Chuyên đề:
Đông máu & Cầm máu
trong Ngoại khoa
SV Y2
Nguyễn Tấn Thành
1. Đông máu là gì?
2. Ch y máu và các lo i ch y máuả ạ ả
3. Các nguyên nhân ch y máuả
4. Đánh giá ch c năng c m máuứ ầ
5. Các ph ng th c c m máu trong ngo i ươ ứ ầ ạ
khoa
1. ĐÔNG MÁU LÀ GÌ?
Đ nh nghĩa: ị Đông máu là quá trình t ự
nhiên, bao g m 3 y u t :ồ ế ố
1. C ch thành m chơ ế ạ
2. C ch ti u c uơ ế ể ầ
3. Đông máu: n i sinh và ngo i sinhộ ạ
T t c các y u t đó d n đ n vi c c ch ấ ả ế ố ẫ ế ệ ứ ế
hay gi m l ng máu thoát m chả ượ ạ
Xin xem Clip
GIAI Đo N ĐÔNG MÁUẠ
1. ĐÔNG MÁU LÀ GÌ?
2. CHẢY MÁU VÀ CÁC LoẠI CHẢY
MÁU
Có 2 loại chảy máu:
Chảy máu đại thể từ mạch máu lớn
Chảy máu kiểu thấm (oozing)
Chảy máu là hiện tượng máu thoát khỏi lòng mạch
Chảy máu đại thể
từ mạch máu lớn
Máu động mạch đỏ
tươi và phun theo
nhịp đập tim. Lượng
máu mất phụ thuộc
kích thước động
mạch.
Máu tĩnh mạch
thường chảy liên tục
và đỏ sẫm với áp lực
thấp.
2. CHẢY MÁU VÀ CÁC LOẠI CHẢY MÁU
Chảy máu kiểu thấm (oozing)
Mất máu do thấm có thể trở nên
rất nguy hiểm nếu mất kiểm soát.
Chảy máu mao mạch: sử dụng
gạc khô hoặc ướt, và ấn nhẹ vào chỗ
máu chảy là có thể cầm máu được.
Chảy máu nhu mô: có thể cầm
được bằng cách khâu hay sử dụng
gelatin.
Chảy máu nhỏ khi rạch da có thể
kiểm soát bằng cách dùng gạc ấn
nhẹ lên góc da
2. CHẢY MÁU VÀ CÁC LOẠI CHẢY MÁU
Ch y máu nhi u hay ít có ả ề
th đ c phân lo i d a ể ượ ạ ự
trên th tích máu b m t. ể ị ấ
Đ ki m soát máu b m t, ể ể ị ấ
c n bi t th tích máu c a ầ ế ể ủ
b nh nhânệ
Nam ≈ 70mℓ/kg (6%
tr ng l ng c th )ọ ượ ơ ể
N ≈ 65 mℓ/kg).ữ
2. CHẢY MÁU VÀ CÁC LOẠI CHẢY MÁU
B NG PHÂN LO I (THAM KH O)Ả Ạ Ả
Đ 1ộ Đ 2ộ Đ 3ộ Đ 4ộ
L ng máu ượ
m t (ml)ấ
<750 750-1500 1500-2000 >2000
Nh p timị <100 100-120 120-150 >150
Huy t ápế BT BT Gi mả Gi mả
RR 14-20 20-30 30-35 >35
Th i gian ờ
đ đ y mao ổ ầ
m chạ
BT H i ch mơ ậ >2s -
Da H ng, mátồ Xanh xao,
l nhạ
Xanh xao,
l nh, mạ ẩ
N i bôngổ
N c ti u ướ ể
(ml/h)
>30 20-30 5-15 <5
Hành vi Lo âu
thoáng qua
Lo âu Hoang mang Hoang mang
Hôn mê
2. CHẢY MÁU VÀ CÁC LOẠI CHẢY MÁU
3. Nguyên nhân gây ch y máu ả
trong Ngo i khoaạ
R i lo n đông máu b m sinhố ạ ẩ
M c ph iắ ả
Trong mổ
Sau mổ
R i lo n đông máu b m sinhố ạ ẩ
Hemophili A hay B
B t th ng y u t VIII hay IXấ ườ ế ố
TCK kéo dài nh ng th i gian máu ư ờ
ch y bình th ngả ườ
B nh von Willebrandệ
Do thi u y u t cùng tên trong ế ế ố
huy t t ng nên gây b t th ng y u ế ươ ấ ườ ế
t VIII và ch c năng ti u c uố ứ ể ầ
