Pdf free LATEX
ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT
Mã đề 001
Câu 1. Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của canxi cacbonat là
A. CaCO3 .
B. CaO.
C. CaCl2 .
D. Ca(OH)2 .
Câu 2. Đun nóng m gam dung dịch glucozơ nồng độ 20% với lượng dư dung dịch AgNO3 /NH3 . Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,48 gam Ag. Giá trị của m là
A. 5,4.
B. 54,0.
C. 1,08.
D. 27,0.
Câu 3. Cho m gam hỗn X gồm Fe và Al tan hồn tồn trong 1,2 lít dung dịch HCl 1M (dư), thu được
dung dịch Y và thốt ra 10,752 lít H2 (đktc). Mặt khác cho m gam hỗn hợp X vào dung dịch H2 S O4 đặc
+6
nóng, dư, khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 14,112 lít S O2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất của S ).
Thêm 0,1 mol NaNO3 vào dung dịch Y, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z và thốt ra
+5
V lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N). Khối lượng muối có trong Z là
A. 67,42 gam.
B. 82,34 gam.
C. 54,38 gam.
D. 72,93 gam.
Câu 4. Cho hỗn hợp X chứa 0,2 mol Y (C7 H13 O4 N) và 0,1 mol chất Z (C6 H16 O4 N2 , là muối của axit
cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được một ancol đơn chức, hai amin
no (kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T thu được hỗn hợp G chứa ba muối khan
có cùng số nguyên tử cacbon (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của một amino axit
thiên nhiên). Khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong G là
A. 14,8.
B. 22,2.
C. 18,8.
D. 19,2.
Câu 5. Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
A. Tơ nilon-6,6.
B. Amilozơ.
C. Cao su isopren.
D. Cao su buna.
Câu 6. Thủy phân este nào sau đây thu được sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?
A. metyl acrylat.
B. phenyl axetat.
C. benzyl axetat.
D. vinyl axetat.
Câu 7. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Tinh bột.
B. Saccarozơ.
C. Glucozơ.
D. Polietilen.
Câu 8. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho bột Fe vào dung dịch Cu(NO3 )2
(b) Dẫn khí CO qua ống sứ đựng FeO nung nóng
(c) Cho mảnh Ba vào dung dịch NH4 NO3
(d) Nhiệt phân hoàn toàn muối CaCO3
Số phản ứng tạo ra đơn chất là
A. 1.
B. 2.
D. 4.
C. 3.
Câu 9. Hòa tan hoàn toàn Fe3 O4 trong dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Dung dịch X không tác
dụng với chất nào sau đây?
A. K MnO4 .
B. KI.
C. CuS.
D. NaNO3 .
Câu 10. Thí nghiệm nào sau đây khơng thu được kết tủa sau khi kết thúc các phản ứng?
A. Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3 .
B. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3 .
C. Cho hỗn hợp NaHCO3 và BaO vào nước dư.
D. Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ba(OH)2 .
Câu 11. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được CH3COONa và C2 H5 OH. Chất X là
A. CH3COOH.
B. CH3COOC2 H5 .
C. C2 H5COOH.
D. C2 H3COOCH3 .
Trang 1/5 Mã đề 001
Câu 12. Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với dung dịch H2 S O4 đặc, nóng
(dư) tạo ra 1, 5 mol khí S O2 (sản phẩm khử duy nhất). X và Y có thể là cặp chất nào dưới đây?
A. Fe và FeO.
B. FeO và Fe3 O4 .
C. Fe và Fe2 O3 .
D. Fe3 O4 và Fe.
Câu 13. Chia 61,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu thành hai phần bằng nhau:
-Cho phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, thu được 12,88 lít H2 (đktc).
-Hịa tan phần 2 trong 250 gam dung dịch HNO3 63% đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn
thì thu được dung dịch Y (khơng có NH4 NO3 ) và 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO, NO2 , N2 và NO
(trong đó NO và N2 O có phần trăm số mol bằng nhau). Tỉ khối của Z So với hiđro là 19,625. Dung dịch
Y tác dụng tối đa với V lít dung dịch NaOH 1M.
