Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (836)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.35 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề 001
Câu 1. Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri
oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dung 72,128 lit O2 (đktc) thu được 38,16 gam H2 O và V lít (đktc)
CO2 . Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,08.
B. 0,05.
C. 0,02.
D. 0,06.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trùng hợp vinyl clorua, thu được poli(vinyl clorua).
B. Tơ xenlulozơ axetat là polime nhân tạo.
C. Các tơ poliamit bền trong môi trường kiềm hoặc axit.
D. Cao su là những vật liệu có tính đàn hồi.
Câu 3. Ancol X hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam. X là
A. CH3 OH.
B. C3 H5 (OH)3 .
C. C2 H5 OH.

D. C3 H7 OH.

Câu 4. Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH −→ X1 + 2X2 (đun nóng)
(b) X1 + H2 S O4 −→ X3 + Na2 S O4
(c) nX3 + nX4 −→ Poli(etilen terephtalat) + 2nH2 O (đun nóng, xúc tác)
(d) X2 + CO −→ X5 (đun nóng, xúc tác)


(e) X4 + 2X5 −←−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−→−− X6 + 2H2 O (H2 S O4 đặc, đun nóng)
Cho biết X là este có cơng thức phân tử C10 H10 O4 . X1 , X2 , X3 , X4 , X5 , X6 là các hợp chất hữu cơ khác
nhau. Phân tử khối của X6 là
A. 118.
B. 132.
C. 146.
D. 104.
Câu 5. Số đồng phân este mạch hở ứng với công thức phân tử C3 H6 O2 là
A. 1.
B. 2.
C. 4.

D. 3.

Câu 6. Thủy phân este nào sau đây thu được sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?
A. metyl acrylat.
B. phenyl axetat.
C. vinyl axetat.
D. benzyl axetat.
Câu 7. Cho từ từ bột Fe vào 100ml dung dịch CuS O4 0,2M, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch mất màu
xanh. Khối lượng bột Fe đã tham gia phản ứng là
A. 2,24 gam.
B. 0,56 gam.
C. 11,2 gam.
D. 1,12 gam.
Câu 8. Hòa tan m gam một loại gang (trong đó cacbon chiếm 6,667% về khối lượng, cịn lại là sắt) vào
dung dịch HNO3 đặc nóng dư, thu được 145,6 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc). Giá trị
của m là
A. 85.
B. 90.

C. 100.
D. 95.
Câu 9. Metylamin tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. NaOH.
B. NaNO3 .
C. HCl.

D. NaCl.

Câu 10. Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. (CH3COO)2C2 H4 .
B. CH2 = CHCOOCH3 .
C. HCOOC2 H5 .
D. C2 H5COOCH3 .
Câu 11. Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và ankan Y, số mol X lớn hơn số mol Y. Đốt cháy hoàn
toàn 0, 09 mol E cần dùng vừa đủ 0, 67 mol O2 , thu được N2 , CO2 và 0, 54 mol H2 O. Khối lượng của X
trong 14, 56 gam hỗn hợp E là
A. 7, 04 gam.
B. 7, 20 gam.
C. 10, 56 gam.
D. 8, 80 gam.
Trang 1/5 Mã đề 001


Câu 12. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng nào sau đây?
A. Trùng ngưng.
B. Hòa tan Cu(OH)2 . C. Tráng bạc.
D. Thủy phân.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nguyên tắc làm mềm nước cũng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+ , Mg2+ trong nước cứng.

B. Nước chứa nhiều ion Ca2+ , Mg2+ được gọi là nước cứng.
C. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.
D. Tính cứng tồn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.
Câu 14. Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl.
C. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2 .

