Tải bản đầy đủ (.ppt) (57 trang)

Bài giảng lập trình tiện cnc hệ fanuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 57 trang )

BÀI GIẢNG LẬP TRÌNH
TIỆN CNC HỆ FANUC
%
O1111;
N10 G40 G49 G80 G94 G17 G21; Lệnh
N20 T01.01 M06;
N30 G54;
………………… . . .;
N100 M98
……………….
M30;
%
Cấu trúc một chương trình :
NHỮNG KHAI BÁO TỔNG
QUÁT ĐẦU CHƯƠNG TRÌNH
Chọn mặt phẳng lập trình
Chọn mặt phẳng lập trình
Để chọn mặt phẳng lâp trình, dùng các lệnh sau :
Để chọn mặt phẳng lâp trình, dùng các lệnh sau :
G17 – mặt phẳng XY
G17 – mặt phẳng XY
G18 - mặt phẳng ZX
G18 - mặt phẳng ZX


G19 - mặt phẳng YZ
G19 - mặt phẳng YZ
Với máy tiện CNC, mặt phẳng mặc
Với máy tiện CNC, mặt phẳng mặc
đ
đ


ịnh là ZX,
ịnh là ZX,
nghĩa là khi bật máy lên máy lệnh G18 có hiệu
nghĩa là khi bật máy lên máy lệnh G18 có hiệu
lực.
lực.
Chọn hệ tọa
Chọn hệ tọa
đ
đ
ộ lập trình
ộ lập trình
X_ Z_ - ghi theo tọa độ tuyệt đối.
U_ W_ - ghi theo tọa độ tương đối.
Theo cách ghi tuyệt đối,
ta có tọa độ của điểm Q
sẽ la ø:
X400 Z50
Theo cách ghi tương
đối, ta có tọa độ của
điểm Q sẽ là :
U200 W-400
Khai báo hệ
Khai báo hệ
đơ
đơ
n vị
n vị
đ
đ

o kích th
o kích th
ư
ư
ớc
ớc
Với hệ FANUC việc khai báo
Với hệ FANUC việc khai báo
đơ
đơ
n vị
n vị
đ
đ
o
o
đư
đư
ợc thực
ợc thực
hiện thông qua các lênh sau:
hiện thông qua các lênh sau:
G20 = hệ
G20 = hệ
đ
đ
o là in.
o là in.
G21 = hệ
G21 = hệ

đ
đ
o là mm.
o là mm.
Trong một số hệ
Trong một số hệ
đ
đ
iều khiển khác, thí dụ nh
iều khiển khác, thí dụ nh
ư
ư
hệ
hệ
FAGOR dùng G70 và G71 thay vì G20 và G21.
FAGOR dùng G70 và G71 thay vì G20 và G21.
Máy tiện bán sang Việt Nam, có thiết lập hệ
Máy tiện bán sang Việt Nam, có thiết lập hệ
đơ
đơ
n vị
n vị
đ
đ
o mặc
o mặc
đ
đ
ịnh là mm. Nghĩa là khi bật máy lên, lệnh
ịnh là mm. Nghĩa là khi bật máy lên, lệnh

G21 có hiệu lực.
G21 có hiệu lực.
Khai báo
Khai báo
đơ
đơ
n vị tốc
n vị tốc
đ
đ
ộ cắt S
ộ cắt S
G96 – Tốc
G96 – Tốc
đ
đ
ộ cắt S có
ộ cắt S có
đơ
đơ
n vị là
n vị là
đơ
đơ
n vị/phút
n vị/phút


không
không

đ
đ
ổi trên toàn mặt gia công.
ổi trên toàn mặt gia công.


Thí dụ : G96 S150.
Thí dụ : G96 S150.
G97 - Tốc
G97 - Tốc
đ
đ
ộ cắt có
ộ cắt có
đơ
đơ
n vị là vg/ph, không
n vị là vg/ph, không


đ
đ
ổi
ổi
số vòng quay trục chính trong suốt
số vòng quay trục chính trong suốt


quá trình gia công.
quá trình gia công.



Thí dụ : G97 S1500.
Thí dụ : G97 S1500.
G50 – Giới hạn số vòng quay tối
G50 – Giới hạn số vòng quay tối
đ
đ
a.
a.


