Tải bản đầy đủ (.pdf) (424 trang)

nghiên cứu chọn, tạo giống mới chịu hạn cho miền trung, đông nam bộ và tây nguyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.07 MB, 424 trang )

TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN MÍA ĐƯỜNG








BÁO CÁO TỔNG KẾT ĐỀ TÀI

NGHIÊN CỨU CHỌN, TẠO GIỐNG MỚI CHỊU HẠN CHO
MIỀN TRUNG, ĐÔNG NAM BỘ VÀ TÂY NGUYÊN


CNĐT: NGUYỄN ĐỨC QUANG











9051


HÀ NỘI – 2011








i


TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU
VÀ PHÁT TRIỂN MÍA ĐƯỜNG
__________________
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Bình Dương, ngày 28 tháng 12 năm 2011



BÁO CÁO THỐNG KÊ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI

I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đề tài/dự án:
Nghiên cứu chọn, tạo giống mía chịu hạn cho miền Trung, Đông Nam
bộ và Tây Nguyên
Mã số đề tài, dự án: ĐTĐL.2008G/18

Thuộc:

- Chương trình (tên, mã số chương trình):
- Dự án khoa học và công nghệ (tên dự án):
- Độc lập (tên lĩnh vực KHCN): Nông, Lâm, Ngư nghiệp

2. Chủ nhiệm đề tài/dự án:
Họ và tên: Nguyễn Đức Quang
Ngày, tháng, năm sinh: 09/03/1957 Nam/ Nữ: Nam
Học hàm, học vị: Tiến sỹ
Chức danh khoa học: Nghiên cứu viên chính Chức vụ: Giám đốc

ii


Điện thoại: Tổ chức: 06503.580552 Nhà riêng: 06503817203
Mobile: 0913.867.107
Fax: .06503.562267 E-mail:
Tên tổ chức đang công tác: Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển MĐ
Địa chỉ tổ chức: Phú An, Bến Cát, Bình Dương
Địa chỉ nhà riêng: .Ô 10, E 5, Hoàng Văn Thụ-Khu dân cư Chánh
Nghĩa, TX Thủ Dầu Một, Bình Dương
3. Tổ chức chủ trì đề tài/dự án:
Tên tổ chức chủ trì đề tài: Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Mía
Đường
Điện thoại: 0650.3562227 Fax: 06503.562267
E-mail:
Website:
Địa chỉ: Phú An, Bến Cát, Bình Dương
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: Nguyễn Đức Quang
Số tài khoản: 5500211000043
Ngân hàng: Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Bình Dương

Tên cơ quan chủ quản đề tài: Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp
Miền Nam
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
1. Thời gian thực hiện đề tài/dự án:
- Theo Hợp đồng đã ký kết: từ
15/06/2008 đến 15/06/2011
- Thực tế thực hiện: từ 15 tháng 06/ năm 2008 đến 30 tháng 06/ năm 2011
- Được gia hạn (nếu có): Không
- Lần 1 từ tháng…. năm…. đến tháng…. năm….

iii


2. Kinh phí và sử dụng kinh phí:
a) Tổng số kinh phí thực hiện: 4.999,338 tr.đ, trong đó:
+ Kính phí hỗ trợ từ SNKH: 4.150,000 tr.đ.
+ Kinh phí từ các nguồn khác: 849,338 tr.đ.
+ Tỷ lệ và kinh phí thu hồi đối với dự án (nếu có): Không.
b) Tình hình cấp và sử dụng kinh phí từ nguồn SNKH:
Theo kế hoạch Thực tế đạt được
Số
TT
Thời gian
(Tháng, năm)
Kinh phí
(Tr.đ)
Thời gian
(Tháng, năm)
Kinh phí
(Tr.đ)

Ghi chú
(Số đề nghị
quyết toán)
1 04/08/2008 1.500,00 31/12/2008 1.500,000 1.500,000
2 16/04/2009 1.040,00 31/12/2009 1.040,000 1.040,000
3 10/2010 1.500,00 31/12/2010 1.500,000 1.500,000
4 03/2011 110,00 07/2011 110,000 110,000
Tổng 4.150,000 4.150,000
c) Kết quả sử dụng kinh phí theo các khoản chi:
Đối với đề tài:
Đơn vị tính: Triệu đồng
Theo kế hoạch Thực tế đạt được
Số
TT
Nội dung
các khoản chi
Tổng SNKH Nguồn
khác
Tổng SNKH Nguồn
khác
1 Trả công lao
động (KH,PT.)
2.046,07 1.700,0 346,07 2.046,07 1.706,197 349,873
2 Nguyên, vật
liệu, năng lượng
2.308,93 1.805,0 503,93 2.308,33 1.783,297 525,033
3 T. bị, máy móc
40,00 40,0 0 41,920 41,920 0
4 XD., SC. nhỏ
20,00 20,0 0 21,674 21,674 0

