Pdf free LATEX
ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT
Mã đề 001001
Câu 1. Cho 0,5 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với nước dư, thu được 0,28 lít H2 (đktc). Kim
loại đó là
A. Ca.
B. Ba.
C. Na.
D. K.
Câu 2. Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3 )2 , S O3 , NaHS O4 , Na2 S O3 , K2 S O4 . Số chất trong dãy tạo
thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là
A. 6.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 3. Đốt cháy 1 mol este C4 H8 O2 thì thu được khối lượng nước là
A. 44,8 gam.
B. 144 gam.
C. 48 gam.
D. 72 gam.
Câu 4. Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phịng hố theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2 - 2,5 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ khoảng 8 - 10 phút và liên tục khuấy đều bằng đũa thuỷ tinh. Thỉnh thoảng
thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 - 5 ml dung dịch NaCl bão hồ nóng, khuấy nhẹ. Để nguội.
Có các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, thu được chất lỏng đồng nhất.
(b) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên.
(c) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl ở bước 3 là làm tăng tốc độ của phản ứng xà phịng
hóa.
(d) Sản phẩm thu được sau bước 3 đem tách hết chất rắn khơng tan, chất lỏng cịn lại hòa tan được
Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam.
(e) Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 5. Cho các phát biểu sau:
(a) Tristearin, tripanmitin, triolein thuộc loại este.
(b) Mỡ động vật, dầu thực vật có thành phần chính là chất béo.
(c) Dầu mỡ động thực vật và dầu bơi trơn máy có cùng thành phần ngun tố.
(d) Phản ứng xà phịng hóa chất béo là phản ứng một chiều.
(e) Chất béo lỏng chủ yếu cấu thành từ gốc axit béo không no.
(g) Tripanmitin luôn tác dụng với dung dịch brom theo tỉ lệ mol 1 : 3.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 6. Sục từ từ 0,672 lít CO2 (đktc) và 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M, đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,94.
B. 0,985.
C. 1,97.
D. 2,955.
Câu 7. Este nào sau đây có thể tham gia phản ứng tráng gương
A. CH3COOC2 H5 .
B. HCOOCH3 .
C. C2 H5COOCH3 .
D. CH3COOCH3 .
Câu 8. Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. đồng.
B. nhôm.
D. crom.
C. bạc.
Câu 9. Cho m gam hỗn hợp gồm CuO và Na2 O tác dụng vừa đủ với axit HCl, thu được dung dịch X.
Tiến hành điện phân dung dịch X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có cường độ khơng
đổi. Tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như
Trang 1/5 Mã đề 001001
đồ thị bên (đồ thị gấp khúc tại các điểm P, Q). Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của
nước.
n (mol)
M
0,35
Q
0,2
P
O
Giá trị của m là
A. 10,20.
2a
B. 14,20.
5a
C. 11,10.
t (giây)
D. 19,35.
Câu 10. Hịa tan hồn toàn 15,5 gam hỗn hợp X gồm x mol Fe, y mol Fe3 O4 và 3y mol Cu trong 88,2
gam dung dịch HNO3 60%, thu được dung dịch Y (không chứa NH , bỏ qua sự hòa tan của các khí trong
nước và sự bay hơi của nước) và hỗn hợp khí Z. Cho 650 ml dung dịch KOH 1M vào Y, thu được kết tủa
D và dung dịch E. Nung D trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được 19 gam chất rắn F. Cô
cạn cẩn thận E thu được chất rắn G. Nung G đến khối lượng không đổi, thu được 53,8 gam chất rắn khan.
Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3 )3 trong dung dịch Y có giá trị
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 32,2.
B. 29,2.
C. 37,9.
D. 41,8.
Câu 11. Chất nào sau đây là axit béo?