B. dung dịch NaOH và Al2 O3 .
D. K2 O và H2 O.

Câu 15. X là một amino axit. Khi cho 0,02 mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80 ml dung dịch HCl
0,25 M và thu được 3,67 gam muối khan. Công thức của X là
A. (CH3 )2CH − CH(NH2 ) − COOH.
B. NH2 − C6 H12 − COOH.
C. NH2 − C3 H5 (COOH)2 .
D. (NH2 )2C5 H9 − COOH.
Câu 16. Dãy kim loại nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần tính khử?
A. Fe, Al, Mg.
B. Fe, Mg, Al.
C. Al, Mg, Fe.
D. Mg, Al, Fe.
Câu 17. Hỗn hợp X gồm hai anken là chất khí ở điều kiện thường. Hiđrat hóa X thu được hỗn hợp Y
gồm bốn ancol (khơng có ancol bậc III). Anken trong X là
A. propilen và but-1-en.
B. propilen và isobutilen.
C. propilen và but-2-en.
D. etilen và propilen.
Câu 18. Thành phần chính của một loại thuốc giảm đau dạ dày là natri hiđrocacbonat. Công thức của
natri hiđrocacbonat là
A. NaNO3 .

B. Na2CO3 .
C. NaHCO3 .
D. NaCl.
Câu 19. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poliacrilonitrin.
B. Poli(hexametylen ađipamit).
C. Poli(metyl metacrylat).
D. Poli(vinyl clorua).
Câu 20. Hematit đỏ là một loại quặng sắt quan trọng dùng để luyện gang, thép. Thành phần chính của
quặng hematit đỏ là
A. Fe2 O3 .
B. Fe2 O3 .nH2 O.
C. FeCO3 .
D. Fe3 O4 .
Câu 21. Hợp chất X có cơng thức phân tử C5 H8 O2 , khi tham gia phản ứng xà phịng hóa thu được một
anđehit và một muối của axit cacboxylic. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 22. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?
A. Lysin.
B. Metylamin.
C. Anilin.

D. Axit glutamic.

Câu 23. Trong phân tử chất nào sau đây chỉ có liên kết đơn?
A. Axetilen.
B. Etan.

C. Etilen.

D. Benzen.

Câu 24. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl2 ?
A. AgNO3 .
B. Zn.
C. Cu.

D. Cl2 .

Câu 25. Phân đạm ure có cơng thức hóa học là
A. NH4 HCO3 .
B. (NH2 )2CO.

D. NH4Cl.

C. NH4 NO3 .

Câu 26. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Amilopectin có cấu tạo mạch phân nhánh.
B. Đốt cháy hồn tồn protein trong bình chứa oxi thì sản phẩm cháy có khí N2 .
C. Tripamitin là chất lỏng ở điều kiện thường.
D. Tơ visco là tơ hóa học.
Trang 2/5 Mã đề 001


Câu 27. Hỗn hợp G gồm ba peptit mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ ) có tổng số nguyên tử oxi trong
ba phân tử X, Y, Z bằng 10. Cho 0,3 mol G tác dụng vừa đủ với 360 ml dung dịch NaOH 2M, thu được
dung dịch F. Làm bay hơi F, thu được 71,52 gam hỗn hợp muối khan của Gly, Ala, Val. Phần trăm khối

lượng của Z trong G có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 48.
B. 42.
C. 46.
D. 12.
Câu 28. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Au.
B. Mg.
C. Ag.

D. Cu.

Câu 29. Hiđro sunfua là chất khí độc và có mùi trứng thối, khi thải ra mơi trường thì gây ơ nhiễm khơng
khí. Cơng thức phân tử của hiđro sunfua là
A. S O2 .
B. H2 S .
C. NH3 .
D. NO2 .
Câu 30. Chất nào sau đây có hai liên kết π trong phân tử?
A. Axetilen.
B. Etan.
C. Etilen.

D. Benzen.

Câu 31. Rót vào ống nghiệm 1 và 2, mỗi ống khoảng 3 ml dung dịch H2 S O4 loãng cùng nồng độ rồi
đồng thời cho vào mỗi ống một mẩu kẽm như nhau. Nhỏ thêm 2-3 giọt dung dịch CuS O4 vào ống 2.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ống nghiệm 2 khí thốt ra nhanh hơn do có CuS O4 là chất xúc tác.
B. Tốc độ thốt khí của hai ống nghiệm như nhau.

