Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (666)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.41 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề 001
Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức thuộc cùng dãy đồng đẳng, thu
được 12,32 lít khí CO2 (đktc) và 14,4 gam H2 O. Giá trị của m là
A. 10,1 gam.
B. 13,3 gam.
C. 12,8 gam.
D. 12,2 gam.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etan.
B. Thành phần chính của cao su tự nhiên là polibuta-1,3-đien.
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Câu 3. Mệnh đề nào sau đây sai khi nói về este?
A. Este CH3COOC6 H5 được điều chế bằng phản ứng giữa CH3COOH và C6 H5 OH.
B. Este thường ít tan trong nước.
C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phịng hóa.
D. Este sơi ở nhiệt độ thấp hơn axit tương ứng.
Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn 6,46 gam hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (đều tạo bởi axit
cacboxylic và ancol; MX < MY < MZ < 248) cần vừa đủ 0,235 mol O2 , thu được 5,376 lít khí CO2 . Cho
6,46 gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) rồi chưng cất dung
dịch, thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp chất rắn khan T. Đốt cháy hoàn toàn T,
thu được Na2CO3 , CO2 và 0,18 gam H2 O. Phần trăm khối lượng của nguyên tố cacbon trong phân tử Y

A. 45,45%.
B. 49,31%.


C. 41,09%.
D. 40,07%.
Câu 5. Dung dịch X gồm Cu(NO3 )2 aM và KCl bM.
- Điện phân dung dịch X với điện cực trơ, dòng điện một chiều sau t giây thu được 0,896 lít khí (đktc) ở
anot và dung dịch Y. Cho Fe dư vào dung dịch Y thấy khối lượng thanh Fe giảm 0,6 gam.
- Điện phân dung dịch X trong điều kiện như trên sau 2t giây thu được dung dịch Z. Cho Fe dư vào dung
dịch Z thì khối lượng thanh Fe giảm 2,1 gam. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử
duy nhất của HNO3 .
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tại thời điểm 1,8t giây thì thể tích khí (đktc) ở anot là 1,232 lít.
B. Tại thời điểm 2t giây, cả hai muối đều bị điện phân hết.
C. Tại thời điểm 1,5t giây, muối Cu(NO3 )2 bị điện phân chưa hết.
D. tỉ số b : a = 0,75.
Câu 6. Thực hiện phản ứng hiđro hóa 17,68 gam triolein, sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp
chất béo X. Biết m gam X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch Br2 0,1M Giá trị của m là
A. 17,73.
B. 17,70.
C. 17,72.
D. 17,78.
Câu 7. Cho từ từ bột Fe vào 100ml dung dịch CuS O4 0,2M, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch mất màu
xanh. Khối lượng bột Fe đã tham gia phản ứng là
A. 2,24 gam.
B. 0,56 gam.
C. 11,2 gam.
D. 1,12 gam.
Câu 8. Các muối nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch ?
A. BaS, BaCl2 , CuS O4 .
B. AgNO3 , Fe(NO3 )3 , FeS O4 .
C. CuCl2 , FeCl2 , FeS O4 .
D. NaBr, NaNO3 , AgNO3 .

Câu 9. Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. CH2 = CHCOOCH3 .
C. HCOOC2 H5 .

B. (CH3COO)2C2 H4 .
D. C2 H5COOCH3 .
Trang 1/5 Mã đề 001


Câu 10. Cho kim loại Fe tác dụng với khí Cl2 dư (đun nóng), thu được sản phẩm là
A. Fe(ClO4 )3 .
B. FeCl2 .
C. FeCl3 .
D. Fe(ClO4 )2 .
Câu 11. Hấp thụ hồn tồn V lít khí CO2 vào dung dịch chứa a mol NaOH và 1, 5a mol Na2CO3 , thu
được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 120 ml dung dịch HCl 1M,
thu được 2, 016 lít khí CO2 . Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29, 55 gam
kết tủa. Giá trị của V là
A. 1, 68.
B. 2, 24.
C. 3, 36.
D. 1, 12.
Câu 12. Nhúng 1 thanh nhôm nặng 50 gam vào 400 ml dung dịch CuS O4 0, 5M. Sau một thời gian lấy
thanh nhôm ra rửa sạch, làm khô và đem cân nặng 51, 38 gam (giả sử toàn bộ lượng đồng sinh ra đều
bám lên thanh nhôm). Khối lượng Cu tạo thành sau phản ứng là
A. 2, 56 gam.
B. 1, 28 gam.
C. 1, 92 gam.
D. 0, 64 gam.
Câu 13. Hỗn hợp A gồm chất X (C5 H15 N3 O5 ) và chất Y (C6 H16 N2 O4 , là muối amoni của axit đa chức,

