LỊCH SỬ PDF LATEX
TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN LỊCH SỬ THPT
(Đề thi có 11 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1
Câu 1. Nguyên nhân sâu xa của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ nửa sau thế kỉ XX là do
A. kế thừa những thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp ở thế kỉ XVIII-XIX.
B. những đòi hỏi của cuộc sống, của sản xuất.
C. yêu cầu của việc chạy đua vũ trang trong thời kì chiến tranh lạnh.
D. bùng nổ dân số, cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
Câu 2. Năm 1922, Đại hội các xơ viết tồn Liên bang dưới sự chủ trì của Lê – Nin, đã tuyên bố
A. Thơng qua Chính sách kinh tế mới.
B. Thành lập Chính quyền Xơ viết.
C. Thành lập Liên bang Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Xô viết.
D. Thông qua Luận cương tháng Tư.
Câu 3. Năm 1954, nhân dân Việt Nam giành được thắng lợi ngoại giao nào sau đây?
A. Xoá nạn mù chữ.
B. Đánh bại cuộc tập kích của khơng qn Mĩ.
C. Kí Hiệp định Giơnevơ.
D. Đánh bại cuộc hành quân của Mĩ vào An Lão.
Câu 4. Từ năm 1991 đến năm 2000, các nước lớn điều chỉnh quan hệ theo hướng đối thoại, thỏa hiệp, tránh
xung đột trực tiếp chủ yếu vì:
A. muốn tiến tới giải thể tất cả các tổ chức quân sự trên thế giới.
B. hợp tác chính trị - quân sự trở thành nội dung căn bản trong quan hệ quốc tế.
C. cần tập trung vào cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc.
D. muốn tạo môi trường quốc tế thuận lợi để vươn lên xác lập vị thế.
Câu 5. Hội nghị lần thứ 21 (tháng 7 – 1973) của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam
nhấn mạnh cách mạng miền Nam phải giữ vững chiến lược
A. rút lui.
B. hịa hỗn.
C. Tiến cơng.
D. Phịng thủ.
Câu 6. Trong thời kỳ Chiến tranh lạnh, quốc gia nào ở châu Âu trở thành tâm điểm đối đầu giữa hai cực
Xô - Mỹ?
A. Anh.
B. Pháp.
C. Hy Lạp.
D. Đức.
Câu 7. Trong hội nghị Ianta (tháng 2 - 1945) đã quyết định vấn đề nào sau đây?
A. Thành lập Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF).
B. Thành lập Liên minh Châu âu (EU).
C. Thàng lập ngân hàng thế giới (WB).
D. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức..
Câu 8. Trong thời gian hoạt động ở Pháp (1917 – 1923), Nguyễn Ái Quốc làm chủ nhiệm kiêm chủ bút tờ
báo nào sau đây?
A. Văn nghệ.
B. Văn hoá.
C. Văn học – Nghệ thuật.
D. Người cùng khổ.
Câu 9. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên và Việt Nam quốc dân đảng đều là:
A. tiền thân của Đảng cộng sản Việt Nam.
B. các tổ chức yêu nước cách mạng.
C. các tổ chức chính trị theo khuynh hướng vơ sản. D. các tổ chức yêu nước theo khuynh hướng tư sản.
Câu 10. Trong phong trào cách mạng 1930 – 1931 ở Việt Nam, các xô viết ra đời ở địa phương nào sau
đây?
A. Hà Nội.
B. Nghệ An.
C. Sài Gòn.
D. Đà Nẵng.
Câu 11. Sự kiện nào đánh dấu phong trào công nhân Việt Nam bước đầu chuyển từ đấu tranh tự phát sang
đấu tranh tự giác?
A. Cuộc bãi công của thợ máy xưởng Ba Son.
B. Cuộc đấu tranh của cơng nhân Bắc Kì.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập.
D. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa.
Trang 1/11 Mã đề 1
Câu 12. Sự khởi sắc của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được đánh dấu bằng sự kiện
nào?
A. Hiệp ước Bali được kí kết (1976).
B. Việt Nam gia nhập ASEAN (1995).
C. Campuchia gia nhập ASEAN (1999)..
D. Brunây gia nhập ASEAN (1984).
Câu 13. Nội dung nào là nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến sự bùng nổ phong trào cách mạng 19301931?
A. Chính sách khủng bố của thực dân Pháp sau khởi nghĩa Yên Bái.
B. ảng cộng sản Việt Nam ra đời đã kịp lãnh đạo phong trào đấu tranh.
C. Giai cấp địa chủ phong kiến câu kết với Pháp đàn áp, bóc lột thậm tệ với nhân dân.
D. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933.
Câu 14. Nguyên nhân nào dưới đây làm cho nền kinh tế Mỹ, Nhật, Tây Âu bị suy thoái từ nửa sau những
năm 70 của thế kỉ XX?
A. Tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới.
B. Phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mĩ Latinh giành thắng lợi.
C. Sự vươn lên của các nền kinh tế mới nổi.
D. Các nước đồng minh khơng có khả năng trả nợ cho Mĩ.
Câu 15. Thực dân Anh đưa ra phương án Mao- bát -Tơn chia Ấn Độ Thành hai quốc gia tự trị dựa trên cơ
sở tôn giáo đã chứng tỏ
A. cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân Ấn Độ hoàn toàn thắng lợi.
B. thực dân Anh đã hoàn thành việc cai trị Ấn Độ.
C. thực dân Anh không thể cai trị Ấn Độ như cũ được nữa.
D. thực dân Anh không quan tâm đến việc cai trị Ấn Độ nữa.
Câu 16. Nội dung nào sau đây không phải là lý do để hội nghị lần thứ 8 ban chấp hành trung ương Đảng
Cộng sản Đông Dương tháng 5 – 1941 chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc ở từ nước Đông Dương
A. Nhằm phát huy cao nhất quyền dân tộc tự quyết.
B. Mục tiêu chiến lược của cách mạng đã thay đổi.
C. Càng sớm hoàn thành mục tiêu độc lập dân tộc.
D. Điều kiện lịch sử cụ thể của từng nước Đông Dương.
Câu 17. Trong giai đoạn 1939 – 1945, sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến cách mạng
Việt Nam?
A. quân phiệt Nhật Bản bàn chướng ở Đông Nam Á.
B. Diễn đàn hợp tác Á - Âu được thành lập.
C. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) được thành lập.
D. Hiệp ước Thương mại tự do Bắc Mỹ (NAFTA) ra đời.
Câu 18. Năm 1954, nhân dân Việt Nam giành được thắng lợi ngoại giao nào sau đây?
A. Đánh bại cuộc hành quân của Mĩ vào An Lão. B. Kí Hiệp định Giơnevơ.
C. Xoá nạn mù chữ.
D. Đánh bại cuộc tập kích của khơng qn Mĩ.
Câu 19. Đặc điểm nổi bật của nền kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ 2 là
A. bị suy giảm nghiêm trọng vì phải lo chi phí cho sản xuất vụ khí.
B. bị thiệt hại nặng nề về người và của do hậu quả của chiến tranh thế giới thứ hại.
C. phát triển mạnh mẽ, vươn lên hàng thứ 2 thế giới sau Liên Xô.
D. phát triển mạnh mẽ trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
Câu 20. Nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng Việt Nam đầu thế kỉ XX là:
A. chống Pháp và tay sai, giành độc lập dân tộc. B. xây dựng và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa.
C. chống phong kiến, giành ruộng đất cho dân cày. D. chống Pháp và phong kiến, giành quyền tự trị.
Trang 2/11 Mã đề 1
Câu 21. So với cách mạng tháng Mười Nga, lực lượng cách mạng trong Cương lĩnh chính trị của Đảng
Cộng sản Việt Nam (2/1930) có điểm gì khác biệt?
A. Xác định giai cấp tư sản, tiểu tư sản là đối tượng của cách mạng.
B. Giai cấp công nhân là lực lượng nắm vai trò lãnh đạo.
C. Tư sản, tiểu tư sản, trung tiểu địa chủ cũng là lực lượng tham gia.
D. Giai cấp công nhân và nông dân là động lực chính của cách mạng.
Câu 22. Có sự xuất hiện của tổ chức cộng sản năm 1929 phản ánh đúng đặc điểm nào sau đây của phong
trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam
A. Chính đảng của giai cấp cơng nhân đã giành được quyền lãnh đạo thống nhất.
B. Lực lượng thanh niên tri thức đã có chuyển biến tích cực về nhận thức chính trị.
C. Khuynh hướng dân chủ tư sản khơng cịn ảnh hưởng trong các tầng lớp nhân dân.
D. Mọi tổ chức chính trị ở Việt Nam đều chịu ảnh hưởng của quốc tế cộng sản.
Câu 23. Nội dung nào sau đây phản ảnh đúng sự chuyển biến của nền kinh tế Việt Nam trong những năm
20 của thế kỷ XX?
A. Quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ, mở đường cho quan hệ sản xuất mới.
B. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bắt đầu được du nhập và mở rộng.
C. Ngành công nghiệp ra đời nhưng không được áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật.
D. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tăng dần tỷ trọng ngành công nghiệp.
Câu 24. Nội dung nào sau đây là nguyên nhân khách quan dẫn đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám
năm 1945 ở Việt Nam?
A. Đường lối đúng đắn, sáng tạo của Đảng Cộng sản Đơng Dương.
B. Truyền thống u nước của tồn dân tộc được phát huy.
C. Q trình chuẩn bị tồn diện của Đảng Cộng sản Đông Dương.
D. Thắng lợi của Đồng minh trong cuộc chiến chống phát xít.
Câu 25. “Triều đình nhà Nguyễn chính thức thừa nhận sáu tỉnh Nam Kỳ là đất thuộc Pháp, công nhận
quyền đi lại, buôn bán, kiểm sốt và điều tra tình hình ở Việt Nam của chúng”. Điều khoản trên được qui
định trong Hiệp ước nào?