Giá trị của V là
A. 2,00.
B. 2,25.
C. 2,20.
D. 1,95.
Câu 14. Nung nóng hỗn hợp Al và 3,2 gam Fe2 O3 (khơng có khơng khí) đến khi phản ứng xảy ra hồn
tồn, thu được chất rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 2M, thu được 0,672 lít khí
H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 10.
B. 30.
C. 15.
D. 20.
Câu 15. Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ; saccarozơ, xenlulozơ. Những chất khi bị oxi hóa hồn tồn
thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2 O là
A. glucozơ và xenlulozơ.
B. saccarozơ và fructozơ.
C. saccarozơ và xenlulozơ.
D. glucozơ và fructozơ.
Câu 16. Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3 )2 và FeCO3 trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi,
thu được một chất rắn là
A. Fe.
B. Fe2 O3 .
C. Fe3 O4 .
D. FeO.
Câu 17. Khi thủy phân tristearin trong môi trường axit, thu được sản phẩm là
A. C17 H35COOH và glixerol.
B. C15 H31COOH và glixerol.
C. C15 H31COONa và glixerol.
D. C17 H35COONa và glixerol.
Câu 18. Cho 2 ml ancol X vào ống nghiệm đã có sẵn vài viên đá bọt. Thêm tiếp 4 ml dung dịch H2 S O4
đặc vào ống nghiệm, đồng thời lắc đều ống nghiệm rồi đun nóng hỗn hợp sinh ra khí etilen. Ancol X
dùng trong thí nghiệm trên là
A. ancol etylic.
B. ancol benzoic.
C. ancol propylic.
D. ancol metylic.
Câu 19. Thủy phân tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và muối có cơng thức là
A. C17 H35COONa.
B. C15 H31COONa.
C. C17 H31COONa.
D. C17 H33COONa.
Câu 20. Xà phòng hóa hồn tồn triolein bằng dung dịch NaOH thu được glixerol và chất hữu cơ X.
Chất X là
A. C17 H33COOH.
B. C17 H33COONa.
C. C17 H35COONa.
D. C17 H35COOH.
Câu 21. Cho 21,6 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 11,2 lít khí H2
thốt ra (đktc). Lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là
A. 53,9 gam.
B. 57,1 gam.
C. 39,4 gam.
D. 58,1 gam.
Câu 22. Công thức của tripanmitin là
A. (C15 H31COO)3C3 H5 . B. (C17 H33COO)3C3 H5 . C. (C15 H31COO)2C2 H4 . D. (C17 H35COO)3C3 H5 .
Câu 23. [2 đáp án đúng] Hòa tan m gam hỗn hợp Na, K, Ba và các oxit của chúng vào dung dịch chứa
0,25 mol HCl thì thu được 1,12 lít H2 (đktc) và 500 ml dung dịch Y có pH = 1. Làm bay hơi Y thu được
17,05 gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10,0.
B. 11,5.
C. 9,5.
D. 12,0.
Câu 24. Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây không làm mất màu nước brom?
A. etilen.
B. buta-1,3-đien.
C. axetilen.
D. propan.
Câu 25. Thuốc thử để phân biệt các mẫu chất rắn Fe2 O3 và Fe3 O4 là
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch HNO3 loãng.
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch H2 S O4 loãng.
Trang 2/5 Mã đề 001
Câu 26. Cho 3,8 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức, bậc một kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, tác dụng
vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,5M. Công thức cấu tạo của 2 amin trên là
A. C2 H5 NH2 , C3 H7 NH2 .
B. CH3 NH2 , CH3 NHCH3 .
C. C6 H5 NH2 , C6 H5CH2 NH2 .
D. CH3 NH2 , C2 H5 NH2 .
Câu 27. Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch H2 S O4 loãng vào dung dịch Na2CrO4 là
A. Dung dịch chuyển từ màu vàng thành không màu.
B. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
C. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam.
