Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Bộ đề phát triển từ đề minh họa 2021 vật lí để số 001

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.14 KB, 5 trang )

Bộ đề phát triển từ đề minh họa Vật lý 2021
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 001.
Câu 1. Đặt điện áp u = U0cos(ωut + φu) vào hai đầu đoạn mạch AB chỉ chứa động cơ điện xoay chiều thì biểu
thức dịng điện trong mạch là i = I0cos(ωit + φi). Chọn phương án đúng.
A. φu – φi = –π/2.
B. φi – φu = –π/4.
C. ωu = ωi.
D. φu – φi = π/2.
Câu 2. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và mốc thế
năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năng của vật
bằng nhau là
A. T/12
B. T/8
C. T/6
D. T/4
Câu 3. Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos(4πt – 0,02πx); trong
đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là
A. 50 cm.
B. 100 cm.
C. 150 cm.
D. 200 cm.
Câu 4. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc khoảng vân giao thoa lần
lượt là 1,2 mm và 1,8 mm. Bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn 2,6 cm. Số vị trí mà vân sáng của hai
bức xạ trùng nhau trong vùng giao thoa là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 7


Câu 5. Quang phổ vạch phát xạ
A. là một số dải đen trên nền quang phổ liên tục
B. là một dải có màu từ đỏ đến tím nổi lên nhau một cách liên tục
C. do các chất khí ở áp suất thấp phát ra khi bị kích thích
D. do các chất rắn, lỏng, hoặc khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng
Câu 6. Đặt điện áp u =
cosωt (V) (ω thay đổi, U không đổi)vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp AB, gồm hai
đoạn mạch AM và MB. Đoạn AM chứa điện trở R và tụ điện C, đoạn MB chứa cuộn dây có độ tự cảm L, có
điện trở thuần r (r = 2R). Biết u AM luôn vuông pha với uMB. Khi điều chỉnh ω = ω1 và ω = ω2 = 3ω1 thì hệ số cơng
suất của mạch như nhau. Tính hệ số cơng suất đó.
A. 0,94.
B. 0,99.
C. 0,90.
D. 0,82.
Câu 7. Thí nghiệm giao thoa Y‒ âng với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm, khoảng cách giữa hai khe
hẹp là 1,5 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát thu được
hình ảnh giao thoa với khoảng vân là
A. 0,4 mm
B. 0,45 mm
C. 0,8 mm
D. 0,3 mm
Câu 8. Một con lắc đơn dạo động điều hịa với tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s 2.
Chiều dài dây treo của con lắc là
A. 62,5 cm.
B. 81,5 cm.
C. 125 cm.
D. 50 cm.
Câu 9. Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát
ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng
A. hóa – phát quang.

B. quang – phát quang.
C. phản xạ ánh sáng.
D. tán sắc ánh sáng.
9
1
Câu 10. Để phản ứng 4Be + γ→2.α + 0n có thể xảy ra, lượng tử γ phải có năng lượng tối thiểu là bao nhiêu?
Cho biết, hạt nhân Be đứng yên, mBe = 9,01218u; mα = 4,0026u; mn = 1,0087u; 1uc2 = 931,5 MeV.
1


A. 2,53 MeV.
B. 1,75 MeV.
C. 1,6 MeV.
D. 1,44 MeV.
Câu 11. Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi u và i lần lượt là điện thế giữa hai đầu dây và cường độ dòng
điện trong mạch tại một thời điểm nào đó, I 0 là cường độ dịng điện cực đại trong mạch. Hệ thức biểu diễn mối
liên hệ giữa I, u và I0 là:
A.

B.

C.
D.
Câu 12. Với một công suất điện năng xác định được truyền đi, khi tăng điện áp hiệu dụng trước khi truyền tải
10 lần thì cơng suất hao phí trên đường dây (điện trở đường dây không đổi) giảm
A. 40 lần.
B. 50 lần.
C. 100 lần.
D. 20 lần.
Câu 13. Kế quả sai số tuyệt đối của một phép đo là 0,0609. Số chữ số có nghĩa là:

A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 14. Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.10 8 m/s. Tần số
ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 4,5. 1014 Hz.
B. 6,5. 1014 Hz.
C. 7,5.1014 Hz.
D. 5,5.1014 Hz.
Câu 15. Đặt điện áp:
(u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện
mắc nối tiếp với hộp X. Biết I=2A. Tại thời điểm t điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là 400V. Tại thời
điểm

cường độ dòng điện tức thời qua mạch bằng không và đang giảm. X chứa hai trong ba phần tử

mắc nối tiếp. Tại thời điểm t + 1/200s điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch X có giá trị bao nhiêu?
A. -200V
B. -100V
C. 100V
D. 200V
Câu 16. Đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ ở một nơi ngang bằng mực nước biển ở nhiệt độ 20 0C. Khi đem đồng
hồ lên đỉnh núi, ở nhiệt độ 3 0C, đồng hồ vẫn chạy đúng giờ. Coi trái đất hình cầu bán kính 6400km, hê số nở dài
của thanh treo quả lắc đồng hồ là
độ cao của đỉnh núi là:
A. 1088m.
B. 980m.
C. 788m.

