Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Bộ đề phát triển từ đề minh họa 2021 vật lí để số 050

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.55 KB, 5 trang )

Bộ đề phát triển từ đề minh họa Vật lý 2021
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 050.
Câu 1. Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc là 20 W. Cho rằng, cứ truyền đi trên khoảng cách 1
m thì năng lượng âm giảm 5% so với lần đầu do sự hấp thụ của môi trường truyền âm. Cho biết cường độ âm
chuẩn 10<sup>–12</sup> (W/m<sup>2</sup>). Nếu mở to hết cỡ thì cường độ âm và mức cường độ âm ở
khoảng cách 6 m là bao nhiêu?
A. 10,5
B. 12,5
C. 9,8
D. 10,1
Câu 2. Hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình lần lượt là
(với
trên là 6 cm. Để





là các hằng số dương). Biết biên độ dao động tổng hợp của hai dao động

đạt giá trị lớn nhất có thể của nó thì

có giá trị

A.
cm
B. 3 cm
C.


cm
D. 12 cm
14
Câu 3. Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 5.10 Hz. Công suất bức xạ điện từ của nguồn là
10W. Số photon mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng:
A. 3,24.1019
B. 3,02.1020
C. 3,02.1019
D. 0,33.1019
Câu 4. Một con lắc lò xo gồm một lị xo có độ cứng 15N/m và vật nặng có khối lượng 150g. Tại thời điểm t li
độ và tốc độ của vật nặng lần lượt là 8cm và 60cm/s. Chọn gốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của
dao động là:
A. 0,675J
B. 0,5J
C. 0,075J
D. 0,25J
Câu 5. Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện. Đặt nguồn xoay chiều có tần số góc ω vào hai
đầu A và B thì tụ điện có dung kháng 100 Ω, cuộn cảm có cảm kháng 25 Ω. Ngắt A, B ra khỏi nguồn rồi nối A
và B thành mạch kín thì tần số góc dao động riêng của mạch là 100π (rad/s). Tính ω.
A. 50π rad/s.
B. 50 rad/s.
C. 100π rad/s.
D. 100 rad/s.
Câu 6. Một kính thiên văn khi được điều chỉnh để ngắm chừng ở vơ cực thì khoảng cách giữa vật kính và thị
kihs là 150cm, còn độ bội giác bằng 36,5. Tiêu cự của vật kính và thị kính bằng
A. 146cm và 4cm
B. 84cm và 10cm
C. 80cm và 20cm
D. 50cm và 50cm
Câu 7. Một sợi dây đàn hồi căng ngang với hai đầu cố định dài 60 cm. Sóng truyền trên dây có tần số 10 Hz và

trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Tốc độ sóng truyền trên dây là
A. 3 m/s
B. 2 m/s
C. 4 m/s
D. 6 m/s
Câu 8. Một đoạn mạch dao động LC có điện trở thuần bằng 0 gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện
dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với tần số f. Khi mắc nối tiếp với tụ điện có trong mạch
trên một tụ điện có điện dung C/3 thì tần số dao động điện từ tự do (riêng) của mạch lúc này bằng:
A. 4f
B. f/4
C. f/2
D. 2f
Câu 9. Với một công suất điện năng xác định được truyền đi, khi tăng điện áp hiệu dụng trước khi truyền tải 10
lần thì cơng suất hao phí trên đường dây (điện trở đường dây khơng đổi) giảm
A. 40 lần.
B. 100 lần.
C. 20 lần.
D. 50 lần.
Câu 10. Chiếu một tia sáng tới một mặt bên của lăng kính thì
1


A. đường đi của tia sáng đối xứng qua mặt phân giác của góc ở đỉnh.
B. tia ló lệch về phía đáy của lăng kính so với tia tới.
C. ln ln có tia sáng ló ra ở mặt bên thứ hai của lăng kính.
D. tia ló lệch về phía đỉnh của lăng kính so với tia tới.
Câu 11. Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos(4πt – 0,02πx);
trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là
A. 150 cm.
B. 50 cm.

C. 200 cm.
D. 100 cm.
Câu 12. Khối lượng ban đầu của một chất phóng xa là m0. Sau 1 năm khối lượng chất phóng xạ cịn lại 4g, sau 2
nă cịn lại 1g. Sau 3 năm, khối lượng chất phóng xạ cịn lại là:
A. 0,25
B. 0,05
C. 0,025
D. Giá trị khác
Câu 13. Một con lắc đơn gồm vật nhỏ và sợi dây có chiều dài đặt tại nơi có gia tốc trọng trường . Khi dao
động nhỏ, con lắc dao động điều hòa với chu kì
A.

B.

C.

D.

