản ứng
hồn tồn. Tính khối lượng brom đã phản ứng?
A. 8 gam.
B. 24 gam.
C. 32 gam.
D. 16 gam.
Câu 4. Metyl axetat có cơng thức cấu tạo là?
A. CH3COOCH = CH2 .
C. C2 H5COOCH3 .



B. CH3COOCH3 .
D. HCOOC2 H5 .

Câu 5. Cho biết chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Fructozơ.

D. Glucozơ.

Câu 6. Thực hiện phản ứng phản ứng điều chế isoamyl axetat (dầu chuối) theo trình tự sau:
Bước 1: Cho 2 ml ancol isoamylic, 2 ml axit axetic và 2 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều, đun nóng hỗn hợp 8-10 phút trong nồi nước sôi.
Bước 3: Làm lạnh, rót hỗn hợp sản phẩm vào ống nghiệm chứa 3-4 ml nước lạnh.
Cho các phát biểu sau:
(a) Phản ứng este hóa giữa ancol isomylic với axit axetic là phản ứng một chiều.
(b) Việc cho hỗn hợp sản phẩm vào nước lạnh nhằm tránh sự thủy phân.
(c) Sau bước 3, hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp.
(d) Tách isoamyl axetat tử hỗn hợp sau bước 3 bằng phương pháp chiết.
(e) Ở bước 2 xảy ra phản ứng este hóa, giải phóng hơi có mùi thơm của chuối chín.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 7. Cho CO2 vào V ml dung dịch Ba(OH)2 1M và NaOH 1M thu được kết quả như bảng sau:
Số mol CO2
0,1 0,35
Khối lượng kết tủa (gam) m 2,5m

Giá trị của V là
A. 100.
B. 150.
C. 250.
D. 120.
Câu 8. Thêm 0,2 mol KOH vào dung dịch chứa 0,3 mol H3 PO4 thu được dung dịch X. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, trong dung dịch X chứa các chất tan
A. KH2 PO4 , K2 HPO4 và K3 PO4 .
B. KH2 PO4 và K3 PO4 .
C. K2 HPO4 và K3 PO4 .
D. KH2 PO4 và H3 PO4 .
Câu 9. Cho m gam fructozơ tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được
3,24 gam Ag. Giá trị của m là
A. 10,80.
B. 1,35.
C. 5,40.
D. 2,70.
Trang 1/5 Mã đề 001


Câu 10. Hỗn hợp M gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở X, Y; axit cacboxylic no, ba chức, mạch hở
Z và trieste T tạo bởi hai ancol và axit trên. Cho m gam M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,09 mol
NaOH. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam M trên bằng lượng vừa đủ khí O2 , thu được 0,37 mol CO2 và
0,36 mol H2 O. Giá trị của m là
A. 7,94.
B. 8,04.
C. 8,84.
D. 8,48.
Câu 11. Chất nào sau đây là axit béo?
A. Axit axetic.

B. Axit panmitic.

C. Axit propionic.

D. Axit fomic.

Câu 12. Cho 14, 8 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch
NaOH 1M. Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong X là
A. 57, 68%.
B. 42, 30%.
C. 59, 44%.
D. 33, 30%.
Câu 13. Cho 36,0 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg, ZnO và Fe(NO3 )2 tan hết trong dung dịch loãng chứa
0,87 mol H2 S O4 . Sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y chỉ chứa 108,48 gam muối sunfat
trung hịa và 4,704 lít (đktc) (ứng với 1,98 gam) hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 . Thành phần % theo khối
lượng của Mg trong hỗn hợp X là
A. 28,0%.
B. 24,0%.
C. 20,0%.
D. 18,0%.
Câu 14. Chất chỉ có tính khử là
A. Fe2 O3 .
B. Fe(OH)3 .

