Bộ đề phát triển từ đề minh họa Vật lý 2021
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 002.
Câu 1. Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là một nam châm gồm 6 cặp cực, quay với tốc độ góc
500 vịng/phút. Tần số của dịng điện so máy phát ra là:
A. 83Hz
B. 42Hz
C. 300Hz
D. 50Hz
Câu 2. Tia tử ngoại khơng có tác dụng nào sau đây?
A. Kích thích sự phát quang
B. Nhiệt
C. Sinh lý
D. Chiếu sáng
Câu 3. Lực hạt nhân là:
A. Lực liên kết giữa các proton
B. Lực tĩnh điện
C. Lực liên kết giữa các nuclon
D. Lực hấp dẫn giữa proton và notron
Câu 4. Một đoạn mạch dao động LC có điện trở thuần bằng 0 gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện
dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với tần số f. Khi mắc nối tiếp với tụ điện có trong mạch
trên một tụ điện có điện dung C/3 thì tần số dao động điện từ tự do (riêng) của mạch lúc này bằng:
A. 4f
B. f/4
C. 2f
D. f/2
–31
Câu 5. Khối lượng nghỉ của êlectron là 9,1.10 kg. Tính năng lượng tồn phần của êlectron khi nó chuyển
động với tốc độ bằng một phần mười tốc độ ánh sáng. Cho c = 3.108 m/s.
A. 82,2.10–15 J.
B. 82,3.10–15 J.
C. 82,5.10–15 J.
D. 82,1.10–15 J.
Câu 6. Một mạch dao động điện từ lí tưởng với tụ điện có điện dung C thì có tần số dao động riêng là
điện dung của tụ điện giảm cịn một phần tư thì tần số dao động riêng của mạch lúc này có giá trị
. Khi
A. 4
B.
C.
D.
Câu 7. Chiếu một chùm bức xạ hỗn hợp gồm 3 bức xạ điện từ có bước sóng lần lượt là 0,47 μm, 500 nm và 360
nm vào khe F của máy quang phổ lăng kính thì trên tiêu diện của thấu kính buồng tối, mắt người sẽ quan sát
thấy
A. 1 vạch màu hỗn hợp 3 bức xạ.
B. 1 vạch màu đơn sắc.
C. 2 vạch màu đơn sắc riêng biệt.
D. 3 vạch màu đơn sắc riêng biệt.
Câu 8. Một bức xạ điện từ có tần số
Hz. Lấy
m/s. Bức xạ này thuộc vùng
A. hồng ngoại
B. sóng vơ tuyến
C. ánh sáng nhìn thấy
D. tử ngoại
9
1
Câu 9. Để phản ứng 4Be + γ→2.α + 0n có thể xảy ra, lượng tử γ phải có năng lượng tối thiểu là bao nhiêu? Cho
biết, hạt nhân Be đứng yên, mBe = 9,01218u; mα = 4,0026u; mn = 1,0087u; 1uc2 = 931,5 MeV.
A. 1,44 MeV.
B. 1,6 MeV.
C. 2,53 MeV.
D. 1,75 MeV.
1
Câu 10. Đặt điện áp
V ( tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện dung
F. Dung kháng của tụ điện có giá trị
A. 200 Ω
B. 100 Ω
C. 400 Ω
D. 50 Ω
Câu 11. Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos(4πt – 0,02πx);
trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là
A. 100 cm.
B. 50 cm.
C. 150 cm.
D. 200 cm.
Câu 12. Dưới tác dụng của bức xạ , hạt nhân
có thể phân rã thành hạt
A.
B.
C.
D.
. Phương trình phản ứng
Câu 13. Các hạt nhân đơteri
; triti
; , heli
có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV
và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là
A.
B.
C.
D.
Câu 14. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và mốc thế
năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năng của vật
bằng nhau là
A. T/12
B. T/6
C. T/4
D. T/8
Câu 15. Đặt điện áp:
(u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện
mắc nối tiếp với hộp X. Biết I=2A. Tại thời điểm t điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là 400V. Tại thời
điểm
cường độ dòng điện tức thời qua mạch bằng không và đang giảm. X chứa hai trong ba phần tử
mắc nối tiếp. Tại thời điểm t + 1/200s điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch X có giá trị bao nhiêu?