A. Axit panmitic.
B. Axit fomic.
C. Axit propionic.
D. Axit axetic.
Câu 12. Khi nấu canh cua thì thấy các mảng "riêu cua" nổi lên là do
A. phản ứng thủy phân của protein.
B. sự đông tụ của lipit.
C. phản ứng màu của protein.
D. sự đơng tụ của protein do nhiệt độ.
Câu 13. Hịa tan a gam Mg vào 1 lít dung dịch A chứa Fe(NO3 )2 0,1M và Cu(NO3 )2 0,15M. Sau khi
kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X và b gam chất rắn Y. Cho dung dịch NaOH tới dư vào X, lọc
lấy kết tủa đem nung nóng trong khơng khí tới khối lượng khơng đổi thu được 12 gam chất rắn khan Z.
Giá trị a và b lần lượt là
A. 4,8 và 12,4.
B. 6,0 và 15,2.
C. 3,6 và 9,6.
D. 5,4 và 13,8.
Câu 14. Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và
kết tủa Y. Trong dung dịch X có chứa
A. Fe(NO3 )2 , AgNO3 , Fe(NO3 )3 .
B. Fe(NO3 )2 , AgNO3 .
C. Fe(NO3 )3 , AgNO3 .
D. Fe(NO3 )2 .
Câu 15. Để làm mềm nước cứng tạm thời ta không thể dùng
A. Dung dịch NaOH. B. Đun nóng.
C. Dung dịch Ca(OH)2 . D. Dung dịch HCl.
Câu 16. Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường?
A. Metan.
B. Axetilen.
C. Etilen.
D. Buta-1,3-đien.
Câu 17. Điện phân dung dịch muối nào sau đây sẽ thu được kim loại?
A. KCl.
B. CuS O4 .
C. Al(NO3 )3 .
D. Na2 S O4 .
Trang 2/5 Mã đề 001001
Câu 18. Ion gây nên tính cứng của nước là
A. Ca2+ , Na+ .
B. Mg2+ , Na+ .
C. Ca2+ , Mg2+ .
D. Ba2+ , Ca2+ .
Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 4,77 mol O2 , thu được
3,14 mol H2 O. Mặt khác, hiđro hóa hồn tồn 78,9 gam X (xúc tác Ni, t◦ ), thu được hỗn hợp Y. Đun
nóng Y với dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 57,40.
B. 83,82.
C. 86,10.
D. 57,16.
Câu 20. Xà phịng hóa hồn tồn triolein bằng dung dịch NaOH thu được glixerol và chất hữu cơ X.
Chất X là
A. C17 H35COONa.
B. C17 H33COOH.
C. C17 H33COONa.
D. C17 H35COOH.
Câu 21. Chất X là một loại thuốc cảm có cơng thức phân tử C9 H8 O4 . Cho 1 mol X phản ứng hết với
dung dịch NaOH thu được 1 mol chất Y, 1 mol chất Z và 2 mol H2 O. Nung Y với hỗn hợp CaO/NaOH
thu được ankan đơn giản nhất. Chất Z phản ứng với dung dịch H2 S O4 loãng dư thu được chất hữu cơ tạp
chức T khơng có khả năng phản ứng tráng gương. Có các phát biểu sau:
(a) Chất X phản ứng với NaOH (t◦ ) theo tỉ lệ mol 1 : 2.
(b) Chất Y có tính axit mạnh hơn H2CO3 .
(c) Chất Z có cơng thức phân tử C7 H4 O4 Na.
(d) Chất T có phản ứng với CH3 OH (H2 S O4 đặc, t◦ )
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 22. Hai chất X, Y là axit hữu cơ mạch hở (MX < MY ), Z là ancol no, T là este hai chức mạch hở
không nhánh tạo bởi X, Y, Z. Đun 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH 1M
(vừa đủ) thu được ancol Z và hỗn hợp F chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình chứa Na
dư thấy bình tăng 19,24 gam và thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hồn tồn F cần vừa đủ 15,68
lít khí O2 (đktc) thu được CO2 , Na2CO3 và 7,2 gam H2 O. Phần trăm số mol của T trong E gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 30,5%.
