Gv. Nguyễn Bá Hùng mail:
Công thức toán
1. Phương trình bậc hai một ẩn:
2
0 (a 0)ax bx c+ + = ≠
Phương pháp:
2
4b ac∆ = −
0∆ > ⇒
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
1
2
b
x
a
− + ∆
=
,
2
2
b
x
a
− − ∆
=
0
∆ = ⇒
Phương trình có nghiệm kép
1 2
2
b
x x
a
−
= =
0
∆ < ⇒
Phương trình vô nghiệm.
2
' 'b ac∆ = −
' 0∆ > ⇒
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
1
' 'b
x
a
− + ∆
=
,
2
' 'b
x
a
− − ∆
=
' 0
∆ = ⇒
Phương trình có nghiệm kép
1 2
'b
x x
a
−
= =
' 0
∆ < ⇒
Phương trình vô nghiệm.
Áp dụng định lý Vi-ét nhẩm nghiệm:
+ Nếu
0a b c+ + =
thì pt có 1 nghiệm
1x =
còn nghiệm kia là
c
x
a
=
.
+ Nếu
0a b c− + =
thì pt có 1 nghiệm
1x = −
còn nghiệm kia là
c
x
a
= −
.
2. Xét dấu tam thức bậc hai:
2
( ) ( 0; , ; ; )
b
f x ax bx c a S
a
α β α β
= + + ≠ ∈ℜ < = −
0
( ) 0,
0
f x x
a
∆ ≤
≥ ∀ ∈ℜ ⇔
>
0
( ) 0,
0
f x x
a
∆ ≤
≤ ∀ ∈ℜ ⇔
<
α
là nghiệm của
( ) ( ) 0f x f
α
⇔ =
1 2
( ) 0x x af
α α
< < ⇔ <
1 2
2
0
( ) 0
0
S
x x af
α
α
α
∆ >
>
− >
< < ⇔
1 2
2
0
( ) 0
0
S
x x af
α α
α
∆ >
< < ⇔ >
− <
1 2
( ) 0
( ) 0
af
x x
af
α
α β
β
<
< < < ⇔
<
1 2
( ) 0
( ) 0
af
x x
af
α
α β
β
<
< < < ⇔
>
1 2
( ) 0
( ) 0
af
x x
af
α
α β
β
>
< < < ⇔
<
1 2
1 2
0
( ) 0
x x
x x af
α
α α
< <
∆ >
⇔
< < >
1 2
1 2
( ) ( ) 0
x x
f f
x x
α β
α β
α β
< < <
⇔ <
< < <
1 2
2
2
0
( ) 0
( ) 0
0
0
S
S
af
x x af
α
α β β
α
α
∆ >
>
< < < ⇔ >
− >
− <
3. Cấp số cộng:
a/. Định nghĩa: Dãy số
1 2
, , , ,
n
u u u
gọi là một cấp
số cộng có công sai d nếu
1k k
u u d
−
= +
.
b/. Số hạng thứ n:
1
( 1)
n
u u n d= + −
.
c/. Tổng n số hạng đầu tiên:
1 2 1 1
( ) [2 ( 1) ]
2 2
n n n
n n
S u u u u u u n d= + + + = + = + −
.
4. Cấp số nhân:
a/. Định nghĩa: Dãy số
1 2
, , , ,
n
u u u
gọi là một cấp số
nhân có công bội q nếu
1
.
k k
u u d
−
=
.
b/. Số hạng thứ n:
1
.
n
n
u u q=
c/. Tổng n số hạng đầu tiên:
1 2 1
1
. (q 1)
1
n
n n
q
S u u u u
q
−
= + + + = ≠
−
Gv. Nguyễn Bá Hùng mail:
Nếu
1 1q− < <
(
| | 1q <
) thì
1
lim
1
n
n
u
S
q
→∞
=
−
.
5. Bất đẳng thức Cauchy (Cô-Si):
, 0 thì
2
a b
a b ab
+
≥ ≥
,dấu“=”xảy ra
a b
⇔ =
.
