Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Trắc nghiệm lịch sử thpt 2 (131)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.31 KB, 13 trang )

LỊCH SỬ PDF LATEX

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN LỊCH SỬ THPT

(Đề thi có 11 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1

Câu 1. Chiến dịch nào đã kết thúc thắng lợi cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 ở miền Nam Việt
Nam?
A. Huế - Đà Nẵng.
B. Hồ Chí Minh.
C. Tây Nguyên.
D. Đường 14 - Phước Long.
Câu 2. Một trong những nguyên nhân khiến Xô-Mĩ tuyên bố chấm dứt chiến tranh lạnh là
A. cuộc chạy đua vũ trang quá tốn kém làm cho 2 nước suy giảm về nhiều mặt.
B. nhân dân các nước thuộc địa phản đối cuộc chiến này.
C. nhân dân thế giới phản ứng quyết liệt cuộc chiến tranh lạnh.
D. Liên Hợp Quốc yêu cầu chấm dứt cuộc chiến tranh lạnh.
Câu 3. Nhân tố quan trọng hàng đầu giúp các nước Tây Âu nhanh chóng khơi phục kinh tế sau chiến tranh
thế giới thứ hai là gỉ?
A. Xâm lược trở lại các thuộc địa của mình.
B. Củng cố chính quyền của giai cấp tư sản.
C. Nhận viện trợ của Mỹ thông qua kế hoạch Mác-san.
D. Thực hiện các cải cách dân chủ tiến bộ.
Câu 4. Tiến trình vận động giải phóng dân tộc 1939 – 1945 vào cuộc chiến tranh cách mạng 1945 – 1975
ở Việt Nam đều chưa tác động nào sau đây từ tình hình quốc tế
A. Tình trạng căng thẳng do cuộc đối đầu giữa 2 hệ thống xã hội đối lập.
B. Thế phát triển của cuộc đấu tranh vì hịa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội.
C. Mỹ triển khai chiến lược toàn cầu nhằm đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.


D. Quan hệ phù hợp tác vừa đối đầu giữa các nước trong trật tự thế giới hai cực.
Câu 5. Có sự xuất hiện của tổ chức cộng sản năm 1929 phản ánh đúng đặc điểm nào sau đây của phong
trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam
A. Khuynh hướng dân chủ tư sản khơng cịn ảnh hưởng trong các tầng lớp nhân dân.
B. Chính đảng của giai cấp cơng nhân đã giành được quyền lãnh đạo thống nhất.
C. Mọi tổ chức chính trị ở Việt Nam đều chịu ảnh hưởng của quốc tế cộng sản.
D. Lực lượng thanh niên tri thức đã có chuyển biến tích cực về nhận thức chính trị.
Câu 6. Một trong những yếu tố thúc đẩy sự ra đời của hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) trong
những năm 1967 là
A. Chu cầu hợp tác để cùng phát triển.
B. Chung mục tiêu lên chủ nghĩa xã hội.
C. Cần liên minh để chống phát xít.
D. Cần đồn kết lật đổ quân phiệt Nhật Bản.
Câu 7. Trong hội nghị Ianta (tháng 2 - 1945) đã quyết định vấn đề nào sau đây?
A. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức.
B. Thành lập ngân hàng thế giới (WB).
C. Thành lập Liên minh Châu âu (EU).
D. Thành lập Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF).
Câu 8. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần 2 ở Đông Dương (1919-1929), thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều
nhất vào ngành kinh tế nào?
A. Thủ công nghiệp.
B. Nông nghiệp.
C. Thương nghiệp.
D. Công nghiệp.
Câu 9. Nội dung nào sau đây không phải là lý do để hội nghị lần thứ 8 ban chấp hành trung ương Đảng
Cộng sản Đông Dương tháng 5 – 1941 chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc ở từ nước Đơng Dương
A. Càng sớm hồn thành mục tiêu độc lập dân tộc.
B. Điều kiện lịch sử cụ thể của từng nước Đông Dương.
C. Mục tiêu chiến lược của cách mạng đã thay đổi.
Trang 1/11 Mã đề 1



D. Nhằm phát huy cao nhất quyền dân tộc tự quyết.
Câu 10. Phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam có gì mới so với phong trào cách mạng 1930 -1931?
A. Là cuộc diễn tập cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945.
B. Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra chủ trương cụ thể cho hoàn cảnh mới.
C. Kết hợp hình thức đấu tranh cơng khai, hợp pháp với bí mật, bất hợp pháp.
D. Giai cấp cơng nhân và nơng dân đồn kết đấu tranh mạnh mẽ.
Câu 11. Chỉ thị "Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta" (12 - 3 - 1945) được Ban Thường vụ
Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra ngay sau khi
A. Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
B. chiến tranh Thái Bình Dương bùng nổ.
C. Nhật đảo chính Pháp ở Đơng Dương.
D. Nhật tiến vào chiếm đóng Đơng Dương.
Câu 12. Ý nào dưới đây không phải là biểu hiện của xu thế hịa hỗn Đơng - Tây?
A. Hai miền nước Đức kí Hiệp định về những cơ sở của quan hệ Đông Đức và Tây Đức.
B. 33 nước Châu Âu cùng Mĩ và Canađa kí Định ước Henxinki.
C. Hiệp định đình chiến giữa miền Triều Tiên được kí kết.
D. Liên Xơ và Mĩ kí thỏa thuận về việc hạn chế vũ khí chiến lược.
Câu 13. Năm 1922, Đại hội các xơ viết tồn Liên bang dưới sự chủ trì của Lê – Nin, đã tun bố
A. Thơng qua Chính sách kinh tế mới.
B. Thành lập Liên bang Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Xơ viết.
C. Thơng qua Luận cương tháng Tư.
D. Thành lập Chính quyền Xơ viết.
Câu 14. Ở Việt Nam, chiếu Cần Vương (1885) kêu gọi lực lượng xã hội nào sau đây đứng lên vì vua mà
kháng chiến?
A. Tư bản mại sản.
B. Chủ nô.
C. Đại tư sản.
D. Văn thân, sĩ phu.