A. 100V
B. 200V
C. -200V
D. -100V
Câu 16. Đối với nguyên tử hiđrô, khi electron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra photon
ứng với bước sóng 121,8 nm. Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L, nguyên tử phát ra photon ứng
với bước sóng 656,3 nm. Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K, nguyên tử phát ra photon ứng với
bước sóng
A. 534,5 nm.
B. 95,7 nm.
C. 102,7 nm.
D. 309,1 nm.
Câu 17. Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi u và i lần lượt là điện thế giữa hai đầu dây và cường độ dòng
điện trong mạch tại một thời điểm nào đó, I 0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức biểu diễn mối
liên hệ giữa I, u và I0 là:
A.
B.
C.
D.
Câu 18. Gọi năng lượng do một chùm sáng đơn sắc chiếu tới một đơn vị diện tích đặt vng góc với phương
chiếu sáng trong một đơn vị thời gian là cường độ của chùm sáng đơn sắc, kí hiệu là I (W/m 2). Chiếu một chùm
sáng hẹp đơn sắc (bước sóng 0,5 μm) tới bề mặt của một tấm kim loại đặt vng góc với chùm sáng, diện tích
của phần bề mặt kim loại nhận được ánh sáng chiếu tới là 30 mm 2. Bức xạ đơn sắc trên gây ra hiện tượng quang
điện đối với tấm kim loại (coi rằng cứ 20 phôtôn tới bề mặt tấm kim loại làm bật ra 3 electron), số electron bật
ra khỏi bề mặt tấm kim loại trong thời gian 1 s là 3.1013. Giá trị của cường độ sáng I là
A. 2,65 W/m2.
B. 9,9375W/m2.
2
C. 5,67W/m2.
D. 9,6W/m2.
Câu 19. Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn dao động theo phương thẳng đứng cùng biên độ,
cùng pha và cùng tần số được đặt tại hai điểm
và . Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng
và
.
là một điểm trên mặt nước thuộc đường trung trực của
sao cho trên đoạn
(khơng tính
) có ít nhất một điểm dao động với biên độ cực đại và đồng pha với hai nguồn. Khoảng cách ngắn nhất giữa
với đoạn
có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A.
B.
C.
Câu 20. Chiếu một tia sáng tới một mặt bên của lăng kính thì
A. đường đi của tia sáng đối xứng qua mặt phân giác của góc ở đỉnh.
B. ln ln có tia sáng ló ra ở mặt bên thứ hai của lăng kính.
C. tia ló lệch về phía đáy của lăng kính so với tia tới.
D. tia ló lệch về phía đỉnh của lăng kính so với tia tới.
Câu 21. Đặt điện áp
D.
V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần. Thời gian
ngắn nhất giữa hai lần mà từ thơng gửi qua cuộn cảm có độ lớn
Wb là
A.
s
B.
s
C.
s
D.
s
Câu 22. Một con lắc đơn gồm vật nhỏ và sợi dây có chiều dài đặt tại nơi có gia tốc trọng trường
động nhỏ, con lắc dao động điều hòa với chu kì
. Khi dao
A.
B.
C.
D.
Câu 23. Trong thí nghiệm giao thoa sóng cơ, tại điểm M nhận được hai sóng kết hợp do hai nguồn gửi đến với
phương trình lần lượt u1 = A1cos(ω1t + α1) và u2 = A2cos(ω2t + α2). Chọn phương án đúng.
A. ω1 ≠ ω2.
B. α1 – α2 = hằng số.
C. A1 = A2.
D. α1 – α2 = 0.
Câu 24. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng tần số góc 5 rad/s và vng pha với
nhau. Biết biên độ của hai dao động thành phần lần lượt là 3 cm và 4 cm. Tốc độ cực đại của vật là
A. 1,25 m/s
B. 5 cm/s
C. 25 cm/s
D. 35 cm/s
Câu 25. Một con lắc đơn dạo động điều hòa với tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s 2.
Chiều dài dây treo của con lắc là
A. 50 cm.
B. 125 cm.
C. 81,5 cm.
D. 62,5 cm.
Câu 26. Thí nghiệm giao thoa Y‒ âng với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm, khoảng cách giữa hai khe
hẹp là 1,5 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát thu được
hình ảnh giao thoa với khoảng vân là
A. 0,4 mm
B. 0,3 mm
C. 0,45 mm
D. 0,8 mm
Câu 27. Một sợi dây đàn hồi căng ngang với hai đầu cố định dài 60 cm. Sóng truyền trên dây có tần số 10 Hz và
trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Tốc độ sóng truyền trên dây là
A. 2 m/s
B. 6 m/s
C. 4 m/s
D. 3 m/s
Câu 28. Đối với nguyên tử Hidro, khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra photon
có bước sóng
A. 1,21eV
. Lấy h = 6,625.10-34Js, e = 1,6.10-19C và c = 3.108m/s. Năng lượng của photon này là:
B. 12,1eV
C. 121eV
D. 11,2eV
3
Câu 29. Biết số Avôgađrô là 6,02.1023/mol, khối lượng mol của urani
là 238 g/mol. Số nơtrôn (nơtron)