, , 0a b c ≥
thì
3
3
a b c
abc
+ +
≥
,dấu “ =” xảy ra
a b c
⇔ = =
6. Lũy thừa: a,b > 0
. .a a a a
α β γ α β γ
+ +
=
a
a
a
α
α β
β
−
=
a a
b b
α
α
α
=
÷
( )
.a b a b
α
α α
=
k
n
k
n
a a=
.
.
k
m
n m nk k
m n
a a a= =
7. Phương trình, bất phương trình mũ:
( ) ( )
0 1
( ) ( )
f x g x
a
a a
f x g x
< ≠
= ⇔
=
hoặc
1
( ), ( ) có nghia
a
f x g x
=
( ) ( )
0
( 1)[ ( ) ( )] 0
f x g x
a
a a
a f x g x
>
> ⇔
− − >
8. Logarit:
1 2
0 , , và 0 , 1N N N a b< < ≠
ta có:
log
M
a
N M N a= ⇔ =
1
1 2
2
log log log
a a a
N
N N
N
= −
÷
log
M
a
a M=
log log
a a
N N
α
α
=
log
a
N
a N=
log log
a
a
N N
β
α
α
β
=
log
log
log
b
a
b
N
N
a
=
2 1
log log
1 2
a a
N N
N N=
1
log
log
a
b
b
a
=
( )
1 2 1 2
log . log log
a a a
N N N N= +
1
2
1
log log log
2
a a a
N N N= =
9. Phương trình, bất phương trình logarit:
0 1
log ( ) log ( ) ( ) 0 v ( ) 0
( ) ( )
a a
a
f x g x f x g x
f x g x
< ≠
= ⇔ > >
=
0 1
( ) 0
log ( ) log ( )
( ) 0
( 1)[ ( ) ( )] 0
a a
a
f x
f x g x
g x
a f x g x
< ≠
>
> ⇔
>
− − >
II. LƯỢNG GIÁC
A. Công thức lượng giác:
1. Hệ thức cơ bản.
2 2
sin os 1x c x+ =
tan .cot 1x x
=
sin
tan
cos
x
x
x
=
cos
cot
sin
x
x
x
=
2
2
1
1 cot
sin
x
x
+ =
2
2
1
1 tan
cos
x
x
+ =
2. Các cung liên kết:
Đối
cos(- x) = cos x
sin(- x) = - sin x
tan(- x) = - tan x
cot(- x) = - cot x
Bù
( )
sin sinx x
π
− =
( )
cos cosx x
π
− = −
( )
tan tanx x
π
− =
( )
cot cotx x
π
− = −
Phụ
sin cos
2
x x
π
− =
÷
cos sin
2
x x
π
− =
÷
tan cot
2
x x
π
− =
÷
cot tan
2
x x
π
− =
÷
Hơn kém
π
( )
tan tanx x
π
+ =
( )
cot cotx x
π
+ =
( )
sin sinx x
π
+ = −
( )
cos cosx x
π
+ = −
Hơn kém
2
π
sin cos
2
x x
π
+ =
÷
cos sin
2
x x
π
+ = −
÷
tan cot
2
x x
π
+ = −
÷
cot tan
2
x x
π
+ = −
÷
3. Công thức nhân đôi
sin 2 2sin cosx x x
=
2 2
cos 2 cos sinx x x= −
=2cos
2
x – 1
=1 – 2 sin
2
x
2
2 tan
tan 2
1 tan
x
x
x
=
−
4. Công thức hạ bậc
Gv. Nguyễn Bá Hùng mail:
2
1 cos 2
sin
2
x
x
−
=
2
1 cos 2
cos
2
x
x
+
=
5. Công thức nhân ba
3
sin 3 3sin 4sinx x x= −
3
cos3 4cos 3cosx x x= −
3
2
3tan tan
tan3
1 3tan
x x
x
x
−
=
−
6. Ct biêủ diễn qua
tan
2
x
t =
2
2
sin
1
t
x
t
=
+
2
2
1
cos
1
t
x
t
−
=
+
2
2
tan
1
t
x
t
=
−
Gv. Nguyễn Bá Hùng mail:
B. Công thức biến đổi
1. Công thức cộng
( )
sin sin .cos cos .sinx y x y x y± = ±
( )
cos cos .cos sin .sinx y x y x y± = m
( )
tan tan
tan
1 tan .tan
x y
x y