5 Chi khác 585,00 585,0 0 596,912 596,912 0

Tổng cộng
5.000,00 5.024,906 4.150,000 874,906

iv


- Lý do thay đổi (nếu có):
Theo tiến độ thực hiện trong RD năm 2009 kinh phí là 1.150,00 triệu
đồng nhưng Bộ đã chuyển 1.500,00 triệu đồng nên phải điều chỉnh lại năn
2010 số tiền là 350,00 triệu đồng, đồng thời tiền nhập giống chưa hết còn
110,00 triệu đồng chuyển sang năm sau. Tổng số tiền chuyển năm 2010 là
460 triệu đồng. Kinh phí năm 2011 không có trong tiến độ nhưng một s
ố thí
nghiệm vẫn còn tiếp tục thu hoạch vào giữa năm 2011 nên kinh phí năm 2010
chuyển sang năm 2011 là 110,60 triệu đồng.
3. Các văn bản hành chính trong quá trình thực hiện đề tài/dự án:
(Liệt kê các quyết định, văn bản của cơ quan quản lý từ công đoạn xác định nhiệm vụ, xét chọn,
phê duyệt kinh phí, hợp đồng, điều chỉnh (thời gian, nội dung, kinh phí thực hiện nếu có); văn
bản của tổ chức chủ trì đề tài, dự án (đơn, kiến nghị điều chỉnh nếu có)
Số
TT
Số, thời gian ban
hành văn bản
Tên văn bản Ghi chú
1 2973/QĐ-BKHCN
ngày 10/12/2007
Thành lập Hội đồng khoa học và Công nghệ
cấp Nhà nước tư vấn xét chọn tổ chức và cá

nhân chủ trì thực hiện Đề tài Độc lập cấp
Nhà nước để thực hiện trong kế hoạch năm
2008

2 159/QĐ-BKHCN
ngày 29/01/2008
Phê duyệt tổ chức và cá nhân chủ trì đề tài,
dự án sản xuất thử nghiệm độc lập cấp Nhà
nước thực hiện trong kế hoạch năm 2008

3 199/QĐ-BKHCN
ngày 02/02/2008
Thành lập Tổ thẩm định đề tài, dự án khoa
học công nghệ cấp Nhà nước năm 2008

4 320/QĐ-BKHCN
ngày 06/03/2008
Phê duyệt kinh phí đề tài độc lập cấp Nhà
nước thực hiện trong kế hoạch năm 2008

5 18/2008/HĐ-
ĐTĐL ngày
16/06/2008
Hợp đồng Nghiên cứu Khoa học và Phát
triển Công nghệ

6 2557/BKHCN- Điều chỉnh đoàn đi học tập tại Ấn Độ của đề

v



KHCNN ngày
10/10/2008
tài N/C mía chịu hạn mã số
ĐTĐL.2008G/18
7 781/BKHCN-
KHCNN ngày
09/04/2009
Chỉnh sửa phụ lục 1 thuyết minh đề tài n/c
mía chịu hạn mã số ĐTĐL.2008G/18


8 3282/BKHCN-
KHCNN ngày
24/12/2009
Chuyển kinh phí năm 2009 để thực hiện
năm 2010 của đề tài n/c mía chịu hạn mã số
ĐTĐL.2008G/18

9 3209/BKHCN-
KHCNN ngày
21/12/2010
Chuyển kinh phí đề tài nghiên cứu khoa
học năm 2010 sang năm 2011


10 4700/BNN-
KHCN ngày
04/08/2008
Thông báo kế hoạch khoa học, công

nghệ cấp Nhà nước bổ sung năm 2008

11 2407/QĐ-BNN-
TC ngày
08/09/2010
Quyết định điều chỉnh dự toán ngân sách
Nhà nước năm 2010

12 277/QĐ-
VNNMN ngày
16/07/2008
Quyết định cử viên chức đi Hội nghị tại
Ai Cập

13 351/QĐ-
VNNMN ngày
16/10/2008
Quyết định cử viên chức đi Banggalore
Ấn Độ để học tập về mía Đường

14 353/QĐ-
VNNMN ngày
16/10/2008
Quyết định cử viên chức đi Banggalore
Ấn Độ để học tập về mía Đường

15 128 /TTMĐ-
KHCN ngày
24/12/2007
Đề nghị chuyển đổi cán bộ thực hiện đề

tài tại vùng sinh thái 01 Tây Nguyên

16 38 QĐ/TTMĐ-Quyết định phân công kế toán đề tài

vi


KHCN ngày
22/05/2008
17 40 QĐ-TTMĐ-
KHCN ngày
22/05/2008
Quyết định phân công thư ký đề tài
18 80 CV/TTMĐ-
NVTH ngày
14/07/2008
Đề nghị cử 01 cán bộ đi dự Hội nghị tại
Ai Cập

19 ngày 18/11/2008 Thư chào hàng cạnhh tranh (mời nhập
khẩu giống mía từ Trung Quốc)

20 84/HĐKT-
TTMĐ-ĐTĐL
ngày 17/12/2008
Hợp đồng nhập 5 giống mía nhập từ
Trung Quốc

21 1360/TT-CCN
ngày 19/12/2008

Giấp phép nhập khẩu 05 giống mía nhập
từ Trung Quốc

22 837/BVTV-KD
ngày 19/12/2008
Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu
5 giống mía nhập từ Trung Quốc

23 4033/KDTV
ngày 23/12/2008
Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật 5
giống mía nhập từ Trung Quốc

24 54 QĐ/TTMĐ-
NVTH ngày
01/09/2009
Quyết định miễn nhiệm kế toán đề tài
25 56 QĐ/TTMĐ-
NVTH ngày
01/09/2009
Quyết định phân công kế toán đề tài
26 105/TT-TTMĐ
ngày 19/09/2008
Xin điều chỉnh đoàn cán bộ đi học tập tại
Ấn Độ