Thí dụ : G92 S5000
Thí dụ : G92 S5000
Tốc
Tốc
đ
đ
ộ trục chính
ộ trục chính
G97
G96
So sánh G96 và G97
Tốc
Tốc
đ
đ
ộ trục chính
ộ trục chính
Khai báo

Khai báo
đơ
đơ
n vị l
n vị l
ư
ư
ợng
ợng
ă
ă
n dao F
n dao F
G98 – Đ
G98 – Đ
ơ
ơ
n vị l
n vị l
ư
ư
ợng chạy dao F là mm/ph hoặc inch/ph.
ợng chạy dao F là mm/ph hoặc inch/ph.
Thí dụ G71G94 F100 cho l
Thí dụ G71G94 F100 cho l
ư
ư
ợng
ợng
ă

ă
n dao là 100
n dao là 100
mm/ph
mm/ph
G99 - Đ
G99 - Đ
ơ
ơ
n vị l
n vị l
ư
ư
ợng chạy dao F là mm/vg hoặc inch/vg.
ợng chạy dao F là mm/vg hoặc inch/vg.


Thí dụ G71G95 F0.3 cho l
Thí dụ G71G95 F0.3 cho l
ư
ư
ợng
ợng
ă
ă
n dao là 0,3
n dao là 0,3
mm/vg
mm/vg
Trên máy tiện CNC bán sang Việt Nam, lệnh mặc

Trên máy tiện CNC bán sang Việt Nam, lệnh mặc
đ
đ
ịnh
ịnh
là G97 và G99.
là G97 và G99.
Lý do:
Lý do:
Dao bền h
Dao bền h
ơ
ơ
n,
n,
đ
đ
ộ nhám bề mặt tốt h
ộ nhám bề mặt tốt h
ơ
ơ
n
n
Đ
Đ
ơ
ơ
n vị nhập nhỏ nhất
n vị nhập nhỏ nhất



Đ
Đ
ơ
ơ
n vị nhập nhỏ
n vị nhập nhỏ
nhất là số gia nhỏ nhất
nhất là số gia nhỏ nhất
mà hệ thống có thể
mà hệ thống có thể
chấâp nhận. Trong hầu
chấâp nhận. Trong hầu
hết các hệ
hết các hệ
đ
đ
iều khiển
iều khiển
CNC, số gia nhỏ nhất
CNC, số gia nhỏ nhất
là 0.001 mm và 0.0001
là 0.001 mm và 0.0001
inch, 0.001
inch, 0.001
o
o
. Một số
. Một số
liệu nhập vào nhỏ h

liệu nhập vào nhỏ h
ơ
ơ
n
n
các giá trị trên
các giá trị trên
đ
đ
ều
ều
đư
đư
ợc làm tròn.
ợc làm tròn.
Lập trình theo
Lập trình theo
đư
đư
ờng kính và bán kính
ờng kính và bán kính
Kích th
Kích th
ư
ư
ớc chi tiết tròn xoay th
ớc chi tiết tròn xoay th
ư
ư
ờng

ờng
đư
đư
ợc ghi theo
ợc ghi theo
đư
đư
ờng kính. Vì vậy khi lập trình ng
ờng kính. Vì vậy khi lập trình ng
ư
ư
ời ta cũng ghi theo
ời ta cũng ghi theo
đư
đư
ờng kính. Cách ghi này là mặc
ờng kính. Cách ghi này là mặc
đ
đ
ịnh
ịnh
đ
đ
ối với máy tiện
ối với máy tiện
CNC
CNC (nếu muốn ghi theo bán kính phải thiết lập lại
tham số No. 1006#3).



Chiều sâu cắt theo trục X trong các chu trình lập
sẵn (canned cycles G81, G82, G83, G84, G85, G87,
G88, G89), bán kính R, tọa độ tâm tương đối I, K của
cung tròn, lượng ăn dao F theo phương X là ghi theo
bán kính.
Chú ý :
* Lệnh quay trục chính :
M03 : trục chính quay cùng chiều kim đồng hồ.
M04 : trục chính quay ngược chiều kim đồng hồ.
Lệnh phụ trợ
Lệnh phụ trợ
M05
Lệnh phụ trợ
Lệnh phụ trợ
M30
Lệnh phụ trợ
Lệnh phụ trợ
M06 : lệnh thay dao.
Ví dụ : M06 T0505
M08 : lệnh mở bơm tưới dung
dịch trơn nguội.
M09 : lệnh mở bơm tưới dung
dịch trơn nguội.
Chọn dụng cụ cắt Txxxx
Chọn dụng cụ cắt Txxxx


