Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Tổng hợp các công thức xác suất thống kê

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (788.89 KB, 19 trang )

Tổng hợp các công thức: Xác Suất & Thống Kê Toán Tài liệu tham khảo
Lớp: 08L
1
TH Trang 1/19 Lưu hành nội bộ
P
P
H
H
A
A
À
À
N
N
X
X
A
A
Ù
Ù
C
C
S
S
U
U
A
A
Á
Á
T


T


G
G
I
I
A
A
Û
Û
I
I
T
T
Í
Í
C
C
H
H
T
T
O
O
Å
Å
H
H
Ơ

Ơ
Ï
Ï
P
P
:
:
 Chỉnh hợp :
 k

n (các p. tử không lặp lại)
 là một nhóm có thứ tự gồm k p.tử
được chọn từ n p.tử đã cho.
 Chỉnh hợp (lặp):
 k có thể lớn hơn n
 là một nhóm có thứ tự gồm k p.tử
lấy từ n p.tử đã cho, trong đó mỗi p.tử
có thể có mặt 1,2 . . k lần trong nhóm
tạo thành.
 Hoán vò:
 Hoán vò của n p.tử là một nhóm
có thứ tự gồm đủ mặt n p.tử đã cho
.
 Tổ hợp:
 k

n
 là một nhóm không phân biệt thứ
tự gồm k p.tử khác nhau được chọn
từ n p.tử đã cho.

!
( )!
k
n
n
A
n k


k
k
n
A n
!
n
n n
P A n 
!
!( )!
k
n
n
C
k n k


Tổng hợp các công thức: Xác Suất & Thống Kê Toán Tài liệu tham khảo
Lớp: 08L
1
TH Trang 2/19 Lưu hành nội bộ



B
B
I
I
E
E
Á
Á
N
N
C
C
O
O
Á
Á


P
P
H
H
E
E
Ù
Ù
P
P

T
T
H
H
Ư
Ư
Û
Û
:
:
 Các loại biến cố:
1. Biến cố chắc chắn. (U)
2. Biến cố không có thể. (V)
3. Biến cố ngẫu nhiên. (A, B, C . . . . hay A
1
, B
1
, C
1
. . . )
 Mối quan hệ giữa các biến cố: (Giả sử ta có A, B, C là các biến cố )
 Đònh nghóa 1: Hai biến cố tương đương.
A = B - nếu A xảy ra thì B cũng xảy ra và ngược lại.
 Đònh nghóa 2: Biến cố tổng
C = A + B . Nếu C xảy ra <=> A hoặc B xảy ra.
 Đònh nghóa 3: Biến cố tổng của n biến cố
A = A
1
+A
2

+....+A
n
.Nếu ít nhất 1 trong n biến cố xảy ra.
 Đònh nghóa 4: Biến cố tích
C = A . B . Nếu C xảy ra <=> A và B cùng xảy ra.
 Đònh nghóa 5: Biến cố tích của n biến cố
A = A
1
.A
2
....A
n
.Nếu n biến cố ấy đồng thời xảy ra.
 Đònh nghóa 6: Biến cố xung khắc
A và B được gọi là hai biến cố xung khắc
<=> chúng không đồng thời xảy ra trong 1 phép thử.
 Đònh nghóa 7: Biến cố xung khắc của n biến cố
Nhóm n biến cố A
1
,A
2
,....,A
n
gọi là nhóm biến cố xung khắc từng
đôi nếu có hai biến cố bất kỳ trong n biến cố này xung khắc nhau.
 Đònh nghóa 8: các biến cố A
1
,A
2
,....,A

n
là nhóm biến cố đầy đủ nếu
chúng xung khắc từng đôi và tổng của chúng là biến cố chắc
chắn. (P
(U)
= 1)

