Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Bộ đề phát triển từ đề minh họa 2021 vật lí để số 003

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.36 KB, 5 trang )

Bộ đề phát triển từ đề minh họa Vật lý 2021
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 003.
Câu 1. Dưới tác dụng của bức xạ , hạt nhân

có thể phân rã thành hạt

A.

B.

C.

D.

Câu 2. Một con lắc lị xo đang dao động với phương trình

. Phương trình phản ứng

cm. Biết lị xo có độ cứng 10 N/m.

Lấy
. Vật nhỏ có khối lượng là
A. 250 g
B. 200 g
C. 400 g
D. 125 g
Câu 3. Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi u và i lần lượt là điện thế giữa hai đầu dây và cường độ dòng
điện trong mạch tại một thời điểm nào đó, I 0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức biểu diễn mối


liên hệ giữa I, u và I0 là:
A.

B.

C.
D.
Câu 4. Thí nghiệm giao thoa Y‒ âng với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm, khoảng cách giữa hai khe
hẹp là 1,5 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát thu được
hình ảnh giao thoa với khoảng vân là
A. 0,3 mm
B. 0,4 mm
C. 0,8 mm
D. 0,45 mm
Câu 5. Một điện tích
di chuyển từ một điểm M có điện thế V M = 4V đến điểm N có điện thế VN =
12V. N cách M 5cm. Công của lực điện là
A. -1,6.10-4J
B. 10-6J
C. 8.10-5J
D. 1,6.10-4J
Câu 6. Một ống phát tia
đang hoạt động. Electron bứt ra từ catốt (coi như động năng ban đầu bằng không)
được gia tốc dưới hiệu điện thế 20 kV đến đập vào anốt. Lấy
C. Động năng của electron khi đến
anốt là
A. 3,2.10‒18 J
B. 1,25.10‒15 J
C. 1,25.10‒18 J
D. 3,2.10‒15 J

Câu 7. Đại lượng đặc trưng cho độ cao của âm là
A. tốc độ truyền âm
B. cường độ
C. tần số của âm
D. mức cường độ âm
Câu 8. Lị xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và chiều dài tự nhiên 32 cm, một đầu cố định, một đầu gắn với một khúc
gỗ nhỏ nặng 1 kg. Hệ được đặt trên mặt bàn nằm ngang, hệ số ma sát giữa khúc gỗ và mặt bàn là 0,1. Gia tốc
trọng trường lấy bằng 10 m/s2. Kéo khúc gỗ trên mặt bàn để lò xo dài 40 cm rồi thả nhẹ cho khúc gỗ dao động.
Chiều dài ngắn nhất của lị xo trong q trình khúc gỗ dao động là
A. 26 cm.
B. 22 cm.
C. 24 cm.
D. 26,5 cm.
1


Câu 9. Khung dây dẫn hình vng cạnh a = 20 (cm) gồm có 10 vịng dây, dịng điện chạy trong mỗi vịng dây
có cường độ I = 2(A). Khung dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 (T), mặt phẳng khung song
song với đường sức từ. Mô men lực từ tác dụng lên khung là:
A. 0,16(Nm)
B. 0,08(Nm)
C. 0,12(Nm)
D. 0(Nm)
Câu 10. Khi vật dẫn ở trạng thái siêu dẫn, điện trở của nó
A. vơ cùng lớn.
B. có giá trị dương xác định.
C. có giá trị âm.
D. bằng khơng.
Câu 11. Trong thí nghiệm về Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc
có bước sóng lần lượt là

Tỉ số

. Trên màn quan sát có vân sáng bậc 12 của

trùng với vân sáng bậc 10 của

.

bằng:

A.
B.
C.
D.
Câu 12. Một ống dây có lõi khơng khí, có hệ số tự cảm L 0 = 250mH. Cho dịng điện khơng đổi I = 2A qua ống.
Nếu luồn đều lõi thép có độ từ thẩm
vào trong lòng ống dây trong thời gian 10s thì suất điện động tự
cảm xuất hiện trong ống bằng bao nhiêu?
A. 2,45V
B. 0,0V
C. 2,5V
D. 0,05V
–31
Câu 13. Khối lượng nghỉ của êlectron là 9,1.10 kg. Tính năng lượng tồn phần của êlectron khi nó chuyển
động với tốc độ bằng một phần mười tốc độ ánh sáng. Cho c = 3.108 m/s.
A. 82,3.10–15 J.
B. 82,1.10–15 J.
C. 82,2.10–15 J.
D. 82,5.10–15 J.
Câu 14. Điện năng được truyền tải từ nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ cách xa đó với hiệu suất truyền tải là