A. Patơnốt.
B. Hácmăng.
C. Giáp Tuất.
D. Nhâm Tuất.
Câu 26. Sự khác nhau cơ bản giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên và Luận cương chính trị của Đảng năm
1930 là xác định:
A. đường lối, nhiệm vụ cách mạng.
B. nhiệm vụ, lực lượng cách mạng.
C. lãnh đạo, mối quan hệ của cách mạng.
D. lực lượng, lãnh đạo cách mạng.
Câu 27. Tư tưởng cốt lõi thể hiện trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu
năm 1930) do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo là:
A. độc lập và tự do.
B. ruộng đất cho dân cày.
C. đoàn kết cách mạng thế giới.
D. tự do và dân chủ.
Câu 28. Sự kiện nào dưới đây được xem là sự kiện khởi đầu cuộc“Chiến tranh lạnh”?
A. Thông điệp của Tổng thống Mĩ Truman.
B. Diễn văn của ngoại trưởng Mĩ Macsan.
C. Chiến lược toàn cầu của Tổng thống MĩRudơven.
D. Đạo luật viện trợ nước ngồi của Quốc hội Mĩ.
Câu 29. Trong q trình thực hiện chiến lược toàn cầu từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000,
Mỹ đạt được kết quả nào dưới đây?
A. Duy trì sự tồn tại và hoạt động của tất cả các tổ chức quân sự.
B. Duy trì vị trí cường quốc số một thế giới trên mọi lĩnh vực.
C. Chi phối được một số nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mỹ.
D. Trực tiếp xóa bỏ hồn tồn chế độ phân biệt chủng tộc.
Trang 3/11 Mã đề 1
Câu 30. Nội dung nào sau đây không thuộc kế hoạch Nava của thực dân Pháp tiến hành ở Đông Dương
trong những năm 1953 – 1954
A. Thiết lập chính quyền tay sai Ngơ Đình Diệm. B. Mở rộng ngụy qn.
C. Tập trung binh lực.
D. Xây dựng đội quân cơ động chiến lược mạnh.
Câu 31. Đầu thế kỷ XX, Phan Bội Châu tổ chức phong trào nào sau đây để đưa thanh niên Việt Nam sang
Nhật Bản học tập?
A. đông du.
B. ngày đồng tâm.
C. nhường cơm sẻ áo. D. tăng gia sản xuất.
Câu 32. Năm 1999, đồng tiền chung châu Âu được phát hành với tên gọi là
A. nhân dân tệ.
B. đôla.
C. ơrô.
D. phrăng.
Câu 33. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần 2 ở Đông Dương (1919-1929), thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều
nhất vào ngành kinh tế nào?
A. Thương nghiệp.
B. Thủ công nghiệp.
C. Công nghiệp.
D. Nông nghiệp.
Câu 34. Tận dụng thời cơ Nhật đầu hàng Đồng minh (8 - 1945), những nước nào dưới đây đã giành được
độc lập vào năm 1945?
A. Việt Nam, Lào, Camphuchia.
B. Philippin, Việt Nam, Lào.
C. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.
D. Việt Nam, Lào, Mianma.
Câu 35. Nội dung nào sau đây là tác động tích cực của xu thế tồn cầu hố từ đầu những năm 80 của thế kỉ
XX?
A. Sự kém an toàn của đời sống con người.
B. Sự phát triển nhanh của lực lượng sản xuất.
C. Sự kém an toàn về kinh tế.
D. Sự kém an tồn về chính trị.
Câu 36. Sự kiện nào đánh dấu chủ nghĩa xã hội đã vượt ra khỏi phạm vi một nước (Liên Xô) và bước đầu
trở thành hệ thống thế giới:
A. Sự ra đời của các nước dân chủ nhân dân Đông Âu.
B. Sự ra đời nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa.
C. Sự ra đời nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
D. Sự ra đời nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên.
Câu 37. Nội dung nào sau đây là tác động tích cực của xu thế tồn cầu hố từ đầu những năm 80 của thế kỉ
XX?
A. Sự phát triển nhanh của lực lượng sản xuất.
B. Sự kém an tồn về chính trị.
C. Sự kém an toàn về kinh tế.
D. Sự kém an toàn của đời sống con người.
Câu 38. Những thắng lợi nào sau đây đánh dấu chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cùng hệ thống thuộc địa
của nó cơ bản bị tan rã?
A. Thắng lợi của nhân dân Mơdămbích và Ănggơla.
B. Thắng lợi của nhân dân Ai Cập, Mơdămbích.
C. Thắng lợi của nhân dân Ai Cập, Angiêri.
D. Thắng lợi của nhân dân Mơdămbích, Nam Phi.
Câu 39. Thành cơng của công cuộc cải cách - mở cửa của Trung Quốc đã để lại bài học kinh nghiệm đối
với các nước xây dựng chủ nghĩa xã hội, trong đó có Việt Nam là
A. chuyển sang kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa linh hoạt hơn.
B. tập trung ưu tiên phát triển các ngành cơng nghiệp nặng.
C. tập trung vào chính sách mở cửa, xây dựng các đặc khu kinh tế.
D. xây dựng chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc.
Câu 40. Ở Việt Nam, chiếu Cần Vương (1885) kêu gọi lực lượng xã hội nào sau đây đứng lên vì vua mà
kháng chiến?
