Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Bộ đề phát triển từ đề minh họa 2021 vật lí để số 100

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.84 KB, 5 trang )

Bộ đề phát triển từ đề minh họa Vật lý 2021
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 100.
Câu 1. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc khoảng vân giao thoa lần
lượt là 1,2 mm và 1,8 mm. Bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn 2,6 cm. Số vị trí mà vân sáng của hai
bức xạ trùng nhau trong vùng giao thoa là
A. 3
B. 7
C. 4
D. 5
Câu 2. Một bức xạ điện từ có tần số
Hz. Lấy
m/s. Bức xạ này thuộc vùng
A. ánh sáng nhìn thấy
B. tử ngoại
C. hồng ngoại
D. sóng vơ tuyến
Câu 3. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và mốc thế
năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năng của vật
bằng nhau là
A. T/12
B. T/8
C. T/6
D. T/4
Câu 4. Có ba nam châm giống nhau được thả rơi thẳng đứng từ cùng 1 độ cao so với mặt đất.
- Thanh thứ nhất rơi tự do; thời gian rơi t1
- Thanh thứ hai rơi qua một ống dây dẫn để hở; thời gian rơi t2
- Thanh thứ ba rơi qua một ống dây dẫn kín; thịi gian rơi t3
Biết trong khi rơi thanh nam châm không chạm vào ống dây. Chọn đáp án đúng:


A.
B.
C.
D.
14
Câu 5. Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 5.10 Hz. Cơng suất bức xạ điện từ của nguồn là
10W. Số photon mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng:
A. 3,02.1019
B. 0,33.1019
C. 3,24.1019
D. 3,02.1020
Câu 6. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của mức cường độ âm L theo cường độ âm I. Cường độ âm
chuẩn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,35a
B. 0,37a
C. 0,33a
D. 0,31a
Câu 7. Trong các tia sau, tia nào có tần số lớn nhất?
A. tia đỏ.
B. tia X.
C. tia tím.
D. tia hồng ngoại.
Câu 8. Một vật dao động điều hịa trên trục
quanh điểm
Phương trình mơ tả li độ của vật theo thời gian có dạng
A.

với tần số góc

, biên độ


và pha ban đầu

.

B.

C.
D.
Câu 9. Để đo đươc dịng điện khơng đổi thì phải dùng chế độ đo nào của đồng hồ đo điện đa năng?
A. DCA
B. ACA
C. ACV
D. DCV
Câu 10. Chiếu một chùm bức xạ hỗn hợp gồm 3 bức xạ điện từ có bước sóng lần lượt là 0,47 μm, 500 nm và
360 nm vào khe F của máy quang phổ lăng kính thì trên tiêu diện của thấu kính buồng tối, mắt người sẽ quan sát
thấy
A. 3 vạch màu đơn sắc riêng biệt.
B. 1 vạch màu đơn sắc.
1


C. 2 vạch màu đơn sắc riêng biệt.
D. 1 vạch màu hỗn hợp 3 bức xạ.
Câu 11. Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi u và i lần lượt là điện thế giữa hai đầu dây và cường độ dịng
điện trong mạch tại một thời điểm nào đó, I 0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức biểu diễn mối
liên hệ giữa I, u và I0 là:
A.

B.


C.
D.
Câu 12. Một sóng có tần số 500Hz, vận tốc truyền sóng là 350m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền
sóng phải cách nhau một khoảng là bao nhiêu để độ lệch pha giữa chúng là
A. 4,285cm
B. 0,476cm
C. 0,116cm
Câu 13. Một lăng kính có góc chiết quang

?
D. 0,233cm

, chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là

và đối

với tia tím là
. Chiếu tia sáng trắng tới mặt bên của lăng kính dưới góc tới rất nhỏ. Góc lệch giữa tia ló
màu đỏ và tia ló màu tím ra khỏi lăng kính là:
A. 0,020
B. 0,02rad
C. 0,20
D. 0,2rad
Câu 14. Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.10 8 m/s. Tần số
ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 7,5.1014 Hz.
B. 5,5.1014 Hz.
C. 4,5. 1014 Hz.