C. FeCl3 .

D. Fe.

Câu 15. Nung nóng 11,12 gam hỗn hợp gồm Cu, Fe, Mg ngồi khơng khí một thời gian thu được 15,12
gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn lượng X trên bằng dung dịch chứa 0,56 mol HCl

thu được dung dịch Y. Cho AgNO3 dư vào Y thu được 81,98 gam kết tủa và khí NO (đktc, sản phẩm khử
+5

duy nhất của N). Số mol Fe2+ có trong Y là
A. 0,07.
B. 0,06.

C. 0,08.

D. 0,05.

Câu 16. Cho 12,9 gam hỗn hợp bột Al và Al2 O3 tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M thu
được 3,36 lít H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 300.
B. 150.
C. 250.
D. 500.
Câu 17. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Na2 S và BaCl2 .
B. NaHCO3 và HCl.
C. NaHS O4 và K2CO3 . D. CaCl2 và Na2CO3 .
Câu 18. Thủy phân đến cùng các protein đơn giản thu được sản phẩm gồm các
A. glixerol.
B. glucozơ.
C. α-aminoaxit.
D. peptit.
Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn m gam Cu trong khí clo dư thu được 2,025 gam CuCl2 . Giá trị của m là
A. 0,960.
B. 0,840.
C. 0,768.

D. 1,024.
Câu 20. Hỗn hợp X gồm hai chất: Y (C2 H8 N2 O3 ) và Z (C2 H8 N2 O4 ). Trong đó, Y là muối của amin, Z
là muối của axit đa chức. Cho 29,4 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,4 mol
khí và m gam muối. Giá trị của m là
A. 28,60.
B. 30,40.
C. 20,10.
D. 26,15.
Câu 21. Chất X là một loại thuốc cảm có cơng thức phân tử C9 H8 O4 . Cho 1 mol X phản ứng hết với
dung dịch NaOH thu được 1 mol chất Y, 1 mol chất Z và 2 mol H2 O. Nung Y với hỗn hợp CaO/NaOH
thu được ankan đơn giản nhất. Chất Z phản ứng với dung dịch H2 S O4 loãng dư thu được chất hữu cơ tạp
chức T khơng có khả năng phản ứng tráng gương. Có các phát biểu sau:
(a) Chất X phản ứng với NaOH (t◦ ) theo tỉ lệ mol 1 : 2.
(b) Chất Y có tính axit mạnh hơn H2CO3 .
(c) Chất Z có cơng thức phân tử C7 H4 O4 Na.
(d) Chất T có phản ứng với CH3 OH (H2 S O4 đặc, t◦ )
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 22. Công thức phân tử của saccarozơ là
A. C12 H22 O11 .
B. (C6 H10 O5 )n .

C. [C6 H7 O2 (OH)3 ]n .

D. C6 H12 O6 .
Trang 2/5 Mã đề 001



Câu 23. Chất nào sau đây là chất béo?
A. C3 H5 (COOC17 H33 )3 . B. (C17 H33COO)3C3 H5 . C. (HCOO)3C3 H5 .

D. (C15 H31COO)3C3 H3 .

Câu 24. Chất nào sau đây là hợp chất tạp chức?
A. ancol hai chức.
B. axit cacboxylic.

D. amin.

C. amino axit.

Câu 25. Hòa tan hết 12,8 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Fe x Oy , Mg(OH)2 và MgCO3 vào dung dịch
chứa 0,34 mol H2 S O4 (loãng) và 0,06 mol KNO3 , thu được dung dịch Y chỉ chứa 44,2 gam các muối
sunfat trung hịa và 2,94 gam hỗn hợp khí Z gồm NO, CO2 và H2 . Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch
NaOH, thu được 19,41 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hết 12,8 gam X trong dung dịch HCl dư, thu được
dung dịch chứa m gam muối và 0,18 mol hỗn hợp khí T có tỉ khối so với H2 là 4,5. Biết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Giá trị gần nhất của m là
A. 28,9.
B. 30,4.
C. 33,8.
D. 31,5.
Câu 26. Cho ba dung dịch chứa chất tan tương ứng E, F, G thỏa mãn:
- Nếu cho E tác dụng với F thì thu được hỗn hợp kết tủa X. Cho X vào dung dịch HNO3 loãng dư, thấy
thốt ra khi khơng màu hóa nâu ngồi khơng khí, đồng thời thu được phần khơng tan Y.
- Nếu F tác dụng với G thấy khí thốt ra, đồng thời thu được kết tủa.
- Nếu E tác dụng G thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HCl dư, thấy có khí khơng màu thốt.
Các chất E, F và G lần lượt là

