Pdf free LATEX
ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT
Mã đề 001
Câu 1. Oxit nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH loãng?
A. S O2 .
B. ZnO.
C. Al2 O3 .
D. S iO2 .
Câu 2. Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?
A. Na.
B. Cs.
C. Li.
Câu 3. Chất béo nào sau đây ở dạng lỏng?
A. (C17 H33COO)3C3 H5 .
C. (C15 H31COO)2 (C17 H35COO)C3 H5 .
D. Os.
B. (C1 5H31COO)3C3H5.
D. (C17 H35COO)3C3 H5 .
Câu 4. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Xenlulozơ.
B. Saccarozơ.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.
Câu 5. Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần vừa đủ 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân
tử của X là
A. C3 H9 N.
B. C3 H7 N.
C. C2 H5 N.
D. CH5 N.
Câu 6. Ở điều kiện thưởng, hợp chất CH3COOC2 H5 khơng có tính chất nào sau đây?
A. Tan nhiều trong nước.
B. Nhẹ hơn nước.
C. Là chất lỏng.
D. Có mùi thơm.
Câu 7. Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C12 H29 O6 N3 , là muối của lysin) và 0,15 mol Y (C4 H12 O4 N2 , là
muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, được hai amin no, đơn chức (kế tiếp trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn
hợp G gồm 3 muối khan (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic có cùng số nguyên tử cacbon)
Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối bé nhất trong G gần nhất với giá trị nào sau
A. 29,25%.
B. 32,68%.
C. 31,16%.
D. 39,59%.
Câu 8. Ankan X có cơng thức phân tử C5 H12 . Khi clo hóa X với tỉ lệ mol 1:1 thu được tối đa 4 sản phẩn
thế monoclo. Tên của X là:
A. pentan.
B. 2,2-đimetylpropan. C. 2-metylbutan.
D. 2-metylpentan.
Câu 9. Cho kim loại Fe tác dụng với khí Cl2 dư (đun nóng), thu được sản phẩm là
A. FeCl3 .
B. FeCl2 .
C. Fe(ClO4 )3 .
D. Fe(ClO4 )2 .
Câu 10. Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất phèn chua để làm
trong nước. Công thức của phèn chua là
A. Na2 S O4 .Al2 (S O4 )3 .24H2 O.
B. Li2 S O4 .Al2 (S O4 )3 .24H2 O.
C. (NH4 )2 S O4 .Al2 (S O4 )3 .24H2 O.
D. K2 S O4 .Al2 (S O4 )3 .24H2 O.
Câu 11. Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Ag+ .
B. Al3+ .
C. Mg2+ .
D. Na+ .
Câu 12. Nhiệt phân hoàn toàn 20, 2 gam X (là muối ở dạng ngậm nước), thu được hỗn hợp Y (gồm khí
và hơi) và 4, 0 gam một chất rắn Z. Hấp thụ hết Y vào nước, thu được dung dịch T . Cho 150 ml dung
dịch KOH 1M vào T , thu được dung dịch chỉ chứa một muối, khối lượng của muối khan là 15, 15 gam.
Phần trăm theo khối lượng của nguyên tố oxi trong X là
A. 71, 28%.
B. 48, 48%.
C. 59, 26%.
D. 53, 78%.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tính cứng tồn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.
B. Nguyên tắc làm mềm nước cũng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+ , Mg2+ trong nước cứng.
C. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.
D. Nước chứa nhiều ion Ca2+ , Mg2+ được gọi là nước cứng.
Trang 1/5 Mã đề 001
Câu 14. Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là
A. MgCl2 và FeCl3 .
B. CuS O4 và ZnCl2 .
C. HCl và CaCl2 .
D. CuS O4 và HCl.
Câu 15. Hỗn hợp X gồm alanin; axit glutamic và axit metacrylic có cùng số mol. Hỗn hợp Y gồm
propen và trimetylamin. Đốt cháy a mol X và b mol Y thì tổng số mol khí oxi cần dùng là 2,85 mol, thu
được H2 O; 0,2 mol N2 và 2,1 mol CO2 . Mặt khác, khi cho hỗn hợp Z (chứa a mol X và b mol Y) tác
dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 44,1.