Bảng thông số dụng cụ cắt
Bảng thông số dụng cụ cắt


Thông tin dụng cụ gồm T, X, Z, F, R, I, K:
Thông tin dụng cụ gồm T, X, Z, F, R, I, K:

T: Số của dụng cụ cắt, thí dụ T02
T: Số của dụng cụ cắt, thí dụ T02

X: Offset dao theo trục X (tính theo bán
X: Offset dao theo trục X (tính theo bán
kính)
kính)

Z: Offset dao theo trục Z
Z: Offset dao theo trục Z

F: T
F: T
ư
ư
thế dao
thế dao

R: Bán kính mũi dao
R: Bán kính mũi dao

I: L
I: L
ư
ư
ợng mòn theo X
ợng mòn theo X


K: L
K: L
ư
ư
ợng mòn theo Z
ợng mòn theo Z
Điểm chuẩn của dụng cụ
cắt
Offset chiều dài dao
Offset chiều dài dao
Bảng thông số dụng cụ cắt
Bảng thông số dụng cụ cắt
CÀI ĐẶT HỆ TOẠ ĐỘ CHI TIẾT
Cách 3
Cách 3
: Dùng G52
: Dùng G52


Lệnh G52 dùng để chỉ ra vị trí tọa độ cụ bộ so với gốc tọa độ hiện
hành.
CÀI ĐẶT HỆ TOẠ ĐỘ CHI TIẾT
Cách 3
Cách 3
: Dùng G52
: Dùng G52


Thí dụ gốc tọa độ

phôi hiệân tại là G54.
Vị trí hiện tại của dụng
cụ là X200 Y160. Muốn
dời gốc tọa độ tới vị trí
X100 Y60 ta có thể viết
lệnh như sau :
G92 X100.0 Y100.0;
G52 X100.0 Y60.0;
Cho dao trở về
Cho dao trở về
đ
đ
iểm chuẩn R của máy
iểm chuẩn R của máy
Tr
Tr
ư
ư
ớc khi chạy ch
ớc khi chạy ch
ươ
ươ
ng trình CNC hay tr
ng trình CNC hay tr
ư
ư
ớc
ớc
khi
khi

đ
đ
ổi dao, phải cho dao trở về
ổi dao, phải cho dao trở về
đ
đ
iểm chuẩn R (vị
iểm chuẩn R (vị
trí dao nằm xa nhất so với mâm cặp của máy tiện)
trí dao nằm xa nhất so với mâm cặp của máy tiện)
Có hai cách cho dao trở về
Có hai cách cho dao trở về
đ
đ
iểm chuẩn R.
iểm chuẩn R.
1)
1)
Bằng tay
Bằng tay
: nhấn nút HOME trên panel
: nhấn nút HOME trên panel
đ
đ
iều
iều
khiển.
khiển.
2) Tự
2) Tự

đ
đ
ôïng
ôïng
: dùng lệnh G28.
: dùng lệnh G28.
Cho dao trở về
Cho dao trở về
đ
đ
iểm chuẩn R của máy
iểm chuẩn R của máy
Điểm trung gian
Điểm
chuẩn
Khi dùng lệnh G28
có thể cho dao đi qua một
điểâm trung gian để tránh
dao va chạm vào chi tiết
gia công.
Thí dụ G28 U50 W30.
Khi viết G28 Z_ X_
(hoặc G28 W_ U_) dụng
cụ sẽ di chuyển theo
phương Z trước
Cho dao trở về
Cho dao trở về
đ
đ
iểm chuẩn R của máy

iểm chuẩn R của máy
CÁC LỆNH DI
CHUYỂN DAO
Lệnh chạy dao nhanh (G00/G0 )
Cấu trúc : G00/G0 Xx Zz; hoặc G00/G0 Uu Ww;
Trong đó :
- Xx, Zz là toạ độ điểm cần di chuyển dao đến
tính theo tọa độ tuyệt đối
- Uu, Ww là toạ độ điểm cần di chuyển dao đến
tính theo tọa độ tương đối.
Mục đích di chuyển dao
nhanh (dao không cắt vật liệu)
đến vị trí yêu cầu với tốc độ mặc
định của máy nhằm giảm thời
gian chạy dao không khi gia công.

×