A. CuS O4 , Ba(OH)2 . Na2CO3 .
B. FeCl2 , AgNO3 , Ba(OH)2 .
C. NaHS O4 , Ba(HCO3 )2 , Fe(NO3 )3 .
D. FeS O4 , Ba(OH)2 , (NH4 )2CO3 .
Câu 27. Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe(NO3 )3 .
B. Fe(OH)3 .
C. FeO.

D. Fe2 O3 .

Câu 28. Ion kim loại X khi đưa vào cơ thể sẽ gây nguy hiểm với sự phát triển cả về trí tuệ và thể chất
của con người. Ở các làng nghề tái chế ắc qui cũ, nhiều người bị ung thư, trẻ em chậm phát triển trí tuệ,
cịi cọc vì nhiễm ion kim loại này. Kim loại X là
A. Sắt.
B. Natri.
C. Chì.
D. Bạc.
Câu 29. Dung dịch chất nào sau đây có thể được sử dụng để tách Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Cu và Ag?
A. HCl.
B. HNO3 .
C. Cu(NO3 )2 .
D. Fe(NO3 )3 .
Câu 30. Cặp chất nào sau đây là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. C3 H6 và C3 H4 .
B. C2 H5 OH và CH3 OCH3 .
C. CH4 và C2 H6 .
D. C2 H5 OH và C2 H5COOH.
Câu 31. Nabica là một loại thuốc chữa bệnh đau dạ dày do thừa axit. Thuốc có thành phần chính là natri
bicarbonat (hay natri hiđrocacbonat). Cơng thức hóa học của natri hiđrocacbonat là

A. NaOH.
B. NH4 HCO3 .
C. NaHCO3 .
D. Na2CO3 .
Câu 32. Kim loại có các tính chất vật lí chung (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo và ánh kim) là do trong tinh thể
kim loại có
A. các ion âm chuyển động tự do.
B. các nguyên tử kim loại chuyển động tự do.
C. các ion dương chuyển động tự do.
D. các electron chuyển động tự do.
Câu 33. Chất nào sau đây có 1 liên kết pi trong phân tử?
A. C2 H2 .
B. CH4 .
C. C2 H4 .

D. C6 H6 .

Câu 34. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2:Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng
thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp khơng đổi. Để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót vào hỗn hợp 15-20 ml dung dịch NaCl bão hịa, nóng, khuấy nhẹ, rồi để n.
Cho các phát biểu sau:
(a) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu dừa thì hiện tượng sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự.
(b) Ở bước 2, việc thêm nước cất để đảm bảo phản ứng thủy phân xảy ra.
(c) Ở bước 2, có thể thay việc đun sơi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
Trang 3/5 Mã đề 001


(d) Ở bước 3, thêm dung dịch NaCl bão hòa để tách muối của axit béo ra khỏi hỗn hợp.

(e) Ở bước 3, có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch CaCl2 bão hòa.
(g) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Câu 35. Cho các chất sau: lysin, metylamin, anilin, Ala-Ala. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung
dịch HCl?
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 36. Trong dung dịch, Ca(HCO3 )2 có thể cùng tồn tại với
A. NaHS O4 .
B. Na3 PO4 .
C. BaCl2 .

D. Ca(OH)2 .

Câu 37. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Xenlulozơ tạo phức màu xanh tím với dung dịch I2 .
B. Hiđro hóa glucozơ và fructozơ đều thu được sobitol.
C. Dung dịch hồ tinh bột hoà tan được Cu(OH)2 .
D. Tinh bột và saccarozơ đều là polisaccarit.
Câu 38. Đá vôi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, xi măng, thủy tinh. Thành phần chính của đá
vơi là
A. MgCO3 .
B. CaS O4 .
C. FeCO3 .