B. 42,8.
C. 62,8.
D. 50,0.
Câu 16. Cho 12,9 gam hỗn hợp bột Al và Al2 O3 tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M thu
được 3,36 lít H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 500.
B. 300.
C. 150.
D. 250.
Câu 17. Chất X (C5 H14 O2 N2 ) là muối amoni của amino axit, chất Y (C9 H20 O4 N4 , mạch hở) là muối
amoni của tripeptit. Cho 32,5 gam hỗn hợp X và Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH thu được
sản phẩm hữu cơ gồm một amin (có tỉ khối so với H2 bằng 22,5) và m gam hỗn hợp Z gồm hai muối (có
tỉ lệ mol 1 : 2). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong Z gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 58,0.
B. 82,0.
C. 30,0.
D. 70,0.
Câu 18. Ion gây nên tính cứng của nước là
A. Mg2+ , Na+ .
B. Ca2+ , Mg2+ .
C. Ba2+ , Ca2+ .
D. Ca2+ , Na+ .
Câu 19. Cho các phát biểu sau:
(a) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.
(b) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo.
(c) Cao su sau khi được lưu hóa có tính đàn hồi và chịu nhiệt tốt hơn.
(d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đơng tụ protein.
(e) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(g) Để giảm đau sau khi bị kiến đốt, có thể bơi một ít vơi tơi vào vết đốt.
(h) K2Cr2 O7 có màu vàng, K2CrO4 có màu da cam.
(i) Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 20. Thực hiện các thí nghiệm (TN) sau:
- TN1: Cho vào ống nghiệm 2 ml etyl axetat, thêm vào 1 ml dung dịch H2 S O4 20%, lắc đều sau đó lắp
ống sinh hàn rồi đun nóng nhẹ ống nghiệm khoảng 5 phút.
- TN2: Cho một lượng tristearin vào bát sứ đựng dung dịch NaOH, đun sôi nhẹ hỗn hợp trong khoảng 30
phút đồng thời khuấy đều. Để nguội hỗn hợp, sau đó rót thêm 10 - 15 ml dung dịch NaCl bão hòa vào
hỗn hợp, khuấy nhẹ sau đó giữ yên.
- TN3: Đun nóng triolein ((C17 H33COO)3C3 H5 ) rồi sục dịng khí hiđro (xúc tác Ni) trong nồi kín sau đó
để nguội.
Hiện tượng nào sau đây không đúng?
A. Ở TN2, sau các quá trình thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên trên.
B. Ở TN3, sau phản ứng thu được một khối chất rắn ở nhiệt độ thường.
C. Ở TN1, sau khi thêm H2 S O4 , dung dịch phân thành 2 lớp.
D. Ở TN1 và TN2, sau khi đun đều thu được dung dịch đồng nhất.
Câu 21. Cho các dung dịch sau đây: HNO3 , NaNO3 , HCl, CuS O4 . Dung dịch có pH tăng trong q
trình điện phân là
A. HCl.
B. HNO3 .
C. CuS O4 .
D. NaNO3 .
Câu 22. Chất rắn nào sau đây bị hòa tan trong dung dịch HCl dư?
A. BaS O4 .
B. BaCO3 .
C. AgCl.
D. CuS.
Trang 2/5 Mã đề 001
Câu 23. Este CH3COOC2 H5 có tên gọi là
A. etyl propionat.
B. etyl fomat.
C. etyl axetat.
D. metyl propionat.
Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol một chất béo X cần dùng vừa đủ 6,36 mol O2 . Mặt khác, cho
lượng X trên vào dung dịch nước Br2 dư thấy có 0,32 mol Br2 tham gia phản ứng. Nếu cho lượng X trên
tác dụng hết với NaOH thì khối lượng muối khan thu được là
A. 58,4 gam.
B. 88,6 gam.
C. 78,4 gam.
D. 72,8 gam.
Câu 25. Cho 200 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch KOH
1M, thu được dung dịch chứa 10,16 gam muối. Công thức của X là
A. H2 NC3 H6COOH.
B. H2 NC2 H4COOH.
C. (H2 N)2C4 H7COOH. D. H2 NC3 H5 (COOH)2 .
Câu 26. Hòa tan hết m gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, Fe3 O4 , Mg và FeCO3 vào dung dịch chứa NaNO3
và 0,286 mol H2 S O4 , thu được 0,08 mol hỗn hợp khí Y (gồm CO2 , NO, N2 và 0,02 mol H2 ) có khối
lượng 2,056 gam và dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với
0,514 mol NaOH, thu được 18,616 gam kết tủa và 0,01 mol khí. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn koản.
