Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

kết quả nghiên cứu chọn tạo giống lúa thơm OM4101 cho các tỉnh Nam Bộ pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (296.8 KB, 9 trang )

KT QU NGHIấN CU CHN TO GING LA THM OM4101
CHO CC TNH NAM B
Phm Th Mựi
1
, Bựi Bỏ Bng
2
SUMMARY
Results of breeding the aromatic rice variety OM4101 for the south provinces
The rice variety OM4101 was bred from the cross OM997/IR56279//OM3536. The
variety OM4101 had very short duration (88-92 days), shortened flowering span, ideal
plat type, high tillering ability, high grain number per panicle,high and stable yield.
The vatiety OM4101 was moderately resistant to Brown plant hopper, tolerrance to
virus disease grassy stunt, yellow stunt and slight infect rice blast. Grain quality of
OM4101 met the export criterie with long and slender grains, amylose content 24,5%,
particulery soft cooking texture and light aroma. OM4101 was approved for pilot
release in August 11-2010 by the Ministry of Agricultural and Rural Development.
Keywords: OM4101, aroma, rice ragged stunt, yellow dwarf.
I. ĐặT VấN Đề
T nhng thp k 80 ca th k 20,
Vin Lỳa
ng bng
sụng Cu Long, mt n v Anh hựng, cú
chng trỡnh to chn ging lỳa cc sm,
loi cao sn xut khNu cú 78 ngy tr lờn,
nh ging OMCS21 vi hng chc vn
hecta N am B. N hng ging chớn sm,
thi gian v lỳa chim rung gim, khụng
nhng phõn bún, thuc tr sõu v nc ti
gim theo m cũn to iu kin qu t v
thi gian cho luõn canh tng v.
iu kin sn xut lỳa núi riờng v sn


xut cõy trng núi chung ngy mt khú
khn, cựng vi din bin ca bin i khớ
hu trờn ton cu gõy ra thi tit ngy mt
khc nghit. N c bin ngy mt dõng cao,
l ln, ng thi mựa khụ N am B hn,
mn xõm nhp, phm vi thi v thớch hp
b thu hp.
ỏp ng vi yờu cu sn xut
trong iu kin bin i khớ hu ton cu,
vic nghiờn cu v phỏt trin cỏc ging
lỳa cú thi gian sinh trng ngn, phNm
cht go thm ngon, chng chu c ry
nõu ang l mt nhim v cp thit ca
cỏc nh chn ging.
II. VậT LIệU V PHƯƠN G PHáP N GHIÊN
CứU
1. Vt liu nghiờn cu
Ging OM997 l ging lỳa cao sn,
thi gian sinh trng 95-100 ngy, cú nng
1
Vin Lỳa ng bng sụng Cu Long,
2
B Nụng nghip & PTNT.
suất cao và n nh, phNm cht t tiêu
chuNn xut khNu, kháng ry nâu cp 3 và
o ôn cp 5. Ging IR56279 là ging lúa
ci tin, thp cây, dng hình p, phNm cht
go ngon và do. Ging OM3536 là ging
lúa thơm ngn ngày ưc to ra t t hp
lai TD8/OM1308, ging OM3536 có dng

hình p, lá òng to, ít chu phân, go dài
> 7,2mm, hàm lưng amylose 18-20%,
năng sut trung bình, hơi yu r.
2. Phương pháp nghiên cứu
Lai to theo phương pháp truyn
thng. Các thí nghim chn lc dòng ưc
b trí theo kiu tun t (IRRI, 1984; Phm
Chí Thành, 1986; Gomez & Gomez,
1984). Kho nghim theo qui phm kho
nghim ging lúa 10TCN -558-2002. ánh
giá các c tính nông hc: Thi gian sinh
trưng, chiu cao cây, s bông/m
2
, s ht
chc/bông, khi lưng 1000 ht, năng
sut, ánh giá tính kháng sâu bnh theo
IRRI (1996).
- Cht lưng xay chà: 200g mu lúa
ưc sy khô  Nm  ht 14%, ưc em
xay trên máy McGill Polisher no.3 ca
N ht. Các thông s v t l go lc, t l
go trng, t l go nguyên ưc thc hin
theo phương pháp ca Govindewami và
Ghose (1969).
- Hình dng và kích thưc ht ưc o
bng máy Baker E-02 ca N ht và phân loi
theo thang im IRRI (1996).
III. KÕT QU¶ V TH¶O LUËN
1. Quá trình lai tạo và tuyển chọn
Ging OM4101 ưc lai to t t hp lai