D. CaCO3 .
Câu 39. Hấp thụ hồn tồn 1,568 lít CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,16 mol/l thu được dịch
X. Thêm 250 ml dung dịch Y gồm BaCl2 0,16 mol/l và Ba(OH)2 a mol/l vào dung dịch X thu được 3,94
gam kết tủa và dung dịch Z. Giá trị của a là
A. 0,03.
B. 0,02.
C. 0,015.
D. 0,04.
Câu 40. Trong bảng tuần hoàn, nhơm ở ơ số 13, chu kì 3, nhóm III
A. tính khử mạnh.
B. tính oxi hóa yếu.
C. tính oxi hóa mạnh.
tính khử yếu

D. Nhơm là kim loại có.

Câu 41. Khí đinitơ oxit cịn gọi là khí gây cười. Nếu lạm dụng q mức khí này thì dẫn tới trầm cảm và
có thể gây tử vong. Cơng thức hóa học của khí đinitơ oxit là
A. N2 O.
B. N2 O4 .
C. NO.
D. NO2 .
Câu 42. Cho 12 gam hỗn hợp bột kim loại Fe và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, thu được 3,36 lít khí H2 và m gam kim loại khơng tan. Giá trị của m là
A. 6,4.
B. 5,6.
C. 3,6.
D. 8,4.
Câu 43. Hòa tan hết 28,16 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Mg, Fe3 O4 và FeCO3 vào dung dịch chứa
H2 S O4 và NaNO3 , thu được 4,48 lít hỗn hợp khí Y (gồm CO2 , NO, N2 , H2 ) có khối lượng 5,14 gam và

dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,285 mol NaOH, thu được
43,34 gam kết tủa và 0,56 lít khí. Nếu cho Z tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thì thu được 166,595 gam
kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Mg trong X gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 32,50%.
B. 29,83%.
C. 34,10%.
D. 38,35%.
Câu 44. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, triolein ở trạng thái lỏng.
(b) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.
(c) Dầu mỡ bơi trơn xe máy có thành phần chính là hiđrocacbon.
(d) Thành phần chính của giấy chính là xenlulozơ.
(e) Alanin và Lysin đều có một nguyên tử nitơ trong phân tử.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 2.

D. 3.

Câu 45. Xà phịng hóa hồn tồn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được
glixerol và hỗn hợp X gồm ba muối C17 HxCOONa , C15 H31COONa , C17 HyCOONa với tỉ lệ mol tương
Trang 4/5 Mã đề 001


ứng là 1 : 2 : 3. Mặt khác, hiđro hóa hồn tồn m gam E thu được 51,72 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy
hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 4,575 mol O2 . Giá trị của m là
A. 51,12.
B. 50,32.

C. 51,60.
D. 51,18.
Câu 46. Cho bốn ion kim loại: Fe2+ , Mg2+ , Cr2+ , Ag+ . Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Cr2+ .
B. Ag+ .
C. Fe2+ .
D. Mg2+ .
Câu 47. Hòa tan hết 28,16 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe3 O4 và FeCO3 vào dung dịch chứa H2 S O4
và NaNO3 , thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y (gồm CO2 , NO, N2 , H2 ) có khối lượng 5,14 gam và
dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,285 mol NaOH, thu được
43,34 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc). Nếu cho Z tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thì thu được 166,595
gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Mg trong X là
A. 25,57%.
B. 38,35%.
C. 34,09%.
D. 29,83%.
Câu 48. Sắt có số oxit hố +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe2 O3 .
B. FeS O4 .
C. Fe2 (S O4 )3 .

D. Fe(NO3 )3 .

Câu 49. Khi núi lửa hoạt động có sinh ra khí hiđro sunfua gây ơ nhiễm khơng khí. Cơng thức của hiđro
sunfua là
A. NH3 .
B. H2 S .
C. NO2 .
D. S O2 .
Câu 50. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?

A. Tinh bột.
B. Fructozơ.
C. Glucozơ.

D. Saccarozơ.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 001



×