dong phân tử Y không có nhóm COOH tự do). Cho m gam hỗn hợp A phản ứng vừa đủ với dung dịch
chứa 52 gam NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn khan chứa 3 muối (trong
đó có 2 muối hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon và 1 muối vơ cơ) và 15,68 lít (đktc) hỗn hợp hơi B
gồm 2 amin kế tiếp nhau trong cùng một dãy đồng đẳng, B có tỉ khối so với khí hiđro là 19,5. Giá trị của
m là
A. 65,6.
B. 95,1.
C. 66,4.
D. 73,7.
Câu 14. Chất chỉ có tính khử là
A. Fe.
B. FeCl3 .

C. Fe(OH)3 .

D. Fe2 O3 .

Câu 15. Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH3 − COO − CH2 − CH = CH2 .
B. CH2 = CH − COO − CH2 − CH3 .
C. CH3 − COO − C(CH3 ) = CH2 .
D. CH3 − COO − CH = CH − CH3 .
Câu 16. Dung dịch NaOH không tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl.
B. H2 S O4 .
C. FeCl3 .
D. K2 S O4 .
Câu 17. Thực hiện phản ứng este hóa giữa m gam axit cacboxylic X với m gam ancol Y (xúc tác H2 S O4
đặc), thu được m gam este Z (công thức phân tử C9 H10 O2 ) có mùi thơm của hoa nhài. Hiệu suất phản
ứng este hóa là

A. 75,0%.
B. 66,7%.
C. 72,0%.
D. 83,3%.
Câu 18. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch kiềm cho 2 muối và nước?
A. CH3COOCH2C6 H5 . B. HCOOC6 H5 .
C. C6 H5COOCH3 .
D. CH3COOCH3 .
Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 4,77 mol O2 , thu được
3,14 mol H2 O. Mặt khác, hiđro hóa hồn toàn 78,9 gam X (xúc tác Ni, t◦ ), thu được hỗn hợp Y. Đun
nóng Y với dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 57,16.
B. 86,10.
C. 57,40.
D. 83,82.
Câu 20. Nhỏ nước brom vào dung dịch chất X, thấy xuất hiện kết tủa màu trắng. Mặc khác, nếu cho một
mẩu natri vào ống nghiệm chứa X, nóng chảy thì thu được chất khí Y cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt.
Chất X là
A. phenol.
B. anđehit axetic.
C. anilin.
D. ancol etylic.
Câu 21. Hỗn hợp X gồm hai chất: Y (C2 H8 N2 O3 ) và Z (C2 H8 N2 O4 ). Trong đó, Y là muối của amin, Z
là muối của axit đa chức. Cho 29,4 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,4 mol
khí và m gam muối. Giá trị của m là
A. 20,10.
B. 30,40.
C. 28,60.
D. 26,15.
Câu 22. Chất nào sau đây vừa hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành dung dịch xanh lam, vừa tác dụng với

Na giải phóng khí H2 ?
A. Buta-1,3-đien.
B. Glixerol.
C. Ancol etylic.
D. Propin.
Trang 2/5 Mã đề 001