OM997/IR56279//OM3536 ưc thc hin
t năm 2001, chn lc theo phương pháp ph
h t qun th F
2
v ông xuân 2002-2003
n qun th F
6
v ông xuân 2004-2005. V
hè thu 2005 dòng lúa OM4101 ưc ưa vào
b quan sát các dòng trin vng, v ông
xuân 2005-2006 và hè thu 2006 ưa vào b
so sánh năng sut sơ khi, v hè thu 2007 ưa
vào b so sánh năng sut hu kỳ, v ông
xuân 2007-2008 ưa vào kho nghim Vin
và Khu vc, ưa vào kho nghim Quc gia
năm 2008 và 2009. Trong quá trình theo dõi
và chn lc qua các th h ging OM4101 là
ging lúa cc sm có trin vng, năng sut
cao, phNm cht tt và chng chu ưc ry
nâu và bnh vàng lùn, lùn xon lá.
Bảng 1. Quá trình lai tạo và chọn lọc giống lúa OM4101
Vụ/năm Quần thể Cá thể/dòng tuyển chọn
Hè thu và đông xuân 2001 Tạo hạt lai của quần thể
OM997/IR56279//OM3536
Hạt lai
Hè thu 2002 Quần thể F1 100 cá thể F1
Đông xuân 2002-2003 Quần thể F2 120 cá thể F2
Hè thu 2003 Quần thể F3 80 cá thể F3
Đông xuân 2003-2004 Quần thể F4 40 cá thể F4
Hè thu 2004 Quần thể F5 25 cá thể F5

Đông xuân 2004-2005 Quần thể F6 20 cá thể F6
Hè thu 2005 Dòng OM4101 4 dòng F6, năng suất cao, sạch bệnh

2. Đặc tính nông học của giống OM4101
Ging OM4101 có thi gian sinh
trưng t 88-92 ngày, dng hình p, chiu
cao 96cm, cng cây, lá òng thng và ngn,
 nhánh khá, bông chùm, ht óng khít.
Ging OM4101 có s bông/m
2
342 bông,
s ht chc/bông cao (136 ht), t l lép
8,15%, khi lưng 1000 ht 26,5g.
Bảng 2. Đặc tính nông học của giống OM4101, vụ đông xuân 2006-2007
TT

Tên giống
TGST
(ngày)
Cao cây
(cm)
Bông/m
2

Hạt
chắc/bông
Hạt lép
(%)
P 1000
(g)

NS
(T/ha)
1 OM4126 94 96,5 341 141 5,03 26,0 8,30
2 OM4101 92 96,0 342 136 6,33 26,5 8,15
3 OM4099 95 102 333 139 4,39 26,5 8,10
4 OM4114 95 98,0 326 128 9,36 26,0 8,05
5 OM4124 95 97,0 321 120 12,4 26,5 7,97
6 OMCS2000 (Đ/C)

95 97,0 321 120 12,5 25,5 7,97
7 OM4127 95 97,5 407 104 6,64 26,5 7,81
8 OM4095 95 102 343 113 5,24 25,5 7,73
9 OM4119 95 95,2 380 112 5,91 26,5 7,66
10