C. Ống nghiệm 1 khí thốt ra nhanh hơn do xảy ra ăn mịn hóa học.
D. Ống nghiệm 2 khí thốt ra nhanh hơn do xảy ra ăn mịn điện hóa học.
Câu 32. Cho m gam Gly-Ala tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 14,6.
B. 17,4.
C. 16,4.
D. 14,7.
Câu 33. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất?
A. Al.
B. Au.
C. Ag.

D. Cu.

Câu 34. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H2 ?
A. Mg.
B. Cu.
C. Ag.
D. Au.
Câu 35. Chất nào sau đây phản ứng với nước sinh ra khí H2 ?
A. MgO.
B. K2 O.
C. Na.

D. CaO.

Câu 36. Cho 14,6 gam amino axit X (cơng thức có dạng (H2 N)2CnH2 n −1 COOH) tác dụng hết với
dung dịch HCl dư, thu được 21,9 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là
A. 13.
B. 12.

C. 10.
D. 14.
Câu 37. Cho sơ đồ phản ứng: Cr(OH)3 + NaOH −→ X + Y. Chất X, Y lần lượt là
A. Na2CrO2 , H2 O.
B. Na2CrO4 , H2 O.
C. NaCrO2 , H2 .
D. NaCrO2 , H2 O.
Câu 38. Đá vôi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, xi măng, thủy tinh. Thành phần chính của đá
vơi là
A. FeCO3 .
B. CaCO3 .
C. CaS O4 .
D. MgCO3 .
Câu 39. Cho 16,25 gam AlCl3 vào dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc thu được kết tủa có
khối lượng là
A. 10,70 gam.
B. 17,55 gam.
C. 5,60 gam gam.
D. 9,00 gam.
Câu 40. Etilen được dùng trong sản xuất bao bì, túi nhựa và có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực khác.
Etilen có công thức phân tử là
A. C2 H6 .
B. C2 H4 .
C. C2 H2 .
D. C2 H5 .
Câu 41. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Na.
B. Cu.
C. Fe.


D. Al.

Câu 42. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm propilen và 2 amin no mạch hở đồng đẳng kế tiếp
trong oxi dư thu được 16,8 lít CO2 , 2,016 lít N2 và 16,74 gam H2 O. Khối lượng của amin có khối lượng
mol phân tử nhỏ hơn là
A. 2,16 gam.
B. 1,35 gam.
C. 2,76 gam.
D. 1,8 gam.
Trang 3/5 Mã đề 001


Câu 43. Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3COOH và C2 H5 OH. Công thức cấu tạo
của X là
A. CH3COOC2 H5 .
B. C2 H5COOCH3 .
C. HCOOC2 H5 .
D. CH3COOCH3 .
Câu 44. Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al(OH)3 ?
A. KCl.
B. NaNO3 .
C. NaOH.

D. MgCl2 .

Câu 45. Cho các este sau: vinyl axetat, metyl axetat, metyl acrylat, metyl metacrylat. Số este tham gia
phản ứng trùng hợp tạo thành polime là
A. 4.
B. 2.
C. 3.

D. 1.
Câu 46. Cho hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với 100 ml dung dịch gồm AgNO3 2a mol/l và
Cu(NO3 )2 a mol/l, thu được 4,96 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H2 S O4 đặc, nóng
(dư), thu được 0,672 lít khí S O2 (sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của a là
A. 0,15.
B. 0,30.
C. 0,20.
D. 0,25.
Câu 47. Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, vị ngọt sắc. Công thức phân tử của
fructozơ là
A. (C6 H10 O5 )n.
B. C12 H22 O11 .
C. C2 H4 O2 .
D. C6 H12 O6 .
Câu 48. Hoà tan hết 1,2 gam kim loại R (hoá trị II) trong dung dịch H2 S O4 loãng, thu được 0,05 mol
H2 . Kim loại R là
A. Mg.
B. Ca.
C. Zn.
D. Fe.
Câu 49. Ở nhiệt độ thường, kim lọi Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. Ca(NO3 )2 .
B. NaNO3 .
C. KOH.
D. HCl.
Câu 50. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ capron.
B. Tơ xenlulozơ xetat.


C. To tằm.

D. To nitron.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/5 Mã đề 001




×