Đònh nghóa 9: Hai biến cố đối lặp
A và B gọi là hai biến cố đối lặp
nếu chúng tạo nên một nhóm biến cố đầy đủ. (P
(U)
= 1)
Tổng hợp các công thức: Xác Suất & Thống Kê Toán Tài liệu tham khảo
Lớp: 08L
1
TH Trang 3/19 Lưu hành nội bộ
 Đònh nghóa cổ điển về xác suất:
 m: Số trường hợp thuận lợi để A xảy ra.
 n: Số trường hợp cùng khả năng có thể
xảy ra.
 Các tính chất của xác suất:
 Tính chất 1: A là biến cố bất kỳ
 Tính chất 2: xác suất của biến cố chắc chắn bằng 1.
 Tính chất 3: xác suất của biến cố không có thể bằng 0.
 Tính chất 3: Nếu A và B là hai biến cố xung khắc, ta có
Chú ý: A và B là hai biến cố xung khắc nếu chúng không đồng thời
xảy ra trong một phép thử.
( )A
m
P

n

( )
0 1
A
P 
( )
1
U
P 
( )
0
V
P 
( ) ( ) ( )A B A B
P P P

 
Tổng hợp các công thức: Xác Suất & Thống Kê Toán Tài liệu tham khảo
Lớp: 08L
1
TH Trang 4/19 Lưu hành nội bộ


C
C
A
A
Ù
Ù

C
C
C
C
O
O
Â
Â
N
N
G
G
T
T
H
H
Ư
Ư
Ù
Ù
C
C
X
X
A
A
Ù
Ù
C
C

S
S
U
U
A
A
Á
Á
T
T
:
:
 Công thức cộng xàc suất :
 Công thức 1: Nếu A và B là hai biến cố xung khắc ;
 Công thức 2: Nếu A và B là hai biến cố bất kỳ ;
 Hệ quả : Nếu A và B là hai biến cố đối lập nhau ;
Chú ý: A và B được gọi là đối lập nhau nếu chúng là xung khắc;
biến cố tổng của chúng là biến cố chắc chắn (C = A + B)
 Công thức nhân xác suất :
 Xác suất có điều kiện : Xác suất của biến cố A được tính theo đk của
biến cố B đã xảy ra được gọi là xác xuất có đk.
 Công thức nhân xác xuất:
 Hệ quả: Nếu A và B là độc lập với nhau, ta có:
( ) ( ) ( )A B A B
P P P

 
( ) ( ) ( ) ( . )A B A B A B
P P P P


  
( ) ( )
1
A B
P P 
( . ) ( ) ( / ) ( / )
.
A B A B A A B
P P P P 
( / ) ( )
( / ) ( )
( . ) ( ) ( )
.
A B A
B A B
A B A B
P P
P P
P P P



Tổng hợp các công thức: Xác Suất & Thống Kê Toán Tài liệu tham khảo
Lớp: 08L
1
TH Trang 5/19 Lưu hành nội bộ
 Công thức Bernoulli: Áp dụng cho các phép thử độc lập
 Thực hiện n phép thử độc lập.
 Trong mỗi phép thử chỉ xảy ra 1 trong 2 trường hợp.
Gọi A là phép thử chỉ xảy ra một trong hai trường hợp. Hoặc A

xảy ra hoặc
A
xảy ra.
 Trong mỗi phép thử :
 xác suất để xảy ra biến có A là p;
 xác suất để xảy ra biến có
A
là q = 1 - p;
 Ta có, xác xuất để trong n phép thử có ít nhất biến cố A xảy ra
được tính theo công thức sau:
với x = 0, 1, 2 , . . , n
 Công thức xác suất đầy đủ:
Giả sử B xảy ra n biến cố :
A
1
, A
2
, . . . A
n
là nhóm biến cố đầy đủ.
Hay
( ) . .
x x n x
n n
P x C p q


         
   
1 1 2 2

/ /
/
. . ... .
n n
B A B A A B A
A B A
P P P P P P P   
 
   
/
1
.
i i
n
B
A B A
i
P P P



Tổng hợp các công thức: Xác Suất & Thống Kê Toán Tài liệu tham khảo
Lớp: 08L
1
TH Trang 6/19 Lưu hành nội bộ


Đ
Đ
A

A
Ï
Ï
I
I
L
L
Ư
Ư
Ơ
Ơ
Ï
Ï
N
N
G
G
N
N
G
G
A
A
Å
Å
U
U
N
N
H

H
I
I
E
E
Â
Â
N
N
:
:
 Bảng phân phối xác suất : (áp dụng cho ĐLNN rời rạc)
(ĐLNN rời rạc là ĐL mà các giá trò có thể có của nó là hữu hạn hoặc đếm được.)
X x
1
x
2
x
3 . . . .
x
n
(Các giá trò có thể có )
P
i
p
1
p
2
p
3 . . . .

p
n
(Các xác suất tương ứng )
 Điều kiện:
o
0 1
i
p 
o p
1
+ p
2
+p
3
+
. . . .
+p
n
= 1
 Hàm phân phối xác suất : (áp dụng cho ĐLNN rời rạc và liên tục )
(ĐLNN liên tục là ĐL mà các giá trò có thể có của nó lắp kính một khoản nào đó
trên trục số .)
 Ký hiệu của hàm phân phối xác suất :
 Các tính chất của hàm phân phối xác suất :
a.
 