A. Văn thân, sĩ phu.
B. Tư bản mại sản.
C. Đại tư sản.
D. Chủ nô.
Trang 4/11 Mã đề 1
Câu 41. Cơ quan giữ vai trò trọng yếu của tổ chức Liên hợp quốc trong việc giữ gìn hịa bình và an ninh
thế giới là
A. Đại hội đồng.
B. Ban Thư kí.
C. Tịa án Quốc tế.
D. Hội đồng Bảo an.
Câu 42. Nội dung nào sau đây là điểm nổi bật trong chính sách đối ngoại của các nước Tây Âu trong những
năm 1945-1950?
A. Hợp tác chiến lược với Cuba.
B. Hợp tác chiến lược với Liên Xô.
C. Hợp tác chiến lược với Trung Quốc.
D. Tìm cách trở lại các thuộc địa cũ.
Câu 43. Nhật Bản trở thành siêu cường tài chính số một thế giới từ
A. nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX.
B. thập kỉ 70 của thế kỉ XX.
C. thập kỉ 90 của thế kỉ XX.
D. nửa đầu những năm 80 của thế kỉ XX.
Câu 44. Trong khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây tiếp tục thực hiện
tham vọng biến khu vực Mĩ la-tinh thành “sân sau” của mình?
A. Malaysia.
B. Mỹ.
C. Ai Cập.
D. Tuynidi.
Câu 45. Cuối thập niên 80 của thế kỷ XX, quan hệ giữa Việt Nam với các nước ASEAN
A. từ đối đầu chuyển sang đối thoại.
B. căng thẳng, phức tạp.
C. đối đầu căng thẳng.
D. hợp tác và phát triển.
Câu 46. Đối với cách mạng miền Nam, Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động
Việt Nam (tháng 1 - 1959) chủ trương
A. đấu tranh đòi hiệp thương tổng tuyển cử.
B. sử dụng bạo lực cách mạng.
C. đẩy mạnh chiến tranh du kích.
D. kết hợp đấu tranh chính trị và ngoại giao.
Câu 47. Năm 1986, Việt Nam bắt đầu thực hiện công cuộc đổi mới đất nước trong bối cảnh quốc tế nào
sau đây?
A. Liên Xơ lâm vào tình trạng khủng hoảng.
B. Thực dân Pháp vừa rút khỏi Việt Nam.
C. Phát xít Italia vừa rút quân khỏi Việt Nam.
D. Thực dân Anh vừa rút quân khỏi Việt Nam.
Câu 48. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, bản đồ chính trị thế giới có những thay đổi to lớn và sâu sắc là do
tác động của yếu tố nào?
A. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc thế giới.
B. Cuộc chạy đua vũ trang giữa các cường quốc.
C. Sự phát triển của cách mạng khoa học – kĩ thuật.
D. Trật tự thế giới hai cực Ianta được thiết lập.
Câu 49. Một trong những biểu hiện của xu thế tồn cầu hóa?
A. Hợp tác mạnh trên các lĩnh vực: chính trị, văn hóa, xã hội.
B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế trên cơ sở duy trì hịa bình, an ninh thế giới.
C. Q trình tăng lên mạnh mẽ của lực lượng sản xuất.
D. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia.
Câu 50. Trở ngại chủ yếu nhất của EU và ASEAN trong quá trình liên kết là
A. mâu thuẫn giữa lợi ích riêng mỗi quốc gia với lợi ích chung của khối.
B. sự chi phối của các nước lớn bên ngồi.
C. sự khác biệt về thể chế chính trị giữa các nước.
D. sự chênh lệch về trình độ phát triển của các thành viên.
Câu 51. Chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc của Đảng Cộng sản Đông Dương tại Hội nghị tháng 5-1941
có gì khác so với Hội nghị tháng 11-1939?
A. Đẩy mạnh đấu tranh vũ trang tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền.
B. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc cho tồn Đơng Dương.
C. Vấn đề giải phóng dân tộc là mục tiêu số 1 của cách mạng.
D. Đặt vấn đề giải phóng dân tộc trong phạm vi từng nước.
Trang 5/11 Mã đề 1
Câu 52. Trong giai đoạn 1939 – 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã khắc phục được một trong những
hạn chế của Luận cương chính trị (10/1930) qua chủ trương:
A. thành lập chính phủ cơng nơng binh.
B. tập hợp lực lượng toàn dân tộc chống đế quốc.
C. xác định động lực cách mạng là công – nông. D. sử dụng phương pháp bạo lực cách mạng.
Câu 53. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, từ quan hệ đồng minh, Mĩ và Liên Xơ nhanh chóng chuyển sang
quan hệ đối đầu căng thẳng là do
A. mâu thuẫn trong việc giải quyết các tranh chấp quốc tế.
B. hai cường quốc đều muốn vươn lên khẳng định vị thế của mình.
C. sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa hai cường quốc.
D. mâu thuẫn về quyền lợi ở những khu vực khác nhau trên thế giới.
Câu 54. Tháng 12 – 1960, Mặt trân Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời từ kết quả của phong
trào nào sau đây?