Câu 23. Cho hỗn hợp A gồm các amin đều no, đơn chức, mạch hở có tỉ khối so với H2 bằng 33.Hỗn
hợp B gồm 2 ankan X, Y là đồng đẳng kế tiếp (MX < MY ). Đốt cháy 0,3 mol hỗn hợp E gồm A và B cần
dùng 1,73 mol O2 , sản phẩm cháy chỉ chứa CO2 , H2 O và N2 , trong đó tổng khối lượng CO2 và H2 O là
70,44 gam. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp B là
A. 24,79%.
B. 19,69%.
C. 25,96%.
D. 75,21%.
Câu 24. Hòa tan hết 27,04 gam hỗn hợp X gồm Mg(NO3 )2 , Al2 O3 , Mg và Al vào dung dịch NaNO3 và
2,16 mol HCl (đun nóng), Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 6,272
lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2 O và H2 . Tỉ khối của Z so với H2 bằng 10. Dung dịch Y tác dụng tối
đa với dung dịch chứa 2,28 mol NaOH, lấy kết tủa nung ngồi khơng khí đến khối lượng không đổi thu
được 19,2 gam rắn. Khối lượng của Al có trong hỗn hợp X là
A. 6,48 gam.
B. 4,86 gam.
C. 6,75 gam.
D. 3,42 gam.
Câu 25. Hỗn hợp X gồm amin no đơn chức và hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp (đều mạch hở). Đốt
cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 1,1 mol hỗn hợp Y gồm khí
và hơi nước. Cho Y đi qua dung dịch axit sunfuric đặc (dư) thì cịn lại 0,5 mol hỗn hợp khí có tỉ khối
so với H2 là 21,2. Mặt khác, dẫn 0,2 mol X vào dung dịch brom dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa với
hiđrocacbon trong X là

A. 0,10 mol.
B. 0,20 mol.
C. 0,30 mol.
D. 0,40 mol.
Câu 26. Cho dãy các chất sau đây: CH3COOH; C2 H5 OH; CH3COOCH3 ; CH3CHO. Số chất trong dãy
không thuộc este là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 27. Ion kim loại X khi đưa vào cơ thể sẽ gây nguy hiểm với sự phát triển cả về trí tuệ và thể chất
của con người. Ở các làng nghề tái chế ắc qui cũ, nhiều người bị ung thư, trẻ em chậm phát triển trí tuệ,
cịi cọc vì nhiễm ion kim loại này. Kim loại X là
A. Natri.
B. Bạc.
C. Chì.
D. Sắt.
Câu 28. Chất nào sau đây là hiđrocacbon no?
A. Axetilen.
B. Metan.

C. Etilen.

Câu 29. Chất nào sau đây phản ứng với nước brom tạo kết tủa trắng?
A. Vinyl axetat.
B. Anilin.
C. Etylamin.

D. Benzen.
D. Glucozơ.


Câu 30. Cho các phát biểu sau:
(a) Thành phần chính của nước đường truyền qua tĩnh mạch trong y tế là saccarozơ.
(b) Poli(etylen terephtalat) và nilon-6,6 đều thuộc loại tơ poliamit.
(c) Lên men glucozơ thu được etanol và khí cacbon monooxit.
(d) Anbumin (lịng trắng trứng) cho phản ứng màu biure với Cu(OH)2 .
(e) Bột ngọt là sản phẩm của phản ứng giữa axit glutamic và dung dịch NaOH dư.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 31. FeO thể hiện tính khử trong phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch H2 S O4 loãng.
B. Dung dịch HCl lỗng.
C. Khí CO ở nhiệt độ cao.
D. Dung dịch HNO3 lỗng.
Câu 32. Hóa chất nào sau đây có thể làm mềm các loại nước cứng?
A. NaOH.
B. Na2CO3 .
C. NaNO3 .

D. NaCl.

Câu 33. Thành phần hóa học của supephotphat đơn là
A. Ca(H2 PO4 )2 .
B. Ca(H2 PO4 )2 và CaS O4 .
C. Ca(H2 PO4 )2 và Ca3 (PO4 )2 .
D. Ca3 (PO4 )2 .
Câu 34. Số nguyên tử hiđro có trong phân tử metyl axetat là