Câu 15. Dưới tác động của khai thác thuộc địa lần thứ 2 do thực dân pháp tiến hành ở Đông Dương (1919
- 1929), xã hội Việt Nam có chuyển biến nào sau đây?
A. trở thành cường quốc phần mềm.
B. giai cấp tư sản ra đời.
C. trở thành siêu cường tài chính.
D. cơng nghiệp vũ trụ ra đời.
Câu 16. Hội nghị lần thứ 21 (tháng 7 – 1973) của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam
nhấn mạnh cách mạng miền Nam phải giữ vững chiến lược
A. hịa hỗn.
B. Tiến cơng.
C. rút lui.
D. Phịng thủ.
Câu 17. Trong thời gian hoạt động ở Pháp (1917 – 1923), Nguyễn Ái Quốc làm chủ nhiệm kiêm chủ bút
tờ báo nào sau đây?
A. Người cùng khổ.
B. Văn hoá.
C. Văn nghệ.
D. Văn học – Nghệ thuật.
Câu 18. Từ năm 1991 đến năm 2000, các nước lớn điều chỉnh quan hệ theo hướng đối thoại, thỏa hiệp,
tránh xung đột trực tiếp chủ yếu vì:
A. muốn tiến tới giải thể tất cả các tổ chức quân sự trên thế giới.
B. hợp tác chính trị - quân sự trở thành nội dung căn bản trong quan hệ quốc tế.
C. cần tập trung vào cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc.
D. muốn tạo môi trường quốc tế thuận lợi để vươn lên xác lập vị thế.
Câu 19. Một trong những biểu hiện của xu thế tồn cầu hóa?
A. Hợp tác mạnh trên các lĩnh vực: chính trị, văn hóa, xã hội.
B. Sự phát triển và tác động to lớn của các cơng ty xun quốc gia.
C. Q trình tăng lên mạnh mẽ của lực lượng sản xuất.
D. Đẩy mạnh phát triển kinh tế trên cơ sở duy trì hịa bình, an ninh thế giới.
Trang 2/11 Mã đề 1



Câu 20. Đối với cách mạng miền Nam, Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động
Việt Nam (tháng 1 - 1959) chủ trương
A. đẩy mạnh chiến tranh du kích.
B. kết hợp đấu tranh chính trị và ngoại giao.
C. sử dụng bạo lực cách mạng.
D. đấu tranh đòi hiệp thương tổng tuyển cử.
Câu 21. Về quân sự, một trong những thắng lợi của nhân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu
chống Chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961 – 1965) của Mĩ là
A. Phổ cập tiểu học.
B. Chiến thắng Ấp Bắc.
C. Xây dựng nông thơn mới.
D. Xố nạn mù chữ.
Câu 22. Trong những năm 1965 – 1968, hoạt động quân sự nào sau đây của quân dân miền Nam buộc Mỹ
phải “phi Mỹ hóa” chiến tranh xâm lược Việt Nam?
A. Chiến dịch Việt Bắc.
B. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân.
C. Chiến dịch Thượng Lào.
D. Cuộc chiến đấu ở các đô thị phía bắc vĩ tuyến 16.
Câu 23. Mục tiêu đấu tranh trước mắt của nhân dân Đông Dương trong những năm 1936-1939 là
A. bảo vệ hịa bình và an ninh thế giới.
B. tự do, dân sinh, dân chủ, cơm áo và hịa bình.
C. độc lập dân tơc và ruộng đất dân cày.
D. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
Câu 24. Xét về bản chất tồn cầu hóa là q trình
A. phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản xuất, sự tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia.
B. gia tăng mạnh mẽ những mối liên hệ, tác động lẫn nhau, phụ thuộc lẫn nhau của các khu vực, các
quốc gia, các dân tộc trên thế giới.
C. phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.