0 1
x
F 
.

b.
F
(x)
là hàm không giảm ( Đạo hàm không âm ;
 
'
0
x
F 
).
c.
( ) ( ) ( )a X b b a
P F F
 
 
.
d. Các biểu thức giới hạn:
lim 1
( )
x
x
F


; Khi
x  
thì F
(x)
= 1 .
lim 0

( )
x
x
F


; Khi
x  
thì F
(x)
= 0 .
F
(x)
= P
(X < x)
Tổng hợp các công thức: Xác Suất & Thống Kê Toán Tài liệu tham khảo
Lớp: 08L
1
TH Trang 7/19 Lưu hành nội bộ
 Hàm mật độ xác suất : (áp dụng cho ĐLNN liên tục )
 Ký hiệu của hàm mật độ xác suất :
 Các tính chất của hàm mật độ xác suất :
a.
 
0
x
f 

với mọi x
b.

 
a x b
P
 
=>
 
b
x
a
f dx

c.
   
x
x x
F f dx



d.
 
1
x
f dx




 Chú ý: Một hàm f
(x)

muốn trở thành hàm mật độ xác suất của 1
ĐLNN LT X thì nó phải thỏa hai tính chất 1 và 4
.
   
'
x x
f F
Tổng hợp các công thức: Xác Suất & Thống Kê Toán Tài liệu tham khảo
Lớp: 08L
1
TH Trang 8/19 Lưu hành nội bộ


C
C
A
A
Ù
Ù
C
C
Đ
Đ
A
A
Ë
Ë
C
C
T

T
R
R
Ư
Ư
N
N
G
G
C
C
U
U
Û
Û
A
A
Đ
Đ
A
A
Ï
Ï
I
I
L
L
Ư
Ư
Ơ

Ơ
Ï
Ï
N
N
G
G
N
N
G
G
A
A
Å
Å
U
U
N
N
H
H
I
I
E
E
Â
Â
N
N
:

:
 Kỳ vọng toán :
 Các ĐLNN rời rạc X
X x
1
x
2
x
3 . . . .
x
n
P
i
p
1
p
2
p
3 . . . .
p
n
 Ký hiệu & công thức tính kỳ vọng toán:
Hay
 Ý nghóa của kỳ vọng toàn: đặc trưng cho giá trò trung bình của ĐLNN
 Phương sai của ĐLNN :
 Các ĐLNN rời rạc X
X x
1
x
2

x
3 . . . .
x
n
P
i
p
1
p
2
p
3 . . . .
p
n
 Ký hiệu & công thức tính phương sai:
Hay
 Ý nghóa của kỳ vọng toàn: đặc trưng cho mức độ phân tán giữa các giá
trò có thể có của nó so với kỳ vọng toán.
M
(x)
= x
1
p
1
+ x
2
p
2
+ x
3

p
3
+. . . + x
n
p
n
 
1
n
i i
x
i
M x p



   
2
2 2 2
1 1 2 2
( .... )
n n
X x
D x p x p x p M
 
    
 
   
2
2

1
n
i i
x x
i
D x p M

 
 
 

Tổng hợp các công thức: Xác Suất & Thống Kê Toán Tài liệu tham khảo
Lớp: 08L
1
TH Trang 9/19 Lưu hành nội bộ


M
M
O
O
Ä
Ä
T
T
S
S
O
O
Á

Á
Q
Q
U
U
Y
Y
L
L
U
U
A
A
Ä
Ä
T
T
P
P
H
H
A
A
Â
Â
N
N
P
P
H

H
O
O
Á
Á
I
I
X
X
A
A
Ù
Ù
C
C
S
S
U
U
A
A
Á
Á
T
T
T
T
H
H
Ư

Ư
Ơ
Ơ
Ø
Ø
N
N
G
G
G
G
A
A
Ë
Ë
P
P
:
:
 Quy luật nhò thức :
ĐL NN rời rạc X nhận các giá trò có thể có: 0,1,2,3 . . . n; với các
xác suất tương ứng tính theo công thức sau:
 Công thức 1:
Bảng phân phối xác suất:
X 0

