Tải bản đầy đủ (.pdf) (486 trang)

Nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm quản lý và phát triển bền vững hệ thống công trình dầu tiếng phục vụ phát triển kinh tế xã hội vùn kinh tế trọng điểm phía nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (20.31 MB, 486 trang )


BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆN KHOA HỌC THỦY LỢI MIỀN NAM

CHƯƠNG TRÌNH KH&CN TRỌNG ĐIỂM CẤP NHÀ NƯỚC
KC.08/06-10

“KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ PHỤC VỤ PHÒNG TRÁNH THIÊN TAI, BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG VÀ SỬ DỤNG HỢP LÝ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN”



BÁO CÁO TỔNG HỢP

KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ ĐỀ TÀI


NGHIÊN CỨU CƠ SỞ KHOA HỌC NHẰM QUẢN LÝ VÀ PHÁT
TRIỂN BỀN VỮNG HỆ THỐNG CÔNG TRÌNH DẦU TIẾNG PHỤC
VỤ PHÁT TRIỂN – KINH TẾ XÃ HỘI VÙNG KINH TẾ TRỌNG
ĐIỂM PHÍA NAM

MÃ SỐ: KC.08.16/06-10






Cơ quan chủ trì: VIỆN KHOA HỌC THỦY LỢI MIỀN NAM

Chủ nhiệm đề tài: TS. Đinh Công Sản









8663





TP. Hồ Chí Minh tháng 10/2010
Báo cáo tổng hợp đề tài KC08.16/06-10: “Nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm quản lý và phát triển bền vững hệ thống
công trình Dầu Tiếng phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vùng kinh tế trọng điểm phía Nam”

Trung tâm Nghiên cứu chỉnh trị sông và Phòng chống Thiên Tai - Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam
2


BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆN KHOA HỌC THỦY LỢI MIỀN NAM

CHƯƠNG TRÌNH KH&CN TRỌNG ĐIỂM CẤP NHÀ NƯỚC
KC.08/06-10

“KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ PHỤC VỤ PHÒNG TRÁNH THIÊN TAI, BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG VÀ SỬ DỤNG HỢP LÝ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN”



BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ ĐỀ TÀI

NGHIÊN CỨU CƠ SỞ KHOA HỌC NHẰM QUẢN LÝ VÀ PHÁT
TRIỂN BỀN VỮNG HỆ THỐNG CÔNG TRÌNH DẦU TIẾNG PHỤC
VỤ PHÁT TRIỂN – KINH TẾ XÃ HỘI VÙNG KINH TẾ TRỌNG
ĐIỂM PHÍA NAM

MÃ SỐ: KC.08.16/06-10


Chủ nhiệm đề tài Cơ quan chủ trì đề tài





TS. Đinh Công Sản PGS. TS. Tăng Đức Thắng

Ban chủ nhiệm chương trình Bộ Khoa học và Công nghệ














TP. Hồ Chí Minh tháng 10/20107
BÁO CÁO THỐNG KÊ KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI

I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đề tài: Nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm quản lý và phát triển bền vững hệ
thống công trình Dầu Tiếng phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vùng kinh tế trọng
điểm phía Nam.
Mã số đề tài: KC08.16/06-10
Thuộc: Chương trình Khoa học & công nghệ phục vụ phòng tránh thiên tai,
bảo vệ môi trường & sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên, KC.08/06-10
2. Chủ nhiệm đề tài/dự án:
Họ và tên: Đinh Công Sản
Ngày, tháng, nă
m sinh: 29/4/1961 Nam/ Nữ: Nam.
Học hàm, học vị: Tiến sỹ.
Chức danh khoa học: Nghiên cứu viên chính Chức vụ: Phó Giám đốc TT.
Điện thoại: Tổ chức: 08-9238320 Nhà riêng: 08-8629539 Mobile: 0913.163368
Fax: 08.39235028 E-mail:
Tên tổ chức đang công tác: Viện Khoa học Thủy lợi Miền Nam
Địa chỉ tổ chức: Số 28 Hàm Tử (2A Nguyễn Biểu), Q5, Tp. HCM
Địa chỉ nhà riêng: 102/4 Tô Hiến Thành, Phường 15, Quận 10, Tp.HCM.
3. Tổ chức chủ trì đề tài:
Tên tổ chức chủ trì
đề tài: Viện Khoa học Thủy lợi Miền Nam
Điện thoại: 08-9238320 Fax: 08.39235028 E-mail:
Website: siwrr.org.vn
Địa chỉ: Số 28 Hàm Tử (2A Nguyễn Biểu), Q5, Tp. HCM

Họ và tên thủ trưởng tổ chức: PGS.TS Tăng Đức Thắng.
Số tài khoản: 060.19.00.00011
Ngân hàng: Kho bạc nhà nước quận 8, Tp. HCM
Tên cơ quan chủ quản đề tài: Bộ Khoa học và Công nghệ
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
1. Thời gian thực hiện đề tài/dự án:
- Theo Hợp đồng đã ký kết: t
ừ tháng 12/2007 đến tháng 5/2010
- Thực tế thực hiện: từ tháng 12/2007 đến tháng 08/2010
2. Kinh phí và sử dụng kinh phí

Báo cáo tổng hợp đề tài KC08.16/06-10: “Nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm quản lý và phát triển bền vững hệ thống
công trình Dầu Tiếng phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vùng kinh tế trọng điểm phía Nam”

Trung tâm Nghiên cứu chỉnh trị sông và Phòng chống Thiên Tai - Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam
4
a) Tổng số kinh phí thực hiện: 3.250 tr.đ, trong đó:
+ Kính phí hỗ trợ từ SNKH: 3.250 tr.đ.
+ Kinh phí từ các nguồn khác: 0 tr.đ.
b) Tình hình cấp và sử dụng kinh phí từ nguồn SNKH:
Theo kế hoạch Thực tế đạt được
Số
TT
Thời gian
(Tháng,
năm)
Kinh phí
(Tr.đ)
Thời gian
(Tháng,

năm)
Kinh phí
(Tr.đ)
Ghi chú
(Số đề nghị
quyết toán)
1 9/2008 1.260 9/2008 1.043,26 1.043,26
2 11/2009 1.380 11/2009 1.115,00 885,72
3 6/2010 610 6/2010 1.059,00 1.290 ,74
Tổng 6/2010 3.250 6/2010 3.217,26 3.219,26

c) Kết quả sử dụng kinh phí theo các khoản chi:
Đơn vị tính: Triệu đồng
Theo kế hoạch Thực tế đạt được
Số
TT
Nội dung
các khoản chi
Tổng SNKH Nguồn
khác
Tổng SNKH Nguồn
khác
1 Trả công lao động (khoa
học, phổ thông)
2.462,0 2.462,0 2.462,7 2.462,7
2 Nguyên, vật liệu, năng
lượng
75,0 75,0 43,2 43,2
3 Thiết bị, máy móc
198,0 198,0 198,1 198,1

4 Xây dựng, sửa chữa nhỏ

5 Chi khác
515,0 515,0 515,3 515,3

Tổng cộng 3.250,0 3.250,0 3.219,2 3.219,2

3. Các văn bản hành chính trong quá trình thực hiện đề tài/dự án:
(Liệt kê các quyết định, văn bản của cơ quan quản lý từ công đoạn xác định nhiệm vụ, xét
chọn, phê duyệt kinh phí, hợp đồng, điều chỉnh (thời gian, nội dung, kinh phí thực hiện
nếu có); văn bản của tổ chức chủ trì đề tài, dự án (đơn, kiến nghị điều chỉnh nếu có)
S

TT
Số, thời gian ban hành văn
bản
Tên văn bản
1 Số 2801/QĐ-BKHCN, ngày
26/11/2007
Phê duyệt kinh phí 09 đề tài bắt đầu thực
hiện năm 2007 thuộc chương trình
KC.08/06-10
2 Số 683/VKHTLMN ngày
01/11/2007
Báo cáo số liệu dự kiến kinh phí thực hiện
đề tài KC08.16 năm 2007
3 Số: 16/2007/HĐ-ĐTCT-
KC.08/06-10, ngày
18/12/2007
Hợp đồng Nghiên cứu khoa học và phát

triển công nghệ
Báo cáo tổng hợp đề tài KC08.16/06-10: “Nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm quản lý và phát triển bền vững hệ thống
công trình Dầu Tiếng phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vùng kinh tế trọng điểm phía Nam”

Trung tâm Nghiên cứu chỉnh trị sông và Phòng chống Thiên Tai - Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam
5
Số
TT
Số, thời gian ban hành văn
bản
Tên văn bản
4 Số 622/VKHTLMN
ngày 29/09/2008
Thay đổi chủ nhiệm đề tài KC08.16/06-10
5 Số 169/VKHTLMN
ngày 05/03/2009
Xin thay đổi tiến độ thực hiện một số nội
dung nghiên cứu của đề tài KC08.16
6 Số 372/QĐ-BKHCN,
ngày 19/3/2009
Cử cán bộ đi công tác nước ngoài thuộc
chương trình KC.08/06-10
7 Số 176/VPCT-HCTH
ngày 13/05/2009
Điều chỉnh tiến độ thực hiện một số nội
dung của đề tài KC08.16/06-10
8 Số 1048/VKHTLMN
ngày 25/12/2009
Chuyển giao kết quả nghiên cứu đề tài
KC08.16/06-10