27 110/ CV/TTMĐ-
NVTH ngày
08/12/2008
Đề nghị cử 02 cán bộ đi học tập tại

Bangalore Ấn Độ


vii


28 115 CV/TTMĐ-
NVTH ngày
04/10/2008
Đề nghị cử 01 cán bộ đi học tập tại
Bangalore Ấn Độ

29 03 CV/TTMĐ-
NVTH ngày
12/01/2009
Đề nghị chỉnh sửa Bảng phụ lục 01 "Dự
toán kinh phí đề tài" trước trang 24 trong
bản RD

30 27/TTMĐ-CV
ngày 08/04/2009
Đề nghị chuyển 340 triệu vào kinh phí
năm 2010

31 53 CV/TTMĐ-
NVTH ngày
24/06/2009
Đề nghị được thay đổi nhập thêm 03
giống mía từ Thái Lan


32 71 CV/TTMĐ-
NVTH ngày
23/07/2009
Đề nghị được thay đổi nhập thêm 03
giống mía từ Thái Lan

33 166 CV/TTMĐ-
KTTC ngày
02/12/2009
Đề nghị chuyển kinh phí nhập nội giống
mía sang năm 2010

34 28 QĐ/TTMĐ-
ĐT ngày
01/09/2009
Quyết định miễn nhiệm kế toán đề tài
35 30 QĐ/TTMĐ-
ĐT ngày
01/09/2009
Quyết định phân công kế toán đề tài
36 69 CV/TTMĐ-
NVTH ngày
22/06/2010
Đề nghị được thay đổi nhập thêm 03
giống mía từ Thái Lan

37 ngày 15/07/2010 Thư chào hàng cạnhh tranh (mời nhập
khẩu giống mía từ Thái Lan)

38 40/2010/HĐKT-

BHS-QLNN
Hợp đồng ủy thác nhập khẩu 04 giống
mía từ Thái Lan


viii


ngày 29/11/2010
39 2079/TT-CCN
ngày 23/11/2010
Giấp phép nhập khẩu 04 giống mía nhập
từ Thái Lan

40 1136/BVTV-KD
ngày 23/11/2010
Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu
4 giống mía nhập từ Thái Lan


4. Tổ chức phối hợp thực hiện đề tài, dự án:
Số
TT
Tên tổ
chức đăng
ký theo
Thuyết
minh
Tên tổ chức
đã tham gia

thực hiện
Nội dung
tham gia chủ yếu
Sản phẩm
chủ yếu đạt
được
Ghi
chú
*
1 Công ty Cổ
phần Mía
Đường –
Nhiệt điện
Gia Lai

Công ty Cổ
phần Mía
Đường –
Nhiệt điện
Gia Lai

Chọn điểm, cùng
tham gia đánh giá
các khảo nghiệm
giống, biện pháp kỹ
thuật
- Giống mía
mới K88-92,
LK92-11,
Suphaburi 7

- Qui trình
thâm canh

2 Công ty Cổ
phần Mía
Đường
Kon Tum
Công ty Cổ
phần Mía
Đường Kon
Tum
Chọn điểm, cùng
tham gia đánh giá
các khảo nghiệm
giống, biện pháp kỹ
thuật
- Giống mía
mới K88-92,
LK92-11,
Suphaburi 7
- Qui trình
thâm canh

3 Công ty Cổ
phần
Đường
Khánh Hòa

Công ty Cổ
phần Đường

Khánh Hòa

Chọn điểm, cùng
tham gia đánh giá
các khảo nghiệm
giống, biện pháp kỹ
thuật
- Giống mía
mới K88-
200, K88-92,
Suphaburi 7
- Qui trình
thâm canh


ix


4 Công ty Cổ
phần Mía
Đường Tuy
Hòa

Công ty Cổ
phần Mía
Đường Tuy
Hòa

Chọn điểm, cùng
tham gia đánh giá

các khảo nghiệm
giống, biện pháp kỹ
thuật
- Giống mía
mới K88-200
- Qui trình
thâm canh

5 Công ty Cổ
phần Mía
Đường
Nước
Trong
Công ty Cổ
phần Mía
Đường
Nước Trong
Chọn điểm, cùng
tham gia đánh giá
các khảo nghiệm
giống, biện pháp kỹ
thuật
- Giống mía
mới K93-
219, KLK92-
11, K95-84
- Qui trình
thâm canh

- Lý do thay đổi (nếu có):

5. Cá nhân tham gia thực hiện đề tài, dự án:
(Người tham gia thực hiện đề tài thuộc tổ chức chủ trì và cơ quan phối hợp, không quá
10 người kể cả chủ nhiệm)
Số
TT
Tên cá nhân đăng
ký theo Thuyết
minh
Tên cá nhân đã
tham gia thực
hiện
Nội dung
tham gia
chính
Sản
phẩm
chủ yếu
đạt được
Ghi
chú
*
1 Nguyễn Đức Quang Nguyễn Đức Quang Chủ nhiệm
2 Đoàn Lệ Thủy Đoàn Lệ Thủy Thư ký
3 Nguyễn T. Bạch Mai Nguyễn T. Bạch Mai đánh giá
giống, lai tạo
Giống,
dòng mía