80 % nếu điện áp hiệu dụng tại đầu ra máy phát là 2200 V. Coi hệ số công suất trong các mạch điện luôn bằng
1. Nếu tăng điện áp hiệu dụng tại đầu ra ở máy phát lên 4400 V mà công suất tiêu thụ điện khơng đổi thì hiệu
suất truyền tải điện lúc này có giá trị
A. 95,0 %
B. 90,0 %
C. 93,1 %
D. 95,8 %
Câu 15. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi Δt là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp có động
năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật qua vị trí có tốc độ
cm/s với độ lớn gia tốc 96π2 cm/s2, sau đó
một khoảng thời gian đúng bằng Δt vật qua vị trí có độ lớn vận tốc 24π cm/s. Biên độ dao động của vật là
A.
cm.
B.
cm.
C.
cm.
Câu 16. Quang phổ vạch phát xạ
A. là một dải có màu từ đỏ đến tím nổi lên nhau một cách liên tục
B. do các chất rắn, lỏng, hoặc khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng
C. là một số dải đen trên nền quang phổ liên tục
D. do các chất khí ở áp suất thấp phát ra khi bị kích thích

D. 8 cm.

Câu 17. Mạch chọn sóng của một máy tu vơ tuyến điện gồm cuộn cảm thuần và một tụ điện là tụ xoay

. Điện

dung của tụ

là hàm bậc nhất của góc xoay. Khi chưa xoay tụ (góc xoay bằng 0 0) thì mạch thu được sóng có
bước sóng 15m. Khi góc xoay tụ là 450 thì mạch thu được sóng có bước sóng là 30m. Để mạch bắt được sóng là
20m thì pha xoay tụ tới góc xoay bằng

A. 20
B. 150
2


C. 200
D. 11,670
Câu 18. Nếu trong một mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh, cường độ dịng điện trễ pha so với hiệu điện
thế giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm:
A. Điện trở thuần và cuộn cảm.
B. Cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng
C. Điện trở thuần và tụ điện
D. Tụ điện và biến trở
Câu 19. Sóng cơ học lan truyền trong khơng khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học
nào sau đây
A. Sóng có học có tần số 40kHz
B. Sóng cơ học có tần số 12Hz
C. Sóng cơ học có chu kỳ

.

D. Sóng cơ học có chu kỳ

.

Câu 20. Đặt điện áp u =

cosωt (V) (ω thay đổi, U không đổi)vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp AB, gồm hai
đoạn mạch AM và MB. Đoạn AM chứa điện trở R và tụ điện C, đoạn MB chứa cuộn dây có độ tự cảm L, có
điện trở thuần r (r = 2R). Biết u AM luôn vuông pha với uMB. Khi điều chỉnh ω = ω1 và ω = ω2 = 3ω1 thì hệ số cơng
suất của mạch như nhau. Tính hệ số cơng suất đó.
A. 0,94.
B. 0,90.
C. 0,99.
D. 0,82.
Câu 21. Một cơ hệ có tần số góc dao động riêng
đang dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên
tuần hồn theo thời gian với tần số góc . Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A.
B.
C.
D.
9
1
Câu 22. Để phản ứng 4Be + γ→2.α + 0n có thể xảy ra, lượng tử γ phải có năng lượng tối thiểu là bao nhiêu?
Cho biết, hạt nhân Be đứng yên, mBe = 9,01218u; mα = 4,0026u; mn = 1,0087u; 1uc2 = 931,5 MeV.
A. 1,44 MeV.
B. 1,75 MeV.
C. 2,53 MeV.
D. 1,6 MeV.
Câu 23. Kế quả sai số tuyệt đối của một phép đo là 0,0609. Số chữ số có nghĩa là:
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
14
Câu 24. Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 5.10 Hz. Cơng suất bức xạ điện từ của nguồn là

10W. Số photon mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng:
A. 0,33.1019
B. 3,02.1020
C. 3,24.1019
D. 3,02.1019
Câu 25. Chọn câu sai khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng:
A. Chiết suất tỉ đối giữa hai mơi trường
B. Mơi trường càng chiết quang thì tốc độ truyền sáng trong mơi trường đó càng nhỏ
C. Khi tia sáng truyền từ môi trường kém chiết quang sang mơi trường chiết quang hơn thì góc khúc xạ lớn
hơn góc tới.
D. Khi tia sáng truyền từ mơi trường kém chiết quang (chiết suất n 1) sang môi trường chiết quang hơn (n2) thì
góc khúc xạ lớn nhất được tính bằng công thức:
Câu 26. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm có điện trở
cảm kháng

mắc nối tiếp với tụ điện thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha



so với điện áp giữa

hai đầu tụ điện. Tỉ số
bằng
A. 0,58
B. 2
C. 1,73
D. 0,5
Câu 27. Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện. Đặt nguồn xoay chiều có tần số góc ω vào hai
đầu A và B thì tụ điện có dung kháng 100 Ω, cuộn cảm có cảm kháng 25 Ω. Ngắt A, B ra khỏi nguồn rồi nối A
và B thành mạch kín thì tần số góc dao động riêng của mạch là 100π (rad/s). Tính ω.