9 Số 239/VKHTLMN
ngày 24/03/2010
Điều ch
ỉnh quyết định đòan ra cho đề tài
KC08.16/06-10

4. Tổ chức phối hợp thực hiện đề tài, dự án:
Số
TT
Tên tổ
chức đăng
ký theo
Thuyết
minh
Tên tổ
chức đã
tham gia
thực hiện
Nội dung
tham gia chủ yếu
Sản phẩm chủ yếu đạt
được
1 Viện Khoa
học Thủy
lợi miền
Nam
Viện Khoa
học Thủy
lợi miền
Nam

- Chủ trì đề tài; Thực
hiện hầu hết các nội
dung, chuyên đề

Lập đề cương, kế
hoạch thực hiện các
chuyên đề, Tổ chức hội
thảo, Tổ chức tham
quan học tập ở Nhật
Bản, Báo cáo tổng kết,
nghiệm thu
2 Đài khí
tượng thủy
văn khu
vực Nam
Bộ
Đài khí
tượng thủy
văn khu
vực Nam
Bộ
Phối hợp thực hiện:
Tổng hợp, chỉnh biên
các số liệu khí tượng,
thủy văn trên lưu vực
hồ Dầu Tiếng
Bộ cơ sở dữ liệu: Số
liệu cơ bản về khí
tượng, thủy văn;
3 Công ty

TNHH một
thành viên
KTTL Dầu
Tiếng
Công ty
TNHH một
thành viên
KTTL Dầu
Tiếng
-Phối hợp đo đạc khảo
sát địa hình, địa chất
lòng hồ;
- Tham gia đánh giá
quy trình vận hành hồ
Dầu Tiếng;
- Phối hợp chuyển giao
kết quả nghiên cứu
- Bộ cơ sở dữ liệu: Số
liệu cơ bản về địa hình,
địa chất
- Báo cáo phân tích
đánh giá quy trình v
ận
hành hệ thống công
trình hồ Dầu Tiếng
Báo cáo tổng hợp đề tài KC08.16/06-10: “Nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm quản lý và phát triển bền vững hệ thống
công trình Dầu Tiếng phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vùng kinh tế trọng điểm phía Nam”

Trung tâm Nghiên cứu chỉnh trị sông và Phòng chống Thiên Tai - Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam
6

Số
TT
Tên tổ
chức đăng
ký theo
Thuyết
minh
Tên tổ
chức đã
tham gia
thực hiện
Nội dung
tham gia chủ yếu
Sản phẩm chủ yếu đạt
được
4 Viện Quy
hoạch Thủy
lợi miền
Nam
Viện Khoa
học Thủy
lợi miền
Nam
- Đánh giá hiện trạng,
dự báo bồi lắng lòng
hồ
- Đánh giá nhu cầu
dùng nước
- Báo cáo đánh giá tuổi
thọ công trình

- Chuyên đề tổng hợp
nhu cầu dùng nước và
sắp xếp thứ tự ưu tiên
cấp nước.
5 Công ty Cổ
phần Tư
vấn xây
dựng thủy
lợi II
Viện Khoa
học Thủy
lợi miền
Nam
- Đánh giá mức độ an
toàn của các công trình
chính & khả năng nâng
cao dung tích hồ (nội
dung này đã bị cắt bỏ)
Chuyên đề đánh giá
tuổi thọ công trình.
6 Phân viện
Quy hoạch
Nông
nghiệp
miền Nam
- Đánh giá tác động
của hệ thống t
ới phát
triển Nông Nghiệp
- Nghiên cứu kế hoạch

cấp nước tại đầu kênh
Đông, kênh Tây, kênh
Tân Hưng
- Đánh giá hiệu quả sử
dụng nước của hệ
thống;
- Thiết lập bài toán tối
ưu
- Đánh giá tác động
của hệ thống tới phát
triển Nông Nghiệp
- Nghiên cứu kế hoạch
cấp nước tại đầu kênh
Đông, kênh Tây, kênh
Tân Hưng
- Đánh giá hi
ệu quả sử
dụng nước của hệ
thống;
- Thiết lập bài toán tối
ưu
7 Trường Đại
học
KHXH&N
V- Đại học
Quốc gia
Tp.HCM
- Đánh giá tác động
của hệ thống tới hệ
sinh thái rừng

- Đánh giá tác động
của hệ thống tới phát
triển kinh tế xã hội
- Đánh giá tác động
của hệ thống tới hệ
sinh thái rừng
- Đánh giá tác động
của hệ thống tới phát
triển kinh tế xã hội
8 Trường Đại
học KHTN
–Đại học
Quốc gia
Tp.HCM
- Khảo sát và Đánh giá
bồi lắng lòng hồ
Đánh giá bồi lắng lòng
hồ
- Lý do thay đổi:
Về cơ bản các nội dung công việc và các tổ chức phối hợp thực hiện đề tài đều được
triển khai theo đăng ký trong thuyết minh đề cương, tuy nhiên có một số nội dung tổ
chức phối hợp thực hiện không đúng với đăng ký, do các tổ chức phối hợp thực
hiện đề tài không bố trí được nhân lực. Riêng nội dung “Đánh giá mức độ an toàn
của các công trình chính & kh
ả năng nâng cao dung tích hồ” do Công ty Cổ phần
Tư vấn xây dựng thủy lợi II đăng ký thực hiện, nhưng sau khi góp ý của hội đồng
Báo cáo tổng hợp đề tài KC08.16/06-10: “Nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm quản lý và phát triển bền vững hệ thống
công trình Dầu Tiếng phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vùng kinh tế trọng điểm phía Nam”

Trung tâm Nghiên cứu chỉnh trị sông và Phòng chống Thiên Tai - Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam

7
thẩm định đề cương, nội dung này không thực hiện nữa, do đó Công ty Cổ phần Tư
vấn xây dựng thủy lợi II không thực hiện nội dung này.

5. Cá nhân tham gia thực hiện đề tài, dự án:
(Người tham gia thực hiện đề tài thuộc tổ chức chủ trì và cơ quan phối hợp, không quá
10 người kể cả chủ nhiệm)
Số
TT
Đăng ký
theo
Thuyết
minh
Tên cá
nhân đã
tham gia
thự
c hiện
Nội dung tham gia chính Sản phẩm chủ yếu đạt
được
1 PGS. TS
Lê Mạnh
Hùng
PGS. TS
Lê Mạnh
Hùng
- Thu thập tổng hợp các tài
liệu, số liệu đã có.
- Đánh giá dòng chảy môi
trường.

- Xây dựng quy trình vận
hành hệ thống công trình hồ
Dầu Tiếng.
- Thu thập tổng hợp các
tài liệu, số liệu đã có.
- Xác định dòng chảy
môi trường.
- Quy trình vận hành hệ
thống công trình hồ Dầu
Tiếng.
2 KS.
Nguyễn
Trọng
Thanh
KS.
Nguyễn
Trọng
Thanh
KS. Vũ
Đức
Hùng
Phân tích đánh giá quy trình
vận hành hiện tại, tham gia
xây dựng các nguyên tắc
chung, các quy định, điều
khoản thi hành quy trình
vận hành hệ thống (mới).
- Tham gia đóng góp ý
kiến trong các hội thảo
đề tài

- Đóng góp hoàn thiện
quy trình vận hành hệ
thống công trình hồ Dầu
Tiếng
3 ThS.
Nguyễn
Xuân
Hiền
PGS.TS.
Võ Khắc
Trí;
Th.S
Nguyễn
Minh
Trung
- Đánh giá nhu cầu dùng
nước hiện tại, phân tích
đánh giá mức độ quan trọng
của các đối tượng dùng
nước
- Thiết lập hệ điều hành hệ
thống công trình;
- Nghiên cứu thiết kế mô
hình giám sát mực nước và
lưu lượng tự động trên Hệ
thống
- Phân loại các đối tượng
dùng nước;
- Thứ tự ưu tiên tiên cấp
nước khi xảy ra trườ

ng
hợp khan hiếm nước.
- Module quản lý vận
hành hệ thống công
trình;
- Mô hình giám sát mực
nước và lưu lượng tự
động trên Hệ thống
4 TS. Trịnh
Công Vấn
TS. Lê
Xuân
Thuyên
TS. Trịnh
Công
Vấn
Khảo sát và Phân tích đánh
giá kết quả khoan lòng hồ;
Tham gia quy trình vận
hành Hệ thống công trình
thủy lợi Dầu Tiếng ứng với
năm đủ nước, thiếu nước và
khan hiếm nước
Đ
ánh giá mức độ bồi
lắng lòng hồ.
Quy trình vận hành Hệ
thống công trình thủy lợi
Dầu Tiếng ứng với năm
đủ nước, thiếu nước và

khan hiếm nước.
5 PGS.TS.
Võ Khắc
Trí
PGS.TS.
Võ Khắc
Trí, ThS
Lập mạng lưới đo mực
nước, lưu lượng ; Kết nối
các thông số, dữ liệu phục
Thiết kế mô hình giám
sát mực nước và lưu
lượng tự động trên hệ
Báo cáo tổng hợp đề tài KC08.16/06-10: “Nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm quản lý và phát triển bền vững hệ thống
công trình Dầu Tiếng phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vùng kinh tế trọng điểm phía Nam”