x y
±
± =
m
2. Tích thành tổng
1
cos .cos [cos( ) cos( )]
2
a b a b a b= − + +
1
sin .sin [cos( ) cos( )]
2
a b a b a b= − − +
1
sin .cos [sin( ) sin( )]
2
a b a b a b= − + +
Đặc biệt
sin cos 2 sin 2 cos
4 4
x x x x
π π
+ = + = −
÷ ÷
sin cos 2 sin 2 cos
4 4
x x x x
π π
− = − = − +
÷ ÷
( )
2
1 sin 2 sin cosx x x± = ±
3. Tổng thành tích
cos cos 2cos cos
2 2
x y x y
x y
+ −
+ =
cos cos 2sin sin
2 2
x y x y
x y
+ −
− = −
sin sin 2sin cos
2 2
x y x y
x y
+ −
+ =
sin sin 2cos sin
2 2
x y x y
x y
+ −
− =
sin( )
tan tan
cos .cos
x y
x y
x y
±
± =
sin( )
cot cot
sin .sin
y x
x y
x y
±
± =
4. Phương trình lượng giác
a/. Phương trình cơ bản
( )
2
sin sin
2
x k
x k
x k
α π
α
π α π
= +
= ⇔ ∈
= − +
¢
Đặc biệt:
sin 1 2 ;
2
x x k
π
π
= ⇔ = +
sin 1 2 ;
2
x x k
π
π
= − ⇔ = − +
sin 0x x k
π
= ⇔ =
( )
cos cos 2 x x k k
α α π
= ⇔ = ± + ∈¢
Đặc biệt:
cos 1 2x x k
π
= ⇔ =
cos 1 2x x k
π π
= − ⇔ = +
cos 0
2
x x k
π
π
= ⇔ = +
( )
tan tan x x k k
α α π
= ⇔ = + ∈¢
cot cotx x k
α α π
= ⇔ = +
b/. Phương trình bậc n theo một hàm lượng giác
Phương pháp: Đặt t = sin x (hoặc cos x, tan x, cot x)
ta có
1
1 0
0
n n
n n
a t a t a
−
−
+ + + =
Nếu t = cosx hoặc t = sinx thì có điều kiện
1 1t− ≤ ≤
c/. Phương trình bậc nhất theo sinx và cosx
sin cos (a.b 0)a x b x c+ = ≠
Điều kiện có nghiệm
2 2 2
a b c+ ≥
Phương pháp: Chia cả hai vế cho
2 2
a b+
sau đó
đưa về phương trình lượng giác cơ bản.
c./ Phương trình đẳng cấp bậc hai đối với sinx và
cosx
2 2
.sin .sin .cos .cos 0a x b x x c x+ + =
Phương pháp:
+ Xét
cos 0
2
x x k
π
π
= ⇔ = +
có phải là nghiệm không.
+ Xét
cos 0x ≠
chia 2 vế cho
2
cos x
và đặt
tant x=
.
d/. Phương trình dạng:
.(sin cos ) .sin .cosa x x b x x c± + =
Phương pháp: Đặt
sin cos 2 sin ; 2 2
4
t x x x t
π
= ± = ± − ≤ ≤
÷
2
1
sin .cos
2
t
x x
−
⇒ =
(hoặc
2
1
sin .cos
2
t
x x
−
=
) và giải
phương trình bậc hai theo t.
C. Hệ thức lượng trong tam giác:
1. Định lý hàm số cosin:
2 2 2
2 cosa b c bc A= + −
2. Định lý hàm số sin:
Gv. Nguyễn Bá Hùng mail:
2
sin sin sin
a b c
R
A B C
= = =
3. Công thức đường trung tuyến:
2 2 2
2 4
a
b c a
m
+
= −
4. Công thức diện tích tam giác
1 1
. .sin . ( )( )( )
2 2 4
a
abc
S a h ab C p r p p a p b p c
R
= = = = = − − −
III. Đạo hàm và tích phân
1. Đạo hàm:
( )
' ' 'u v u v± = ±
( )
. ' '. '.u v u v v u= +
2
'. '.