Câu 14. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức
dương). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là

(



là các hằng số

A.
B.
C.

D.
Câu 15. Thí nghiệm giao thoa Y‒ âng với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm, khoảng cách giữa hai khe
hẹp là 1,5 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát thu được
hình ảnh giao thoa với khoảng vân là
A. 0,3 mm
B. 0,4 mm
C. 0,8 mm
D. 0,45 mm
Câu 16. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn ảnh
thu được lần lượt là 1,35 mm và 2,25 mm. Tại hai điểm gần nhau nhất trên màn là M và N thì các vân tối của
hai bức xạ trùng nhau. Tính MN
A. 3,375 (mm)
B. 3,2 (mm)
C. 6,75 (mm)
D. 4,375 (mm)
Câu 17. Một sóng có tần số 500Hz, vận tốc truyền sóng là 350m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền
sóng phải cách nhau một khoảng là bao nhiêu để độ lệch pha giữa chúng là
A. 0,116cm
B. 4,285cm
C. 0,476cm
Câu 18. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, cuộn cảm thuần

?
D. 0,233cm
và tụ điện

mắc nối

tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều
. Điện trở của biến trở phải có giá

trị bao nhiêu để công suất của mạch đạt giá trị cực đại? Giá trị cực đại của cống suất là bao nhiêu?
A.

B.

C.
D.
Câu 19. Sóng cơ học lan truyền trong khơng khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học
nào sau đây
A. Sóng có học có tần số 40kHz
B. Sóng cơ học có tần số 12Hz
C. Sóng cơ học có chu kỳ
Câu 20.

.

D. Sóng cơ học có chu kỳ

.

2


Một khung dây dẫn tròn gồm N vòng. Khung nằm trong từ trường đều, mặt phẳng khung song song với đường
sức từ như hình vẽ. Cho khung quay xung quanh trục MN, qua tâm của khung và trùng với một đường sức từ
thì

A. khơng có dịng điện cảm ứng.
B. có dòng điện cảm ứng với cường độ biến thiên tuần hồn theo thời gian
C. có dịng điện cảm ứng chạy theo chiều dương.

D. có dịng điện cảm ứng chạy theo chiều âm.
Câu 21. Để phản ứng 4Be9 + γ→2.α + 0n1 có thể xảy ra, lượng tử γ phải có năng lượng tối thiểu là bao nhiêu?
Cho biết, hạt nhân Be đứng yên, mBe = 9,01218u; mα = 4,0026u; mn = 1,0087u; 1uc2 = 931,5 MeV.
A. 1,75 MeV.
B. 2,53 MeV.
C. 1,44 MeV.
D. 1,6 MeV.
Câu 22. Thực hiện giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hịa cùng pha. Sóng
truyền trên mặt nước với bước sóng . Cực tiểu giao thoa tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng đó từ
nguồn tới điểm đó bằng
A.

; với k = 0, ±1, ±2,...

B.

với k = 0, ±1, ±2,...

C.
với k = 0, ±1, ±2,..
D.
với k = 0, ±1, ±2,...
Câu 23. Đặt điện áp u = U0cos(ωut + φu) vào hai đầu đoạn mạch AB chỉ chứa động cơ điện xoay chiều thì biểu
thức dịng điện trong mạch là i = I0cos(ωit + φi). Chọn phương án đúng.
A. ωu = ωi.
B. φi – φu = –π/4.
C. φu – φi = π/2.
D. φu – φi = –π/2.
Câu 24. Khi vật dẫn ở trạng thái siêu dẫn, điện trở của nó
A. có giá trị dương xác định.

B. bằng khơng.
C. vơ cùng lớn.
D. có giá trị âm.
Câu 25. Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.10 8 m/s. Tần số
ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 5,5.1014 Hz.
B. 4,5. 1014 Hz.
C. 6,5. 1014 Hz.
D. 7,5.1014 Hz.
Câu 26. Đặt điện áp

V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần. Thời gian

ngắn nhất giữa hai lần mà từ thông gửi qua cuộn cảm có độ lớn

Wb là

A.
s
B.
s
C.
s
D.
s
Câu 27. Một nhà máy điện hạt nhân có cơng suất phát điện là 100uMW. Dùng năng lượng phân hạch của hạt
nhân U235 với hiệu suất 30%. Trung bình mỗi hạt U235 phân hạch tỏa ra năng lượng 3,2.10-11 (J). Nhiên liệu dùng
là hợp kim chứa U235 đã làm giàu 36%. Hỏi trong 365 ngày hoạt động nhà máy tiêu thụ một khối lượng nhiên
liệu là bao nhiêu? Coi NA = 6,022.1023