Trung tâm Nghiên cứu chỉnh trị sông và Phòng chống Thiên Tai - Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam
8
Số
TT
Đăng ký
theo
Thuyết
minh
Tên cá
nhân đã
tham gia
thực hiện
Nội dung tham gia chính Sản phẩm chủ yếu đạt
được

Nguyễn
Minh
Trung
vụ cho công tác quản lý,
vận hành hệ thống. Thiết kế
module truyền dữ liệu qua
sóng radio và qua sóng điện
thoại
thống

6 TS. Đinh
Công Sản
TS. Đinh
Công Sản
Phụ trách chung, chủ trì
thực hiện các nội dung
chính của đề tài: Thiết lập
quy trình vận hành và xây
dựng hệ điều hành của hệ
thống công trình Dầu Tiếng
trước và sau khi có hồ
Phước Hòa; Hướng dẫn đào
tạo học viên cao học, sinh
viên; chủ trì các hội thảo
của đề tài; Viết Báo cáo
tổng kết đề tài.
Các nguyên tắc chung,
các qui định trách nhiệm,
các điều khoản thi hành;
Quy trình vận hành Hệ

thống Dầu Tiếng ứng với
năm đủ nước, thiếu nước
và khan hiếm nước.
Hướng dẫn đào tạo 01
học viên cao học, 03 sinh
viên; chủ trì các hội thảo
của đề tài; Báo cáo tổng
kết đề tài
7 TS. Đỗ
Tiến
Lanh
TS.
Hoàng
Quốc
Tuấn;
Th.S
Đoàn
Thanh
Trung
Đánh giá hiệu qu
ả sử dụng
nước của các đối tượng
dùng nước của Hệ thống;
Tính toán xác định mô hình
cấp nước cho toàn Hệ thống
ứng với năm đủ nước, thiếu
nước và khan hiếm nước;
Thiết lập bài toán tối ưu
Tính toán nhu cầu dùng
nước hiện trạng (2007),

theo quy hoạch phát triển
đến 2020;
Xây dựng mô hình cấp
nước cho toàn Hệ thống
8 ThS. Trần
Bá Hoằng
ThS.
Ph
ạm
Bách
Việt,
ThS.
Nguyễn
Bình
Dương
Đánh giá tác động của hệ
thống công trình Dầu Tiếng
đến môi trường tự nhiên
khu vực; tính toán xác định
lượng nước xả xuống sông
Sài Gòn để đảm bảo cấp
nước, đẩy mặn, tránh ngập
lụt các đô thị.
Các biện pháp giảm thiểu
các tác động tiêu cực của
hệ thống Dầu Tiếng
9 TS.
Nguyễn
Thanh
Hùng

TS.
Nguyễn
Duy
Khang
Nghiên cứu thiết lập quy
trình vận hành hệ thống
công trình ; Xây dựng mô
hình thủy lực, mô hình cấp
nước cho toàn hệ thống;

10 PGS.TS
Hoàng
Hưng
Đánh giá tác động của hệ
thống tới phát triển Kinh tế
Xã hội
Tác động của hệ thống
đến phát triển Kinh tế xã
hội
Báo cáo tổng hợp đề tài KC08.16/06-10: “Nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm quản lý và phát triển bền vững hệ thống
công trình Dầu Tiếng phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vùng kinh tế trọng điểm phía Nam”

Trung tâm Nghiên cứu chỉnh trị sông và Phòng chống Thiên Tai - Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam
9
- Lý do thay đổi ( nếu có):
- Do PGS.TS Lê Mạnh Hùng chuyển đơn vị công tác, nên thay đổi chủ nhiệm đề tài
là TS. Đinh Công Sản.
- Một số cá nhân đã đăng ký thực hiện nhưng không bố trí được thời gian hoặc điều
kiện thực hiện không thuận lợi cho đề tài, như KS Phan Trọng Thanh (nghỉ công
tác) v.v


6. Tình hình hợp tác quốc tế

Số
TT
Theo kế hoạch
(Nội dung, thời gian, kinh phí,
địa điểm, tên t
ổ chức hợp tác,
số đoàn, số lượng người tham
gia )
Thực tế đạt được
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa điểm,
tên tổ chức hợp tác, số đoàn, số lượng
người tham gia )
1 -Nội dung:Trao đổi kinh
nghiệm vận hành hệ thống liên
hồ chứa trên các hệ thống
sông Tone, Kiso tại Nhật Bản
- Thời gian dự kiến:vào tháng
3/2009
- Kinh phí là 230,4 triệu đồng;
- Tổ chức hợp tác: Các cơ
quan liên quan đến quản lý,
khai thác tài nguyên nước, các
trung tâm quản lý vận hành hệ
thống hồ trên lưu vực sông
Tone, sông Kiso ;
-Số lượng tham gia: 5 người.
- Nội dung: Học tập kinh nghiệm quản lý

vận hành hệ thống cấ
p nước sông Tone, hệ
thống công trình phân lũ sông Shinano tại
Nhật Bản; trao đổi kinh nghiệm nghiên
cứu khoa học, đào tạo tại các trường đại
học, viện nghiên cứu của Nhật Bản;
- Thời gian: từ ngày 10/6 đến 19/6/2009;
- Kinh phí: 230,4 triệu đồng;
- Tổ chức hợp tác: Trung tâm quản lý vận
hành hệ thống hồ trên lưu vực sông Tone,
sông Shinano, Trường đại học Nông
nghiệp và kỹ thuật Tokyo; Viện Kỹ thu
ật
Nông Thôn quốc gia Nhật Bản (NIRE);
- Số lượng tham gia: 4 người.
- Lý do thay đổi:
Số lượng người tham gia thay đổi do thành viên tham gia bận công tác và thủ
tục làm VISA không hoàn tất, không kịp cho chuyến đi công tác.

7. Tình hình tổ chức hội thảo, hội nghị
Số
TT
Theo kế hoạch
(Nội dung, thời gian, kinh phí,
địa điểm )
Thực tế đạt được
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa điểm )
1 Hội thảo triển khai đề tài; thời
gian: tháng năm 2007; kinh
phí: 4,2 triệu đồng ; địa điểm:

tại Viện Khoa học thủy lợi
miền Nam
Nội dung: Chủ nhiệm đề tài trình bày tổng
quan về đề tài, kế hoạch triển khai thực
hiện; các chuyên gia, nhà khoa học công tác
viên của đề tài đóng góp ý kiến; Thời gian:
tháng năm 2007; kinh phí: 4,2 triệu đồng;
Địa điểm: tại Viện Khoa học thủy lợ
i miền
Nam
2 Hội thảo góp ý các nội dung Nội dung: Chủ nhiệm đề tài trình bày tóm
Báo cáo tổng hợp đề tài KC08.16/06-10: “Nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm quản lý và phát triển bền vững hệ thống
công trình Dầu Tiếng phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vùng kinh tế trọng điểm phía Nam”

Trung tâm Nghiên cứu chỉnh trị sông và Phòng chống Thiên Tai - Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam
10
sau 2 năm triển khai thực
hiện; thời gian: tháng 12 năm
2008; kinh phí: 4,2 triệu đồng;
địa điểm: tại Viện Khoa học
thủy lợi miền Nam
tắt một số kết quả thực hiện đề tài và định
hướng thực hiện, các chủ nhiệm chuyên đề
trình bày những kết quả chính, nổi bật trong
hai năm thực hiện; các chuyên gia, nhà khoa
học công tác viên của đề tài đóng góp ý
kiến; Thờ
i gian: 02/12/2008; kinh phí: 4,2
triệu đồng; Địa điểm: tại Viện Khoa học
thủy lợi miền Nam

3 Hội thảo góp ý xây dựng quy
trình vận hành hồ Dầu Tiếng
khi chưa có và sau khi có bổ
sung nước từ hồ Phước Hòa;
thời gian: tháng 5 năm 2010;
kinh phí: 4,2 triệu đồng; địa
điểm: tại Viện Khoa học thủy
lợi miền Nam
Nội dung: Chủ nhiệm đề tài trình bày tóm
tắt các kết quả thự
c hiện đề tài, các chủ
nhiệm chuyên đề trình bày những kết quả
chính, liên quan đến xây dựng quy trình vận
hành hồ Dầu Tiếng; các chuyên gia, nhà
khoa học công tác viên của đề tài đóng góp
ý kiến; Thời gian: 28/05/2010; kinh phí: 4,2
triệu đồng; Địa điểm: tại Viện Khoa học
thủy lợi miền Nam
4 Hội thảo góp ý hòan chỉnh
báo cáo tổng kết đề tài; thời
gian: tháng 7 năm 2010; kinh
phí: 4,2 triệu đồng; địa điểm:
t
ại Viện Khoa học thủy lợi
miền Nam
Nội dung: Chủ nhiệm đề tài trình bày tóm
tắt các kết quả thực hiện đề tài, các chuyên
gia, nhà khoa học công tác viên của đề tài
đóng góp ý kiến. Địa điểm: tại Viện Khoa
học thủy lợi miền Nam

5 Hội thảo chuyển giao kết quả
nghiên cứu đề tài; thời gian:
tháng 8 năm 2010; kinh phí:
4,2 triệu đồng; địa điểm: tại
Việ
n Khoa học thủy lợi miền
Nam
Nội dung: Chủ nhiệm đề tài trình bày tóm
tắt các kết quả chuyển giao. Các phụ trách
chuyên đề, các cán bộ công ty Dầu Tiếng,
trao đổi hướng dẫn thực hành. Địa điểm: tại
Công ty Dầu Tiếng.
- Lý do thay đổi:
Địa điểm thay đổi hội thảo chuyển giao kết quả nghiên cứu của đề tài từ Viện
KHTLMN thành Công ty TNHH một thành viên Dầu Tiếng để số lượng các cán bộ
của Công Ty có điều kiện trao đổi nhiều hơn. Đồng thời, cơ sở dữ liệu của đề tài có
thể cài đặt vào các máy tính của Công Ty và phần hướng dẫn thực hành được thuận
lợi hơn.