TCK và th i gian máu ch y kéo dàiờ ả
R i lo n ti u c uố ạ ể ầ
Do suy ch c năng hay gi m ti u c uứ ả ề ầ
Th i gian máu ch y có th kéo dài ờ ả ể
ho c khôngặ
R i lo n thành m chố ạ ạ
3. NGUYÊN NHÂN GÂY CHẢY MÁU TRONG NGOẠI KHOA
R i lo n đông máu m c ph iố ạ ắ ả
Do b nh gan (x gan n ng, viêm gan)ệ ơ ặ
Các y u t đông máu có th gi m, nh t là các y u t ế ố ể ả ấ ế ố
ph thu c vitamin Kụ ộ
TQ, TCK kéo dài, không đáp ng v i vitamin Kứ ớ
Ti u c u có th gi m do r u hay th phát do c ng ể ầ ể ả ượ ứ ườ
lách
Rò tiêu hoá, suy dinh d ng, t c m tưỡ ắ ậ
TQ, TCK kéo dài nh ng đáp ng v i vitamin Kư ứ ớ
Đi u tr kháng đông v i heparin hay v i vitamin Kề ị ớ ớ
Gi m ti u c u do suy tu hay là s t xu t huy t ả ể ầ ỷ ố ấ ế
gi m ti u c uả ể ầ
Suy ti u c u do NSAIDs hay do tăng Ure huy tể ầ ế
3. NGUYÊN NHÂN GÂY CHẢY MÁU TRONG NGOẠI KHOA
R I Lo N ĐÔNG MÁU TRONG MỐ Ạ Ổ
M c dù các bi n pháp c m máu đã đ c áp ặ ệ ầ ượ
d ng nh c t, đ t đi n, chèn g c, đ p hoá ụ ư ộ ố ệ ạ ắ
ch t… nh ng máu v n ti p t c ch y ph u ấ ư ẫ ế ụ ả ở ẫ
tr ng có th do:ườ ể
M t quá nhi u máu trong m (ghép t ng, m ấ ề ổ ạ ổ
tim, tuy n ti n li t…)ế ề ệ
Shock n ng, đa ch n th ng gây h i ch ng DIC ặ ấ ươ ộ ứ
(Disseminated intravascular coagulation)
Truy n máu à trên 10 đ n v trong vòng 4-6h ề ồ ơ ị
hay do gi m ti u c u và các y u t đông máuả ể ầ ế ố
Tán huy t do truy n nh m nhóm máuế ề ầ
3. NGUYÊN NHÂN GÂY CHẢY MÁU TRONG NGOẠI KHOA
R I Lo N ĐÔNG MÁU SAU MỐ Ạ Ổ
M t n a tr ng h p là do khi m khuy t ộ ử ườ ợ ế ế ở
khâu c m máu trong quá trình ph u thu tầ ẫ ậ
Các nguyên nhân khác:
Shock gây ra DIC
Tiêu s i huy t và DICợ ế
C t gan bán ph nắ ầ
Thi u h t các y u t đông máu ph thu c ế ụ ế ố ụ ộ
vitamin K (II, VII, IX, X)
Heparin l u hành còn sót l i sau mư ạ ổ
3. NGUYÊN NHÂN GÂY CHẢY MÁU TRONG NGOẠI KHOA
4. Đánh giá ch c năng c m máu ứ ầ
c a BNủ
A. Qua b nh sệ ử
B. Qua khám lâm sàng
C. Qua c n lâm sàngậ
A) Qua b nh sệ ử
H i kĩ BN v ti n s ch y máu c a nh ng ỏ ề ề ử ả ủ ữ
cu c m tr c đó n u có:ộ ổ ướ ế
Ch y máu b t th ng sau ch n th ng, ti u ả ấ ườ ấ ươ ể
ph u, nh răng, sinh đẫ ổ ẻ
Ch y máu d dàng khi đánh răng, ch y máu ả ễ ả
mũi, rong kinh
D b m máuễ ầ
S d ng thu c kháng đông…ử ụ ố
Gia đình có ng i m c b nh v máuườ ắ ệ ề
4. ĐÁNH GIÁ CH C NĂNG C M MÁUỨ Ầ
B) Qua khám lâm sàng
Không h u ích b ng b nh s vì đa s BN có ữ ằ ệ ử ố
r i lo n nh thì không bi u hi n LSố ạ ẹ ể ệ
Nh ng c n l u ý các tri u ch ng:ư ầ ư ệ ứ