A. 356kg
B. 354kg
C. 350kg
D. 353kg
3


Câu 28. Trong thí nghiệm Y‒ âng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng trắng có bước sóng từ 400 nm đến
750 nm. Trên màn quan sát, M là vị trí mà tại đó có đúng 3 bức xạ có bước sóng tương ứng

,



(

) cho vân sáng. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào mà
có thể nhận được?
A. 610 nm
B. 510 nm
C. 570 nm
D. 470 nm
Câu 29. Một ống phát tia
đang hoạt động. Electron bứt ra từ catốt (coi như động năng ban đầu bằng không)
được gia tốc dưới hiệu điện thế 20 kV đến đập vào anốt. Lấy
anốt là
A. 3,2.10‒15 J
B. 1,25.10‒18 J
C. 3,2.10‒18 J
D. 1,25.10‒15 J


C. Động năng của electron khi đến

Câu 30. Các hạt nhân đơteri
; triti
; , heli
có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV
và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là
A.

B.

C.
Câu 31. Đại lượng đặc trưng cho độ cao của âm là
A. tần số của âm
C. mức cường độ âm
Câu 32. Dưới tác dụng của bức xạ , hạt nhân
A.

D.
B. cường độ
D. tốc độ truyền âm
có thể phân rã thành hạt

. Phương trình phản ứng

B.

C.
D.

2
Câu 33. Một khung dây dẫn có tiết diện 60 cm được đặt trong một từ trường đều với cảm ứng từ 5.10 ‒3 T. Biết
góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và pháp tuyến của mặt phẳng khung dây là 600. Từ không gửi qua khung dây là
A. 3.10‒5 Wb
B. 1,5.10‒5 Wb
C. 0,3 Wb
D. 0,15 Wb
Câu 34. Sóng cơ hình sin với tần số 5 Hz truyền trên sợi dây với tốc độ 2 m/s. Sóng truyền trên dây với bước
sóng
A. 10 m
B. 2,5 m
C. 0,4 m
D. 0,1 m
Câu 35. Một bức xạ điện từ có tần số
A. hồng ngoại
C. tử ngoại

Hz. Lấy

m/s. Bức xạ này thuộc vùng
B. ánh sáng nhìn thấy
D. sóng vơ tuyến

Câu 36. Một cơ hệ có tần số góc dao động riêng
đang dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên
tuần hồn theo thời gian với tần số góc . Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A.
B.
C.
D.

Câu 37. Một ống dây có lõi khơng khí, có hệ số tự cảm L 0 = 250mH. Cho dịng điện khơng đổi I = 2A qua ống.
Nếu luồn đều lõi thép có độ từ thẩm
vào trong lịng ống dây trong thời gian 10s thì suất điện động tự
cảm xuất hiện trong ống bằng bao nhiêu?
A. 0,0V
B. 0,05V
C. 2,5V
D. 2,45V
Câu 38. Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên l 0, độ cứng k0 = 48N/m, được cắt thành hai lò xo chiều dài lần lượt
là l1 = 0,810 và l2 = 0,210. Mỗi lị xo sau khi cắt được gắn với vật có cùng khối lương 0,4kg. Cho hai con lắc lò
xo mắc vào hai mặt tường đối diện nhau và cùng đặt trên mặt phẳng nằm ngang (các lò xo đồng trục). Khi hai lị
xo chưa biến dạng thì khoảng cách của hai vật là 15cm. Lúc đầu, giữa các vật để cho các lò xo đều bị nén đồng
4


thời thả nhẹ để hai vật dao động cùng thế năng cực đại là 0,2J. Lấy
. Kể từ lúc thả vật, sau khoảng thời
gian ngắn nhất là
thì khoảng cách giữa hai vật nhỏ nhất là D. Giá trị của
và d lần lượt là:
A. 0,171s;3,77cm
B. 0,717s;3,77cm
C. 0,717s;4,7cm
D. 0,171s;4,7cm
Câu 39. Đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ ở một nơi ngang bằng mực nước biển ở nhiệt độ 20 0C. Khi đem đồng
hồ lên đỉnh núi, ở nhiệt độ 3 0C, đồng hồ vẫn chạy đúng giờ. Coi trái đất hình cầu bán kính 6400km, hê số nở dài
của thanh treo quả lắc đồng hồ là
độ cao của đỉnh núi là:
A. 788m.
B. 544m.

C. 980m.
Câu 40. Quang phổ vạch phát xạ
A. do các chất rắn, lỏng, hoặc khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng
B. do các chất khí ở áp suất thấp phát ra khi bị kích thích
C. là một số dải đen trên nền quang phổ liên tục
D. là một dải có màu từ đỏ đến tím nổi lên nhau một cách liên tục
----HẾT---

D. 1088m.

5



×