Báo cáo tổng hợp đề tài KC08.16/06-10: “Nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm quản lý và phát triển bền vững hệ thống
công trình Dầu Tiếng phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vùng kinh tế trọng điểm phía Nam”

Trung tâm Nghiên cứu chỉnh trị sông và Phòng chống Thiên Tai - Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam

11
8. Tóm tắt các nội dung, công việc chủ yếu:
(Nêu tại mục 15 của thuyết minh, không bao gồm: Hội thảo khoa học, điều tra khảo
sát trong nước và nước ngoài)
Thời gian
(Bắt đầu, kết thúc
- tháng … năm)
Số
TT
Các nội dung, công việc
chủ yếu
(Các mốc đánh giá chủ yếu)
Theo kế
hoạch
Thực tế
Người,
cơ quan
thực hiện
1 Nội dung 1: Đánh giá tiềm năng nguồn nước và tuổi thọ công trình
1.1
Đánh giá tiềm năng nguồn nước
11/07 –
12/08

Biên tập, hiệu chỉnh bản đồ cao độ số
lưu vực hồ Dầu Tiếng và hồ Phước
Hòa làm cơ sở tính toán dòng chảy đến
bằng mô hình Nam, tính toán cân bằng
nước Mike Basin
7/2008 03/2008-

04/2008
Phạm Minh
Trung, Võ Khắc
Trí, Viện
KHTLMN
Xây dựng sơ đồ tính, tính toán hiệu
chỉnh, tính toán kiểm định mô hình và
tính toán cân bằng nước hồ Dầu Tiế
ng
(trước và sau khi có Phước Hòa).
12/2008 9/2008-
11/2008
Vũ Minh Thiện,
các cán bộ viện
KHTL MN
1.2
Đánh giá tuổi thọ công trình

Nghiên cứu xác định hiện trạng bồi
lắng hồ chứa: So sánh địa hình lòng hồ
hiện trạng và địa hình lòng hồ trước khi
xây dựng, xác định chiều dày bồi lắng.
4/2009 1/2009-
2/2009
Lê Xuân
Thuyên, Trường
ĐHKH Tự
nhiên, Tp.HCM,
& các cán bộ
viện KHTL MN

Tính toán dự báo bồi lắng lòng hồ:
Phân tích đánh giá k
ết quả tính toán bồi
lắng lòng hồ từ tài liệu khảo sát địa
hình, khoan địa chất và tính toán dự
báo bồi lắng theo 2 phương pháp lý
thuyết, so sánh và kiến nghị kết quả dự
báo.
4/2009 4/2010 Nguyễn Duy
Khang; Đinh
Công Sản, các
cán bộ viện
KHTL MN
2 Nội dung 2 : Đánh giá nhu cầu dùng nước hiện tại
2.1 Tổng hợp các đối tượng dừng nước từ
hồ Dầu Tiếng theo các ngành; đánh
giá nhu c
ầu dùng nước
11/2007
-9/2008

Nghiên cứu, đánh giá thực trạng dùng
nước của các đối tượng, ngành kinh tế
khác nhau
6/2008-
8/2008
Võ Khắc Trí,
Viện KHTLMN
Nghiên cứu, đánh giá nhu cầu của các
đối tượng sử dụng nước hệ thống

CTTL Dầu Tiếng
7/2008-
9/2008
Võ Khắc Trí,
Viện KHTLMN
2.2 Phân tích, đánh giá, xác định mức độ quan trọng của các đối tượng dùng nước,
Báo cáo tổng hợp đề tài KC08.16/06-10: “Nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm quản lý và phát triển bền vững hệ thống
công trình Dầu Tiếng phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vùng kinh tế trọng điểm phía Nam”

Trung tâm Nghiên cứu chỉnh trị sông và Phòng chống Thiên Tai - Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam
12
Thời gian
(Bắt đầu, kết thúc
- tháng … năm)
Số
TT
Các nội dung, công việc
chủ yếu
(Các mốc đánh giá chủ yếu)
Theo kế
hoạch
Thực tế
Người,
cơ quan
thực hiện
sắp xếp thứ tự ưu tiên
Nghiên cứu, phân tích, đánh giá, xác
định mức độ quan trọng của các đối
tượng dùng nước
11/2008-

11/2008
Võ Khắc Trí,
Viện KHTLMN
Nghiên cứu, sắp xếp thứ tự ưu tiên cấp
nước khi xảy ra trường hợp khan hiếm
nước.
17/11/20
08-
2/12/200
8
Võ Khắc Trí,
Viện KHTLMN
3 Nội dung 3: Đánh giá tác động của hệ thống Dầu Tiếng – Phước Hòa đến
môi trường tự nhiên và kinh tế - xã hội khu vực
3.2
Đánh tác động môi trường tự nhiên của
hồ Dầu Tiếng
11/2007
-4/2008

Nghiên cứu, đánh giá tác động đến hệ
sinh thái, chất lượng nước
3/2008-
5/2008
Phạm Bách Việt
– Trường
ĐHKHXH&NV-
ĐHQG-Tp.HCM
Nghiên cứu, đánh giá tác động của hệ
thống tới biến hình xói bồi lòng dẫn hạ

lưu.
3/2008-
5/2008
Đinh Công Sản,
các cán bộ Viện
KHTLMN
3.3 Đánh giá tác động của hệ thố
ng tới
phát triển dân sinh kinh tế xã hội của
hồ Dầu Tiếng - Phước Hòa
4/2008-
7/2008

Nghiên cứu, đánh giá tác động của
công trình đến phát triển dân sinh kinh
tế.
4/2008-
6/2008
Hoàng Hưng,
Trường
ĐHKHXH&NV-
ĐHQG-
Tp.HCM
Nghiên cứu đánh giá tác động của công
trình đến phát triển nông nghiệp.
9/2008-
10/2008
Hoàng Quốc
Tuấn Phân
Viện QH Nông

nghiệp miền
Nam
3.4 Nghiên cứu đề xuất các biện pháp giảm
thiểu tác
động tiêu cực của hệ thống
đến môi trường
7/2008-
12/2008

Nghiên cứu, tính toán xác định dòng
chảy môi trường trên sông Sài Gòn
trong thời gian mùa khô.
4/2008-
6/2008
Trịnh Thị Long,
Viện KHTL MN
Nghiên cứu, tính toán xác định dòng
chảy môi trường trên sông Sài Gòn
trong thời gian mùa mưa.
6/2008-
7/2008
Nguyễn Tuấn
Long, Viện
KHTL MN
Báo cáo tổng hợp đề tài KC08.16/06-10: “Nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm quản lý và phát triển bền vững hệ thống
công trình Dầu Tiếng phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vùng kinh tế trọng điểm phía Nam”

Trung tâm Nghiên cứu chỉnh trị sông và Phòng chống Thiên Tai - Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam
13
Thời gian

(Bắt đầu, kết thúc
- tháng … năm)
Số
TT
Các nội dung, công việc
chủ yếu
(Các mốc đánh giá chủ yếu)
Theo kế
hoạch
Thực tế
Người,
cơ quan
thực hiện
Nghiên cứu xác định lượng nước xả
xuống sông Sài Gòn để đảm bảo cấp
nước, đẩy mặn, tránh ngập các đô thị
ven sông trong thời gian mùa khô.
11/2008-
12/2008
Nguyễn Bình
Dương, Viện
KHTL MN
Nghiên cứu xác định lượng nước xả
xuống sông Sài Gòn để đảm bảo cấp
nước, đẩy mặn, tránh ngập các đô thị
ven sông trong thời gian mùa mưa.
11/2008-
12/2008
Nguyễn Bình
Dương, Viện

KHTL MN
4 Nội dung 4: Nghiên cứu thiết lập qui trình vận hành và xây dựng hệ điều
hành Hệ thống công trình Dầu Tiếng (trước và sau khi có Phước Hòa)
4.1 Nghiên cứu cơ sở khoa học phục vụ
việc thiế
t lập quy trình vận hành Hệ
thống công trình thủy lợi Dầu Tiếng
3/2008-
12/2009

Xác lập bài toán mưa dòng chảy đến hồ
bằng mô hình NAM
7/2008-
7/2008
Vũ Minh Thiện
Nghiên cứu phân tích đánh giá kết quả
hiệu chỉnh mô hình NAM.
8/2008-
9/2008
Vũ Minh Thiện
Nghiên cứu tính toán dung tích phòng
lũ ứng với một số mô hình mưa điển
hình trên lưu vực;
8/2008-
9/2008
Vũ Minh Thiện,
Nguyễn Tuấn
Long
Nghiên cứu tính toán điều tiết lũ hồ
chứa Dầu Tiếng trước và sau khi bổ

sung nước từ Phước Hòa, ứng với ba
mô hình mưa điển hình.
9/2008-
9/2008
Vũ Minh Thiện,
Nguyễn Tuấn
Long
Tính toán điều tiết hồ mùa cạn ứng với
3 mức đảm bảo cấp nước khác nhau,
tương ứng với 3 năm nhiều nước (tích
đầy hồ), ít nước và khan hiế
m nước;
9/2008-
9/2008
Vũ Minh Thiện,
Nguyễn Tuấn
Long
Nghiên cứu xây dựng đường quá trình
cấp nước cho kênh chính Đông, kênh
chính Tây và kênh Tân Hưng ứng với 3
cấp đảm bảo khác nhau.
2/2008-
4/2008
Nguyễn Duy
Khang, Nguyễn
Tuấn Long
Phân tích xác định mối quan hệ giữa
lượng nước xả xuống sông Vàm Cỏ với
hiệu quả đẩy mặn
7/2008-