Phần trăm khối lượng FeCO3 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 15,6%.
B. 14.8%.
C. 12,5%.
D. 25,6%.
Câu 27. Cho các phát biểu sau:
(a) Fructozơ và glucozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(b) Saccarozơ và tinh bột đều bị thủy phân khi có axit H2 S O4 (lỗng) làm xúc tác.
(c) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(d) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 28. Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Ala-Gly là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 29. X là chất rắn, khơng màu, dễ tan trong nước, có nhiều trong quả nho chín nên cịn được gọi là
đường nho. Hiđro hóa hồn tồn X thì thu được
A. glucozơ.
B. sobitol.
C. axit gluconic.
D. fructozơ.
Câu 30. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Cho Fe3 O4 vào dung dịch HCl loãng (dư).
(c) Cho Mg vào vào dung dịch FeCl3 (dư).
(d) Hòa tan Cu và Fe2 O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2 S O4 lỗng (dư).
(e) Hấp thụ hồn tồn a mol CO2 vào dung dịch chứa 3a mol Ca(OH)2 .
Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 31. Điện phân nóng chảy hồn tồn 14,9 gam muối clorua của một kim loại kiềm R, thu được 2,24
lít khí (đktc) ở anot. Kim loại R là
A. Na.
B. Li.
C. K.
D. Ca.
Câu 32. Nabica là một loại thuốc chữa bệnh đau dạ dày do thừa axit. Thuốc có thành phần chính là natri
bicarbonat (hay natri hiđrocacbonat). Cơng thức hóa học của natri hiđrocacbonat là
A. NH4 HCO3 .
B. Na2CO3 .
C. NaOH.
D. NaHCO3 .
Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn x mol hỗn hợp E gồm CH4 , C2 H4 , C3 H6 và C2 H2 , thu được 8,064 lít CO2
(đktc) và 7,56 gam H2 O. Mặt khác, cho 6,192 gam E phản ứng được với tối đa 0,168 mol Br2 trong dung
dịch. Giá trị của x là
A. 0,2.
B. 0,1.
C. 0,15.
D. 0,25.
Câu 34. Polime nào sau đây thu được từ phản ứng trùng hợp etilen?
A. Polietilen.
B. Poliisopren.
C. Polipropilen.
D. Polistiren.
Trang 3/5 Mã đề 001
Câu 35. Cho m gam H2 NCH2COOH phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 6,69 gam
muối. Giá trị của m là
A. 3,00.
B. 2,25.
C. 5,25.
D. 4,50.
Câu 36. Hỗn hợp X gồm Al, Mg, FeO, Fe3 O4 trong đó oxi chiếm 20,22% khối lượng hỗn hợp. Cho
25,32 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 3,584 lít hỗn hợp khí NO và N2 O (đktc)
có tỉ khối so với hiđro là 15,875 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Nung
muối khan này trong khơng khí đến khối lượng không đổi 30,92 gam chất rắn khan. Giá trị gần nhấ t của
m là
A. 105.
B. 106.
C. 103.
D. 107.
Câu 37. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tinh bột và saccarozơ đều là polisaccarit.
B. Xenlulozơ tạo phức màu xanh tím với dung dịch I2 .
C. Hiđro hóa glucozơ và fructozơ đều thu được sobitol.
D. Dung dịch hồ tinh bột hoà tan được Cu(OH)2 .
Câu 38. Hỗn hợp E gồm axit oleic, triglixerit X và ancol Y (MY < 80). Biết m gam E tác đa với 110 ml
dung dịch NaOH 1M, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn cơ cạn dung dịch thu được 32,72
gam hỗn hợp muối và phần hơi chứa glixerol và Y với tỉ lệ mol 2 : 3 và phần trăm khối lượng oxi trong
hai ancol là 46,602%. Nếu đốt cháy hết m gam hỗn được 48,048 lít CO2 và 37,44 gam H2 O. Khối lượng