D. Dung dịch chuyển từ mau da cam sang màu vàng.
Câu 28. Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. CrCl3 .
B. Cr(OH)3 .
C. KOH.
D. NaOH.
Câu 29. Hỗn hợp X gồm metyl acrylat, một ancol (đơn chức, mạch hở) và hai hiđrocacbon (mạch hở,
có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X, thu được 0,51 mol CO2 và 0,56 mol H2 O.
Đun nóng 0,3 mol X với lượng dư dung dịch KOH đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được dung
dịch chứa 3,3 gam muối. Số mol Br2 tối đa phản ứng với 0,3 mol X là
A. 0,08 mol.
B. 0,22 mol.
C. 0,15 mol.
D. 0,19 mol.
Câu 30. Trong công nghiệp, quặng boxit dùng để sản xuất kim loại nhôm. Thành phần chính của quặng
boxit có cơng thức hóa học là
A. NaAlO2 .2H2 O.
B. K2 O.Al2 O3 .6S iO2 . C. Al2 O3 .2H2 O.
D. Fe2 O3 .
Câu 31. Điện phân nóng chảy hồn tồn 14,9 gam muối clorua của một kim loại kiềm R, thu được 2,24
lít khí (đktc) ở anot. Kim loại R là
A. Li.
B. Ca.
C. Na.
D. K.
Câu 32. Chất nào sau đây thuộc loại chất béo?
A. C15 H31COOH.
B. (CH3COO)3C3 H5 .
C. (C17 H33COO)2C2 H4 . D. (C15 H31COO)3C3 H5 .
Câu 33. Sự ăn mòn kim loại là
A. khử ion kim loại thành nguyên tử.
C. phản ứng trao đổi trong dung dịch.
B. sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim.
D. sự điều chế kim loại.
Câu 34. Cho 14,6 gam hỗn hợp gồm Na, Ba, Na2 O và BaO vào nước dư, thu được dung dịch X và 1,12
lít khí H2 . Cho từ từ dung dịch Y chứa NaHCO3 1M và BaCl2 0,5M vào X đến khi khối lượng kết tủa
lớn nhất thì cần 600 ml dung dịch Y, sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 68,95.
B. 78,80.
C. 98,50.
D. 88,65.
Câu 35. Cho E, Z, F, T đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở và thỏa mãn sơ đồ các phản ứng:
(1) E + NaOH −→ X + Y + Z
(2) X + HCl −→ F + NaCl
(3) Y + HCl −→ T + NaCl
Biết E chỉ chứa nhóm chức este và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi; ME <
168; MZ < MF < MT .
Cho các phát biểu sau:
(a) Có hai công thức cấu tạo của E thỏa mãn sơ đồ trên.
(b) Trong phân tử Z và T đều khơng có liên kết pi.
(c) Chất F được dùng để điều chế khí CO trong phịng thí nghiệm.
(d) 1 mol chất T phản ứng với kim loại Na dư, thu được tối đa 1 mol H2 .
(e) Nhiệt độ sôi của F cao hơn nhiệt độ sôi của Z.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 36. Cho 14,6 gam amino axit X (cơng thức có dạng (H2 N)2CnH2 n −1 COOH) tác dụng hết với
dung dịch HCl dư, thu được 21,9 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là