7/2008
Phạm Đức Nghĩa
4.2 Xây dựng mô hình cho toàn hệ th
ống
bằng mô hình Mike Basin
12/2008
-
12/2009
12/2008-
12/2009
Vũ Minh Thiện
4.3 Xây dựng mô hình cấp nước hiệu quả
cho toàn Hệ thống
1/2009-
4/2010
3/2009-
4/2010
Hoàng Quốc
Tuấn, Nguyễn
Duy Khang
Báo cáo tổng hợp đề tài KC08.16/06-10: “Nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm quản lý và phát triển bền vững hệ thống
công trình Dầu Tiếng phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vùng kinh tế trọng điểm phía Nam”

Trung tâm Nghiên cứu chỉnh trị sông và Phòng chống Thiên Tai - Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam
14
Thời gian
(Bắt đầu, kết thúc
- tháng … năm)
Số
TT

Các nội dung, công việc
chủ yếu
(Các mốc đánh giá chủ yếu)
Theo kế
hoạch
Thực tế
Người,
cơ quan
thực hiện
4.4 Thiết lập qui trình vận hành Hệ thống 6/2009-
4/2010

Các nguyên tắc chung về vận hành Hệ
thống công trình thủy lợi Dầu Tiếng,
các qui định trách nhiệm, các điều
khoản thi hành
12/2009 Nguyễn Duy
Khang và các
cán bộ Viện
KHTL MN
Phân tích đánh giá quy trình vận hành
hiện tại
12/2009 Nguyễn Duy
Khang, Nguyễn
Trọng Thanh và
nnk Viện KHTL
MN
Nghiên cứu các kịch bản trữ nước, cấp
nước ứng với năm đủ nước, thiếu nước
và khan hiếm nước;

12/2009 Nguy
ễn Duy
Khang và nnk
Viện KHTL MN
Thiết lập quy trình vận hành Hệ thống
công trình thủy lợi Dầu Tiếng ứng với
năm đủ nước, thiếu nước và khan hiếm
nước.
4/2010 Nguyễn Tuấn
Long , Nguyễn
Duy Khang
Xây dựng mô hình cấp nước cho toàn
hệ thống, trên cơ sở đó kiến nghị
phương án chuyển đổi sản xuất, quy
hoạch phát triển các đối tượng dùng
nước trong tươ
ng lai
4/2010 Hoàng Quốc
Tuấn, Nguyễn
Duy Khang
4.5 Xây dựng hệ điều hành Hệ thống công
trình Dầu Tiếng trên GIS(mới)
7/2009-
4/2010

Thiết kế xây dựng hệ thống GIS quản
lý dữ liệu
12/2009 Võ Khắc Trí,
Nguyễn Minh
Trung và các cán

bộ Viện KHTL
MN
Thiết lập module kết nối các kết quả
tính toán cân bằng nước từ mô hình
thủy lực vào hệ điều hành;
4/2010 Võ Khắc Trí và
các cán bộ Vi
ện
KHTL MN
5 Nội dung 5 : Nghiên cứu thiết kế mô hình giám sát mực nước và lưu lượng
tự động trên hệ thống;
Xây dựng Mạng lưới đo mực nước, lưu
lượng ;
4/2009-
12/2009
12/2009 Võ Khắc Trí và
các cán bộ Viện
KHTL MN
Xây dựng Module kết nối trạm đo lưu
lượng, mực nước.
4/2009-
12/2009
12/2009 Võ Khắc Trí và
các cán bộ Viện
KHTL MN
Báo cáo tổng hợp đề tài KC08.16/06-10: “Nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm quản lý và phát triển bền vững hệ thống
công trình Dầu Tiếng phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vùng kinh tế trọng điểm phía Nam”

Trung tâm Nghiên cứu chỉnh trị sông và Phòng chống Thiên Tai - Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam
15

Thời gian
(Bắt đầu, kết thúc
- tháng … năm)
Số
TT
Các nội dung, công việc
chủ yếu
(Các mốc đánh giá chủ yếu)
Theo kế
hoạch
Thực tế
Người,
cơ quan
thực hiện
Xây dựng Module truyền dữ liệu qua
sóng radio và qua sóng điện thoại
7/2009-
4/2010
4/2010 Võ Khắc Trí và
các cán bộ Viện
KHTL MN
Xây dựng Module lưu trữ dữ liệu. 7/2009-
4/2010
4/2010 Võ Khắc Trí và
các cán bộ Viện
KHTL MN
6 Nội dung 6 : Đào tạo cán bộ và chuyển giao kết quả nghiên cứu
Đào tạo: 3 sinh viên & 1 học viên cao
học
3/2008-

4/2010
3/2008-
5/2010
Đinh Công Sản
Chuyển giao kết quả nghiên cứu 4/2010 8/2010 Viện Khoa học
TLMN, Công ty
TNHH một
thành viên
KTTL Dầu
Tiếng
7 Nội dung 8: Viết báo cáo tổng kết
1/2010-
5/2010
3/2010 –
8/2010
Đinh Công Sản
- Lý do thay đổi (nếu có):

III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA ĐỀ TÀI, DỰ ÁN
1. Sản phẩm KH&CN đã tạo ra:

a) Sản phẩm Dạng III, IV:
Yêu cầu khoa học
cần đạt

Số
TT
Tên sản phẩm

Theo

kế hoạch
Thực tế
đạt được
Nơi công bố
(Tạp chí,
nhà xuất
bản)
1
Số liệu, cơ sở dữ liệu
(CSDL):
(i) Số liệu cơ bản về địa
hình, khí tượng, thủy văn,
KT-XH.
(ii) Cơ sở dữ liệu gồm:
(1) CSDL không gian và
(2) CSDL thuộc tính
+ CSDL được
XD dựa trên
việc ứng dụng
công nghệ GIS
với 2 dạng (dữ
liệu không gian
& dữ liệu thuộc
tính). Đạt tiêu
chuẩn quốc gia.

CSDL có cơ sở
khoa học –
độ
tin cậy cao,

trình bày rõ
ràng dễ hiểu

2
Sơ đồ, bản đồ có tỉ lệ
(i) Bản đồ cao độ số
+ Bản đồ cao độ
số (50x50) khu
Đáp ứng được
yêu cầu thực tế,

Báo cáo tổng hợp đề tài KC08.16/06-10: “Nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm quản lý và phát triển bền vững hệ thống
công trình Dầu Tiếng phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vùng kinh tế trọng điểm phía Nam”

Trung tâm Nghiên cứu chỉnh trị sông và Phòng chống Thiên Tai - Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam
16
Yêu cầu khoa học
cần đạt

Số
TT
Tên sản phẩm

Theo
kế hoạch
Thực tế
đạt được
Nơi công bố
(Tạp chí,
nhà xuất

bản)
(50x50) khu vực Hệ thống
công trình thủy lợi DT;
(ii) Sơ đồ tính mô hình
NAM; tính cân bằng nước
MIKE BASIN; tính thủy
lực sông SG-ĐN
vực Hệ thống
công trình DT
đáp ứng yêu cầu
tính toán thủy
văn dòng chảy,
tính cân bằng
nước cho khu
vực nghiên cứu.
+ Các sơ đồ tính
thể hiện đầy đủ
các thông tin
phục vụ tính
toán.
dễ tra cứu, cập
nhật
3 Qui trình vận hành hồ Dầu
Tiếng
Qui trình vận
hành hệ thống
công trình thủy
lợi Dầu Tiếng
được Bộ
NN&PTNT phê

duyệt.
Qui trình vận
hành hệ thống
công trình thủy
lợi Dầu Tiếng
trình Bộ
NN&PTNT phê
duyệt.

4
Báo cáo
1. Kết quả tính toán dòng
chảy đến
2. Kết quả đánh giá tuổi
thọ công trình.
3. Phân tích đánh giá yêu
cầu s
ử dụng nước
4. Quy trình vận hành Hệ
thống công trình thủy
lợi DT
5. Đánh giá TĐMT của
Hệ thống CTTLDT
6. Kết quả về học tập
kinh nghiệm ở Nhật
Bản
7. Báo cáo tổng kết đề tài.