4 Lê Văn Sự Lê Văn Sự đánh giá
giống

Giống,
dòng mía

5 Trần Thị Mỹ Dung Trần Thị Mỹ Dung đánh giá
giống
Giống,
dòng mía

6 Nguyễn Văn Lừng Vũ Quốc Ân đánh giá
giống
Giống,
qui trình
CV
128

x


7 Nguyễn Thái Cường Nguyễn Thái Cường đánh giá
giống
Giống,
qui trình

8 Lê Tấn Đàm Lê Tấn Đàm đánh giá
giống
Giống,
qui trình

9 Lê Đức Duy Lê Đức Duy đánh giá
giống

Giống,
qui trình

10 Nguyễn Hữu Duy Tân Nguyễn Hữu Duy Tân đánh giá
giống
Giống,
qui trình

- Lý do thay đổi ( nếu có):
+ Thay KS. Nguyễn Văn Lừng bằng KS. Vũ Quốc Ân do Công thay
đổi chủ sở hữu và sắp xếp lại cơ cấu tổ chức. Cơ quan chủ trì đã có công văn
số 128/TTMĐ-KHCN ngày 24/12/2007 gửi Bộ KHCN và Hội đồng tư vấn
tuyển chọn đề tài.
+ ThS. Lê Văn Sự thực hiện từ tháng 06-12/2008 và mất tháng 12/2008
trên đường đi công tác.
6. Tình hình hợp tác quốc tế:
Số
TT
Theo kế hoạch
(Nội dung, thời gian, kinh phí,
địa điểm, tên tổ chức hợp tác,
số đoàn, số lượng người tham
gia )
Thực tế đạt được
(Nội dung, thời gian, kinh phí,
địa điểm, tên tổ chức hợp tác,
số đoàn, số lượng người tham
gia )
Ghi
chú*


1 Đi học tập về kỹ thuật lai tạo
mía tại trung tâm lai tạo mía
thuộc Bangalore Ấn Độ theo
kế hoạch 2 người trong thời
gian 3 tháng với kinh phí dự
toán 197,34 triệu đồng
Đi học tập về kỹ thuật lai tạo
mía tại trung tâm nghiên cứu
và phát triển mía Bangalore
Ấn Độ thực đi 3 người trong
thời gian 1 tháng với kinh phí
197,34 triệu đồng
CV thay
đổi 105
ngày
19/09/2
008
2 Đi dự Hội thảo quốc tế về
mía đường tại Ai Cập 01
Đi dự Hội thảo quốc tế về
mía đường tại Ai Cập 01


xi


người, trong thời gian 8 ngày
với kinh phí dự toán là 42,66
triệu đồng

người, trong thời gian 8 ngày
với kinh phí thực chi là
39,592triệu đồng
2 Mời chuyên gia về mía
đường của Ấn Độ sang giúp
thu thập quĩ gen mía chịu
hạn và lai tạo, thời gian 30
ngày với kinh phí dự toán là
30,00 triệu đồng
Mời chuyên gia về mía
đường của Ấn Độ sang giúp
thu thập quĩ gen mía chịu hạn
và lai tạo, thời gian 30 ngày
với kinh phí dự toán là
59,365 triệu đồng
Dự toán
thiếu
tiền vé
máy
bay
- Lý do thay đổi (nếu có):
+ Đoàn ra thay vì đi 2 người trong thời gian 03 tháng nhưng phía bạn
đề nghị đi 3 người trong thời gian 1 tháng để học tập chỉ đúng trong thời gian
lai tạo
+ Đoàn vào thay đổi kinh phí (tăng) là do dự toán thiếu tiền vé máy
bay của chuyên gia.
7. Tình hình tổ chức hội thảo, hội nghị:
Số
TT
Theo kế hoạch

(Nội dung, thời gian, kinh
phí, địa điểm )
Thực tế đạt được
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa
điểm )
Ghi
chú*
1 Hội thảo khoa học kết
hợp tham quan, đánh
giá mô hình giống mía
mới tại tỉnh Phú Yên,
số lượng người tham
gia 40 người, kinh phí
là 8,500 triệu đồng. Nội
dung giới thiệu các
giống mía vùng và quy
trình canh tác mía
Hội thảo khoa học kết hợp tham
quan, đánh giá mô hình giống mía
mới tại UBND xã Sơn Hà, huyện
Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên vào ngày
30/10/2010, số lượng người tham
gia 45 người. Nội dung giới thiệu
các giống mía mới tri
ển vọng
Uthong 4 cho vùng và quy trình
canh tác mía, kinh phí 8,500 triệu


xii



2 Hội thảo khoa học kết
hợp tham quan, đánh
giá mô hình giống mía
mới tại tỉnh Khánh
Hòa, số lượng người
tham gia 40 người, kinh
phí là 8,500 triệu đồng.
Nội dung giới thiệu các
giống mía vùng và quy
trình canh tác mía
Hội thảo khoa học kết hợp tham
quan, đánh giá mô hình giống mía
mới tại xã Suối Cát, huyện Cam
Lâm, tỉnh Khánh Hòa vào ngày 03
và 04/12/2010, số lượng người
tham gia 50 người. Nội dung giới
thiệu các giống mía mới triển v
ọng
Uthong 4 cho vùng và quy trình
canh tác mía, kinh phí 8,500 triệu.