OM4110-15 94 96,0 418 114 10,6 26,5 7,50
11

OM4128 94 95,0 405 105 7,41 26,0 7,50
12

OM4092 95 98,7 383 109, 9,86 26,5 7,46
CV% 1,25 9,80 12,4 10,8 11,7 1,23 8,85
LSD
0,05
1,70 7,60 52,5 12,5 7,50 0,30 0,65

3. Kết quả đánh giá khả năng kháng
sâu bệnh
Kt qu thanh lc ry nâu trong iu

kin nhân to trên 3 ngun ry ng Tháp,
Trà Vinh và Cn Thơ cho thy, ging
OM4101 cho phn ng trung bình cp 4.6,
ging i chng OMCS2000 cho phn ng
cp trung bình cp 4.6
Bảng 3. Kết quả đánh giá rầy nâu trong điều kiện nhân tạo vụ hè thu 2009
TT

Giống lúa Đồng Tháp (cấp 1-9)

Trà Vinh (cấp 1-9)

Cần Thơ (cấp 1-9)

Bình quân (cấp 1-9)

1 OM6877 4,3 3,7 5,0 4,3
2 OM5166 3,7 5,0 4,3 4,3
3 Nàng hoa 9 5,0 3,7 4,3 4,3
4 OM7347 4,3 4,3 4,3 4,3
5 OM6677 5,0 3,7 4,3 4,3
6 OM4101 5,0 4,3 4,3 4,6
7 OM6161 4,3 4,3 5,0 4,6
8 OM6600 4,3 5,0 4,3 4,6
9 OM3995 4,3 5,0 4,3 4,6
10 OMCS 2000 (Đ/C)

5,0 4,3 4,3 4,6
Ptb33 (CK) 3,7 3,0 3,7 3,4
TN1 (CN) 9,0 9,0 9,0 9,0

Nguồn: Bùi Ngọc Tuyển-Trung tâm Kho kim nghim ging, sn phNm cây trng và phân bón Quc gia, 2009.
Kt qu thanh lc bnh o ôn trong
iu kin nhân to cho thy ging OM4101
cho phn ng trung bình cp 5,0, ging i
chng OMCS2000 cho phn ng trung bình
cp 5,0 (bng 4).
Bảng 4. Kết quả đánh giá bệnh đạo ôn trong điều kiện nhân tạo vụ hè thu 2009
TT Giống Cấp bệnh (0-9) TT Giống Cấp bệnh (0-9)
1 OM6624 3 11 OM7347 5
2 OM5464 3 12 OM7348 5
3 OM5494 3 13 GKG 1 5
4 BL 47 5 14 MTL604 7
5 OM4101 5 15 OM5629 7
6 OM4218 5 16 OM6072 7
7 OM6161 5 17 OM6032 7
8 OM6613 5 18 MNR 1 7
9 OM3995 5 19 OM5756 9
10 OMCS 2000 (Đ/C) 5
Ngun: Trung tâm Kho kim nghim ging, sn phNm cây trng và phân bón Quc gia, 2009.
Kt qu thanh lc bnh bnh vàng lùn
và lùn xon lá trong iu kin nhân to cho
thy: Ging OM4101 t l bnh vàng lùn
20% và lùn xon lá 4% tương ương ging
i chng OMCS2000, t l bnh vàng lùn
20,4% và lùn xon lá 4,08%.
Bảng 5. Kết quả thanh lọc bệnh vàng lùn và lùn xoắn lá trên bộ giống lúa A
0
,
vụ đông xuân 2009
TT Giống

