Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề thi thpt lịch sử (888)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.22 KB, 12 trang )

LỊCH SỬ PDF LATEX

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN LỊCH SỬ THPT

(Đề thi có 11 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1

Câu 1. Trong giai đoạn 1939 – 1945, sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến cách mạng Việt
Nam?
A. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) được thành lập.
B. Diễn đàn hợp tác Á - Âu được thành lập.
C. Hiệp ước Thương mại tự do Bắc Mỹ (NAFTA) ra đời.
D. quân phiệt Nhật Bản bàn chướng ở Đông Nam Á.
Câu 2. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào đấu tranh bùng nổ ở Mĩ Latinh nhằm chống lại lực
lượng nào?
A. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc.
B. Chủ nghĩa thực dân cũ.
C. Thực dân phương Tây.
D. Chính quyền độc tài thân Mĩ.
Câu 3. Ngày 1-10-1949, nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời là kết quả của
A. q trình đấu tranh giải phóng dân tộc.
B. q trình đàm phán giữa Mĩ và Liên Xơ.
C. cuộc nội chiến Quốc Cộng lần 2 (1946-1949). D. quá trình nổi dậy của nhân dân Trung Quốc.
Câu 4. Điểm chung của phong trào Cần vương qua hai giai đoạn phát triển là
A. đều có sự lãnh đạo của các văn thân, sĩ phu yêu nước.
B. đều đặt dưới sự chỉ huy của triều đình.
C. xuất hiện nhiều cuộc khởi nghĩa có quy mơ rộng lớn và diễn ra trong thời gian dài.
D. nổ ra trên phạm vi rộng lớn đặc biệt là Bắc Kì và Trung Kì.
Câu 5. Từ năm 1945 đến năm 1973, kinh tế Mỹ


A. suy thoái kéo dài.
B. phát triển mạnh mẽ. C. lạc hậu.

D. khủng hoảng.

Câu 6. Đầu thế kỷ XX, Phan Bội Châu tổ chức phong trào nào sau đây để đưa thanh niên Việt Nam sang
Nhật Bản học tập?
A. ngày đồng tâm.
B. đông du.
C. tăng gia sản xuất.
D. nhường cơm sẻ áo.
Câu 7. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần 2(1919-1929) ở Việt Nam thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều nhất
vào lĩnh vực nào?
A. Giao thông vận tải. B. Nông nghiệp.
C. Khai mỏ.
D. Công nghiệp nhẹ.
Câu 8. Ý nào dưới đây không phải là biểu hiện của xu thế hịa hỗn Đơng - Tây?
A. Hiệp định đình chiến giữa miền Triều Tiên được kí kết.
B. Liên Xơ và Mĩ kí thỏa thuận về việc hạn chế vũ khí chiến lược.
C. 33 nước Châu Âu cùng Mĩ và Canađa kí Định ước Henxinki.
D. Hai miền nước Đức kí Hiệp định về những cơ sở của quan hệ Đông Đức và Tây Đức.
Câu 9. Quân dân miền Nam Việt Nam chiến đấu chống Chiến lược Chiến tranh cục bộ (1965 – 1968) của
Mỹ nhằm thực hiện mục tiêu nào sau đây?
A. Bảo vệ chính quyền Xviết.
B. Bảo vệ căn cứ địa Cao Bằng.
C. Bảo vệ khu giải phóng Việt Bắc.
D. Giải phóng hồn tồn miền Nam.
Câu 10. Trong những năm 1949 – 1950, nội dung của kế hoạch Rơve do thực dân Pháp triển khai ở Việt
Nam thuộc lĩnh vực nào sau đây?
A. Giáo dục.

B. Văn hoá.
C. Quân sự.
D. Y tế.
Câu 11. Nội dung nào sau đây phản ảnh đúng sự chuyển biến của nền kinh tế Việt Nam trong những năm
20 của thế kỷ XX?
A. Quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ, mở đường cho quan hệ sản xuất mới.
Trang 1/11 Mã đề 1


B. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bắt đầu được du nhập và mở rộng.
C. Ngành công nghiệp ra đời nhưng không được áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật.
D. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tăng dần tỷ trọng ngành công nghiệp.
Câu 12. Nội dung nào sau đây là nguyên nhân khách quan dẫn đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám
năm 1945 ở Việt Nam?
A. Thắng lợi của Đồng minh trong cuộc chiến chống phát xít.
B. Đường lối đúng đắn, sáng tạo của Đảng Cộng sản Đông Dương.
C. Truyền thống yêu nước của tồn dân tộc được phát huy.
D. Q trình chuẩn bị tồn diện của Đảng Cộng sản Đơng Dương.
Câu 13. Kết quả của cuộc xây dựng chế độ mới có ý nghĩa nào sau đây với nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc ở Việt
Nam trong những năm 1945-1946
A. Củng cố, mở rộng vùng tự do, đẩy thực dân pháp vào thế bị động chiến lược.
B. Phát huy hiệu quả nguồn lực từ hậu phương quốc tế phục vụ kháng chiến lâu dài.
C. Xố bỏ giai cấp bóc lột, làm suy yếu các lực lượng phản cách mạng chống nước.
D. Giữ vững thành quả của cuộc đấu tranh giành các quyền dân tộc cơ bản.
Câu 14. Việt Nam đã và đang vận dụng nguyên tắc cơ bản nào của Liên hợp quốc để giải quyết vấn đề ở
Biển Đông hiện nay?
A. Không can thiệp vào công việc nội bộ của các nước.
B. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
C. Chung sống hồ bình và đảm bảo sự nhất trí giữa 5 nước lớn.
D. Giải quyết tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hoà bình.