B. 22,4%.
C. 52,8%.
D. 18,8%.
Câu 23. Trong phân tử chất nào sau đây chỉ có liên kết đơn?
A. Benzen.
B. Axetilen.
C. Etilen.
D. Etan.
Câu 24. Để làm mềm nước có tính cứng tạm thời, có thể sử dụng lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. CaCl2 .
B. Ca(OH)2 .
C. NaNO3 .
D. Na2CO3 .
Câu 25. Hiđro hóa hồn tồn m gam chất béo X gồm các triglixerit thì có 0,15 mol H2 đã phản ứng,
thu được chất béo Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng 9,15 mol O2 , thu được H2 O và 6,42 mol CO2 . Mặt
khác, thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch KOH (dư), thu được a gam muối. Giá trị của a là
A. 110,04.
B. 109,74.
C. 103,98.
D. 104,36.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các polime sử dụng làm chất dẻo đều được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng.
B. Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.
C. Trong các chất hữu cơ bền, no, mạch hở C x Hy Oz (có M ≤ 60; x ≤ 2) có 6 chất tham gia phản ứng
tráng bạc.
D. Trong tự nhiên, các hợp chất hữu cơ đều là các hợp chất tạp chức.
Câu 27. Thực hiện phản ứng este hóa m gam hỗn hợp X gồm etanol và axit axetic (xúc tác H2 S O4 đặc)
với hiệu suất phản ứng đạt 80%, thu được 7,04 gam etyl axetat. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với
NaHCO3 dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 13,60.
B. 10,60.
C. 18,90.
D. 14,52.
Câu 28. Cho các phát biểu sau:
(a) Fructozơ và glucozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(b) Saccarozơ và tinh bột đều bị thủy phân khi có axit H2 S O4 (loãng) làm xúc tác.
(c) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
Trang 3/5 Mã đề 001001
(d) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 29. Chất nào sau đây được sử dụng làm phân đạm?
A. K2CO3 .
B. KCl.
C. NH4Cl.
D. Ca(H2 PO4 )2 .
Câu 30. Chất nào sau đây có hai liên kết π trong phân tử?
A. Axetilen.
B. Etilen.
C. Benzen.
D. Etan.
Câu 31. Phân tử của các amino axit có chứa đồng thời các nhóm chức
A. −NH2 và -CHO.
B. −NH2 và -COO-.
C. −NH2 và -COOH.
D. -OH và -COOH.
Câu 32. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. PE là tên viết tắt của polietilen.
B. Cao su buna có thành phần chính là CH2 = CH − CH = CH2 .
C. Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo.
D. Tơ tằm kém bền trong môi trường axit và kiềm.
Câu 33. Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Mg2+ .
B. Cu2+ .
C. Fe2+ .
D. Al3+ .
Câu 34. Trong công nghiệp, quặng được dùng để sản xuất nhôm kim loại là
A. hematit.
B. đolomit.
C. boxit.
D. manhetit.
Câu 35. Chất nào sau đây là amin?
A. C2 H5 OH.
B. CH3 NH2 .
C. CH3COOH.
D. CH3COOCH3 .
Câu 36. Đinh sắt nguyên chất bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với
A. dung dịch CuS O4 . B. dung dịch FeCl3 .
C. khơng khí ẩm.
D. dung dịch HCl.
Câu 37. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Mg2+ .