A. 6.
B. 4.
C. 8.

D. 10.
Trang 3/5 Mã đề 001


Câu 35. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y và Z, trong đó có một este hai chức và hai este đơn chức;
MX < MY < MZ . Đốt cháy hết 27,26 gam E cần vừa đủ 1,195 mol O2 , thu được H2 O và 1,1 mol CO2 .
Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 27,26 gam E trong dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp các muối của
axit cacboxylic no và 14,96 gam hỗn hợp hai ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Khối lượng của Y
trong 27,26 gam E là
A. 3,06 gam.
B. 7,88 gam.
C. 3,96 gam.
D. 2,64 gam.
Câu 36. Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đều đa chức, no, mạch hở (MX < MY < MZ). Đốt cháy hoàn
toàn 0,012 mol E cần vừa đủ 2,352 gam O2 thu được 1,026 gam H2 O. Mặt khác, đun nóng 0,012 mol E
với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được muối T (có mạch cacbon không
phân nhánh) và hỗn hợp hai ancol (đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng). Đốt cháy hoàn toàn T,
thu được Na2CO3 , CO2 và 0,216 gam H2 O. Số nguyên tử H trong Y là
A. 10.
B. 12.
C. 14.
D. 8.
Câu 37. Hỗn hợp X gồm Al, Mg, FeO, Fe3 O4 trong đó oxi chiếm 20,22% khối lượng hỗn hợp. Cho
25,32 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 3,584 lít hỗn hợp khí NO và N2 O (đktc)
có tỉ khối so với hiđro là 15,875 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Nung
muối khan này trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi 30,92 gam chất rắn khan. Giá trị gần nhấ t của

m là
A. 103.
B. 106.
C. 105.
D. 107.
Câu 38. Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2 O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 8,53% khối lượng) tác dụng
với một lượng dự H2 O, thu được 0,336 lít H2 và 100 ml dung dịch X. Cho X tác dụng với 200 ml dung
dịch chứa hỗn hợp gồm H2 S O4 0,2M và HCl 0,1M, thu được 300 ml dung dịch có pH=1. Giá trị của m
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,98.
B. 5,97.
C. 5,63.
D. 3,75.
Câu 39. Dung dịch amino axit nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. Axit glutamic.
B. Lysin.
C. Valin.

D. Alanin.

Câu 40. Etilen được dùng trong sản xuất bao bì, túi nhựa và có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực khác.
Etilen có cơng thức phân tử là
A. C2 H5 .
B. C2 H2 .
C. C2 H4 .
D. C2 H6 .
Câu 41. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. Etylamin.
B. Alanin.
C. Anilin.


D. Axit glutamic.

Câu 42. Cho m gam hỗn hợp X gồm Ca, CaO, CaC2 tan hoàn toàn trong nước dư, thu được dung dịch Y
và hỗn hợp Z có tỉ khối so với H2 là 7. Đốt cháy hoàn toàn Z rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào Y, sau
khi các phản ứng hoàn toàn thu được 40 gam kết tủa và dung dịch T. Cho dung dịch Na2CO3 dư vào T,
thu thêm 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 40.
B. 32.
C. 28.
D. 36.
Câu 43. Thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mịn điện hóa học?
A. Đốt dây thép trong bình đựng khí Cl2 .
B. Nhúng dây Mg vào dung dịch HCl.
C. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuCl2 .
D. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2 (S O4 )3 .
Câu 44. Cho m gam P2 O5 vào dung dịch chứa 0,64 mol KOH, sau phản ứng thu được dung dịch chứa
2,64m gam chất tan. Khối lượng m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 30,3 gam.
B. 19,3 gam.
C. 17,1 gam.
D. 21,1 gam.
Câu 45. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
B. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Sợi bông, tơ olon đều thuộc loại tơ thiên nhiên.
D. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Câu 46. Hợp chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. Al2 O3 .
B. NaAlO2 .

C. AlCl3 .

D. Al2 (S O4 )3 .
Trang 4/5 Mã đề 001


Câu 47. Dẫn khí CO dư qua ống đựng 7,2 gam bột FeO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn
bộ X vào nước vào trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toan. Giá trị của m

A. 15,0.
B. 10,0.
C. 5,0.
D. 7,2.
Câu 48. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp Na2 O và Al2 O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước (dư).
(b) Cho hỗn hợp Cu và Fe3 O4 (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl (dư).
(c) Cho hỗn hợp Ba và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước (dư).
(d) Cho hỗn hợp Cu và NaNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào dung dịch HCl (dư).
(e) Cho hỗn hợp BaCO3 và KHS O4 vào nước (dư).
Khi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm khơng thu được chất rắn?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 49. Dung dịch nào sau đây có pH < 7?
A. NaCl.
B. CH3COOH.

C. Ca(OH)2 .


D. NaOH.

Câu 50. Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp?
A. CaCl2 .
B. CaS O4 .
C. CaO.
D. Ca(NO3 )2 .
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 001



×