của X trong m gam E là
A. 34,86.
B. 25,68.
C. 25,80.
D. 25,74.0,02.
Câu 39. Đun nóng 121,5 gam xenlulozơ với dung dịch HNO3 đặc trong H2 S O4 đặc (dùng dư) với hiệu
suất 75% thu được x gam xenlulozơ trinitrat. Giá trị của x là
A. 156,9375.
B. 186,75.
C. 222,75.
D. 167,0625.
Câu 40. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho lần lượt 2 ml dung dịch saccarozơ và 1ml dung dịch H2 S O4 loãng vào ống nghiệm.
Bước 2: Đun nóng dung dịch trong ống nghiệm khoảng 2-3 phút.
Bước 3: Để nguội, cho từ từ tinh thể NaHCO3 vào ống nghiệm cho đến khi ngừng thốt khí.
Bước 4: Cho tiếp 2ml dung dịch AgNO3 /NH3 vào ống nghiệm, đun nhẹ trong 2-3 phút.
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Vai trị của H2 S O4 lỗng là tạo môi trường axit để thủy phân saccarozơ ở bước 2.
B. Sản phẩm hữu cơ thu được sau bước 4 là muối amoni gluconat.
C. Khí thốt ra ở bước 3 là CO2 do NaHCO3 tác dụng với dung dịch H2 S O4 loãng.
D. Sau bước 1, trong ống nghiệm xuất hiện chất rắn màu đen do sự hóa than saccarozơ.
Câu 41. Tính chất vật lí của kim loại, khơng gây ra bởi các electron tự do trong kim loại là
A. tính dẻo.
B. tính cứng.
C. tính dẫn nhiệt.
D. tính dẫn điện.
Câu 42. Aminoaxit có số nhóm −NH2 ít hơn nhóm -COOH là
A. Valin.
B. Glyxyl.
C. Lysin.
D. Axit glutamic.
Câu 43. Chất X có cơng thức cấu tạo CH3CH2COOCH3 . Tên gọi của X là
A. metyl axetat.
B. metyl propionat.
C. etyl axetat.
D. propyl axetat.
Câu 44. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vôi trong dư thu được
120 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60
A. 108 gam.
B. 225 gam.
C. 180 gam.
D. 129,6 gam.
Câu 45. Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2 O3 và Fe3 O4 . Cho khí CO qua m gam X nung nóng, sau một thời
gian thu được hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho tồn bộ Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư, đến khi
phản ứng hoàn toàn, thu được 3,0 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hồn tồn Y trong dung dịch HNO3
lỗng (dư), thu được 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa 19,36 gam muối. Giá
trị của m là
A. 5,92.
B. 4,96.
C. 7,12.
D. 5,68.
Trang 4/5 Mã đề 001
Câu 46. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. Tính bazơ.
B. Tính axit.
C. Tính oxi hóa.
D. Tính khử.
Câu 47. Nung m gam hỗn hợp X gồm KHCO3 và CaCO3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu
được chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được 0,2m gam chất rắn Z và dung dịch E. Nhỏ từ từ dung dịch
HCl 1M vào E, khi khí bắt đầu thốt ra cần dùng V1 lít dung dịch HCl và đến khi khí thốt ra vừa hết thì
thể tích dung dịch HCl đã dùng là V2 lít. Tỉ lệ V1 : V2 tương ứng là
A. 5 : 6.
B. 3 : 4.
C. 1 : 3.
D. 1 : 2.
Câu 48. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli (etylen terephtalat).
B. Poliisopren.
C. Polietilen.
D. Poli (vinyl clorua).
Câu 49. Thuỷ phân tripanmitin ((C15 H31COO)3C3 H5 ) trong dung dịch NaOH, thu được muối có cơng
thức
A. C17 H35COONa.
B. CH3COONa.
C. C2 H5COONa.
D. C15 H31COONa.
Câu 50. Công thức của axit oleic là
A. CHCOOH.
B. HCOOH.
C. CH3COOH.
D. C17 H33COOH.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 5/5 Mã đề 001