Tỷ lệ bệnh (%)
Tổng
Vàng lùn Lùn xoắn lá
1 OM4218 10,00 8,00 18,00
2 OM4088 8,33 6,25 14,58
3 OM5451 10,00 10,00 20,00
4 OM6511 10,17 6,78 16,95
5 OM5490 16,00 4,00 20,00
6 OM4244 18,00 4,00 22,00
7 OM4101 20,00 4,00 24,00
8 OM4097 16,67 8,33 25,00
9 OM5243 18,75 12,5 31,25
10 OMCS2000 (Đ/C) 20,41 4,08 24,49
Nguồn : TS. Lê Th CNm Loan, B môn Bnh cây, Vin Lúa BSCL.
4. Kết quả đánh giá năng suất tại các
vùng sinh thái
Kt qu kho nghim v hè thu 2008
qua 8 im kho nghim ca khu vc vùng
BSCL: Long An, ng Tháp, An Giang,
C , Ô Môn, Kiên Giang, Hóc Môn,
Bình Thun cho thy, ging OM4101 có
năng sut trung bình t 4,73 T/ha, ging
i chng OMCS2000 cho năng sut
4,21 T/ha. Ging OM4101 có kh năng thích
ng trên các vùng t Cn Thơ (5,86 T/ha),
Kiên Giang (5,55 T/ha), An Giang (5,19 T/ha),
ông Tháp (5,00 T/ha), Long An (4,30 T/ha)
và Bình Thun (4,20 T/ha (bng 6).
Bảng 6. ăng suất (tấn/ha) của các giống lúa khảo nghiệm quốc gia nhóm A1
vụ hè thu 2008

TT

Giống
Điểm khảo nghiệm
Trung
bình
Long
An
Đồng
Tháp
An
Giang
Cờ Đỏ

Ô Môn

Kiên
Giang
Hóc
Môn
Bình
Thuận
1 OM5472 4,93 5,71 6,00 6,06 4,28 5,54 4,28 5,80 5,33
2 OM4097 4,97 5,26 5,84 6,19 4,60 5,02 4,17 5,60 5,21
3 OM5954 5,23 5,50 5,24 6,14 3,22 5,92 4,12 5,60 5,12
4 OM6377 4,47 5,54 5,94 6,29 4,00 4,71 4,72 5,00 5,08
5 OM3689 5,07 4,59 5,16 5,46 4,67 4,18 4,15 6,30 4,95
6 OM6561-12 4,83 6,40 4,91 5,21 4,10 4,78 3,95 4,10 4,79
7 OM5451 4,47 5,45 4,93 5,93 3,47 5,42 4,05 4,50 4,78
8 OM6297-53 4,03 5,31 5,22 6,11 3,16 4,74 3,83 5,80 4,77

9 OM4101 4,30 5,00 5,19 5,86 3,91 5,55 3,87 4,20 4,73
10

OM6071 4,20 5,76 5,27 5,36 3,58 4,71 3,88 4,90 4,71
11

NV2 4,67 5,56 4,93 5,83 3,09 4,51 3,99 4,90 4,69
12

OM6072 4,20 5,74 5,45 5,37 3,67 3,98 4,07 5,00 4,68
13

OMCS 2000 (Đ/C)

3,83 5,36 3,81 4,99 3,16 4,24 3,58 4,70 4,21
14

OM5886 2,13 3,88 4,08 3,36 1,16 3,44 2,99 3,90 3,12
TB 4,34 5,28 4,98 5,41 3,27 4,75 3,76 4,94 4,58
CV% 19,1 11,3 12,9 15,6 13,4 16,7 14,4 14,5
LSD
0,05
1,17 0,76 0,55 0,81 0,71 1,03 0,56 0,32
Nguồn: Trung tâm Khảo kiểm nghiệm giống cây trồng Trung ương.
Kết quả khảo nghiệm vụ đông xuân 08-
09 qua 5 điểm khảo nghiệm của khu vực
vùng ĐBSCL: Long An, Đồng Tháp, An
Giang, Ô Môn và Kiên Giang cho thấy:
Giống OM4101 có năng suất trung bình đạt
6,19 T/ha, giống đối chứng OMCS2000

năng suất trung bình 6,25 T/ha. Giống
OM4101 có khả năng thích ứng trên các
vùng đất Cần Thơ (6.86 T/ha), Long An
(6,48 T/ha), Đồng Tháp (6,30T/ha), An
Giang (6,11 T/ha). Vùng Đông Nam Bộ
giống OM4101 có năng suất trung bình đạt
6,24 T/ha, giống đối chứng OMCS2000
năng suất trung bình 5,29 T/ha. Giống
OM4101 có khả năng thích ở vùng Ninh
Thuận (7,14 T/ha) và Bình Thuận
(5,33 T/ha) (bảng 7).
Bảng 7. ăng suất (tấn/ha) của các giống lúa khảo nghiệm nhóm A1
vụ đông xuân 2008-2009
TT Giống
Đồng bằng sông Cửu Long