D. tạo nên sự phát triển vượt bậc của kinh tế thế giới.
Câu 25. Sự khác biệt căn bản nhất giữa Chiến tranh lạnh với các cuộc chiến tranh thế giới diễn ra trong thế
kỉ XX là
A. diễn ra dai dẳng, giằng co, khơng phân thắng bại, khơng có xung đột về quân sự.
B. diễn ra trên các lĩnh vực gây nên sự đối đầu căng thẳng giữa hai nước Mĩ và Liên Xô.
C. diễn ra trên hầu hết các lĩnh vực, ngoại trừ xung đột quân sự trực tiếp giữa Mĩ và Liên Xơ.
D. làm cho tình hình thế giới ln trong tình trạng đối đầu, căng thẳng.
Câu 26. Việt Nam đã và đang vận dụng nguyên tắc cơ bản nào của Liên hợp quốc để giải quyết vấn đề ở
Biển Đơng hiện nay?
A. Chung sống hồ bình và đảm bảo sự nhất trí giữa 5 nước lớn.
B. Khơng can thiệp vào công việc nội bộ của các nước.
C. Giải quyết tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hoà bình.
D. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
Câu 27. Theo hiệp định Sơ bộ (ngày 6 – 3 – 1946), Pháp được ra miền Bắc Việt Nam thay thế lực lượng
quân đội nào sau đây giải giáp quân Nhật Bản?
A. Trung Hoa Dân quốc. B. Bồ Đào Nha.
C. Phần Lan.
D. Áo.
Câu 28. Năm 1953, thực dân Pháp đề ra kế hoạch Nava nhằm mục đích
A. kết thúc chiến tranh trong danh dự.
B. khóa chặt biên giới Việt - Trung.
C. cơ lập căn cứ địa Việt Bắc.
D. quốc tế hóa chiến tranh Đông Dương.
Câu 29. Trong những năm 1949 – 1950, nội dung của kế hoạch Rơve do thực dân Pháp triển khai ở Việt
Nam thuộc lĩnh vực nào sau đây?
A. Y tế.
B. Văn hoá.
C. Quân sự.
D. Giáo dục.
Câu 30. Cơ quan ngôn luận của Đông Dương Cộng sản đảng (1929) là tờ báo

A. An Nam trẻ.
B. Người nhà quê.
C. Chuông rè.
D. Búa liềm.
Trang 3/11 Mã đề 1


Câu 31. Hội nghị lần thử 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5 - 1941) chủ
trương giúp đỡ việc thành lập mặt trận ở nước nào sau đây?
A. Thụy Sĩ.
B. Thụy Điển.
C. Campuchia.
D. Na Uy.
Câu 32. Năm 1954, nhân dân Việt Nam giành được thắng lợi ngoại giao nào sau đây?
A. Đánh bại cuộc hành quân của Mĩ vào An Lão. B. Kí Hiệp định Giơnevơ.
C. Xoá nạn mù chữ.
D. Đánh bại cuộc tập kích của khơng qn Mĩ.
Câu 33. Hội nghị trung ương Đảng 11/1939 do đồng chí Tổng bí thư Nguyễn Văn Cừ chủ trì đã đánh dấu
sự chuyển hướng đấu tranh đúng đắn của Đảng vì:
A. giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
B. giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
C. xác định kẻ thù chủ yếu, trước mắt là phát xít Nhật.
D. đặt vấn đề giải phóng dân tộc cho Việt Nam.
Câu 34. Hiệp ước Bali (2 – 1976) đánh dấu bước phát triển mới của tổ chức ASEAN vì đã
A. đưa ra đề nghị xây dựng Đơng Nam Á thành khu vực hịa bình, trung lập.
B. đặt ra vấn đề bảo vệ an ninh quốc gia và bảo vệ hịa bình trong khu vực.
C. đánh dấu ASEAN trở thành tổ chức tồn Đơng Nam Á.
D. xác định những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước.
Câu 35. Nội dung nào sau đây là tác động tích cực của xu thế tồn cầu hố từ đầu những năm 80 của thế kỉ
XX?

A. Sự kém an toàn về chính trị.
B. Sự phát triển nhanh của lực lượng sản xuất.
C. Sự kém an toàn về kinh tế.
D. Sự kém an toàn của đời sống con người.
Câu 36. Quá trình mở rộng thành viên từ 5 nước sáng lập thành ASEAN ra tồn Đơng Nam Á khơng gặp
phải trở ngại nào dưới đây?
A. Thời gian các nước giành được độc lập khác nhau.
B. Sự đối đầu giữa ASEAN và các nước Đông Dương.
C. Sự tác động của bối cảnh Chiến tranh lạnh.
D. Sự khác nhau về thể chế chính trị.
Câu 37. Đến nửa đầu những năm 70, Liên Xô đã trở thành
A. nước đầu tiên trên thế giới đưa con người lên mặt trăng.
B. nước đi đầu thế giới trong cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật lần thứ hai.
C. cường quốc công nghiệp đứng đầu châu Âu và đứng thứ hai thế giới sau Mĩ.
D. nước xuất khẩu vũ khí và lương thực số 1 thế giới.
Câu 38. Nội dung nào sau đây phản ảnh đúng sự chuyển biến của nền kinh tế Việt Nam trong những năm
20 của thế kỷ XX?
A. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bắt đầu được du nhập và mở rộng.
B. Ngành công nghiệp ra đời nhưng không được áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật.
C. Quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ, mở đường cho quan hệ sản xuất mới.
D. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tăng dần tỷ trọng ngành công nghiệp.
Câu 39. Cuối thập niên 80 của thế kỷ XX, quan hệ giữa Việt Nam với các nước ASEAN
A. đối đầu căng thẳng.
B. căng thẳng, phức tạp.
C. từ đối đầu chuyển sang đối thoại.
D. hợp tác và phát triển.
Câu 40. Nhật Bản trở thành siêu cường tài chính số một thế giới từ
A. thập kỉ 90 của thế kỉ XX.
B. thập kỉ 70 của thế kỉ XX.
C. nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX.