trong 119 gam urani là
A. 8,8.1025.
B. 2,2.1025.
C. 1,2.1025.
D. 4,4.1025.
Câu 30. Một con lắc dao động gồm vật nặng khối lượng 400g, dao động điều hịa với chu kỳ 2s. Khi vật
đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây là 3,005N. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng,
,
.Cơ năng dao động của vậy là:
A. 0,375N
B. 0,075N
C. 0,275N
D. 0,185N
Câu 31. Kế quả sai số tuyệt đối của một phép đo là 0,0609. Số chữ số có nghĩa là:
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 32. Nguyên lý làm việc của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng
A. cảm ứng điện từ
B. tự cảm
C. quang điện
D. cộng hưởng điện
Câu 33. Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này
phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng.
B. phản xạ ánh sáng.
C. quang – phát quang.
D. hóa – phát quang.
Câu 34.
Máy phát điện xoay chiều một pha nam châm có p cặp cực quay với tốc độ 100 (vịng/phút) tạo ra suất điện
động có đồ thị phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Tính p.
A. 12.
B. 10.
C. 15.
D. 5.
Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều
V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ
tự cảm
thay đổi được, điện trở và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tự. Điều chỉnh
thì thấy điện áp dụng giữa
hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng
A.
C.
V
V
V. Khi đó, điện áp giữa hai đầu tụ điện có biểu thức là
B.
D.
Câu 36. Một con lắc lò xo đang dao động với phương trình
V
V
cm. Biết lị xo có độ cứng 10
N/m. Lấy
. Vật nhỏ có khối lượng là
A. 250 g
B. 200 g
C. 400 g
D. 125 g
Câu 37. Chọn câu sai khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng:
A. Khi tia sáng truyền từ môi trường kém chiết quang sang môi trường chiết quang hơn thì góc khúc xạ lớn
hơn góc tới.
B. Khi tia sáng truyền từ môi trường kém chiết quang (chiết suất n1) sang môi trường chiết quang hơn (n2) thì
góc khúc xạ lớn nhất được tính bằng cơng thức:
C. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường
4
D. Mơi trường càng chiết quang thì tốc độ truyền sáng trong mơi trường đó càng nhỏ
Câu 38. Trong các tia sau, tia nào có tần số lớn nhất?
A. tia hồng ngoại.
B. tia tím.
C. tia X.
D. tia đỏ.
Câu 39. Đặt điện áp u =
cosωt (V) (ω thay đổi, U không đổi)vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp AB, gồm hai
đoạn mạch AM và MB. Đoạn AM chứa điện trở R và tụ điện C, đoạn MB chứa cuộn dây có độ tự cảm L, có
điện trở thuần r (r = 2R). Biết u AM luôn vuông pha với uMB. Khi điều chỉnh ω = ω1 và ω = ω2 = 3ω1 thì hệ số cơng
suất của mạch như nhau. Tính hệ số cơng suất đó.
A. 0,99.
B. 0,82.
C. 0,90.
D. 0,94.
Câu 40.
Một con lắc lò xo gồm lò xo độ cứng
N/m và vật
có khối lượng 300 g nằm ngang trong đó ma sát
giữa vật
và sàn có thể bỏ qua. Vật
khối lượng 200 g được nối với vật m bằng một sợi dây nhẹ, dài và
khơng dãn như hình vẽ. Hệ số ma sát trượt giữa
và sàn là 0,25. Lúc đầu vật
được giữ ở vị trí lị xo dãn 10
cm (trong giới hạn đàn hồi), sợi dây căng. Thả nhẹ vật m để hệ chuyển động. Lấy
điểm lò xo bị nén mạnh nhất lần đầu tiên, tốc độ cực đại của vật m là
E. 54,8 cm/s F. 42,4 cm/s G. 28,3 cm/s H. 52,0 cm/s
m/s2. Tính từ thời
5
6
Câu 38: Hai điểm sáng dao động điều hòa trên cùng một
trục
quanh vị trí cân bằn
với cùng tần số. Biết điểm sáng 1 dao động với biên độ 6 cm và lệch pha
so
với dao động của điểm sáng 2. Hình bên là đồ thị mô tả khoảng cách giữa hai điểm sáng trong quá trình dao
động. Tốc độ cực đại của điểm sáng 2 là
I.
K.
cm/s
J.
cm/s
cm/s L.
cm/s
----HẾT---
7