Hội thảo khoa học kết
hợp tham quan, đánh
giá mô hình giống mía
mới tại tỉnh Đồng Nai,
số lượng người tham
gia 40 người, kinh phí
là 8,500 triệu đồng. Nội

dung giới thiệu các
giống mía vùng và quy
trình canh tác mía
Hội thảo khoa học kết hợp tham
quan, đánh giá mô hình giống mía
mới ngày 15-16/09/2010 tại Gia
Canh - Định Quán - Đồng Nai với
số người tham gia là 47 người. Nội
dung giới thiệu giống mía triển
vọng t
ại Đồng Nai và các biện pháp
canh tác thâm canh chúng trong đó
chú trọng làm đất, bảo vệ thực vật
và phòng trừ cỏ dại, kinh phí 8,500
triệu

Hội thảo khoa học kết
hợp tham quan, đánh
giá mô hình giống mía
mới tại tỉnh Tây Ninh,
số lượng người tham
gia 40 người, kinh phí
là 8,500 triệu đồng. Nội
dung giới thiệu các
giống mía vùng và quy
Hội thảo khoa học kết hợp tham
quan, đánh giá mô hình giống mía
mới ngày 18-19/09/2010 tại Tân
Hội - Tân Châu - Tây Ninh với số
người tham gia là 53 người. Nội

dung giới thiệu giống mía triển
vọng tại Đồng Nai và các biệ
n pháp
canh tác thâm canh chúng trong đó
chú trọng làm đất, bảo vệ thực vật


xiii


trình canh tác mía và phòng trừ cỏ dại, kinh phí 8,500
triệu
Hội thảo khoa học kết
hợp tham quan, đánh
giá mô hình giống mía
mới tại tỉnh Gia Lai, số
lượng người tham gia
40 người, kinh phí là
8,500 triệu đồng. Nội
dung giới thiệu các
giống mía vùng và quy
trình canh tác mía
Hội thảo khoa học kết hợp tham
quan, đánh giá mô hình giống mía
mới ngày 18/10/2010 tại UBND xã
AIRBOL, TX. Ayunpa, tỉnh Gia
Lai với số người tham gia là 44
người. Nội dung giới thiệ giống mía
triển vọng tại Đồng Nai và các bi
ện

pháp canh tác thâm canh chúng
trong đó chú trọng làm đất, bảo vệ
thực vật và phòng trừ cỏ dại.

Hội thảo khoa học kết
hợp tham quan, đánh
giá mô hình giống mía
mới tại tỉnh Kon Tum,
số lượng người tham
gia 40 người, kinh phí
là 8,500 triệu đồng. Nội
dung giới thiệu các
giống mía vùng và quy
trình canh tác mía
Hội thảo khoa học kết hợp tham
quan, đánh giá mô hình giống mía
mới ngày 24/10/2010 tại UBND
phường Nguyễn Trãi, TP. Kon
Tum, tỉnh Kon Tum với số người
tham gia là 47 người. Nội dung giới
giống mía triển vọng tại
Đồng Nai
và các biện pháp canh tác thâm
canh chúng trong đó chú trọng làm
đất, bảo vệ thực vật và phòng trừ cỏ
dại, kinh phí 8,500 triệu

- Lý do thay đổi (nếu có):
8. Tóm tắt các nội dung, công việc chủ yếu:
(Nêu tại mục 15 của thuyết minh, không bao gồm: Hội thảo khoa học, điều tra khảo

sát trong nước và nước ngoài)
Số
TT
Các nội dung, công việc
chủ yếu Thời gian
(Bắt đầu, kết thúc
Người,
cơ quan

xiv


- tháng … năm)
(Các mốc đánh giá chủ
yếu)
Theo kế
hoạch
Thực tế đạt
được
thực hiện
1 Tăng cường nguồn gen mía
chịu hạn; đánh giá nguồn
vật liệu bố mẹ và xây dựng
tiêu chí đánh giá tính chịu
hạn của giống mía

- Nhập nội mẫu giống mía
chịu hạn từ Ấn Độ, Trung
Quốc, Cuba
2008-2010

2-6 giống
2008-2010
9 giống
Trung tâm
NC&PTMĐ
- Đánh giá khả năng chịu
hạn của vật liệu bố mẹ trên
đồng ruộng
2008-2010
56 giống
2008-2010
56 giống
Trung tâm
NC&PTMĐ
- Đánh giá khả năng chịu
hạn của vật liệu bố mẹ
trong nhà lưới
2008-2010
56 giống
2008-2010
56 giống
Trung tâm
NC&PTMĐ
- Nghiên cứu xây dựng tiêu
chí đánh giá tính chịu hạn
của giống mía
2008-2010
01 tiêu chí
2008-2010
01 tiêu chí

Trung tâm
NC&PTMĐ
2 Tuyển chọn giống mía chịu
hạn cho năng suất và chất
lượng cao tại miền Trung,
Tây Nguyên, Đông Nam bộ

- Khảo nghiệm cơ bản
trồng vụ II trên 6 vùng sinh
thái:
* KNCB trồng vụ II/2007,
theo dõi vụ tơ, gốc I và gốc
II
2007-2010

* 6 KN vụ
II/2007
* 6 KN vụ
II/2008
2007-2010

* 6 KN vụ
II/2007
* 6 KN vụ
II/2008
- Trung tâm
NC&PTMĐ
- 5 Công ty
đường


xv


* KNCB trồng vụ II/2008,
theo dõi vụ tơ và gốc I
- KNCB trồng vụ I/ 2008
trên 6 vùng sinh thái, theo
dõi vụ tơ và gốc I
2008-2010
6 KN vụ
I/2008
2008-2010
6 KN vụ
I/2008
- Trung tâm
NC&PTMĐ
- 5 Công ty
đường
- KNSX trồng vụ I trên 6
vùng sinh thái, theo dõi tơ
và gốc I
2009-2011
* 6 KN vụ
I/2009
2009-2011
* 6 KN vụ
I/2009
- Trung tâm
NC&PTMĐ
- 5 Công ty