D. nửa đầu những năm 80 của thế kỉ XX.
Trang 4/11 Mã đề 1


Câu 41. “Triều đình nhà Nguyễn chính thức thừa nhận sáu tỉnh Nam Kỳ là đất thuộc Pháp, công nhận
quyền đi lại, bn bán, kiểm sốt và điều tra tình hình ở Việt Nam của chúng”. Điều khoản trên được qui
định trong Hiệp ước nào?
A. Patơnốt.
B. Hácmăng.
C. Giáp Tuất.
D. Nhâm Tuất.
Câu 42. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên có điểm mới nào sau đây so với các tổ chức chính trị yêu
nước ra đời từ đầu đến kỷ XX đến năm 1927 ở Việt Nam?
A. Chú trọng phát triển đội ngũ cán bộ vững về lý luận.
B. Xác định chính xác kẻ thù chủ yếu của cách mạng.
C. Hội viên có tinh thần u nước và ý chí cách mạng.
D. Phát huy vai trò tiên phong của thanh niên trí thức.
Câu 43. Trong khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây tiếp tục thực hiện
tham vọng biến khu vực Mĩ la-tinh thành “sân sau” của mình?
A. Ai Cập.
B. Malaysia.
C. Mỹ.
D. Tuynidi.
Câu 44. Công lao to lớn đầu tiên của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam trong những năm 1920
– 1930 là:
A. tìm ra con đường cứu nước mới cho dân tộc Việt Nam.
B. chuẩn bị về tư tưởng, chính trị cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. chuẩn bị về tổ chức cho sự ra đời của chính Đảng vơ sản ở Việt Nam.
D. soạn thảo Cương lĩnh chính trị đúng đắn cho Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 45. Lich sư ghi nhân năm 1960 la năm cua châu Phi, vi sao?

A. Vì co 17 nươc ơ châu Phi gianh đươc đơc lâp.
B. Vì tât ca cac nươc châu Phi đều gianh đươc đơc lâp.
C. Vì chu nghia thưc dân sup đơ ơ châu Phi.
D. Vì hê thông thuôc đia cua đê quôc lân lươt tan ra.
Câu 46. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950 và chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 ở Việt Nam có điểm giống
nhau nào sau đây
A. Sổ rộng phương pháp đánh cơng kiên vào tập đồn cứ điểm.
B. Đánh bại cuộc tấn công của pháp vào cơ quan đầu não kháng chiến.
C. Sử dụng địn tiến cơng chiến lược của chiến lược chính quy.
D. Có ý nghĩa quyết định để thắng lợi cuối cùng trên mặt trận ngoại giao.
Câu 47. Nguyên nhân nào dưới đây làm cho nền kinh tế Mỹ, Nhật, Tây Âu bị suy thoái từ nửa sau những
năm 70 của thế kỉ XX?
A. Các nước đồng minh không có khả năng trả nợ cho Mĩ.
B. Tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới.
C. Sự vươn lên của các nền kinh tế mới nổi.
D. Phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mĩ Latinh giành thắng lợi.
Câu 48. Trong phong trào cách mạng 1930 – 1931 ở Việt Nam, các xô viết ra đời ở địa phương nào sau
đây?
A. Đà Nẵng.
B. Sài Gòn.
C. Hà Nội.
D. Nghệ An.
Câu 49. Từ nửa sau những năm 70 của thế kỷ XX, Nhật Bản thực hiện chính sách đối ngoại trở về châu Á
dựa trên cơ sở nào?
A. Lực lượng quân đội phát triển nhanh.
B. Mỹ bắt đầu bảo trợ về vấn đề hạt nhân.
C. Tiềm lực kinh tế - tài chính hùng hậu.
D. Nền kinh tế đứng đầu thế giới.
Câu 50. Trong khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây tiếp tục thực hiện
tham vọng biến khu vực Mĩ la-tinh thành “sân sau” của mình?

A. Tuynidi.
B. Malaysia.
C. Ai Cập.
D. Mỹ.
Trang 5/11 Mã đề 1


Câu 51. Nguyên nhân cơ bản dẫn tới cuộc chiến tranh thế giới lần thứ nhất (1914-1918) là
A. vì tranh giành vị trí bá chủ thế giới giữa các nước đế quốc.
B. vì sự phát triển khơng đồng đều về kinh tế, chính trị của chủ nghĩa tư bản.
C. vì mâu thuẫn về thị trường tiêu thụ hàng hóa.
D. vì mâu thuẩn về vấn đề thuộc địa giữa các đế quốc.
Câu 52. Năm 1999, đồng tiền chung châu Âu được phát hành với tên gọi là
A. nhân dân tệ.
B. phrăng.
C. đôla.