A. 12.
B. 14.
C. 10.
D. 13.
Trang 3/5 Mã đề 001
Câu 37. Cho sơ đồ phản ứng: Cr(OH)3 + NaOH −→ X + Y. Chất X, Y lần lượt là
A. NaCrO2 , H2 O.
B. Na2CrO2 , H2 O.
C. NaCrO2 , H2 .
D. Na2CrO4 , H2 O.
Câu 38. Thành phần chính của quặng photphorit là
A. Ca3 (PO4 )2 .
B. CaHPO4 .
C. Ca(H2 PO4 )2 .
D. NH4 H2 PO4 .
Câu 39. X, Y, Z là 3 este mạch hở (trong đó X, Y đơn chức, Z hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp
E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối có tỉ lệ số mol 1 : 1
và hỗn hợp 2 ancol no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn tồn bộ hỗn hợp 2 ancol này qua bình đựng
Na dư, thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO2 , 0,39 mol H2 O và 0,13 mol
Na2CO3 . Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất
trong E là
A. 3,96%.
B. 3,92%.
C. 3,78%.
D. 3,84%.
Câu 40. Điện phân dung dịch CuS O4 với điện cực trơ thu được sản phẩm gồm:
A. Cu, H2 S O4 , O2 .
B. Cu, O2 , H2 .
C. Cu, H2 S O4 , H2 .
D. Cu(OH)2 , H2 S O4 .
Câu 41. Đốt cháy Mg trong khí clo thu được muối có cơng thức hóa học là
A. MgCl.
B. MgCl3 .
C. MgCl2 .
D. Mg2Cl3 .
Câu 42. Cho 3 hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở cùng có cơng thức phân tử C3 H6 O2 tác dụng với
dung dịch NaOH dư, đun nóng thì sản phẩm hữu cơ thu được gồm
A. 3 muối và 2 ancol. B. 3 muối và 1 ancol. C. 2 muối và 2 ancol. D. 1 muối và 2 ancol.
Câu 43. Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Al.
B. Cu.
C. Au.
D. Ag.
Câu 44. Hòa tan hoàn toàn 8,66 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3 O4 và Fe(NO3 )2 bằng dung dịch chứa hỗn
hợp gồm 0,52 mol HCl và 0,04 mol HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch Y và 0,05 mol hỗn hợp khí Z
gồm NO và H2 có tỉ khối hơi đối với H2 là 10,8. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc
kết tủa nung trong khơng khí đến đến khối lượng không đổi thu được 10,4 gam chất rắn. Các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Fe(NO3 )2 trong X là
A. 33,26%.
B. 41,57%.
C. 37,41%.
D. 31,18%.
Câu 45. Nhóm các kim loại đều khơng phản ứng được với axit nitric (HNO3 ) đặc, nóng là
A. Al, Au.
B. Au, Pt.
C. Al, Fe.
D. Fe, Pt.
Câu 46. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm propilen và 2 amin (no, mạch hở, kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng) trong oxi dư, thu được 16,8 lít CO2 , 2,016 lít N2 và 16,74 gam H2 O. Khối lượng
của amin có khối lượng mol phân tử nhỏ hơn trong 0,3 mol hỗn hợp X là
A. 1,80 gam.
B. 2,76 gam.
C. 2,16 gam.
D. 1,35 gam.
Câu 47. Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, vị ngọt sắc. Cơng thức phân tử của
fructozơ là
A. (C6 H10 O5 )n.
B. C2 H4 O2 .
C. C6 H12 O6 .
D. C12 H22 O11 .
Câu 48. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y và Z trong đó có một este hai chức và hai este đơn chức;
MX < MY < MZ . Cho 27 gam E tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp các ancol
no và 29,02 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic kế tiếp trong cùng dãy đồng đẳng. Khi đốt cháy
hết 27 gam E thì cần vừa đủ 1,4 mol O2 , thu được H2 O và 1,19 mol CO2 . Khối lượng của X trong 27
gam E là
A. 6,12 gam.
B. 5,92 gam.
C. 3,70 gam.
D. 7,04 gam.
Câu 49. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thuỷ luyện?
A. K.
B. Na.
C. Cu.
D. Mg.
Câu 50. Hiện nay, nhiều nơi ở nông thơn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong chăn nuôi gia
súc, cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là
A. CH4 .
B. N2 .
C. CO2 .
D. Cl2 .
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - Trang 4/5 Mã đề 001