3


A. 50π rad/s.
B. 100π rad/s.
C. 100 rad/s.
D. 50 rad/s.
Câu 28. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn ảnh
thu được lần lượt là 1,35 mm và 2,25 mm. Tại hai điểm gần nhau nhất trên màn là M và N thì các vân tối của
hai bức xạ trùng nhau. Tính MN
A. 3,375 (mm)
B. 3,2 (mm)
C. 4,375 (mm)
D. 6,75 (mm)
Câu 29. Nguyên lý làm việc của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng
A. quang điện
B. cảm ứng điện từ
C. tự cảm
D. cộng hưởng điện
Câu 30. Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.10 8 m/s. Tần số
ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 5,5.1014 Hz.
B. 6,5. 1014 Hz.
C. 7,5.1014 Hz.
D. 4,5. 1014 Hz.
Câu 31. Một con lắc dao động gồm vật nặng khối lượng 400g, dao động điều hòa với chu kỳ 2s. Khi vật
đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây là 3,005N. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng,
,
.Cơ năng dao động của vậy là:

A. 0,185N
B. 0,375N
C. 0,075N
D. 0,275N
Câu 32. Đối với nguyên tử hiđrô, khi electron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra photon
ứng với bước sóng 121,8 nm. Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L, nguyên tử phát ra photon ứng
với bước sóng 656,3 nm. Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K, nguyên tử phát ra photon ứng với
bước sóng
A. 102,7 nm.
B. 95,7 nm.
C. 309,1 nm.
D. 534,5 nm.
Câu 33. Trên một sợi dây đàn hồi có sóng dừng với bước sóng 1 cm. Trên dây có hai điểm A và B cách nhau
4,6 cm, tại trung điểm của AB là một nút sóng. Số nút sóng và bụng sóng trên đoạn dây AB (kể cả A và B) là
A. 9 bụng, 10 nút.
B. 10 bụng, 9 nút.
C. 10 bụng, 10 nút.
D. 9 bụng, 9 nút.
Câu 34. Gọi năng lượng do một chùm sáng đơn sắc chiếu tới một đơn vị diện tích đặt vng góc với phương
chiếu sáng trong một đơn vị thời gian là cường độ của chùm sáng đơn sắc, kí hiệu là I (W/m 2). Chiếu một chùm
sáng hẹp đơn sắc (bước sóng 0,5 μm) tới bề mặt của một tấm kim loại đặt vng góc với chùm sáng, diện tích
của phần bề mặt kim loại nhận được ánh sáng chiếu tới là 30 mm 2. Bức xạ đơn sắc trên gây ra hiện tượng quang
điện đối với tấm kim loại (coi rằng cứ 20 phôtôn tới bề mặt tấm kim loại làm bật ra 3 electron), số electron bật
ra khỏi bề mặt tấm kim loại trong thời gian 1 s là 3.1013. Giá trị của cường độ sáng I là
A. 9,9375W/m2.
B. 5,67W/m2.
C. 9,6W/m2.
D. 2,65 W/m2.
Câu 35. Một sóng ngang có biên độ 8cm, bước sóng 30cm. Tại thời điểm t hai điểm M, N trên một phương
truyền sóng cùng có li độ bằng 4cm và chuyển động ngược chiều nhau, giữa M và N có 4 điểm đang có li độ

bằng 0. Xác định khoảng cách lớn nhất của MN?
A. 70cm
B. 50cm
C. 60cm
D. 55cm
Câu 36. Sóng điện từ khơng có tính chất nào sau đây ?
A. Mang năng lượng
B. Có thể là sóng ngang hay sóng dọc
C. Bị phản xạ và khúc xạ như ánh sáng
D. Truyền được trong chân không
Câu 37. Một vật dao động điều hòa trên trục
quanh điểm
. Phương trình mơ tả li độ của vật theo thời gian có dạng
A.

với tần số góc

, biên độ

và pha ban đầu

B.
4


C.
D.
Câu 38. Một đoạn mạch dao động LC có điện trở thuần bằng 0 gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện
dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với tần số f. Khi mắc nối tiếp với tụ điện có trong mạch
trên một tụ điện có điện dung C/3 thì tần số dao động điện từ tự do (riêng) của mạch lúc này bằng:

A. 2f
B. 4f
C. f/4
D. f/2
Câu 39. Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên l 0, độ cứng k0 = 48N/m, được cắt thành hai lò xo chiều dài lần lượt
là l1 = 0,810 và l2 = 0,210. Mỗi lị xo sau khi cắt được gắn với vật có cùng khối lương 0,4kg. Cho hai con lắc lò
xo mắc vào hai mặt tường đối diện nhau và cùng đặt trên mặt phẳng nằm ngang (các lò xo đồng trục). Khi hai lị
xo chưa biến dạng thì khoảng cách của hai vật là 15cm. Lúc đầu, giữa các vật để cho các lò xo đều bị nén đồng
thời thả nhẹ để hai vật dao động cùng thế năng cực đại là 0,2J. Lấy
. Kể từ lúc thả vật, sau khoảng thời
gian ngắn nhất là
thì khoảng cách giữa hai vật nhỏ nhất là D. Giá trị của
và d lần lượt là:
A. 0,171s;3,77cm
B. 0,171s;4,7cm
C. 0,717s;4,7cm
D. 0,717s;3,77cm
Câu 40.
Máy phát điện xoay chiều một pha nam châm có p cặp cực quay với tốc độ 100 (vịng/phút) tạo ra suất điện
động có đồ thị phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Tính p.

A. 10.

B. 12.

C. 15.
----HẾT---

D. 5.


5



×