A. Đồng khởi.
B. Lập Hũ gạo cứu đói.
C. Tuần lễ vàng.
D. Xây dựng Quỹ độc lập.
Câu 55. Kết quả của cuộc xây dựng chế độ mới có ý nghĩa nào sau đây với nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc ở Việt
Nam trong những năm 1945-1946
A. Củng cố, mở rộng vùng tự do, đẩy thực dân pháp vào thế bị động chiến lược.
B. Phát huy hiệu quả nguồn lực từ hậu phương quốc tế phục vụ kháng chiến lâu dài.
C. Xoá bỏ giai cấp bóc lột, làm suy yếu các lực lượng phản cách mạng chống nước.
D. Giữ vững thành quả của cuộc đấu tranh giành các quyền dân tộc cơ bản.
Câu 56. Trong các nội dung sau đây, nội dung nào khơng thuộc Luận cương chính trị tháng 10/1930?
A. Cách mạng do Đảng của giai cấp vô sản lãnh đạo.
B. Lực lượng để đánh đuổi đế quốc và phong kiến là công nông. Đồng thời “phải biết liên lạc với tiểu tư
sản, trí thức, trung nơng ... để kéo họ về phe vô sản giai cấp”.
C. Cách mạng Đông Dương phải trải qua hai giai đoạn: cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng xã
hội chủ nghĩa.
D. Cách mạng Đông Dương là một bộ phận của cách mạng thế giới.
Câu 57. Ý nào dưới đây phản ánh bại nặng nề nhất của đế quốc Mĩ trong quá trình thực hiện “chiến lược
toàn cầu” ?
A. Thắng lợi của cách mạng Cu-ba năm 1959.
B. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc năm 1949.
C. Thắng lợi của cách mạng Việt Nam năm 1975.
D. Thắng lợi của cách mạng Hồi giáo I-ran năm 1979.
Câu 58. Công lao to lớn đầu tiên của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam trong những năm 1920
– 1930 là:
A. soạn thảo Cương lĩnh chính trị đúng đắn cho Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. chuẩn bị về tư tưởng, chính trị cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. tìm ra con đường cứu nước mới cho dân tộc Việt Nam.
D. chuẩn bị về tổ chức cho sự ra đời của chính Đảng vơ sản ở Việt Nam.
Câu 59. Ở Việt Nam, chiếu Cần Vương (1885) kêu gọi lực lượng xã hội nào sau đây đứng lên vì vua mà
kháng chiến?
A. Đại tư sản.
B. Văn thân, sĩ phu.
C. Chủ nô.
D. Tư bản mại sản.
Câu 60. Nội dung nào sau đây không phải là xu thế phát triển của thế giới sau Chiến tranh lạnh?
A. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia.
B. Các nước lớn điều chỉnh quan hệ theo chiều hướng đối thoại, thỏa hiệp, tránh xung đột trực tiếp.
C. Hịa bình thế giới được củng cố nhưng ở nhiều khu vực vẫn diễn ra nội chiến và xung đột.
D. Xu thế tồn cầu hóa diễn ra ngày càng mạnh mẽ.
Trang 6/11 Mã đề 1
Câu 61. Một trong những yếu tố thúc đẩy sự ra đời của hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) trong
những năm 1967 là
A. Cần đoàn kết lật đổ quân phiệt Nhật Bản.
B. Chung mục tiêu lên chủ nghĩa xã hội.
C. Cần liên minh để chống phát xít.
D. Chu cầu hợp tác để cùng phát triển.
Câu 62. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên có điểm mới nào sau đây so với các tổ chức chính trị yêu
nước ra đời từ đầu đến kỷ XX đến năm 1927 ở Việt Nam?
A. Phát huy vai trò tiên phong của thanh niên trí thức.
B. Chú trọng phát triển đội ngũ cán bộ vững về lý luận.
C. Hội viên có tinh thần yêu nước và ý chí cách mạng.
D. Xác định chính xác kẻ thù chủ yếu của cách mạng.
Câu 63. Trong những năm 1986 - 1990, về lương thực - thực phẩm, Việt Nam đạt được thành tựu là
A. xuất khẩu gạo đứng thứ năm thế giới.
B. đã có dự trữ và xuất khẩu gạo.
C. khắc phục triệt để nạn đói trong nước.
D. xuất khẩu gạo đứng đầu thế giới.
Câu 64. Mục tiêu đấu tranh trước mắt của nhân dân Đông Dương trong những năm 1936-1939 là
A. bảo vệ hịa bình và an ninh thế giới.
B. tự do, dân sinh, dân chủ, cơm áo và hịa bình.
C. độc lập dân tơc và ruộng đất dân cày.
D. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
Câu 65. Tính chất triệt để của phong trào cách mạng 1930 – 1931 được biểu hiện ở:
A. diễn ra trên quy mô rộng lớn chưa từng thấy.
B. lần đầu tiên có sự lãnh đạo của một chính Đảng.
C. không ảo tưởng vào kẻ thù dân tộc và giai cấp. D. hình thức đấu tranh phong phú và quyết liệt.
Câu 66. Đặc điểm lớn nhất của cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại là
A. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất.
B. kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
C. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
D. khoa học đi trước, mở đường cho lực lượng sản xuất.
Câu 67. Trong khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây tiếp tục thực hiện
tham vọng biến khu vực Mĩ la-tinh thành “sân sau” của mình?
A. Ai Cập.
B. Mỹ.
C. Malaysia.
D. Tuynidi.
Câu 68. Sự kiện nào dưới đây có ảnh hưởng tích cực đến phong trào cách mạng Việt Nam đầu thế kỉ
XX?
A. Cách mạng tháng Mười Nga 1917 thành công. B. Trật tự Véc xai – Oa sin tơn thiết lập.
C. Pháp bị thiệt hại nặng nề trong chiến tranh.
D. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
Câu 69. Hội nghị nào sau đây của Đảng Cộng sản Đông Dương không trực tiếp xác định nhiệm vụ cho
cách mạng Việt Nam là chống chủ nghĩa phát xít?
A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11 - 1939.
B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 5 - 1941.
C. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 3 - 1945.
D. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 7 - 1936.
Câu 70. Một trong những nguyên nhân khiến Xô-Mĩ tuyên bố chấm dứt chiến tranh lạnh là
A. Liên Hợp Quốc yêu cầu chấm dứt cuộc chiến tranh lạnh.
B. nhân dân thế giới phản ứng quyết liệt cuộc chiến tranh lạnh.
C. cuộc chạy đua vũ trang quá tốn kém làm cho 2 nước suy giảm về nhiều mặt.
D. nhân dân các nước thuộc địa phản đối cuộc chiến này.
Câu 71. Từ năm 1945 đến năm 1973, kinh tế Mỹ
A. lạc hậu.
B. phát triển mạnh mẽ. C. suy thoái kéo dài.
D. khủng hoảng.
Câu 72. Đầu năm 1927, những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc được xuất bản thành tác phẩm nào?
A. Đất nước.
B. Việt Bắc.
C. Đường Kách mệnh. D. Tuyên ngôn độc lập.
Trang 7/11 Mã đề 1
Câu 73. Xét về bản chất tồn cầu hóa là quá trình
A. phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản xuất, sự tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia.
B. tạo nên sự phát triển vượt bậc của kinh tế thế giới.
C. gia tăng mạnh mẽ những mối liên hệ, tác động lẫn nhau, phụ thuộc lẫn nhau của các khu vực, các
quốc gia, các dân tộc trên thế giới.
D. phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
Câu 74. Nội dung nào dưới đây khơng phải là tác động của phong trào giải phóng dân tộc đối với quan hệ
quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Góp phần làm “xói mịn” trật tự hai cực Ianta.
B. Dẫn đến tình trạng đối đầu giữa các cường quốc về vấn đề thuộc địa.
C. Sau khi giành độc lập, các nước tích cực tham gia đời sống chính trị thế giới.
D. Dẫn đến sự ra đời của hơn 100 quốc gia độc lập trên thế giới.
Câu 75. Từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX, quốc gia nào có nền công nghiệp đứng
thứ hai thế giới?
A. Liên Xô.
B. Mỹ.
C. Anh.
D. Nhật Bản.
Câu 76. Dưới tác động của khai thác thuộc địa lần thứ 2 do thực dân pháp tiến hành ở Đơng Dương (1919
- 1929), xã hội Việt Nam có chuyển biến nào sau đây?
A. công nghiệp vũ trụ ra đời.
B. giai cấp tư sản ra đời.
C. trở thành siêu cường tài chính.
D. trở thành cường quốc phần mềm.
Câu 77. Đầu thế kỷ XX, Phan Bội Châu tổ chức phong trào nào sau đây để đưa thanh niên Việt Nam sang
Nhật Bản học tập?
A. đông du.
B. ngày đồng tâm.
C. nhường cơm sẻ áo. D. tăng gia sản xuất.
Câu 78. Hội nghị trung ương Đảng 11/1939 do đồng chí Tổng bí thư Nguyễn Văn Cừ chủ trì đã đánh dấu
sự chuyển hướng đấu tranh đúng đắn của Đảng vì:
A. giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
B. xác định kẻ thù chủ yếu, trước mắt là phát xít Nhật.
C. giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
D. đặt vấn đề giải phóng dân tộc cho Việt Nam.
Câu 79. Nguyên nhân cơ bản dẫn tới cuộc chiến tranh thế giới lần thứ nhất (1914-1918) là
A. vì mâu thuẫn về thị trường tiêu thụ hàng hóa.
B. vì mâu thuẩn về vấn đề thuộc địa giữa các đế quốc.
C. vì sự phát triển khơng đồng đều về kinh tế, chính trị của chủ nghĩa tư bản.
D. vì tranh giành vị trí bá chủ thế giới giữa các nước đế quốc.
Câu 80. Có sự xuất hiện của tổ chức cộng sản năm 1929 phản ánh đúng đặc điểm nào sau đây của phong
trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam
A. Mọi tổ chức chính trị ở Việt Nam đều chịu ảnh hưởng của quốc tế cộng sản.
B. Lực lượng thanh niên tri thức đã có chuyển biến tích cực về nhận thức chính trị.
C. Khuynh hướng dân chủ tư sản khơng cịn ảnh hưởng trong các tầng lớp nhân dân.
D. Chính đảng của giai cấp công nhân đã giành được quyền lãnh đạo thống nhất.
Câu 81. Lich sư ghi nhân năm 1960 la năm cua châu Phi, vi sao?