đường
- KNSX trồng vụ II trên 6
vùng sinh thái, theo dõi 1 vụ

2009-2011
* 6 KN vụ
II/2009
2009-2011
* 6 KN vụ
II/2009
- Trung tâm
NC&PTMĐ
- 5 Công ty
đường
3 Nghiên cứu một số biện
pháp kỹ thuật canh tác tại
miền Trung, Tây Nguyên
và ĐNB


- Nghiên cứu BPKTCT
trồng vụ I trên 6 tiểu vùng,
theo dõi tơ và gốc I
2009-2011
* 6 KN vụ
I/2009
2009-2011
* 6 KN vụ
I/2009
- Trung tâm

NC&PTMĐ
- 5 Công ty
đường
- Nghiên cứu BPKTCT
trồng vụ II trên 6 tiểu vùng,
theo dõi 1 vụ tơ
2009-2011
* 6 KN vụ
II/2009
2009-2011
* 6 KN vụ
II/2009
- Trung tâm
NC&PTMĐ
- 5 Công ty
đường
4 Xây dựng mô hình canh tác
giống mía mới tại miền
Trung, Tây Nguyên, Đông
Nam bộ trên 6 tiểu vùng,
2009-2011
* 6 Mô hình vụ
I/2009

2009-2011
* 6 Mô hình
vụ I/2009
- Trung tâm
NC&PTMĐ
- 5 Công ty

đường

xvi


theo dõi vụ mía tơ
5 Chọn tạo các dòng mía chịu
hạn


- Lai hữu tính 30 – 40 cặp
2008-2009
30-40 cặp lai
2008-2009
48 cặp lai
Trung tâm
NC&PTMĐ

- Chọn dòng chịu hạn bước
1 và 2
2008-2011
20-25 dòng
2008-2011
20-25 dòng
Trung tâm
NC&PTMĐ
- Lý do thay đổi (nếu có):
+ Thủ tục nhập giống từ Ấn Độ không thực hiện được được nên xin
chuyển nhập giống Thái Lan gần điều kiện của Việt Nam hơn.
+ Không nhập giống từ Cuba như thuyết minh vì bằng con đường khác

chúng tôi đã nhập được 12 giống chịu hạn từ Cuba.
Những thay đổ cơ quan chủ trì thực hiện đều có công văn gửi Bộ
KHCN và
được Quí Bộ đồng ý.
III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA ĐỀ TÀI, DỰ ÁN
1. Sản phẩm KH&CN đã tạo ra:
a) Sản phẩm Dạng I:
Số
TT
Tên sản phẩm và chỉ
tiêu chất lượng chủ yếu
Đơn
vị đo
Số lượng
Theo kế
hoạch
Thực tế
đạt được
1 Giống mía chịu hạn được
công nhận SX thử
Giống 3-5 3-5 6
2 Dòng mía lai Dòng 20-25 20-25 21



- Lý do thay đổi (nếu có):
b) Sản phẩm Dạng II:

xvii



Yêu cầu khoa học
cần đạt

Số
TT
Tên sản phẩm

Theo kế
hoạch
Thực tế
đạt được
Ghi chú

1 Tiêu chí đánh giá tính
chịu hạn của giống mía
01 01

2 Tiến bộ kỹ thuật về quy
trình thâm canh
03 03

Mô hình giống mía mới
và kỹ thuật canh tác
06 06








- Lý do thay đổi (nếu có):
c) Sản phẩm Dạng III:
Yêu cầu khoa học
cần đạt

Số
TT
Tên sản phẩm

Theo
kế hoạch
Thực tế
đạt được
Số lượng, nơi
công bố
(Tạp chí, nhà
xuất bản)
1 Bài báo đăng tại tạp chí
Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn
03 03
Tạp chí Nông
nghiệp và Phát
triển Nông
thôn










- Lý do thay đổi (nếu có):


xviii


d) Kết quả đào tạo:
Số lượng
Số
TT
Cấp đào tạo, Chuyên
ngành đào tạo
Theo kế
hoạch
Thực tế đạt
được
Ghi chú
(Thời gian kết
thúc)
1 Thạc sỹ 1 1 2011
2 Tiến sỹ 1 1 2011
- Lý do thay đổi (nếu có):
đ) Tình hình đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống
cây trồng:

Kết quả
Số
TT
Tên sản phẩm
đăng ký
Theo
kế hoạch
Thực tế
đạt được
Ghi chú
(Thời gian kết
thúc)
1

2

- Lý do thay đổi (nếu có):
e) Thống kê danh mục sản phẩm KHCN đã được ứng dụng vào thực tế
Số
TT
Tên kết quả
đã được ứng
dụng
Thời
gian
Địa điểm
(Ghi rõ tên, địa chỉ nơi
ứng dụng)
Kết quả
sơ bộ