B. Cu2+ .
C. Zn2+ .
D. Al3+ .
Câu 38. Ankin là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có cơng thức chung là
A. CnH2n+2 (n > 1).
B. Cn H2n−2 (n > 2).
C. CnH2n−6 (n > 6).
D. Cn H2n (n > 2).
Câu 39. Đun nóng 121,5 gam xenlulozơ với dung dịch HNO3 đặc trong H2 S O4 đặc (dùng dư) với hiệu
suất 75% thu được x gam xenlulozơ trinitrat. Giá trị của x là
A. 167,0625.
B. 186,75.
C. 156,9375.
D. 222,75.
Câu 40. Một số giếng khơi lâu ngày cần nạo vét, nếu xuống nạo vét mà không am hiểu về mặt hóa học
sẽ nguy hiểm, có thể dẫn đến bị tử vong. Nguyên nhân chủ yếu là do dưới giếng có nhiều
A. CO2 và CH4 .
B. bùn và nước.
C. O2 và H2 .
D. N2 và O2 .
Câu 41. Cho các chất sau: etyl axetat, vinyl axetat, metyl acrylat, triolein. Số chất tác dụng với dung
dịch brom là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 42. Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với khí O2 dư, thu được 20,4 gam oxit. Giá trị của m là
A. 8,1.
B. 2,7.
C. 10,8.
D. 5,4.
Câu 43. Thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mịn điện hóa học?
A. Đốt dây thép trong bình đựng khí Cl2 .
B. Nhúng dây Mg vào dung dịch HCl.
C. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuCl2 .
D. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2 (S O4 )3 .
Câu 44. Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là
A. Li.
B. Cu.
C. Os.
D. Fe.
Câu 45. Nhiệt phân Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là
A. Fe(OH)2 .
B. FeO.
C. Fe3 O4 .
D. Fe2 O3 .
Trang 4/5 Mã đề 001001
Câu 46. Nhóm các kim loại đều khơng phản ứng được với axit nitric (HNO3 ) đặc, nóng là
A. Al, Fe.
B. Fe, Pt.
C. Au, Pt.
D. Al, Au.
Câu 47. Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
t◦
→ X1 + 2X2
(a) X + NaOH −
(b) X1 + H2 S O4 −→ X3 + Na2 S O4
t◦ , xt
(c) nX3 + nX4 −−−→ poli(etylen terephtalat) + 2nH2 O
t◦ , xt
(d) X2 + CO −−−→ X5
H2 S O4 , t◦
(e) X4 + 2X5 −−−−−−−→ X6 + 2H2 O
Cho biết: X là este có cơng thức phân tử C10 H10 O4 ; X1 , X2 , X3 , X4 , X5 , X6 là các hợp chất hữu cơ khác
nhau. Phân tử khối của X6 là
A. 146.
B. 132.
C. 104.
D. 118.
Câu 48. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Anilin.
B. Glyxin.
C. Etylamin.
D. Axit glutamic.
Câu 49. Thí nghiệm xác định định tính nguyên tố cacbon và hiđro trong phân tử saccarozơ được tiến
hành theo các bước sau:
Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 gam saccarozơ với 1 đến 2 gam đồng (II) oxit, sau đó cho hỗn hợp ống
nghiệm khơ (ống số 1) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam đồng (II) oxit để phủ kín hỗn hợp. Nhồi một nhúm
bơng có rắc bột CuS O4 khan vào phần trên của ống số 1 rồi nút bằng nút cao su có ống dẫn khí.
Bước 2: Lắp ống số 1 lên giá thí nghiệm rồi nhúng ống dẫn khí vào dung dịch Ca(OH)2 đựng trong ống
nghiệm (ống số 2).
Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào phần có hỗn hợp
phản ứng).
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3, màu trắng của CuS O4 khan chuyển thành màu xanh của CuS O4 .5H2 O.
(b) Thí nghiệm trên, trong ống số 2 có xuất hiện kết tủa trắng.
(c) Ở bước 2, lắp ống số 1 sao cho miệng ống hướng lên.
(d) Thí nghiệm trên cịn được dùng để xác định định tính nguyên tố oxit trong phân tử saccarozơ.
(e) Kết thúc thí nghiệm: tắt đèn cồn, để ống số 1 nguội hẳn rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dung dịch
trong ống số 2.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 50. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. To nitron.
B. Tơ capron.
C. To tằm.
D. Tơ xenlulozơ xetat.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 5/5 Mã đề 001001