A. Vì co 17 nươc ơ châu Phi gianh đươc đơc lâp.
B. Vì chu nghia thưc dân sup đơ ơ châu Phi.
C. Vì tât ca cac nươc châu Phi đều gianh đươc đơc lâp.
D. Vì hê thông thuôc đia cua đê quôc lân lươt tan ra.
Câu 82. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, quan hệ giữa Mĩ và Liên Xô thay đổi như thế nào?
A. Hợp tác cùng nhau giải quyết nhiều vấn đề quốc tế lớn.
B. Mâu thuẫn nhau gay gắt về quyền lợi.
Trang 8/11 Mã đề 1
C. Từ liên minh chống phát xít chuyển sang đối đầu chiến tranh lạnh.
D. Chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
Câu 83. Tháng 12 – 1960, Mặt trân Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời từ kết quả của phong
trào nào sau đây?
A. Lập Hũ gạo cứu đói.
B. Đồng khởi.
C. Tuần lễ vàng.
D. Xây dựng Quỹ độc lập.
Câu 84. Trong lúc Nhật đảo chính Pháp, Ban thường vụ Trung ương Đảng ra chỉ thị nào dưới đây?
A. Đánh đuổi Pháp – Nhật.
B. Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta.
C. Chuẩn bị khởi nghĩa giành chính quyền.
D. Đánh đuổi phát xít Nhật.
Câu 85. Nội dung nào sau đây phản ảnh đúng sự chuyển biến của nền kinh tế Việt Nam trong những năm
20 của thế kỷ XX?
A. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bắt đầu được du nhập và mở rộng.
B. Quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ, mở đường cho quan hệ sản xuất mới.
C. Ngành công nghiệp ra đời nhưng không được áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật.
D. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tăng dần tỷ trọng ngành công nghiệp.
Câu 86. Chiến thắng đường 14 - Phước Long (đầu năm 1975) có tác động sau đây đối với tiến trình cách
mạng miền Nam Việt Nam?
A. Chuyển cách mạng miền nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến cơng.
B. Buộc mỹ xuống thang chiến chanh và chấp nhận đàm phán tại hội nghị Paris.
C. Lần đầu khẳng định bạo lực là con đường giải phóng miền nam.
D. Củng cố quyết tâm chiến lược giải phóng hồn tồn miền nam.
Câu 87. Đến nửa đầu những năm 70, Liên Xô đã trở thành
A. nước đầu tiên trên thế giới đưa con người lên mặt trăng.
B. nước xuất khẩu vũ khí và lương thực số 1 thế giới.
C. cường quốc công nghiệp đứng đầu châu Âu và đứng thứ hai thế giới sau Mĩ.
D. nước đi đầu thế giới trong cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật lần thứ hai.
Câu 88. Hiệp ước Bali (2 – 1976) đánh dấu bước phát triển mới của tổ chức ASEAN vì đã
A. xác định những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước.
B. đánh dấu ASEAN trở thành tổ chức tồn Đơng Nam Á.
C. đưa ra đề nghị xây dựng Đông Nam Á thành khu vực hịa bình, trung lập.
D. đặt ra vấn đề bảo vệ an ninh quốc gia và bảo vệ hịa bình trong khu vực.
Câu 89. Theo quyết định của Hội nghị Pốtxđam (7 – 1945), lực lượng Đồng minh nào có nhiệm vụ giải
giáp quân đội phát xít Nhật ở Việt Nam?
A. Quân đội Anh và quân đội Trung Hoa Dân quốc.
B. Hồng quân Liên Xô và quân đội Trung Hoa Dân quốc.
C. Quân đội Trung Hoa Dân quốc và quân đội Pháp.
D. Hồng quân Liên Xô và quân đội Mĩ.
Câu 90. Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam (tháng 10 1930) quyết định đổi tên Đảng thành
A. Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
B. An Nam Cộng sản đảng.
C. Đảng Cộng sản Đông Dương.
D. Đảng Lao động Việt Nam.
Câu 91. Nội dung nào sau đây không phải là lý do để hội nghị lần thứ 8 ban chấp hành trung ương Đảng
Cộng sản Đông Dương tháng 5 – 1941 chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc ở từ nước Đông Dương
A. Điều kiện lịch sử cụ thể của từng nước Đông Dương.
Trang 9/11 Mã đề 1
B. Nhằm phát huy cao nhất quyền dân tộc tự quyết.
C. Mục tiêu chiến lược của cách mạng đã thay đổi.
D. Càng sớm hoàn thành mục tiêu độc lập dân tộc.
Câu 92. Nội dung chủ yếu của chiến lược kinh tế hướng nội của nhóm các nước sáng lập ASEAN là
A. thực hiện cơng nghiệp hóa lấy xuất khẩu làm chủ đạo, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. tiến hành"cải cách, mở cửa"nền kinh tế, thu hút vốn đầu tư và kĩ thuật của nước ngoài.
C. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nội địa thay thế hàng nhập khẩu.
D. nhanh chóng xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ, giải quyết nạn thất nghiệp.
Câu 93. Quyết định của hội nghị Ianta(1945) không ảnh hưởng đến
A. số phận của phát xít Đức, Nhật Bản.
B. quan hệ Liên Xơ – Tây Âu sau chiến tranh.
C. quan hệ Liên Xô – Mĩ sau chiến tranh.
D. cuộc cách mạng khoa học và công nghệ.
Câu 94. Kết quả của cuộc xây dựng chế độ mới có ý nghĩa nào sau đây với nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc ở Việt
Nam trong những năm 1945-1946
A. Giữ vững thành quả của cuộc đấu tranh giành các quyền dân tộc cơ bản.
B. Củng cố, mở rộng vùng tự do, đẩy thực dân pháp vào thế bị động chiến lược.
C. Phát huy hiệu quả nguồn lực từ hậu phương quốc tế phục vụ kháng chiến lâu dài.
D. Xố bỏ giai cấp bóc lột, làm suy yếu các lực lượng phản cách mạng chống nước.
Câu 95. Chỉ thị "Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta" (12 - 3 - 1945) được Ban Thường vụ
Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra ngay sau khi
A. chiến tranh Thái Bình Dương bùng nổ.
B. Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
C. Nhật tiến vào chiếm đóng Đơng Dương.
D. Nhật đảo chính Pháp ở Đơng Dương.
Câu 96. Sự xác lập cục diện 2 cực, 2 phe trong quan hệ quốc tế sau chiến tranh thế giới thứ 2 tạo nên bởi
A. “Kế hoạch Mác-san” và sự ra đời của khối quân sự NATO.
B. Học thuyết Truman của Mĩ.
C. Chiến lược toàn cầu phản của Mĩ.
D. sự thành lập khối quân sự NATO và hiệp ước Vácsava.
Câu 97. Về quân sự, một trong những thắng lợi của nhân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu
chống Chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961 – 1965) của Mĩ là
A. Chiến thắng Ấp Bắc.
B. Phổ cập tiểu học.
C. Xây dựng nơng thơn mới.
D. Xố nạn mù chữ.
Câu 98. Ở Việt Nam phong trào cách mạng 1930 – 1903 một là bước phát triển mới về chất so với các
phong trào đấu tranh trước đỏ vì một trong những lý do nào sau đây
A. Có tổ chức lãnh đạo thống nhất trên cả nước. B. Hoàn thành triệt để mục tiêu của cách mạng.
C. Thằng lập được chính quyền của toàn dân tộc. D. Dùng phương pháp bạo lực để đánh đổ kẻ thù.
Câu 99. Chiến dịch nào đã kết thúc thắng lợi cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 ở miền Nam Việt
Nam?
A. Hồ Chí Minh.
B. Tây Nguyên.
C. Đường 14 - Phước Long.
D. Huế - Đà Nẵng.
Câu 100. Tiến trình vận động giải phóng dân tộc 1939 – 1945 vào cuộc chiến tranh cách mạng 1945 –
1975 ở Việt Nam đều chưa tác động nào sau đây từ tình hình quốc tế
A. Tình trạng căng thẳng do cuộc đối đầu giữa 2 hệ thống xã hội đối lập.
B. Mỹ triển khai chiến lược toàn cầu nhằm đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
C. Quan hệ phù hợp tác vừa đối đầu giữa các nước trong trật tự thế giới hai cực.
D. Thế phát triển của cuộc đấu tranh vì hịa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 10/11 Mã đề 1
ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1.
B
3.
2.
C
5. A
D
7.
9.
4.
D
6.
D
8.
D
10.
B
11. A
13.
C
C
12. A
B
14. A
C
15.
16. A
17.
D
18.
19.
D
20. A
21.
C
22.
23.
C
24.
25.
C
26.
27. A
B
B
D
B
28. A
29.
C
30. A
31.
C
32.
C
C
33.
D
34.
35.
D
36. A
37.
B
38. A
39. A
40.
B
42.
B
43. A
44.
B
45. A
46.
B
41.
D
47.
D
48. A
49.
D
50. A
51.
D
53.
54.
D
55.
56.
D
61.
62.
66.
C
59.
C
60. A
64.
B
57.
B
58.
C
C
63.
B
C
B
65.
67.
C
68. A
69. A
1
C
B
70.
D
72.
74.
71.
C
73.
B
C
77.
78.
C
79.
C
B
81. A
B
D
83.
82. A
84.
C
75. A
76.
80.
B
B
86.
D
88. A
85.
C
87.
C
89. A
90.
C
91.
92.
C
93.
D
94.
C
95.
D
97.
D
D
96.
98.
100.
B
99. A
D
2
B