1 9 giống mía 2010 Lâm Đồng Dùng làm bố
mẹ lai tạo
2 21 dòng lai 2010 Bình Dương Vật liệu tuyển
chọn tiếp theo
3 6 giống mía mới 2011 Phú Yên, Khánh Hòa,
Gia Lai, Kon Tum,
Đồng Nai, Tây Ninh
đang được
nhân nhanh
vào sản xuất
4 3 tiến bộ kỹ thuật
về qui trình thâm
2011 Phú Yên, Khánh Hòa,
Gia Lai, Kon Tum,
Đang được áp
dụng vào thâm

xix


canh Đồng Nai, Tây Ninh canh mía
5 Tiêu chí chịu hạn 2011 Phú Yên, Khánh Hòa,
Gia Lai, Kon Tum,
Đồng Nai, Tây Ninh
Đánh giá
nhanh giống
mía chịu hạn
2. Đánh giá về hiệu quả do đề tài, dự án mang lại:
a) Hiệu quả về khoa học và công nghệ:
(Nêu rõ danh mục công nghệ và mức độ nắm vững, làm chủ, so sánh với trình độ

công nghệ so với khu vực và thế giới…)

Nhập được 09 giống mía chịu hạn bổ sung vào tập đoàn quỹ gen mía
phục vụ cho công tác lai tạo phát triển giống mía Việt Nam. Đánh giá được
đặc tính 56 giống mía làm cơ sở cho việc tuyển chọn những giống mía bố mẹ
tốt phục vụ cho việc lai tạo giống mía Việt Nam có định hướng. Tạo nền tảng
cho hướng chọn tạo giống mía cao sản, chịu hạn trên cơ sở
công nghệ sinh
học. Xây dựng được tiêu chí đánh giá giống mía chịu hạn góp phần cho các
cơ sở sản xuất nhanh chóng đánh gia giống mía chịu hạn trong vùng một cách
đơn giản. Các công nghệ và kinh nghiệm trên đây là cơ bản giống như công
nghệ những nước trồng mía đang sử dụng.
b) Hiệu quả về kinh tế xã hội:
(Nêu rõ hiệu quả làm lợi tính bằng tiền dự kiến do đề tài, dự án tạo ra so với các
sản phẩm cùng loại trên thị trường…)
- Tuyển chọn được 6 giống mía trồng trong điều kiện khô hạn của vùng
mía Miền Trung, Đông Nam bộ và Tây Nguyên vẫn cho năng suất và chất
lượng cao góp phần xây dựng vùng nguyên liệu mía ổn định và phát triển,
giúp ngành mía đường đứng vững trong tình hình khó khăn hiện nay và nâng
cao năng lực cạnh tranh trong tương lai. Ước tính năm 2011 diện tích sản
xuất những giống mía mới trên 3 vùng có khoảng 1.050 ha, tăng khoảng 30
tấn/ha, với giá mía dự ki
ến 1,0 triệu đồng thì sã làm lợi cho sản xuất là 31,5
tỷ đồng và diện tích sẽ tăng lên 5 lần hàng năm.

xx


- Đề tài đã hoàn thiện 03 qui trình thâm canh có năng suất vượt qui trình
canh tác cũ khoảng 15%. Năm 2011 dự kiến có khoảng 700ha mía được áp

dụng tăng khoảng 10 tấn/ha, đạt 7000 tấn, với giá mía dự kiến 1,0 triệu đồng
tấn sẽ tăng 7,0 tỷ đồng.
- Tạo ra bước đột phá mạnh mẽ về tăng năng suất, chất lượng và ổn
định sản lượng mía nguyên liệu ở các vùng khô hạn, là tiền
đề thúc đẩy việc
nâng cao năng suất và chất lượng mía trong tất cả các vùng mía, đáp ứng đủ
nhu cầu tiêu thụ đường trong nước.
3. Tình hình thực hiện chế độ báo cáo, kiểm tra của đề tài, dự án:
Số
TT
Nội dung
Thời gian
thực hiện
Ghi chú
(Tóm tắt kết quả, kết luận chính,
người chủ trì…)
I Báo cáo định kỳ
Lần 1: kỳ 1/2008 30/06/2008 - Đề tài đã thực hiện các nội
dung: 12 khảo nghiệm cơ bản
vụ II/2007, vụ I/2008 theo
đúng tiến độ, yêu cầu đề ra và
đã đạt được kết quả nhất định
- Kiến nghị cấp kinh phí sớm
để thực hiện đúng tiến độ
- Người báo cáo: TS. Nguyễn
Đức Quang chủ trì đề tài
Lần 2: kỳ 2/2008 01/12/2008 - Tuy được duyệt kinh phí và
đề tài muộn nhưng đề tài vẫn
thực hiện đúng tiến độ các nội
dung như 18 khảo nghiệm cơ

bản vụ II/2007, vụ I/2008, vụ
II/2008, nhập 5 giống mía từ
Trung Quốc và lai tạo 18 cặp
lai đề ra.
- Đề nghị xem xét lại giá vật tư

xxi


phân bón tăng quá cao so khi
phê duyệt đề tài, cho ý kiến về
chứng từ thanh toán khi giá vật
tư, tàu xe thay đổi.
- Người báo cáo: TS. Nguyễn
Đức Quang chủ trì đề tài
Lần 3: kỳ 1/2009 16/06/2009 - Đề tài vẫn thực hiện đúng
tiến độ các nội dung như 18
khảo nghiệm cơ bản vụ
II/2007, vụ I/2008, vụ II/2008
(theo dõi vụ tơ và gốc I), bố trí
06 khảo nghiệm biện pháp
canh tác, xây dựng tiêu chí
chịu hạn và thu hạt lai tạo 18
cặp lai theo tiến độ đề ra.
- Đề nghị cấp kinh phí đề tài
sớm để đảm bảo tiến độ.
- Ngườ
i báo cáo: TS. Nguyễn
Đức Quang chủ trì đề tài
Lần 4: kỳ 2/2009 14/12/2009 - Đề tài vẫn thực hiện đúng