1
. . . .
n
P

i
0 0 n
n
C p q
1 1 1n
n
C p q

. . . .
0n n
n
C p q
 Công thức 2 :
Trong đó P
(x)
, P
(x +1)
. . . được tính theo công thức 1
 Công thức 3 : (Gần đúng cho công thức 1)
Với :
   
x x n x
n
X x x
P P C p q


 
 
 

.
. .
X
X
M n p
D n p q


       
1 2
...
x
x X x h x x x h
P P P P P
     
    
   
1
.
. .
x u
P f
n p q

 
2
2
.
. .
2

u
u
x n p
u
n p q
e
f





Hoặc tính được u, tra bảng phụ
lục trang 192 ta tính được f
(U)
.
Nếu u<0, f
(u)
là hàm chẳn:
=> f
(u)
= f
(-u)
Tổng hợp các công thức: Xác Suất & Thống Kê Toán Tài liệu tham khảo
Lớp: 08L
1
TH Trang 10/19 Lưu hành nội bộ
 Công thức 4 : Công thức gần đúng cho công thức 2
Với :
 

2 1
u u
x X x h
P
 
  
 
2
1
2
2
0
.
. .
( ) .
. .
1
2
u
u
u
x n p
u
n p q
x h n p
u
n p q
e du






 



Hoặc tính được u
1
, u
2
; tra bảng
phụ lục trang 192 ta tính được:
2 1
,
u u
 
Nếu u<0, f
(u)
là hàm lẽ:
=> f
(u)
= -f
(u)
Nếu u > 5 => f
(u)
= 0.5
Tổng hợp các công thức: Xác Suất & Thống Kê Toán Tài liệu tham khảo
Lớp: 08L
1

TH Trang 11/19 Lưu hành nội bộ
P
P
H
H
A
A
À
À
N
N
T
T
H
H
O
O
Á
Á
N
N
G
G
K
K
E
E
Â
Â



M
M
A
A
Ã
Ã
U
U
N
N
G
G
A
A
Ã
Ã
U
U
N
N
H
H
I
I
E
E
Â
Â
N

N
 Ký hiệu mẫu ngẫu nhiên :
 Ký hiệu mẫu cụ thể :


C
C
A
A
Ù
Ù
C
C
Đ
Đ
A
A
Ë
Ë
C
C
T
T
R
R
Ư
Ư
N
N
G

G
C
C
U
U
Û
Û
A
A
M
M
A
A
Ã
Ã
U
U
N
N
G
G
A
A
Å
Å
U
U
N
N
H

H
I
I
E
E
Â
Â
N
N
 Trung bình mẫu ngẫu nhiên:

Ký hiệu và công thức tính trung bình mẫu ngẫu nhiên:

Ký hiệu và công thức tính trung bình mẫu cụ thể :
 Phương sai mẫu ngẫu nhiên:

Ký hiệu và công thức tính phương sai mẫu ngẫu nhiên:

Ký hiệu và công thức tính phương sai mẫu cụ thể :
W
X
= (X
1
, X
2
. . . X
n
)
w
x

= (x
1
, x
2
. . . x
n
)
1 2
1
... 1
n
n
i
i
X X X
X X
n n

  
 

1 2
1
...
1
n
n
i
i
x x x

x x
n n

  
 

2 2 2
2 2
1 2
1
( ) ( ) ... ( )
1
( )
n
n
i
i
X X X X X X
S X X
n n

     
  

2 2 2
2 2
1 2
1
( ) ( ) ... ( )
1

( )
n
n
i
i
x x x x x x
s x x
n n

     
  

Tổng hợp các công thức: Xác Suất & Thống Kê Toán Tài liệu tham khảo
Lớp: 08L
1
TH Trang 12/19 Lưu hành nội bộ
 Phương sai điều chỉnh mẫu ngẫu nhiên:

Ký hiệu và công thức tính phương sai điều chỉnh mẫu ngẫu nhiên:
Hoặc:

Ký hiệu và công thức tính phương sai mẫu cụ thể :
Hoặc:
 Độ lệch tiêu chuẩn mẫu ngẫu nhiên:

Ký hiệu và công thức tính độ lệch tiêu chuẩn mẫu ngẫu nhiên:

Ký hiệu và công thức tính độ lệch tiêu chuẩn mẫu cụ thể :
 Độ lệch tiêu chuẩn điều chỉnh mẫu ngẫu nhiên:


Ký hiệu và công thức tính độ lệch tiêu chuẩn điều chỉnh mẫu ngẫu nhiên:

Ký hiệu và công thức tính độ lệch tiêu chuẩn điều chỉnh mẫu cụ thể :
2 2 2
2 2
1 2
1
( ) ( ) ... ( )
1
( )
1 1
n
n
i
i
X X X X X X
S X X
n n

     

  
 

2 2 2
2 2
1 2
1
( ) ( ) ... ( )
1

( )
1
n
n
i
i
x x x x x x
s x x
n n

     

  


2 2
1
n
S S
n



2 2
1
n
s s
n




2
S S
2
s s
2
S S
 

2
s s
 

Tổng hợp các công thức: Xác Suất & Thống Kê Toán Tài liệu tham khảo
Lớp: 08L
1
TH Trang 13/19 Lưu hành nội bộ


Ư
Ư
Ơ
Ơ
Ù
Ù
C
C
L
L
Ư

Ư
Ơ
Ơ
Ï
Ï
N
N
G
G
T
T
R
R
U
U
N
N
G
G
B
B
Ì
Ì
N
N
H
H
:
:
 Trường hợp 1:

 
2
30;
X
n D

 
(đã biết )
hoặc
30n 
,
 
2
X
D


(đã biết ), X là phân phối xác suất chuẩn.
Với:


là độ chính xác tiêu chuẩn.

1
2
1 =>
2
U U
n n
 

  
  

 
   
 
 
(Tính được

, tra bảng phụ lục ta tính được
U


1


: là độ tin cậy ước lượng.
 Trường hợp 2:
 
2
30;
X
n D

 
(chưa biết )
Với:


là độ chính xác tiêu chuẩn.


1
2
1 =>
2
s s
U U
n n
 

  

 
 
   
 
 
;
(
s

: tính từ mẫu cụ thể; tính được

, tra bảng phụ lục ta tính được
U


1



: là độ tin cậy ước lượng.
< m < x x
 
 
< m < x x
 
 
Tổng hợp các công thức: Xác Suất & Thống Kê Toán Tài liệu tham khảo
Lớp: 08L
1
TH Trang 14/19 Lưu hành nội bộ
 Trường hợp 3:
 
2
30;
X
n D

 
(chưa biết ), X là phân phối xác suất chuẩn.
Với:


là độ chính xác tiêu chuẩn.

1 1
1
2
1 =>
2

n n
s s
t t
n n
 

  
 

 
 
   
 
 
;
(Tính được

, tra bảng phụ lục ta tính được
1n
t



1


: là độ tin cậy ước lượng.
****************************************
 Cả ba trường hợp có cùng công thức :
Chỉ khác nhau ở cách tính


I.
U
n




II.
s
U
n




III.
1

n
s
t
n





< m < x x
 

 
< m < x x
 
 
Tổng hợp các công thức: Xác Suất & Thống Kê Toán Tài liệu tham khảo
Lớp: 08L
1
TH Trang 15/19 Lưu hành nội bộ


Ư
Ư
Ơ
Ơ
Ù
Ù
C
C
L
L
Ư
Ư
Ơ
Ơ
Ï
Ï
N
N
G
G

T
T
Y
Y
Û
Û
L
L
E
E
Ä
Ä
:
:
GS P là một tỷ lệ chưa biết , ta cần ước lượng P, muốn vậy ta tìm khoản số P
1
và P
2
:
 Công thức tính:
Với:
 f: tỷ lệ mẫu cụ thể


là độ chính xác tiêu chuẩn.

1
2
(1 ) (1 )
; 1 =>

2
f f f f
U U
n n
 

  

 
 
   
 
 
(Tính được

, tra bảng phụ lục ta tính được
U


1


: là độ tin cậy ước lượng.