D. 544m.
Câu 17. Âm cơ bản của nốt La phát ra từ đàn ghita có tần số cơ bản là 440 Hz. Số họa âm của âm La trong vùng
âm nghe được (tần số trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz) là
A. 44
B. 45
C. 43
D. 46
Câu 18. Một bức xạ điện từ có tần số
Hz. Lấy
m/s. Bức xạ này thuộc vùng
A. sóng vơ tuyến
B. hồng ngoại
C. tử ngoại
D. ánh sáng nhìn thấy
Câu 19. Mạch dao động điện tử lí tưởng đang có dao động điện từ với tần số góc 10 6 rad/s. Biết điện tích cực
đại trên bản tụ điện là 10‒8 C. Khi điện tích trên bản tụ điện có độ lớn 8.10 ‒9 C thì cường độ dịng điện trong
mạch có độ lớn bằng
A. 8 mA
B. 6 mA
C. 10 mA
D. 2 mA
Câu 20. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng tần số góc 5 rad/s và vuông pha với
nhau. Biết biên độ của hai dao động thành phần lần lượt là 3 cm và 4 cm. Tốc độ cực đại của vật là
A. 35 cm/s
B. 5 cm/s
C. 25 cm/s
D. 1,25 m/s
Câu 21. Khi vật dẫn ở trạng thái siêu dẫn, điện trở của nó
A. có giá trị dương xác định.
B. vơ cùng lớn.

C. bằng khơng.
D. có giá trị âm.
Câu 22. Một con lắc dao động gồm vật nặng khối lượng 400g, dao động điều hòa với chu kỳ 2s. Khi vật
2


đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây là 3,005N. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng,
,
.Cơ năng dao động của vậy là:
A. 0,075N
B. 0,185N
C. 0,375N
D. 0,275N
Câu 23. Một sóng ngang có biên độ 8cm, bước sóng 30cm. Tại thời điểm t hai điểm M, N trên một phương
truyền sóng cùng có li độ bằng 4cm và chuyển động ngược chiều nhau, giữa M và N có 4 điểm đang có li độ
bằng 0. Xác định khoảng cách lớn nhất của MN?
A. 70cm
B. 60cm
C. 50cm
D. 55cm
Câu 24. Đại lượng đặc trưng cho độ cao của âm là
A. tần số của âm
B. mức cường độ âm
C. cường độ
D. tốc độ truyền âm
Câu 25. Biết số Avôgađrô là 6,02.1023/mol, khối lượng mol của urani
là 238 g/mol. Số nơtrôn (nơtron)
trong 119 gam urani là
A. 4,4.1025.
B. 1,2.1025.

C. 8,8.1025.
D. 2,2.1025.
Câu 26. Trong thí nghiệm giao thoa sóng cơ, tại điểm M nhận được hai sóng kết hợp do hai nguồn gửi đến với
phương trình lần lượt u1 = A1cos(ω1t + α1) và u2 = A2cos(ω2t + α2). Chọn phương án đúng.
A. A1 = A2.
B. ω1 ≠ ω2.
C. α1 – α2 = hằng số.
D. α1 – α2 = 0.
Câu 27. Trong thí nghiệm Y‒ âng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng trắng có bước sóng từ 400 nm đến
750 nm. Trên màn quan sát, M là vị trí mà tại đó có đúng 3 bức xạ có bước sóng tương ứng

,



(

) cho vân sáng. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào mà
có thể nhận được?
A. 610 nm
B. 470 nm
C. 510 nm
D. 570 nm
Câu 28. Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn dao động theo phương thẳng đứng cùng biên độ,
cùng pha và cùng tần số được đặt tại hai điểm
và . Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng

.
là một điểm trên mặt nước thuộc đường trung trực của
sao cho trên đoạn

(khơng tính
) có ít nhất một điểm dao động với biên độ cực đại và đồng pha với hai nguồn. Khoảng cách ngắn nhất giữa
với đoạn
có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A.
B.
C.
D.
Câu 29. Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên l 0, độ cứng k0 = 48N/m, được cắt thành hai lò xo chiều dài lần lượt
là l1 = 0,810 và l2 = 0,210. Mỗi lị xo sau khi cắt được gắn với vật có cùng khối lương 0,4kg. Cho hai con lắc lò
xo mắc vào hai mặt tường đối diện nhau và cùng đặt trên mặt phẳng nằm ngang (các lò xo đồng trục). Khi hai lị
xo chưa biến dạng thì khoảng cách của hai vật là 15cm. Lúc đầu, giữa các vật để cho các lò xo đều bị nén đồng
thời thả nhẹ để hai vật dao động cùng thế năng cực đại là 0,2J. Lấy
. Kể từ lúc thả vật, sau khoảng thời
gian ngắn nhất là
thì khoảng cách giữa hai vật nhỏ nhất là D. Giá trị của
và d lần lượt là:
A. 0,717s;3,77cm
B. 0,717s;4,7cm
C. 0,171s;4,7cm
D. 0,171s;3,77cm
Câu 30. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một thiết bị tiêu thụ điện thì thấy cường độ dòng điện chạy qua thiết
bị trễ pha

so với điện áp. Hệ số công suất tiêu thụ điện của thiết bị là

A. 0,5
B.
C.
D.

Câu 31. Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài con lắc khơng đổi) thì tần số
dao động điều hịa của nó sẽ là:
A. Tăng vì tần số dao động điều hòa tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường
3


B. Giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao
C. Tăng vì chu kỳ dao động điều hịa của nó giảm
D. Khơng đổi với chu kỳ của dao động điều hịa khơng phụ thuộc vào gia tốc trọng trường
Câu 32. Một điện tích
di chuyển từ một điểm M có điện thế V M = 4V đến điểm N có điện thế V N =
12V. N cách M 5cm. Công của lực điện là
A. -1,6.10-4J
B. 10-6J
C. 1,6.10-4J
D. 8.10-5J
Câu 33. Vật thật đặt trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm thì cho ảnh thật lớn hơn vật và cách vật một
khoảng 1,25 m. So với kích thước vật, ảnh cao gấp
A. 5 lần
B. 6,25 lần
C. 1,25 lần
D. 4 lần
Câu 34. Trên một sợi dây đang có sóng dừng với khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp là 20 cm. Sóng truyền
trên dây có bước sóng
A. 20 cm
B. 80 cm
C. 10 cm
D. 40 cm
Câu 35. Các hạt nhân đơteri
; triti

; , heli
có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV
và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là
A.

B.

C.
D.
Câu 36. Một sợi dây đàn hồi căng ngang với hai đầu cố định dài 60 cm. Sóng truyền trên dây có tần số 10 Hz và
trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Tốc độ sóng truyền trên dây là
A. 4 m/s
B. 3 m/s
C. 6 m/s
D. 2 m/s
Câu 37.
Máy phát điện xoay chiều một pha nam châm có p cặp cực quay với tốc độ 100 (vòng/phút) tạo ra suất điện
động có đồ thị phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Tính p.

A. 15.

B. 5.

C. 10.

Câu 38. Hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình lần lượt là
(với
trên là 6 cm. Để




D. 12.


là các hằng số dương). Biết biên độ dao động tổng hợp của hai dao động

đạt giá trị lớn nhất có thể của nó thì

có giá trị

A.
cm
B. 12 cm
C. 3 cm
D.
cm
Câu 39. Một nhà máy điện hạt nhân có cơng suất phát điện là 100uMW. Dùng năng lượng phân hạch của hạt
nhân U235 với hiệu suất 30%. Trung bình mỗi hạt U235 phân hạch tỏa ra năng lượng 3,2.10-11 (J). Nhiên liệu dùng
là hợp kim chứa U235 đã làm giàu 36%. Hỏi trong 365 ngày hoạt động nhà máy tiêu thụ một khối lượng nhiên
liệu là bao nhiêu? Coi NA = 6,022.1023
A. 356kg
B. 350kg
C. 353kg
D. 354kg
Câu 40.
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên thì dịng điện qua
đoạn mạch có cường độ là

. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch AM, ở hai đầu MN
4



và ở hai đầu NB lần lượt là 30V, 30V và 100V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là

A. 100W

B. 200W

C. 110W
----HẾT---

D. 220W

5



×