D. 6,5. 1014 Hz.
Câu 15. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn ảnh
thu được lần lượt là 1,35 mm và 2,25 mm. Tại hai điểm gần nhau nhất trên màn là M và N thì các vân tối của
hai bức xạ trùng nhau. Tính MN
A. 6,75 (mm)
B. 3,2 (mm)
C. 3,375 (mm)
D. 4,375 (mm)
Câu 16. Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là một nam châm gồm 6 cặp cực, quay với tốc độ góc
500 vịng/phút. Tần số của dịng điện so máy phát ra là:
A. 83Hz
B. 42Hz

C. 50Hz
D. 300Hz
Câu 17. Khung dây dẫn hình vng cạnh a = 20 (cm) gồm có 10 vịng dây, dịng điện chạy trong mỗi vịng dây
có cường độ I = 2(A). Khung dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 (T), mặt phẳng khung song
song với đường sức từ. Mô men lực từ tác dụng lên khung là:
A. 0(Nm)
B. 0,12(Nm)
C. 0,16(Nm)
D. 0,08(Nm)
Câu 18. Một mạch dao động LC lí tưởng có chu kì T = 10<sup>–3 </sup>s. Tại một thời điểm điện tích trên
một bản tụ bằng 6.10<sup>–7 </sup>C, sau đó 5.10<sup>–4 </sup>s cường độ dòng điện trong mạch bằng
1,6π.10<sup>–3 </sup>A. Tìm điện tích cực đại trên tụ.
A. 10–4 C.
B. 10<sup>–5 </sup>
C. 5.10<sup>–5 </sup>
D. 10–6 C.
Câu 19. Vật thật đặt trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm thì cho ảnh thật lớn hơn vật và cách vật một

khoảng 1,25 m. So với kích thước vật, ảnh cao gấp
2


A. 4 lần
B. 6,25 lần
C. 5 lần
D. 1,25 lần
Câu 20. Khi nói về dao động điều hịa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hịa ln hướng về vị trí cân bằng.
B. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.
C. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc vào biên độ dao động.
D. Dao động của con lắc lị xo ln là dao động điều hòa.
Câu 21. Gọi năng lượng do một chùm sáng đơn sắc chiếu tới một đơn vị diện tích đặt vng góc với phương
chiếu sáng trong một đơn vị thời gian là cường độ của chùm sáng đơn sắc, kí hiệu là I (W/m 2). Chiếu một chùm
sáng hẹp đơn sắc (bước sóng 0,5 μm) tới bề mặt của một tấm kim loại đặt vng góc với chùm sáng, diện tích
của phần bề mặt kim loại nhận được ánh sáng chiếu tới là 30 mm 2. Bức xạ đơn sắc trên gây ra hiện tượng quang
điện đối với tấm kim loại (coi rằng cứ 20 phôtôn tới bề mặt tấm kim loại làm bật ra 3 electron), số electron bật
ra khỏi bề mặt tấm kim loại trong thời gian 1 s là 3.1013. Giá trị của cường độ sáng I là
A. 5,67W/m2.
B. 2,65 W/m2.
2
C. 9,9375W/m .
D. 9,6W/m2.
Câu 22. Trên một sợi dây đàn hồi có sóng dừng với bước sóng 1 cm. Trên dây có hai điểm A và B cách nhau
4,6 cm, tại trung điểm của AB là một nút sóng. Số nút sóng và bụng sóng trên đoạn dây AB (kể cả A và B) là
A. 10 bụng, 9 nút.
B. 9 bụng, 10 nút.
C. 10 bụng, 10 nút.
D. 9 bụng, 9 nút.

Câu 23. Một con lắc lò xo đang dao động với phương trình

cm. Biết lị xo có độ cứng 10

N/m. Lấy
. Vật nhỏ có khối lượng là
A. 400 g
B. 250 g
C. 125 g
D. 200 g
Câu 24. Khi vật dẫn ở trạng thái siêu dẫn, điện trở của nó
A. có giá trị dương xác định.
B. bằng khơng.
C. có giá trị âm.
D. vơ cùng lớn.
Câu 25. Trong thí nghiệm Y‒ âng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng trắng có bước sóng từ 400 nm đến
750 nm. Trên màn quan sát, M là vị trí mà tại đó có đúng 3 bức xạ có bước sóng tương ứng

,



(

) cho vân sáng. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào mà
có thể nhận được?
A. 610 nm
B. 570 nm
C. 470 nm
D. 510 nm

Câu 26. Điện trở của kim loại khơng phụ thuộc trực tiếp vào
A. Kích thước của vật dẫn kim loại
B. Hiệu điện thế hai đầu vật dẫn kim loại
C. Nhiệt độ của kim loại
D. Bản chất của kim loại
Câu 27. Sóng điện từ khơng có tính chất nào sau đây ?
A. Bị phản xạ và khúc xạ như ánh sáng
B. Mang năng lượng
C. Có thể là sóng ngang hay sóng dọc
D. Truyền được trong chân khơng
Câu 28. Mọi từ trường đều phát sinh từ
A. Các nguyên tử sắt.
B. Các điện tích chuyển động.
C. Các nam châm vĩnh cửu.
D. Các mômen từ.
Câu 29. Trên một sợi dây đang có sóng dừng với khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp là 20 cm. Sóng truyền
trên dây có bước sóng
A. 40 cm
B. 10 cm
C. 20 cm
D. 80 cm
Câu 30. Đặt điện áp:
(u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện
mắc nối tiếp với hộp X. Biết I=2A. Tại thời điểm t điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là 400V. Tại thời
điểm

cường độ dịng điện tức thời qua mạch bằng khơng và đang giảm. X chứa hai trong ba phần tử
mắc nối tiếp. Tại thời điểm t + 1/200s điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch X có giá trị bao nhiêu?
3