K
K
I
I
E

E
Å
Å
M
M
Đ
Đ


N
N
H
H
G
G
I
I
A
A
Û
Û
T
T
H
H
U
U
Y
Y
E

E
Á
Á
T
T
V
V
E
E
À
À
T
T
R
R
U
U
N
N
G
G
B
B
Ì
Ì
N
N
H
H
:

:
GS ĐLNN X có kỳ vọng M
(X )
= m chưa biết , dựa trên cơ
sở nào đó ta nêu ra được giả thuyết:
Tương ứng có 3 loại giả thuyết đối:
< m < ff
 
 
0
:H m m
0
0
0
:
:
:
H m m
H m m
H m m



Tổng hợp các công thức: Xác Suất & Thống Kê Toán Tài liệu tham khảo
Lớp: 08L
1
TH Trang 16/19 Lưu hành nội bộ
Các bước giải bài toán:
 Bước 1: Ta chọn thống kê (tuỳ từng trường hợp) làm
tiêu chuẩn kiểm đònh

 Bước 2:
Tìm miền bác bỏ
W

:
o Với giả thuyết đối:
0
:H m m
o Với giả thuyết đối:
0
:H m m
o Với giả thuyết đối:
0
:H m m
 Bước 3: tính u
qs
(Theo 3 trường hợp)
1 1
2 2
, ,W U U
  
 
 
   
 
    
 
   
 
   

 
 
1
,W U
 

 
 
1
, W U
 

   
Tổng hợp các công thức: Xác Suất & Thống Kê Toán Tài liệu tham khảo
Lớp: 08L
1
TH Trang 17/19 Lưu hành nội bộ
 Bước 4: so sánh u
qs
với miền bác bỏ
W

- Nếu
u
qs

W

=> Bác bỏ H và thừa nhận
H

- Nếu
u
qs

W

=> Thừa nhận H
Các trường hợp để chọn thống kê U và tính u
qs
:
 Trường hợp 1: (Thực hiện qua các bước trên)
 
2
30;
X
n D

 
(đã biết )
hoặc
30n 
,
 
2
X
D


(đã biết ), X là phân phối xác suất chuẩn.
 Trường hợp 2: (Thực hiện qua các bước trên)

 
2
30;
X
n D

 
(chưa biết )
0
( )X m n
U



0
( )
qs
x m n
u



0
( )X m n
U
S



0

( )
qs
x m n
u
s



Tổng hợp các công thức: Xác Suất & Thống Kê Toán Tài liệu tham khảo
Lớp: 08L
1
TH Trang 18/19 Lưu hành nội bộ
 Trường hợp 3:
 
2
30;
X
n D

 
(chưa biết ), X là phân phối xác suất chuẩn.
Ở trường hợp này khi xét miền bác bỏ, ta chuyển:
0
( )X m n
T
S



0

( )
qs
x m n
t
s



1
1 1
2 2
1
1 1
T
T
n
n
U
U
 
 

 

 


Tổng hợp các công thức: Xác Suất & Thống Kê Toán Tài liệu tham khảo
Lớp: 08L
1

TH Trang 19/19 Lưu hành nội bộ


K
K
I
I
E
E
Å
Å
M
M
Đ
Đ


N
N
H
H
G
G
I
I
A
A
Û
Û
T

T
H
H
U
U
Y
Y
E
E
Á
Á
T
T
V
V
E
E
À
À
T
T
Y
Y
Û
Û
L
L
E
E
Ä

Ä
:
:
Tương tự như kiểm đònh giả thuyết về trung bình, ta có: .
Tương ứng có 3 loại giả thuyết đối:
Chọn thống kê, tính u
qs
:
(chỉ có 1 trường hợp)
f: là tỷ lệ mẫu cụ thể
So sánh u
qs
với miền bác bỏ
W

- Nếu
u
qs

W

=> Bác bỏ H và thừa nhận
H
- Nếu
u
qs

W

=> Thừa nhận H

0
:H p p
0
0
0
:
:
:
H p p
H p p
H p p



0
0 0)
( )
(1
X p n
U
p p



0
0 0
( )
(1 )
qs
f p n

u
p p



1 1
2 2
, ,W U U
  
 
 
   
 
    
 
   
 
   
 
 
1
,W U
 

 
 
1
, W U
 


   

×