Trung bình Đông Nam Bộ
Trung

bình
Long

An
Đồng
Tháp
An
Giang
Ô
Môn
Kiên


Giang

TB
Bình
Thuận
Ninh

Thuận
1 OM4101 6,48 6,30 6,11 6,89 5,16 6,19 5,33 7,14 6,24
2 HĐ4 6,08 5,59 6,74 7,34 5,04 6,16 4,15 7,21 5,68
3 NV2 6,17 5,52 6,91 7,17 4,97 6,15 4,64 6,70 5,67
4 OM5756 6,61 6,07 5,83 7,55 4,67 6,15 4,85 8,01 6,43
5 OMCS2000 (Đ/C)

6,21 6,14 6,4 7 5,49 6,25 4,35 6,22 5,29
6 OM7926 5,95 4,44 6,18 5,45 5,23 5,45 6,55 7,53 7,04
7 ĐTM 192 5,72 5,44 5,43 5,58 4,28 5,29 5,64 5,91 5,78
TB 6,43 6,00 6,77 7,48 5,24 6,38 4,65 7,20 5,93
Nguồn: Bùi Ngọc Tuyển-Trung tâm Khảo kiểm nghiệm giống, sản phNm cây trng và phân bón Quc gia.
Kt qu kho nghim v hè thu 2009
qua 4 im kho nghim ca khu vc vùng
BSCL ging OM4101 có năng sut trung
bình t 4,57 T/ha, ging i chng
OMCS2000 năng sut trung bình 4,48 T/ha.
Ging OM4101 có kh năng thích ng trên
các vùng t An Giang (4,8 T/ha), C 
(4,23 T/ha) Kiên Giang (5,35 T/ha). Vùng
min ông N am B cho thy: Ging
OM4101 có năng sut trung bình t

6,27 T/ha, ging i chng OMCS2000
năng sut trung bình 6,13 T/ha. Ging
OM4101 có kh năng thích trên các vùng t
N inh Thun (7,03 T/ha), Bình Thun
(5,5 T/ha) (bng 8).
Bảng 8. ăng suất (tấn/ha) của các giống lúa khảo nghiệm nhóm A1 vụ hè thu 2009
TT Giống
Đồng bằng sông Cửu Long
Trung

bình
Đông Nam Bộ
Trung

bình
Đồng
Tháp
An
Giang
Cờ
Đỏ
Kiên
Giang
Bình
Thuận
Ninh
Thuận
1 OM5629 4,99 5,91 5,44 4,78 5,28 6,50 6,80 6.65
2 MTL500 3,35 4,25 4,84 4,70 4,28 6,10 7,17 6.63
3 BL 29 3,18 4,51 3,15 4,21 3,76 6,20 7,03 6.62