D. ơrô.

Câu 53. Sự khác nhau cơ bản giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên và Luận cương chính trị của Đảng năm
1930 là xác định:
A. lãnh đạo, mối quan hệ của cách mạng.
B. nhiệm vụ, lực lượng cách mạng.
C. đường lối, nhiệm vụ cách mạng.
D. lực lượng, lãnh đạo cách mạng.
Câu 54. Năm 1999, đồng tiền chung châu Âu được phát hành với tên gọi là
A. phrăng.
B. đôla.
C. ơrô.


D. nhân dân tệ.

Câu 55. Nguyên nhân nào là cơ bản nhất, quyết định sự bùng nổ và phát triển của phong trào cách mạng
1930 - 1931?
A. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933.
B. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời kịp thời lãnh đạo phong trào cách mạng.
C. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau cuộc khới nghĩa Yên Bái.
D. Địa chủ phong kiến câu kết với Pháp đàn áp, bóc lột nhân dân.
Câu 56. Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam (tháng 10 1930) quyết định đổi tên Đảng thành
A. Đảng Cộng sản Đông Dương.
B. Đảng Lao động Việt Nam.
C. Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
D. An Nam Cộng sản đảng.
Câu 57. Đầu năm 1927, những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc được xuất bản thành tác phẩm nào?
A. Đường Kách mệnh. B. Việt Bắc.
C. Tuyên ngôn độc lập. D. Đất nước.
Câu 58. Cơ quan giữ vai trò trọng yếu của tổ chức Liên hợp quốc trong việc giữ gìn hịa bình và an ninh
thế giới là
A. Đại hội đồng.
B. Ban Thư kí.
C. Tòa án Quốc tế.
D. Hội đồng Bảo an.
Câu 59. Cơ sơ quyết định để Mĩ triển khai chiến lược toàn cầu sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. tiềm lực kinh tế và quân sự của to lớn của Mĩ.
B. sự suy yếu của các nước tư bản Tây Âu và sự lớn mạnh của Liên Xô.
C. sự ủng hộ của các nước tư bản đồng minh đã bị Mĩ khống chế.
D. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
Câu 60. Trong giai đoạn 1945 - 1973, kinh tế Mỹ
A. phát triển xen kẽ suy thoái.
C. phục hồi và phát triển.


B. phát triển mạnh mẽ.
D. khủng hoảng và suy thoái.

Câu 61. Việc tìm cách trở lại các thuộc địa cũ sau chiến tranh thế giới thứ 2 của các nước Tây Âu đã ảnh
hưởng như thế nào đến Việt Nam?
A. Chính phủ Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do nằm trong khối Liên hiệp Pháp.
B. Không ảnh hưởng gì đến Việt Nam vì ngày 2/9/1945, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã tuyên bố
thành lập.
C. Ngay từ 1945, Pháp – Mỹ đã liên kết lại với nhau để chống cách mạng Việt Nam.
D. Thực dân Pháp quay trở lại xâm lược nước ta lần thứ hai buộc nhân dân ta phải đứng lên kháng chiến
chống Pháp.
Trang 6/11 Mã đề 1


Câu 62. Việt Nam có thể rút ra kinh nghiệm gì từ sự phát triển kinh tế của Mĩ, Nhật và Tây Âu sau Chiến
tranh thế giới thứ hai để đẩy mạnh sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?
A. Ứng dụng các thành tựu khoa học – kĩ thuật.
B. Tăng cường đẩy mạnh hợp tác với các nước khác.
C. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động.
D. Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên.
Câu 63. Nội dung chủ yếu của chiến lược kinh tế hướng nội của nhóm các nước sáng lập ASEAN là
A. nhanh chóng xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ, giải quyết nạn thất nghiệp.
B. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nội địa thay thế hàng nhập khẩu.
C. thực hiện cơng nghiệp hóa lấy xuất khẩu làm chủ đạo, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
D. tiến hành"cải cách, mở cửa"nền kinh tế, thu hút vốn đầu tư và kĩ thuật của nước ngoài.
Câu 64. Sau năm 1991, ở châu Á Liên bang Nga khôi phục và phát triển quan hệ với
A. Tây Ban Nha.
B. Anh.
C. Ác hen ti na.

D. Trung Quốc.
Câu 65. Theo quyết định của Hội nghị Pốtxđam (7 – 1945), lực lượng Đồng minh nào có nhiệm vụ giải
giáp qn đội phát xít Nhật ở Việt Nam?
A. Quân đội Trung Hoa Dân quốc và quân đội Pháp.
B. Hồng quân Liên Xô và quân đội Mĩ.
C. Hồng quân Liên Xô và quân đội Trung Hoa Dân quốc.
D. Quân đội Anh và quân đội Trung Hoa Dân quốc.
Câu 66. Trong thời gian hoạt động ở Pháp (1917 – 1923), Nguyễn Ái Quốc làm chủ nhiệm kiêm chủ bút
tờ báo nào sau đây?
A. Văn học – Nghệ thuật.
B. Người cùng khổ.
C. Văn nghệ.
D. Văn hoá.
Câu 67. Trong thời kỳ Chiến tranh lạnh, quốc gia nào ở châu Âu trở thành tâm điểm đối đầu giữa hai cực
Xô - Mỹ?
A. Pháp.
B. Đức.
C. Hy Lạp.
D. Anh.
Câu 68. Tận dụng thời cơ Nhật đầu hàng Đồng minh (8 - 1945), những nước nào dưới đây đã giành được
độc lập vào năm 1945?
A. Philippin, Việt Nam, Lào.
B. Việt Nam, Lào, Camphuchia.
C. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.
D. Việt Nam, Lào, Mianma.
Câu 69. Chiến thắng đường 14 - Phước Long (đầu năm 1975) có tác động sau đây đối với tiến trình cách
mạng miền Nam Việt Nam?
A. Lần đầu khẳng định bạo lực là con đường giải phóng miền nam.
B. Chuyển cách mạng miền nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
C. Buộc mỹ xuống thang chiến chanh và chấp nhận đàm phán tại hội nghị Paris.