Báo cáo phân
tích có cơ sở

khoa học rõ
ràng, thể hiện
đầy đủ các kết
quả nghiên cứu
của đề tài đáp
ứng yêu c
ầu
mục tiêu nhiệm
vụ và sản phẩm
của đề tài;

Báo cáo phân
tích có cơ sở
khoa học rõ
ràng, thể hiện
đầy đủ các kết
quả nghiên cứu
của đề tài đáp
ứng yêu cầu
mục tiêu nhiệm
vụ và sản phẩm
của đề tài

5
Các bài báo công bố kết
quả nghiên cứu:
(i) Mô hình mưa dòng
chảy tới hồ, điều ti
ết hồ;
(ii) Xây dựng mối quan hệ

giữa lưu lượng xả và khả


Các bài báo
công bố đạt tiêu
chuẩn ngành,
quốc gia; nội


Các bài báo đạt
tiêu chuẩn
ngành, quốc gia;
có hàm lượng
Tạp chí
Nông
nghiệp và
PTNT;
Tuyển tập
kết quả khoa
Báo cáo tổng hợp đề tài KC08.16/06-10: “Nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm quản lý và phát triển bền vững hệ thống
công trình Dầu Tiếng phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vùng kinh tế trọng điểm phía Nam”

Trung tâm Nghiên cứu chỉnh trị sông và Phòng chống Thiên Tai - Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam
17
Yêu cầu khoa học
cần đạt

Số
TT
Tên sản phẩm


Theo
kế hoạch
Thực tế
đạt được
Nơi công bố
(Tạp chí,
nhà xuất
bản)
năng đẩy mặn xuống sông
Vàm Cỏ;
(iii) Dòng chảy môi trường
trên sông Sài Gòn;
(iv) Các bài báo về cơ sở
KH và các giải pháp quản
lý khai thác Hệ thống
công trình TLDT;
(v) Các bài báo về công
nghệ tính toán và thiết lập
quy trình vận hành Hệ
thống công trình thủy lợi
DT
dung phổ biến
các kết quả
nghiên cứu của
đề tài có hàm
lượng khoa học
và ý nghĩa thực
tiễn cao;
khoa học và ý

nghĩa thực tiễn
cao;
học và công
nghệ năm
2009 (số 12
và 13), Viện
Khoa học
Thủy lợi
miền Nam;
Tạp chí của
Viện Khoa
học Thủy lợi
Việt Nam
(đã có xác
nhận phản
biện)
- Lý do thay đổi (nếu có):

d) Kết quả đào tạo:
Số lượng
Số
TT
Cấp đào tạo, Chuyên ngành
đào tạo
Theo kế
hoạch
Thực tế đạt
được
Ghi chú
(Thời gian kết

thúc)
1 Thạc sỹ 01 01 04/2010
2 Kỹ sư 03 03 04/2010
- Lý do thay đổi (nếu có):

đ) Tình hình đăng ký bảo hộ quyền sở hữu, quyền đối với giống cây trồng:
Kết quả
Số
TT
Tên sản phẩm
đăng ký
Theo
kế hoạch
Thực tế
đạt được
Ghi chú
(Thời gian kết
thúc)


- Lý do thay đổi (nếu có):

e) Thống kê danh mục sản phẩm KHCN đã được ứng dụng vào thực tế
Số
TT
Tên kết quả
đã được ứng dụng
Thời
gian
Địa điểm

(Ghi rõ tên, địa
chỉ nơi ứng dụng)
Kết quả
sơ bộ
1 Quy trình xả đẩy
mặn tiết kiếm nước
khi xả đẩy mặn cho
Công ty TNHH
một thành viên
khai thác Thủy
Xả theo quy trình mới tiết
kiệm được khoảng 15%
lượng nước xả đẩy mặn
Báo cáo tổng hợp đề tài KC08.16/06-10: “Nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm quản lý và phát triển bền vững hệ thống
công trình Dầu Tiếng phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vùng kinh tế trọng điểm phía Nam”

Trung tâm Nghiên cứu chỉnh trị sông và Phòng chống Thiên Tai - Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam
18
Số
TT
Tên kết quả
đã được ứng dụng
Thời
gian
Địa điểm
(Ghi rõ tên, địa
chỉ nơi ứng dụng)
Kết quả
sơ bộ
nhà máy nước Tân

Hiệp
lợi Dầu Tiếng trên sông Sài Gòn theo quy
trình cũ
2 Quy trình vận hành
hồ Dầu Tiếng khi
chưa có và có bổ
sung nước từ Hồ
Phước Hòa
7/2010 Công ty TNHH
một thành viên
khai thác Thủy
lợi Dầu Tiếng
Bảo đảm cung cấp nước
hợp lý cho các hộ dùng
nước
3 Dự báo mực nước
cao nhất dọc sông
Sài Gòn ứng với
các cấp xả lưu
lượng khác nhau từ
hồ Dầu Tiếng
7/2010 Ban chỉ huy
phòng chống lụt
bão các t
ỉnh Tây
Ninh, Bình
Dương và Tp.Hồ
Chí Minh
Dọc theo sông Sài Gòn,
mực nước lớn nhất ứng với

các cấp lưu lượng xả khác
nhau sẽ giúp địa phương và
nhân dân trong vùng chủ
động phòng chống lũ lụt,
bảo vệ tài sản và mùa
màng, giảm thiểu thiệt hại
do lũ lụt gây ra
4 Module quản lý,
vận hành hệ thống
thủy lợi Dầu Tiếng
8/2010 Công ty TNHH
một thành viên
khai thác Thủy
lợ
i Dầu Tiếng
- Cơ sở dữ liệu phục vụ
thiết lập hệ điều hành
- Hệ thống GIS quản lý dữ
liệu
- Các module kết nối kết
quả tính toán, quản lý vận
hành công trình


2. Đánh giá về hiệu quả do đề tài, dự án mang lại
a) Hiệu quả về khoa học và công nghệ:
(Nêu rõ danh mục công nghệ và mức độ nắm vững, làm chủ, so sánh với trình độ

công nghệ so với khu vực và thế giới…)
Kết quả nghiên cứu của đề tài là cơ sở khoa học về quản lý vận hành hệ

thống thủy lợi nói chung và hồ chứa nói riêng. Việc sử dụng các mô hình toán họ
MIKE với tính toán dòng chảy đến bằng mô hình NAM, tính toán thủy lực, chất
lượng nước bằng MIKE11( WQ) , tính cân bằng nước MIKE BASIN là một ứng
dụng quan trọng trong quản lý và phát triển tài nguyên nước bằng biện pháp phi
công trình nhằm hướng tới sự phát triển bền vững, đạt trình độ tương đương trong
khu vực và thế giới. Việc tính toán cân bằng nước và vận hành tích nước, cấp nước
tối ưu bằng MIKE BASIN là tiền đề cho các công trình quản lý nguồn nước đa mục
tiêu khác, nhằm gia tăng hiệu quả kinh tế, xã hội và giảm thiểu những tác động tiêu
cực tới nhiều ngành, nhiều lĩnh vực.
Đố
i với tổ chức chủ trì đề tài và các cơ sở ứng dụng kết quả nghiên cứu,
ngoài những lợi ích về kinh tế mà đề tài mang lại do chủ động trong việc vận hành
công trình đáp ứng các yêu cầu dùng nước, đề tài còn nâng cao trình độ, kỹ năng
Báo cáo tổng hợp đề tài KC08.16/06-10: “Nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm quản lý và phát triển bền vững hệ thống
công trình Dầu Tiếng phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vùng kinh tế trọng điểm phía Nam”

Trung tâm Nghiên cứu chỉnh trị sông và Phòng chống Thiên Tai - Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam
19
tính toán áp dụng các mô hình hiện đại cho các cán bộ khoa học, đặc biệt là các cán
bộ khoa học trẻ.
b) Hiệu quả về kinh tế xã hội:
(Nêu rõ hiệu quả làm lợi tính bằng tiền dự kiến do đề tài, dự án tạo ra so với các
sản phẩm cùng loại trên thị trường…)
Tạo tiền đề xây dựng các mô hình kinh tế-xã hội phát triển theo hướng bền
vững, góp phần phát triển kinh tế, ổn định an ninh xã hộ
i. Các phương án vận hành
hệ thống công trình Dầu Tiếng sẽ góp phần phát triển kinh tế xã hội, nâng cao đời
sông nhân dân. Góp phần thực hiện thành công chương trình xoá đói giảm nghèo
cho đồng bào ở vùng sâu, vùng xa.
3. Tình hình thực hiện chế độ báo cáo, kiểm tra của đề tài, dự án:

Số
TT
Nội
dung
Thời gian
thực hiện
Ghi chú
(Tóm tắt kết quả, kết luận chính, người chủ trì…)
I Báo cáo định kỳ
Lần 1 3/7/2008 Các nội dung công việc đã thực hiện có chất lượng
đảm bảo yêu cầu và đúng tiến độ đề ra
Lần 2 10/9/2008 Các nội dung công việc đã thực hiện có chất lượng
đảm bảo yêu cầu và đúng tiến độ đề ra
Lần 3 26/6/2009 Các nội dung công việc đã thực hiện có chất lượng
đảm bảo yêu cầu và đúng tiến độ đề ra, làm cơ sở
cho nghiên cứu tiế
p theo
Lần 4 25/9/2009 Đề tài đã hoàn thành những nội dung công việc theo
đúng tiến độ và đảm bảo chất lượng.
Lần 5 2/7/2010 Về cơ bản các nội dung nghiên cứu đã thực hiện có
chất lượng đảm bảo yêu cầu làm cơ sở cho việc
nghiệm thu đề tài. Do điều kiện khách quan và chủ
quan, đề tài chậm tiến độ so với kế hoạch khoảng 3
tháng
II Kiểm tra định kỳ