4 OM4218 3,80 5,62 4,07 4,52 4,50 5,90 7,13 6.52
5 MNR 1 4,43 4,94 4,46 3,68 4,38 5,80 7,03 6.42
6 ĐTM 126 4,54 4,96 3,69 3,80 4,25 5,60 7,23 6.42
7 OM6610 3,72 4,65 4,65 6,19 4,81 5,50 7,20 6.35
8 OM4101 3,88 4,80 4,23 5,35 4,57 5,50 7,03 6.27
9 OM7347 4,38 4,63 4,70 6,23 4,99 5,60 6,93 6.27
10 CM 1 - 4,54 4,82 4,54 4,63 5,40 7,10 6.25
11 OMCS 2000 3,64 4,66 3,70 5,93 4,48 5,10 7,17 6,13
12 MNR 2 6,05 4,77 4,75 4,99 5,14 5,30 6,93 6,12
13 MNR 4 4,70 4,74 4,20 5,92 4,89 4,40 - 4,40
CV 13,6 7,9 15,3 11,3 7,6 6,9
LSD
0,05
0,89 0,61 1,03 0,92 0,61 0,78
Nguồn: Bùi Ngọc Tuyển-TTKKNGCT Trung ương-TPHCM.
Kết quả khảo nghiệm sản xuất:
Kết quả khảo nghiệm sản xuất vụ đông
xuân 08-09 (bảng 9) cho 8 giống lúa triển
vọng cho thấy, giống OM4101 qua khảo
nghiệm sản xuất trên 6 điểm đứng hạng thứ
2 trong tổng số 8 giống lúa có triển vọng,
OM4101 năng suất trung bình đạt 7,33 T/ha
trong khi đó giống đối chứng năng suất
trung bình chỉ đạt 6,20 T/ha.
Bảng 9. Kết quả khảo nghiệm sản xuất các giống lúa triển vọng
vụ đông xuân 2008-2009 tại 6 tỉnh ĐBSCL
TT

Tên giống Đồng Tháp


An Giang

Sóc Trăng

Trà Vinh Long An Vĩnh Long

TB
1 OM5472 7,33 8,77 7,30 6,00 6,85 7,15 7,35
2 OM4101 7,30 8,65 7,25 6,10 6,80 7,28 7,33
3 OM5490 7,25 6,68 - - - 7,35 6,97
4 OM4218 6,71 8,80 6,50 5,75 6,55 6,55 6,94
5 OM4088 6,93 7,55 6,88 5,88 7,35 6,75 6,81
6 OM6072 6,98 7,50 6,82 5,82 6,35 6,70 6,78
7 OM5464 6,75 - - - - - 6,75
8 OM4498 (Đ/C) 6,36 7,00 6,00 5,45 6,45 6,40 6,20
Nguồn: Trại giống các tỉnh vụ đông xuân 2008-2009.
Kết quả khảo nghiệm sản xuất vụ hè
thu 2009 (bng 10) cho 8 ging lúa trin
vng trên 6 tnh ca BSCL: ng Tháp,
An Giang, Sóc Trăng, Vĩnh Long, Long An
và Cn Thơ cho thy, ging OM4101 năng
sut trung bình ng hng nht (5,51 T/ha)
cao hơn năng sut ging i chng
OM4498 (4,77 T/ha).
Bảng 10. Kết quả khảo nghiệm sản xuất các giống lúa triển vọng vụ hè thu 2009
tại 6 tỉnh ĐBSCL
TT

Tên giống Đồng Tháp


An Giang Sóc Trăng

Cần Thơ Long An Vĩnh Long

TB
1 OM4101 5,90 6,25 5,66 4,58 5,18 5,50 5,51
2 OM5464 5,60 - - 4,10 - - 4,85
3 OM4088 5,60 6,00 5,51 4,58 5,87 5,10 5,18
4 OM6377 5,50 5,76 5,10 4,15 - 5,12 5,13
5 OM5490 5,20 6,10 - 4,35 4,99 5,16
6 OM4498 (Đ/C) 5,00 6,00 4,55 4,00 4,52 4,55 4,77
7 OM5472 5,80 6,16 5,70 4,55 5,45 5,30 5,49
8 OM4218 5,30 6,30 5,58 4,45 4,58 5,25 5,24
Nguồn: Trại giống các tỉnh vụ hè thu 2009.
5. Kết quả đánh giá phm chất gạo
Các c tính phNm cht go ca ging
OM4101 ưc trình bày  bng 11.
- T l xay chà: Ging OM4101 có t
l go lc là 79,1%, t l go trng 66,5%,
t l go nguyên 45,4%.
- Kích thưc ht: Chiu dài ht go
7,22mm, rng ht go 2,11mm, t l D/R
3,42mm, t l bc bng 2,5%, mt go
trong, p.
- PhNm cht cơm: Cơm do, ngon, mm
khi  ngui và có mùi thơm nh.
Bảng 11. Các đặc tính phm chất gạo của giống OM4101
TT