tiến độ các nội dung như 18
khảo nghiệm cơ bản vụ
II/2007, vụ I/2008, vụ II/2008
(theo dõi vụ tơ và gốc I), đánh
giá 06 biện pháp canh tác vụ tơ
và bố trí tiếp 6 khảo nghiệm
biện pháp canh tác, xây dựng
tiêu chí chịu hạn, trồng cây
con lai và lai tạo 20 cặp lai
theo tiến độ đề ra. Sơ tuyển
4.479 cây con lai, chọn dòng
bước 1 và bước 2.

xxii


- Đề nghị cấp kinh phí đề tài
sớm để đảm bảo tiến độ.
- Người báo cáo: TS. Nguyễn
Đức Quang chủ trì đề tài
Lần 4: kỳ 1/2010 16/06/2010 - Đề tài vẫn thực hiện đúng
tiến độ các nội dung như 18
khảo nghiệm cơ bản vụ
II/2007, vụ I/2008, vụ II/2008
(theo dõi vụ gốc I và gốc II),
đánh giá 12 khảo nghiệm biện
pháp canh tác, đánh giá 6 mô
hình giống mía và biện pháp
thâm canh, xây dựng tiêu chí
chịu hạn, tuyển chọn dòng lai

bước 1 và bước 2, tổ chức thu
hạt lai của 20 cặp lai theo tiến
độ đề ra.
- Đề nghị
cấp kinh phí đề tài
sớm để đảm bảo tiến độ.
- Người báo cáo: TS. Nguyễn
Đức Quang chủ trì đề tài
Lần 6: kỳ 2/2010 03/12/2010 - Đề tài vẫn thực hiện đúng
tiến độ các nội dung như 18
khảo nghiệm cơ bản vụ
II/2007, vụ I/2008, vụ II/2008
(theo dõi vụ gốc I), đánh giá
12 khảo nghiệm biện pháp
canh tác, đánh giá mô hình
trình diễn, tổ chức 6 lớp hội
thảo về giống và biện pháp
canh tác mía, hoàn thiện tiêu
chí chịu hạn, nhập 04 giống

xxiii


mía chịu hạn từ Thái Lan,
trồng cây con lai của 20 cặp lai
theo tiến độ đề ra. Sơ tuyển
4.479 cây con lai, chọn dòng
bước 1 và bước 2.
- Đề nghị cấp kinh phí đề tài
sớm để đảm bảo tiến độ.

- Người báo cáo: TS. Nguyễn
Đức Quang chủ trì đề tài
II Kiểm tra định kỳ
Lần 1: kỳ 2/2008 Đoàn Vụ khoa
học công nghệ
các ngành kinh
tế kỹ thuật-Bộ
KHCN kiểm
tra 11/2008
- Đề tài cơ bản đã thực hiện
các nội dung theo tiến độ phê
duyệt
- Đề nghị thúc đẩy nhanh tiến
độ nhập giống, hoàn thiện các
báo cáo chuyên đề và trung
gian theo tiến độ.
- Người chủ trì: Nguyễn Văn
Liễu, Phó VT
Lần 2: kỳ 2/2009 Đoàn Viện
KHKTNNMN
kiểm tra
08/09/2009
- Thực hiện thí nghiệm đánh
giá khả năng chịu hạn của
giống mía qua kiểu hình của rễ
mía.
- Nên thực hiện các tổ hợp lai
khác loài lấy mía hoang dại
làm bố và mía thương phẩm
làm mẹ.

- Người chủ trì: GS.TS. Bùi
Chí Bửu Viện trưởng Viện
KHKTNNMN
Lần 3: Kỳ 2/2009 Hội đồng khoa
học cấp cơ sở
- Cơ bản hoàn thành nội dung
công việc năm 2009. Chú ý

xxiv


Viện
KHKTNNMN
21/12/2009
đánh gia 1the6m các giống về
kiểu gen.
- Đánh giá khả năng chịu hạn
của các giống thông qua kiểu
hình, rễ, hàm lượng prolin, lá
và trổ cờ.
- Tổ chức và thực hiện tốt.
- Người chủ trì: GS.TS. Bùi
Chí Bửu Viện trưởng Viện
KHKTNNMN
Lần 4: kỳ 2/2010 Hội đồng khoa
học cấp cơ sở
Viện
KHKTNNMN
20/12/2009
- Đạt yêu cầu về nội dung và

tiến độ, chú ý sản phẩm là
giống mía, bài báo
- Nghiệm thu kết quả nghiên
cứu năm 2010, đề tài chú ý
tiến độ nghiệm thu vào tháng
5/2011.
- Người chủ trì: GS.TS. Bùi
Chí Bửu Viện trưởng Viện
KHKTNNMN
III Nghiệm thu cơ sở
Hội đồng nghiệm
thu cấp cơ sở
Hội đồng khoa
học cấp cơ sở
Viện
KHKTNNMN
21/07/2011

Chủ nhiệm đề tài
(Họ tên, chữ ký)


Thủ trưởng tổ chức chủ trì
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)


×