Lần 1 8/2008 - Khối lượng và tiến độ đã hoàn thành theo đúng
hợp đồng
- Báo cáo định kỳ cần bám sát phụ lục hợp đồng, mô
tả và tự đánh giá kết quả chi tiết hơn

Lần 2 10/2009 - Cập nhật bổ sung một số thông tin đến thời điểm
báo cáo;
- Khối lượng và tiến độ đáp ứng được yêu cầu như
đăng ký trong hợp đồng;
- Chất l
ượng sản phẩm tốt, các báo cáo chuyên đề
bám sát nội dung nghiên cứu;
III Nghiệm
thu cơ sở
13/9/2010 - Chỉnh sửa các lỗi chính tả và văn bản trong báo
cáo;
- Cập nhật yêu cầu hạn chế xả lũ phục vụ chống
ngập TP. Hồ Chí Minh;
- Cần thiết đưa ra kiến nghị nghiên cứu các giải
Báo cáo tổng hợp đề tài KC08.16/06-10: “Nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm quản lý và phát triển bền vững hệ thống
công trình Dầu Tiếng phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vùng kinh tế trọng điểm phía Nam”

Trung tâm Nghiên cứu chỉnh trị sông và Phòng chống Thiên Tai - Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam
20
Số
TT
Nội
dung
Thời gian
thực hiện
Ghi chú
(Tóm tắt kết quả, kết luận chính, người chủ trì…)
pháp nhằm giảm thiểu mức độ bồi lắng lòng hồ Dầu
Tiếng khi mà diện tích rừng đầu nguồn ngày càng
thu hẹp và nhiều diện tích rừng bị khai thác chuyển

sang trồng cao su.



Chủ nhiệm đề tài
(Họ tên, chữ ký)

Thủ trưởng tổ chức chủ trì
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)





























Báo cáo tổng hợp đề tài KC08.16/06-10: “Nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm quản lý và phát triển bền vững hệ thống
công trình Dầu Tiếng phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vùng kinh tế trọng điểm phía Nam”

Trung tâm Nghiên cứu chỉnh trị sông và Phòng chống Thiên Tai - Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam
21
MỤC LỤC
MỤC LỤC 21
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT 24
DANH MỤC BẢNG BIỂU 25
DANH MỤC HÌNH VẼ 29
1. CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU 33
1.1 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ ĐỀ TÀI 33
1.1.1 Tính cấp thiết của đề tài 33
1.1.2 Thông tin chung về đề tài 34
1.1.3 Ý nghĩa khoa học, thực tiễn và tác động đối với kinh tế xã hội 34
1.1.4 Mục tiêu của đề tài 35
1.1.5 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 35
1.1.6 Nội dung nghiên cứu 36
1.1.7 Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu 36
1.2 TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU 38
1.2.1 Tình hình nghiên cứu ở ngoài nước 38
1.2.2 Tình hình nghiên cứu trong nước 42
2 CHƯƠNG 2: ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG NGUỒN NƯỚC VÀ TUỔI THỌ

HỒ DẦU TIẾNG 45

2.1 GIỚI THIỆU VỀ HỆ THỐNG CÔNG TRÌNH DẦU TIẾNG 45
• Quá trình thay đổi mục tiêu, nhiệm vụ của hồ Dầu Tiếng 47
• Quá trình phát triển hệ thống kênh mương 49
• Quản lý hệ thống công trình 50
• Hiệu quả của hệ thống 50
• Tình hình cấp nước và đánh giá về khả năng cấp nước đối với nhu cầu
dùng nước 51

2.2 ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG NGUỒN NƯỚC 52
2.2.1 Phương pháp 52
2.2.2 Thu thập tài liệu và phân tích 52
2.2.3 Thiết lập mô hình NAM 65
2.2.4 Kết quả tính toán dòng chảy từ mô hình NAM 71
2.3 ĐÁNH GIÁ TUỔI THỌ HỒ DẦU TIẾNG 81
2.3.1 Phương pháp nghiên cứu 81
2.3.2 Đánh giá thực trạng bồi lắng lòng hồ 81
2.3.3 Dự báo bồi lắng lòng hồ 87
2.4 KẾT LUẬN VỀ TIỀM NĂNG NGUỒN NƯỚC VÀ TUỔI THỌ CÔNG
TRÌNH 92

3 CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA HỆ THỐNG DẦU TIẾNG
ĐẾN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ XÃ HỘI 94

3.1 KHẢO SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG NƯỚC HỒ DẦU TIẾNG
94

3.1.1 Vị trí và chỉ tiêu giám sát chất lượng nước 94
3.1.2 Đánh giá chất lượng nước 97

3.1.3 Nhận xét đánh giá chung về chất lượng nước hồ Dầu Tiếng 103
Báo cáo tổng hợp đề tài KC08.16/06-10: “Nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm quản lý và phát triển bền vững hệ thống
công trình Dầu Tiếng phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vùng kinh tế trọng điểm phía Nam”

Trung tâm Nghiên cứu chỉnh trị sông và Phòng chống Thiên Tai - Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam
22
3.2 ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA HỆ THỐNG ĐẾN MÔI TRƯỜNG TỰ
NHIÊN KHU VỰC 104

3.2.1 Đánh giá tác động của hệ thống tới hệ sinh thái rừng, tới chế độ thủy
văn dòng chảy hạ du sông Sài Gòn 104

3.2.2 Đánh giá tác động của hệ thống tới xói bồi lòng dẫn hạ du sông Sài
Gòn 114

3.3 ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA HỆ THỐNG ĐẾN DÂN SINH KINH TẾ
XÃ HỘI 117

3.3.1 Mục tiêu và nội dung nghiên cứu 117
3.3.2 Phương pháp nghiên cứu 117
3.3.3 Giới hạn vùng nghiên cứu 119
3.3.4 Kết quả đánh giá tác động của hệ thống đến nông nghiệp 121
3.3.5 Đánh giá tác động của hệ thống đến các ngành kinh tế khác 128
3.3.6 Một số tác động tiêu cực của hệ thống đến phát triển dân sinh, kinh tế
xã hội 131

3.4 NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC
ĐỘNG CỦA HỆ THỐNG ĐẾN MÔI TRƯỜNG 133

3.4.1 Đặt vấn đề 133

3.4.2 Mục tiêu và nội dung nghiên cứu 134
3.4.3 Phương pháp nghiên cứu 134
3.4.4 Xây dựng mô hình tính toán 135
3.4.5 Kết quả tính toán dự báo mực nước lớn nhất dọc sông Sài Gòn 148
3.4.6 Kết quả tính toán mức xả tối thiểu xuống sông Sài Gòn để giảm thiểu
tác động đến môi trường 152

3.4.7 Kết quả dự báo xói lở dọc sông Sài Gòn 157
3.4.8 Kết quả nghiên cứu phương pháp xả tiết kiệm nước để đẩy mặn 158
3.5 KẾT LUẬN VỀ TÁC ĐỘNG CỦA HỆ THỐNG THỦY LỢI DẦU
TIẾNG VÀ BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC 163

3.5.1 Những tác động tích cực của hệ thống thủy lợi Dầu Tiếng 163
3.5.2 Những tác động tiêu cực của hệ thống thủy lợi Dầu Tiếng 164
3.5.3 Những biện pháp giảm thiểu các tác động tiêu cực 166
4 CHƯƠNG 4: XÁC ĐỊNH VÀ ĐÁNH GIÁ NHU CẦU DÙNG NƯỚC
CỦA CÁC ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG NƯỚC TRONG HỆ THỐNG 169

4.1 ĐẶT VẤN ĐỀ 169
4.2 MỤC TIÊU VÀ NỘI DUNG NGHIÊN CỨU 169
4.3 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 169
4.4 KẾT QUẢ TÍNH TOÁN 170
4.4.1 Nhu cầu sử dụng nước hiện trạng (2007) 170
4.4.2 Nhu cầu sử dụng nước theo quy hoạch phát triển đến năm 2020 184
4.4.3 Đánh giá nhu cầu sử dụng nước của các hộ dùng nước 191
4.5 NHẬN XÉT KẾT LUẬN 198
5 CHƯƠNG 5: NGHIÊN CỨU THIẾT LẬP QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ
HỆ ĐIỀU HÀNH HỆ THỐNG TRƯỚC VÀ SAU KHI CÓ HỒ PHƯỚC
HÒA 199


5.1 CƠ SỞ KHOA HỌC PHỤC VỤ THIẾT LẬP QUY TRÌNH VẬN HÀNH
199

Báo cáo tổng hợp đề tài KC08.16/06-10: “Nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm quản lý và phát triển bền vững hệ thống
công trình Dầu Tiếng phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vùng kinh tế trọng điểm phía Nam”

Trung tâm Nghiên cứu chỉnh trị sông và Phòng chống Thiên Tai - Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam
23
5.1.1 Tính toán dòng chảy đến và dòng chảy lũ đến hồ bằng mô hình NAM
199

5.1.2 Tính toán nhu cầu dùng nước trước và sau khi có hồ Phước Hòa 199
5.1.3 Tính toán điều tiết lũ ứng với 3 mô hình mưa điển hình 199
5.1.4 Điều tiết hồ và đánh giá khả năng cấp nước của hồ 206
5.1.5 Xây dựng biểu đồ điều phố hồ chứa nước Dầu Tiếng 212
5.2 THIẾT LẬP QUY TRÌNH VẬN HÀNH HỒ DẦU TIẾNG 227
5.2.1 Đánh giá quy trình hiện tại và lập quy trình vận hành mới 227
5.2.2 Nhận xét kết luận 238
5.3 XÂY DỰNG MÔ HÌNH TRỮ, CẤP NƯỚC HIỆU QUẢ CHO HỆ
THỐNG ỨNG VỚI NĂM ĐỦ NƯỚC, THIẾU NƯỚC VÀ KHAN HIẾM
NƯỚC 239