'
u u v v u
v v
−
=
÷
( ( )) ' . '
u x
y f u x y u= ⇒
( )
1
' .x x
α α
α
−
=
( )
1
'
2
x
x
=
2
1 1
'
x x
= −
÷
( )
sin ' cosx x=
( )
cos ' sinx x= −
( )
2
1
tan '
cos
x
x
=
( )
1
' . . 'u u u
α α
α
−
=
( )
'
'
2
u
u
u
=
2
1 '
'
u
u u
= −
÷
( )
sin ' '.cosu u u=
( )
cos ' '.sinu u u= −
( )
2
'
tan '
cos
u
u
u
=
( )
2
1
cot '
sin
x
x
= −
( )
'
x x
e e=
( )
' .ln
x x
a a a=
( )
1
ln 'x
x
=
( )
1
log '
.ln
a
x
x a
=
( )
2
'
cot '
sin
u
u
u
= −
( )
' '.
u u
e u e=
( )
' '. .ln
u u
a u a a=
( )
'
ln '
u
u
u
=
( )
'
log '
.ln
a
u
u
u a
=
2. Bảng các nguyên hàm:
dx x C= +
∫
1
( -1)
1
x
x dx C
α
α
α
α
+
= + ≠
+
∫
2
1dx
C
x x
= − +
∫
ln
x
x
a
a dx C
a
= +
∫
cos sinxdx x C= +
∫
sin cosxdx x C= − +
∫
ln | |
dx
x C
x
= +
∫
x x
e dx e C= +
∫
2
tan
cos
dx
x C
x
= +
∫
2
cot
sin
dx
x C
x
= − +
∫
Chú ý: Nếu
( ) ( )f x dx F x C= +
∫
thì
1
( ) ( )f ax b dx F ax b C
a
+ = + +
∫
IV. Số phức
Đơn vị ảo
i
:
2
1i = −
4
1
k
i =
4 1k
i i
+
=
4 2
1
k
i
+
= −
4 3k
i i
+
= −
Dạng đại số:
; ,z a bi a b= + ∈¡
⇒
số đối
z a bi
− = − −
' 'a bi a b i+ = +
{ }
'; 'a a b b⇔ = =
( ) ( )a bi a bi+ ± +
( ') ( ')a a b b i= ± + +
z a bi
= +
⇒
số phức liên hợp
z a bi= −
( )( ' ' )a bi a b i+ +
=
( ' ') ( ' ')aa bb ab ba i− + +
z z=
' 'z z z z+ = +
. ' . 'z z z z=
z là số thực
z z⇔ =
z là số ảo
z z⇔ = −
2 2
| | .z a b z z= + =
| . '| | |.| '|z z z z=
1
2
1
.
| |
z z
z
−
=
1
2
' '.
'.
| |
z z z
z z
z z
−
= =
' 'z z
z z
=
÷
' | '|
| |
z z
z z
=
z là căn bậc hai của w
2
wz⇔ =
Nếu
z x yi= +
,
w a bi= +
thì
2 2
2
x y a
xy b
− =
=
Dạng lượng giác
(cos sin )z r i
ϕ ϕ
= +
với
2 2
cos ;sin
r z a b
a b
r r
ϕ ϕ
= = +
= =
' '(cos ' sin ')z r i
ϕ ϕ
= +
suy ra
Gv. Nguyễn Bá Hùng mail:
' '[cos( ') sin( ')]
[cos( ') sin( ')]
' '
(cos sin )
2 2
cos sin
n n
n n
zz rr i
z r
i
z r
z r n i n
k k
z r i
n n
ϕ ϕ ϕ ϕ
ϕ ϕ ϕ ϕ
ϕ ϕ
ϕ π ϕ π
= + + +
= − + −
= +
+ +
= +
÷
0, 1k n= −
V. Nhị thức Niwton.
( )
0 1 1 2 2 2
0
n
n
n n n n n k n k k
n n n n n
k
a b C a C a b C a b C b C a b
− − −
=
+ = + + + + =
∑
0
1
n
n n
C C= =
k n k
n n
C C
−
=
1
1
k k k
n n n
C C C
−
+
+ =
!
!( )!
k
n
n
C
k n k
=
−
!
( )!
k
n
n
A
n k
=
−
!
n
P n=
Chúc các em học tập tốt!