D. Củng cố quyết tâm chiến lược giải phóng hồn tồn miền nam.
Câu 70. Năm 1986, Việt Nam bắt đầu thực hiện công cuộc đổi mới đất nước trong bối cảnh quốc tế nào
sau đây?
A. Liên Xơ lâm vào tình trạng khủng hoảng.
B. Thực dân Anh vừa rút quân khỏi Việt Nam.
C. Phát xít Italia vừa rút quân khỏi Việt Nam.
D. Thực dân Pháp vừa rút khỏi Việt Nam.
Câu 71. Trong các nội dung sau đây, nội dung nào khơng thuộc Luận cương chính trị tháng 10/1930?
A. Lực lượng để đánh đuổi đế quốc và phong kiến là công nông. Đồng thời “phải biết liên lạc với tiểu tư
sản, trí thức, trung nơng ... để kéo họ về phe vô sản giai cấp”.
B. Cách mạng Đông Dương là một bộ phận của cách mạng thế giới.
C. Cách mạng do Đảng của giai cấp vô sản lãnh đạo.
D. Cách mạng Đông Dương phải trải qua hai giai đoạn: cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng xã
hội chủ nghĩa.
Trang 7/11 Mã đề 1


Câu 72. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, quan hệ giữa Mĩ và Liên Xô thay đổi như thế nào?
A. Chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
B. Hợp tác cùng nhau giải quyết nhiều vấn đề quốc tế lớn.
C. Từ liên minh chống phát xít chuyển sang đối đầu chiến tranh lạnh.
D. Mâu thuẫn nhau gay gắt về quyền lợi.
Câu 73. Trật tự "hai cực Ianta" bị sụp đổ vì
A. "cực" Liên Xơ đã tan rã, hệ thống chủ nghĩa xã hội ở khơng cịn.
B. ảnh hưởng của Liên Xô và Mĩ bị thu hẹp ở nhiều nơi trên thế giới.
C. Liên Xô và Mĩ chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
D. Liên Xô và Mĩ chấm dứt chiến tranh lạnh.
Câu 74. Khẩu hiệu đấu tranh mà Đảng ta vận dụng trong phong trào cách mạng 1930 -1931 là:
A. tịch thu ruộng đất của đế quốc chia cho dân cày nghèo.
B. tự do dân chủ” và “cơm áo hòa bình.

C. độc lập dân tộc và ruộng đất dân cày.
D. chống đế quốc, chống phát xít.
Câu 75. Ở Việt Nam phong trào cách mạng 1930 – 1903 một là bước phát triển mới về chất so với các
phong trào đấu tranh trước đỏ vì một trong những lý do nào sau đây
A. Thằng lập được chính quyền của tồn dân tộc. B. Có tổ chức lãnh đạo thống nhất trên cả nước.
C. Dùng phương pháp bạo lực để đánh đổ kẻ thù. D. Hoàn thành triệt để mục tiêu của cách mạng.
Câu 76. Nội dung nào sau đây không thuộc kế hoạch Nava của thực dân Pháp tiến hành ở Đông Dương
trong những năm 1953 – 1954
A. Mở rộng ngụy quân.
B. Tập trung binh lực.
C. Thiết lập chính quyền tay sai Ngơ Đình Diệm. D. Xây dựng đội qn cơ động chiến lược mạnh.
Câu 77. Ý nào dưới đây phản ánh bại nặng nề nhất của đế quốc Mĩ trong q trình thực hiện “chiến lược
tồn cầu” ?
A. Thắng lợi của cách mạng Việt Nam năm 1975.
B. Thắng lợi của cách mạng Cu-ba năm 1959.
C. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc năm 1949.
D. Thắng lợi của cách mạng Hồi giáo I-ran năm 1979.
Câu 78. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần 2(1919-1929) ở Việt Nam thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều nhất
vào lĩnh vực nào?
A. Khai mỏ.
B. Nông nghiệp.
C. Giao thông vận tải. D. Công nghiệp nhẹ.
Câu 79. Đầu thế kỷ XX, Phan Bội Châu tổ chức phong trào nào sau đây để đưa thanh niên Việt Nam sang
Nhật Bản học tập?
A. tăng gia sản xuất.
B. ngày đồng tâm.
C. nhường cơm sẻ áo. D. đông du.
Câu 80. Sự xác lập cục diện 2 cực, 2 phe trong quan hệ quốc tế sau chiến tranh thế giới thứ 2 tạo nên bởi
A. “Kế hoạch Mác-san” và sự ra đời của khối quân sự NATO.
B. Chiến lược toàn cầu phản của Mĩ.