5.3.1 Mục tiêu 239
5.3.2 Các kịch bản tính toán 239
5.3.3 Phương pháp tính toán 240
5.3.4 Kết quả tính toán 242
5.4 XÂY DỰNG HỆ ĐIỀU HÀNH HỆ THỐNG TRÊN GIS 250
5.4.1 Tổng quan về hệ thống GIS 250
5.4.2 Điều tra, thu thập, phân tích và đánh giá số liệu của hệ thống 253
5.4.3 Các loại dữ liệu của hệ điều hành hệ thống công trình Dầu Tiếng 255

5.4.4 Các tính năng của hệ điều hành hệ thống công trình Dầu Tiếng 256
5.4.5 Nhận xét về hệ điều hành hệ thống công trình Dầu Tiếng 265
6 CHƯƠNG 6: THIẾT KẾ MÔ HÌNH GIÁM SÁT VỀ NƯỚC TỰ ĐỘNG
TRÊN HỆ THỐNG 266

6.1 ĐẶT VẤN ĐỀ 266
6.2 MẠNG LƯỚI GIÁM SÁT HIỆN HỮU 266
6.3 THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI GIÁM SÁT TỰ ĐỘNG HỆ THỐNG THỦY
LỢI DẦU TIẾNG – PHƯỚC HÒA 268

6.3.1 Mục tiêu, nhiệm vụ của mạng lưới giám sát 268
6.3.2 Vị trí các trạm của mạng lưới giám sát 269
6.3.3 Quy trình xây dựng hệ thống giám sát hệ thống Thủy lợi Dầu Tiếng
Phước Hòa 270

6.3.4 Cấu hình và thiết bị trong mỗi trạm đo 276
6.3.5 Cấu hình và thiết bị trong mỗi trung tâm 280
6.3.6 Thời gian và kinh phí thực hiện 280
6.3.7 Nhận xét kết luận 280
7 CHƯƠNG 7: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 282
7.1 VỀ TIỀM NĂNG NGUỒN NƯỚC VÀ TUỔI THỌ CÔNG TRÌNH 282
7.2 TÁC ĐỘNG CỦA HỆ THỐNG THỦY LỢI DẦU TIẾNG VÀ BIỆN
PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC 283

7.2.1 Những tác động tích cực của hệ thống thủy lợi Dầu Tiếng 283
7.2.2 Những tác động tiêu cực của hệ thống thủy lợi Dầu Tiếng 284
7.2.3 Kiến nghị những biện pháp giảm thiểu các tác động tiêu cực 285
7.3 XÁC ĐỊNH VÀ ĐÁNH GIÁ VỀ NHU CẦU DÙNG NƯỚC 287
7.4 QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ HỆ ĐIỀU HÀNH HỒ DẦU TIẾNG 288
7.4.1 Quy trình vận hành hồ Dầu Tiếng 288

Báo cáo tổng hợp đề tài KC08.16/06-10: “Nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm quản lý và phát triển bền vững hệ thống
công trình Dầu Tiếng phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vùng kinh tế trọng điểm phía Nam”

Trung tâm Nghiên cứu chỉnh trị sông và Phòng chống Thiên Tai - Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam
24
7.4.2 Hệ điều hành hệ thống thủy lợi Dầu Tiếng 289
7.5 MÔ HÌNH GIÁM SÁT TỰ ĐỘNG TRÊN HỆ THỐNG 289
TÀI LIỆU THAM KHẢO 291
PHỤ LỤC 1. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG NƯỚC HỒ DẦU
TIẾNG 296

PHỤ LỤC 2. MỰC NƯỚC LỚN NHẤT DỌC SÔNG SÀI GÒN, HẠ LƯU HỒ
DẦU TIẾNG 302

PHỤ LỤC 3. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN ĐIỀU TIẾT LŨ 309
PHỤ LỤC 5. MỰC NƯỚC HỒ THEO CÁC KỊCH BẢN CẤP NƯỚC
TRONG NĂM ĐỦ NƯỚC, THIẾU NƯỚC VÀ KHAN HIẾM NƯỚC 331

PHỤ LỤC 6. THIẾT KẾ MÔ ĐUN KẾT NỐI, TRUY XUẤT VÀ LƯU TRỮ
DỮ LIỆU CÁC TRẠM ĐO TỰ ĐỘNG 348

1. Tổng quan về trạm đo nước tự động 348
2. Xây dựng module kết nối với trạm tự động 348
3. Module kết nối xem dữ liệu thời gian thực 349
4. Module kết nối tải dữ liệu về trung tâm 351
5. Module kết nối cân chỉnh thông số trạm đo 353
6. Module thu thập dữ liệu 355
7. Thiết kế module truyền thông qua mạng điện thoại 357
8. Hệ thống truyền thông qua sóng radio 357
Cấu hình mạng SCADA sử dụng truyền thông qua sóng radio 357

Lưu đồ truyền thông qua sóng radio 359
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
CÁC KÝ HIỆU
1. BOD (mg/l)
2. COD (mg/l)
3. DO (mg/l): Hàm lượng ôxy hòa tan trong nước
4. EC : Độ dẫn điện (µS/cm)
5. TDS (mg/l): Tổng lượng rắn
6. Sal (º/oo): Độ mặn
7. NO
3
– N (mg/l)
8. Tổng P (mg/l)
9. Fe tổng (FeTS) (mg/l)
CÁC CHỮ VIẾT TẮT
1. AD (Advection Dispersion): Mô đun chất lượng nước mô hình họ MIKE
2. CTTLDT-PH : Công ty Thủy lợi Dầu Tiếng- Phước Hòa (tên gọi tắt của
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên khai thác Thủy lợi Dầu Tiếng
-Phước Hòa)
Báo cáo tổng hợp đề tài KC08.16/06-10: “Nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm quản lý và phát triển bền vững hệ thống
công trình Dầu Tiếng phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vùng kinh tế trọng điểm phía Nam”

Trung tâm Nghiên cứu chỉnh trị sông và Phòng chống Thiên Tai - Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam
25
3. HD (Hydrodymamic): Mô đun thủy động lực của mô hình họ MIKE
4. KTTV: Khí tượng thủy văn
5. MIKE : Bộ mô hình toán tài nguyên nước của Viện Thủy lực Đan Mạch
6. MIKE BASIN: Mô hình toán cân bằng nước lưu vực (thuộc họ MIKE)
7. NAM: Mô hình mưa dòng chảy (thuộc họ MIKE)
8. NN&PTNT : Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

9. SCADA: Hệ thống giám sát tự động
10. PCLB: Phòng chống lụt bão
11. QTVHĐT: Quy trình vậ
n hành điều tiết
12. ST (Sediment Transport): Mô đun vận chuyển bùn cát mô hình họ MIKE
13. TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam
14. Tp.HCM: Thành phố Hồ Chí Minh
15. TCTL: Tổng cục Thủy lợi
16. UBND: Ủy ban Nhân dân
17. Viện KHTL miền Nam : Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2-1 Tốc độ gió trung bình (m/s) tại một số trạm trong khu vực nghiên cứu 53
Bảng 2-2 Nhiệt độ trung bình (
o
C )tại một số trạm trong khu vực nghiên cứu 54
Bảng 2-3 Số giờ nắng trung bình hàng tháng tại một số trạm khu vực nghiên cứu.54
Bảng 2-4 Độ ẩm tương đối trung bình hàng tháng (%) tại một số trạm trong khu
vực nghiên cứu 54

Bảng 2-5 Thống kê các trạm đo mưa và tài liệu có thể thu thập phục vụ nghiên cứu
55

Bảng 2-6 Tính toán khoảng cách cho trạm Sở Sao 57
Bảng 2-7 Lượng mưa trung bình năm (1978–2008) các trạm vùng nghiên cứu (mm)
57

Bảng 2-8 Lượng mưa trung bình tháng nhiều năm (1978–2008) các trạm trong
vùng nghiên cứu (mm) 60

Bảng 2-9 Thống kê đặc trưng tài liệu thực đo lưu lượng trạm Dầu Tiếng, 61

Bảng 2-10 Trọng số của các trạm mưa đến từng lưu vực 67
Bảng 2-11 Lượng mưa trung bình tháng (mm) theo tần suất tại các lưu vực nhỏ
trong lưu vực Dầu Tiếng 68

Bảng 2-12 Thống kê kết quả hiệu chỉnh mô hình NAM 69
Bảng 2-13 Lưu lượng dòng chảy đến hồ Dầu Tiếng trung bình tháng (m
3
/s), giai
đoạn 1979-2008 73

Bảng 2-14 Dòng chảy từ Phước Hòa sang Dầu Tiếng theo các trường hợp (m
3
/s)
[12] 75

Bảng 2-15 Dòng chảy trung bình tháng hồ Dầu Tiếng (m
3
/s) theo năm thủy văn khi
có bổ sung nước từ hồ Phước Hòa liên tục 50 m
3
/s, giai đoạn 1979-2008 76

×