A. 100V
B. -200V
C. -100V
D. 200V
Câu 31. Chọn câu sai khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng:
A. Mơi trường càng chiết quang thì tốc độ truyền sáng trong mơi trường đó càng nhỏ
B. Khi tia sáng truyền từ mơi trường kém chiết quang sang môi trường chiết quang hơn thì góc khúc xạ lớn
hơn góc tới.
C. Khi tia sáng truyền từ môi trường kém chiết quang (chiết suất n 1) sang mơi trường chiết quang hơn (n2) thì
góc khúc xạ lớn nhất được tính bằng cơng thức:
D. Chiết suất tỉ đối giữa hai mơi trường
Câu 32. Một lị xo nhẹ có chiều dài tự nhiên l 0, độ cứng k0 = 48N/m, được cắt thành hai lò xo chiều dài lần lượt
là l1 = 0,810 và l2 = 0,210. Mỗi lò xo sau khi cắt được gắn với vật có cùng khối lương 0,4kg. Cho hai con lắc lị
xo mắc vào hai mặt tường đối diện nhau và cùng đặt trên mặt phẳng nằm ngang (các lò xo đồng trục). Khi hai lị
xo chưa biến dạng thì khoảng cách của hai vật là 15cm. Lúc đầu, giữa các vật để cho các lò xo đều bị nén đồng
thời thả nhẹ để hai vật dao động cùng thế năng cực đại là 0,2J. Lấy
. Kể từ lúc thả vật, sau khoảng thời
gian ngắn nhất là
thì khoảng cách giữa hai vật nhỏ nhất là D. Giá trị của
và d lần lượt là:
A. 0,171s;4,7cm
B. 0,717s;4,7cm
C. 0,717s;3,77cm
D. 0,171s;3,77cm
2
Câu 33. Một khung dây dẫn có tiết diện 60 cm được đặt trong một từ trường đều với cảm ứng từ 5.10 ‒3 T. Biết
góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và pháp tuyến của mặt phẳng khung dây là 600. Từ không gửi qua khung dây là
A. 0,3 Wb
B. 1,5.10‒5 Wb

C. 0,15 Wb
D. 3.10‒5 Wb
Câu 34. Trong thí nghiệm về Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc
có bước sóng lần lượt là
Tỉ số
A.

. Trên màn quan sát có vân sáng bậc 12 của

.

bằng:
B.

C.

Câu 35. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức
dương). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là
A.

trùng với vân sáng bậc 10 của

B.

C.

D.
(




là các hằng số

D.

Câu 36. Một điện tích
di chuyển từ một điểm M có điện thế V M = 4V đến điểm N có điện thế V N =
12V. N cách M 5cm. Công của lực điện là
A. 8.10-5J
B. 10-6J
C. -1,6.10-4J
D. 1,6.10-4J
Câu 37. Chiếu một tia sáng tới một mặt bên của lăng kính thì
A. đường đi của tia sáng đối xứng qua mặt phân giác của góc ở đỉnh.
B. tia ló lệch về phía đáy của lăng kính so với tia tới.
C. tia ló lệch về phía đỉnh của lăng kính so với tia tới.
D. ln ln có tia sáng ló ra ở mặt bên thứ hai của lăng kính.
Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều
V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ
tự cảm
thay đổi được, điện trở và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tự. Điều chỉnh
thì thấy điện áp dụng giữa
hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng

V. Khi đó, điện áp giữa hai đầu tụ điện có biểu thức là
4


A.


V

B.

V

C.
V
D.
V
Câu 39. Ba suất điện động xoay chiều phát ra từ một máy phát điện ba pha đang hoạt động, từng đôi một lệch
pha nhau
A.

B.

Câu 40. Cho mạch điện như hình vẽ trong đó
V rất lớn. Số chỉ của vơn kế V là
E. 1,0 V
F. 5,0 V
G. 4,6 A
H. 1,4 A

C.
V;

D.
Ω;

Ω và


Ω. Điện trở của vôn kế

----HẾT---

5



×