Đ m đ , ch m xu t huy t d i da th ng liên ố ỏ ấ ấ ế ướ ườ
quan đ n r i lo n ti u c uế ố ạ ể ầ
B m máu th ng do b t th ng c a đông máu ầ ườ ấ ườ ủ
huy t t ngế ươ
4. ĐÁNH GIÁ CH C NĂNG C M MÁUỨ Ầ
C) Qua c n lâm sàng (Quan ậ
tr ng nh t)ọ ấ
Kh o sát ti u c uả ể ầ
Kh o sát đông máu ngo i sinhả ạ
Kh o sát đông máu n i sinhả ộ
4. ĐÁNH GIÁ CH C NĂNG C M MÁUỨ Ầ
Kh o sát ti u c uả ể ầ
Đ m ti u c u (th ng làm nh t)ế ể ầ ườ ấ
Nhi u tr ng h p có gi m ti u c u (b m sinh hay ề ườ ợ ả ể ầ ẩ
m c ph i) nh ng không có b eu hi n lâm sàng, cho ắ ả ư ỉ ệ
nên ti u c u ph i đ m tr c khi ph u thu t.ể ầ ả ế ướ ẫ ậ
Bình th ng: 150-400K/mm3ườ
Gi m: <100K/mm3ả
Gi m n ng: <50K/mm3ả ặ
Th i gian máu ch y dùng kh o sát các giai đo n ờ ả ả ạ
c m máu s kh i ( BT 4-8 phút)ầ ơ ở
Ngoài ra còn kh o sát c c máu đông nh ng trong ả ụ ư
các BV ít khi làm.
Kh o sát đông máu ngo i sinhả ạ
Th i gian Quick (PT hay TQ)ờ
Dùng Thromboplastin chi t xu t cho vào máu đã ph c ế ấ ụ
h i calcium đ kh o sát k t qu , đ c qui thành t l t ồ ể ả ế ả ượ ỷ ệ
Prothrombin. Bình th ng >60%ườ
Kh o sát y u t I,II,V,VII,Xả ế ố
TQ có th kéo dài do suy gan, t c m t ho c do thu c ể ắ ậ ặ ố
kháng VitK nên th ng đ c theo dõi đ đi u tr ch ng ườ ươ ể ề ị ố
đông và kháng VitK
Đ nh l ng y u t Vị ươ ế ố
Các y u t đông máu do gan t o ra (II,V,VII,IX,X) đ u ế ố ạ ề
ph thu c vào VitK tr y u t V. N u TQ kéo dài và V ụ ộ ừ ế ố ế
gi m thì ch ng t suy ganả ứ ỏ
Kh o sát đông máu n i sinhả ộ
Th i gian Cephalin-Kaolin (TCK) hay Cephalin ờ
ho t hoá (aPTT-activated Partial Thrombin ạ
time)
Ph ng pháp này thăm dò đ ng đông máu n i ươ ườ ộ
sinh và con đ ng chung nên kh o sát các y u t ườ ả ế ố
I,II,V,VIII,IX,X,XI,XII giúp phát hi n b nh a ch y ệ ệ ư ả
máu (hemophilia)
5. C M MÁU TRONG NGO I Ầ Ạ
KHOA
Trong ngo i khoa, ch y máu th ng do khi m ạ ả ườ ế
khuy t trong khâu c m máu. Bi n ch ng ch y ế ầ ế ứ ả
máu r t nguy hi m, nh t là nh ng vùng mô, c ấ ể ấ ữ ơ
quan khó th y trong ph u tr ng, làm cho v t ấ ẫ ườ ế
th ng tr nên khó lành.ươ ở
Ch y máu trong m c n ph i đ c ki m soát ả ổ ầ ả ượ ể
ngay l p t c n u có th .ậ ứ ế ể
Có 3 ph ng th c c m máu:ươ ứ ầ
C h cơ ọ
S d ng năng l ng ngoài c thử ụ ượ ơ ể
Hoá ch tấ
PH NG TH C C H CƯƠ Ứ Ơ Ọ
n tay (digital pressure): là Ấ
ph ng pháp ki m soát ch y ươ ể ả
máu ban đ uầ
Garo (tournequet)
C t (ligation)ộ
5. C M MÁU TRONG NGO I KHOAẦ Ạ
Clip
Sáp x ngươ
Khâu (suturing)
5. C M MÁU TRONG NGO I KHOAẦ Ạ