C. sự thành lập khối quân sự NATO và hiệp ước Vácsava.
D. Học thuyết Truman của Mĩ.
Câu 81. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950 và chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 ở Việt Nam có điểm giống
nhau nào sau đây
A. Sử dụng địn tiến cơng chiến lược của chiến lược chính quy.
B. Đánh bại cuộc tấn cơng của pháp vào cơ quan đầu não kháng chiến.
C. Sổ rộng phương pháp đánh cơng kiên vào tập đồn cứ điểm.
D. Có ý nghĩa quyết định để thắng lợi cuối cùng trên mặt trận ngoại giao.
Trang 8/11 Mã đề 1


Câu 82. Nội dung nào sau đây không phải là lý do để hội nghị lần thứ 8 ban chấp hành trung ương Đảng
Cộng sản Đông Dương tháng 5 – 1941 chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc ở từ nước Đông Dương
A. Điều kiện lịch sử cụ thể của từng nước Đông Dương.
B. Mục tiêu chiến lược của cách mạng đã thay đổi.
C. Càng sớm hoàn thành mục tiêu độc lập dân tộc.
D. Nhằm phát huy cao nhất quyền dân tộc tự quyết.
Câu 83. Đặc đểm nổi bật của phong trào dân tộc, dân chủ ở Việt Nam giai đoạn 1919 – 1930 là
A. cuộc đấu tranh giành quyền cai trị ở Việt Nam giữa thực dân Pháp và vương triều Nguyễn diễn ra
mạnh mẽ, quyết liệt.
B. sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế, chính trị, xã hội dẫn đến sự phát triển mạnh mẽ của phong trào đấu
tranh theo khuynh hướng cách mạng vô sản ở Việt Nam.
C. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào tư sản, tiểu tư sản từng bước khẳng định vai trò lãnh đạo của
họ.
D. cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo giữa khuynh hướng cách mạng vô sản và khuynh hướng cách
mạng dân chủ tư sản.
Câu 84. Thực dân Anh đưa ra phương án Mao- bát -Tơn chia Ấn Độ Thành hai quốc gia tự trị dựa trên cơ
sở tôn giáo đã chứng tỏ
A. thực dân Anh đã hoàn thành việc cai trị Ấn Độ.
B. thực dân Anh không quan tâm đến việc cai trị Ấn Độ nữa.

C. cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân Ấn Độ hoàn tồn thắng lợi.
D. thực dân Anh khơng thể cai trị Ấn Độ như cũ được nữa.
Câu 85. Nội dung nào sau đây là tác động tích cực của xu thế tồn cầu hố từ đầu những năm 80 của thế kỉ
XX?
A. Sự kém an toàn của đời sống con người.
B. Sự phát triển nhanh của lực lượng sản xuất.
C. Sự kém an tồn về chính trị.
D. Sự kém an tồn về kinh tế.
Câu 86. Trong những năm 1986 - 1990, về lương thực - thực phẩm, Việt Nam đạt được thành tựu là
A. xuất khẩu gạo đứng thứ năm thế giới.
B. xuất khẩu gạo đứng đầu thế giới.
C. khắc phục triệt để nạn đói trong nước.
D. đã có dự trữ và xuất khẩu gạo.
Câu 87. Chiến thắng đường 14 - Phước Long (đầu năm 1975) có tác động sau đây đối với tiến trình cách
mạng miền Nam Việt Nam?
A. Củng cố quyết tâm chiến lược giải phóng hồn tồn miền nam.
B. Lần đầu khẳng định bạo lực là con đường giải phóng miền nam.
C. Chuyển cách mạng miền nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến cơng.
D. Buộc mỹ xuống thang chiến chanh và chấp nhận đàm phán tại hội nghị Paris.
Câu 88. Hội nghị nào sau đây của Đảng Cộng sản Đông Dương không trực tiếp xác định nhiệm vụ cho
cách mạng Việt Nam là chống chủ nghĩa phát xít?
A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 5 - 1941.
B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 7 - 1936.
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11 - 1939.
D. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 3 - 1945.
Câu 89. Sự khởi sắc của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được đánh dấu bằng sự kiện
nào?
A. Brunây gia nhập ASEAN (1984).
B. Việt Nam gia nhập ASEAN (1995).
C. Campuchia gia nhập ASEAN (1999)..