Giống

Tỷ lệ xay xát (%) Kích thước hạt
Bạc
bụng (%)

Độ

hóa
hồ
Độ bền
gel
(mm)
Amylose
(%)
Mùi thơm

Gạo

lức
Gạo

trắng

Gạo
nguyên

Dài
(mm)
Rộng

(mm)

1 OM4101 79,1 66,5 45,4 7,22 2,11 2,5 6 54 23,5 Thơm nhẹ

2 OM6071 77,1 62,3 26,5 7,18 2,19 3,4 3 47 24,5 Thơm nhẹ

3 OMCF 9 77,9 68,4 36,1 6,58 2,15 5,2 2 42 26,5
Không
thơm
4 OM4088 79,5 67,7 32,9 7,02 2,06 2,9 7 55 22,0 Thơm nhẹ

5
OMCS
2000 (Đ/C)

81,1 71,0 51,1 7,00 2,10 1,49 3 54 24,1
Không
thơm
Ngun: Trung tâm Kho kim nghim ging, sn phNm cây trng và phân bón quc gia, 2009.
T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam
9
IV. KÕT LUËN
T nhng kt qu theo dõi và ánh giá  các thí nghim so sánh sơ khi, so sánh
hu kỳ, kho nghim Vin qua các v, mng lưi kho nghim các tnh BSCL, kho
nghim Quc gia chúng tôi nhn thy ging OM4101 có nhng ưu im sau: Thi gian
sinh trưng ngn thích hp cho các vùng 2-3 v lúa/năm,  nhánh khe, thp cây,
không  ngã, dng hình p, kháng ry trung bình qua nhiu v và nhiu im, chng
chu ưc bnh vàng lùn và lùn xon lá rt tt, phNm cht t tiêu chuNn xut khNu,
cơm do ngon và có mùi thơm nh, năng sut t 4-6 tn/ha trong v hè thu và 6-9
tn/ha  v ông xuân. Ging có kh năng thích ng rng  các tnh phía N am.
N hưc im: N him nh o ôn vì vy cn chú ý bón phân cân i và thăm ng
thưng xuyên.

TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. guyễn Văn Luật, 2008. Chọn tạo giống lúa chín cực sớm, Cây lúa việt Nam thế kỷ
20, tr: 240-253, NXBNN-Hà Nội, 2001.
2. guyễn Quốc Lý, Bùi gọc Tuyển và CTV., 2009. Kết quả khảo nghiệm xác định
ging lúa mi có năng sut cao, phNm cht tt, kháng ry nâu, o ôn, vàng lùn, lùn
xon lá  N am B năm 2008, Kt qu kho và kim nghim ging cây trng năm
2008, N XBN N .
3. guyễn Quốc Lý, Bùi gọc Tuyển và CTV,. Kt qu kho nghim xác nh ging lúa
mi có năng sut cao, phNm cht tt, kháng ry nâu, o ôn, vàng lùn, lùn xon lá 
N am B v X08-09, Kt qu kho và kim nghim ging cây trng năm 2009.
4. guyễn Quốc Lý, Bùi gọc Tuyển và CTV,. Kt qu kho nghim xác nh ging lúa
mi có năng sut cao, phNm cht tt, kháng ry nâu, o ôn, vàng lùn, lùn xon lá 
N am B v HT 09, Kt qu kho và kim nghim ging cây trng v hè thu 2009,
N XBN N .
5. Sadasivam, S, and A. Manikam, 1992. Biochemical methods for agricultural sciences.
Wiley Eastern Ltd. India.
gười phản biện:
TS. N guyn Xuân Lai

×