D. Hiệp ước Bali được kí kết (1976).
Trang 9/11 Mã đề 1


Câu 90. Sự kiện nào đánh dấu chủ nghĩa xã hội đã vượt ra khỏi phạm vi một nước (Liên Xô) và bước đầu
trở thành hệ thống thế giới:
A. Sự ra đời nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
B. Sự ra đời của các nước dân chủ nhân dân Đơng Âu.
C. Sự ra đời nước Cộng hịa nhân dân Trung Hoa.
D. Sự ra đời nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên.
Câu 91. Về quân sự, một trong những thắng lợi của nhân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu
chống Chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961 – 1965) của Mĩ là
A. Chiến thắng Ấp Bắc.
B. Xây dựng nơng thơn mới.
C. Xố nạn mù chữ.
D. Phổ cập tiểu học.
Câu 92. Đâu là nguyên nhân chung cơ bản dẫn đến 3 trung tâm kinh tế tài chính Mĩ – Tây Âu – Nhật Bản
khủng hoảng suy thoái kéo dài trong giai đoạn 1973 -1991?
A. Kinh tế Mĩ suy thoái kéo theo kinh tế Nhật Bản và Tây Âu.
B. Sự chi phối ảnh hưởng của trật thế giới 2 cực và chiến tranh lạnh.
C. Sự cạnh tranh quyết liệt của các nước công nghiệp mới.
D. Tác động của khủng hoảng năng lượng năm 1973.
Câu 93. Điểm chung của phong trào Cần vương qua hai giai đoạn phát triển là
A. đều đặt dưới sự chỉ huy của triều đình.
B. nổ ra trên phạm vi rộng lớn đặc biệt là Bắc Kì và Trung Kì.
C. đều có sự lãnh đạo của các văn thân, sĩ phu yêu nước.
D. xuất hiện nhiều cuộc khởi nghĩa có quy mơ rộng lớn và diễn ra trong thời gian dài.
Câu 94. Tiến trình vận động giải phóng dân tộc 1939 – 1945 vào cuộc chiến tranh cách mạng 1945 – 1975
ở Việt Nam đều chưa tác động nào sau đây từ tình hình quốc tế
A. Thế phát triển của cuộc đấu tranh vì hịa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội.

B. Mỹ triển khai chiến lược toàn cầu nhằm đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
C. Tình trạng căng thẳng do cuộc đối đầu giữa 2 hệ thống xã hội đối lập.
D. Quan hệ phù hợp tác vừa đối đầu giữa các nước trong trật tự thế giới hai cực.
Câu 95. Sự kiện nào dưới đây có ảnh hưởng tích cực đến phong trào cách mạng Việt Nam đầu thế kỉ
XX?
A. Trật tự Véc xai – Oa sin tơn thiết lập.
B. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
C. Pháp bị thiệt hại nặng nề trong chiến tranh.
D. Cách mạng tháng Mười Nga 1917 thành công.
Câu 96. Trong giai đoạn 1939 – 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã khắc phục được một trong những
hạn chế của Luận cương chính trị (10/1930) qua chủ trương:
A. thành lập chính phủ cơng nơng binh.
B. xác định động lực cách mạng là công – nơng.
C. tập hợp lực lượng tồn dân tộc chống đế quốc. D. sử dụng phương pháp bạo lực cách mạng.
Câu 97. Với chủ trương giương cao ngọn cờ dân tộc, tạm gác việc thực hiện nhiệm vụ cách mạng ruộng
đất trong giai đoạn 1939 - 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã
A. thực hiện đúng chủ trương của Luận cương chính trị tháng 10 - 1930.
B. tập trung giải quyết những mâu thuẫn cơ bản của xã hội Việt Nam.
C. bắt đầu nhận ra khả năng chống đế quốc của trung và tiểu địa chủ.
D. đáp ứng đúng nguyện vọng số một của giai cấp nông dân Việt Nam.
Câu 98. Từ năm 1945 đến năm 1954, nhân dân Lào đấu tranh chống lại kẻ thù nào sau đây?
A. Hà Lan.
B. Mêhicô.
C. Nam Phi.
D. Pháp.
Câu 99. Từ năm 1945 đến năm 1954, nhân dân Lào đấu tranh chống lại kẻ thù nào sau đây?
A. Nam Phi.
B. Mêhicô.
C. Hà Lan.
D. Pháp.

Trang 10/11 Mã đề 1


Câu 100. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên và Việt Nam quốc dân đảng đều là:
A. các tổ chức yêu nước theo khuynh hướng tư sản. B. các tổ chức chính trị theo khuynh hướng vơ sản.
C. tiền thân của Đảng cộng sản Việt Nam.
D. các tổ chức yêu nước cách mạng.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 11/11 Mã đề 1


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1.

B

3.

2. A
C

4.
D

5.

8.

D

11.
13.

C
B

15.

10.

C

12.

C

16.

C

C
D

18.
B
D

22. A


B

25.

C

20.

21.
23.

B

14. A

17. A
19.

C

6.

7. A
9.

B

24.


B

26.

C

27. A

C

28. A

29.

D

31.

30.

C

32.

D
B

33. A

34.


D

35. A

36.

D

37.

C

38.

39.

C

40.

C

41.

C

42.

C


43.

C

44. A
46.

45. A
47.

B

49.

48.
C

51.

D

52.

D

54.

55.


B

56. A

59. A

60.
D

67.

D
B

62. A
64.

B

65.

C

58.

C

61.

B

D

B

57.

D

50.

53.

63.

B

D

66.

B

68.
1

D
B
C



69.

D

70.

B

71. A

72.

B

73. A

74.

B

75.

D

77. A
79.

C

76.

78.

B

80.

C

C

81.

D

82.

D

83.

D

84.

D

86.

D


85.

C

87. A
89.

D

90.

91.

C

92.

93.

C

94. A
D

95.
98.
100.

C


88.

97.

C

99. A
D

2

B
D
B



×