Câu 15. Năm 1986, Việt Nam bắt đầu thực hiện công cuộc đổi mới đất nước trong bối cảnh quốc tế nào
sau đây?
A. Thực dân Anh vừa rút quân khỏi Việt Nam.
B. Thực dân Pháp vừa rút khỏi Việt Nam.
C. Phát xít Italia vừa rút quân khỏi Việt Nam.
D. Liên Xơ lâm vào tình trạng khủng hoảng.
Câu 16. Sự kiện nào dưới đây được xem là sự kiện khởi đầu cuộc“Chiến tranh lạnh”?
A. Diễn văn của ngoại trưởng Mĩ Macsan.
B. Chiến lược toàn cầu của Tổng thống MĩRudơven.
C. Đạo luật viện trợ nước ngồi của Quốc hội Mĩ.
D. Thơng điệp của Tổng thống Mĩ Truman.
Câu 17. Việc tìm cách trở lại các thuộc địa cũ sau chiến tranh thế giới thứ 2 của các nước Tây Âu đã ảnh
hưởng như thế nào đến Việt Nam?
A. Chính phủ Pháp cơng nhận Việt Nam là một quốc gia tự do nằm trong khối Liên hiệp Pháp.
B. Thực dân Pháp quay trở lại xâm lược nước ta lần thứ hai buộc nhân dân ta phải đứng lên kháng chiến
chống Pháp.
C. Ngay từ 1945, Pháp – Mỹ đã liên kết lại với nhau để chống cách mạng Việt Nam.
D. Khơng ảnh hưởng gì đến Việt Nam vì ngày 2/9/1945, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã tuyên bố
thành lập.
Câu 18. Năm 1999, đồng tiền chung châu Âu được phát hành với tên gọi là
A. nhân dân tệ.
B. đôla.
C. ơrô.

D. phrăng.

Câu 19. Xét về bản chất tồn cầu hóa là q trình
A. gia tăng mạnh mẽ những mối liên hệ, tác động lẫn nhau, phụ thuộc lẫn nhau của các khu vực, các
quốc gia, các dân tộc trên thế giới.
B. tạo nên sự phát triển vượt bậc của kinh tế thế giới.

C. phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản xuất, sự tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia.
D. phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
Trang 2/11 Mã đề 1


Câu 20. Nội dung nào sau đây là điểm nổi bật trong chính sách đối ngoại của các nước Tây Âu trong những
năm 1945-1950?
A. Hợp tác chiến lược với Cuba.
B. Tìm cách trở lại các thuộc địa cũ.
C. Hợp tác chiến lược với Liên Xô.
D. Hợp tác chiến lược với Trung Quốc.
Câu 21. Trong những năm 1965 – 1968, hoạt động quân sự nào sau đây của quân dân miền Nam buộc Mỹ
phải “phi Mỹ hóa” chiến tranh xâm lược Việt Nam?
A. Chiến dịch Thượng Lào.
B. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân.
C. Cuộc chiến đấu ở các đơ thị phía bắc vĩ tuyến 16.
D. Chiến dịch Việt Bắc.
Câu 22. Cuối thập niên 80 của thế kỷ XX, quan hệ giữa Việt Nam với các nước ASEAN
A. đối đầu căng thẳng.
B. hợp tác và phát triển.
C. căng thẳng, phức tạp.
D. từ đối đầu chuyển sang đối thoại.
Câu 23. Hội nghị Ianta (2 – 1945) diễn ra căng thẳng, quyết liệt chủ yếu là do các nước tham dự Hội
nghị
A. mâu thuẫn về vấn đề thuộc địa sau chiến tranh.
B. có sự đối lập về mục tiêu và chiến lược.
C. quan điểm khác nhau về việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
D. muốn giành quyền lợi tương xứng với vai trị của mình.
Câu 24. Từ năm 1945 đến năm 1954, nhân dân Lào đấu tranh chống lại kẻ thù nào sau đây?
A. Pháp.

B. Nam Phi.
C. Hà Lan.
D. Mêhicô.
Câu 25. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên và Việt Nam quốc dân đảng đều là:
A. các tổ chức yêu nước theo khuynh hướng tư sản. B. tiền thân của Đảng cộng sản Việt Nam.
C. các tổ chức yêu nước cách mạng.
D. các tổ chức chính trị theo khuynh hướng vô sản.
Câu 26. Trong phong trào cách mạng 1930 – 1931 ở Việt Nam, các xô viết ra đời ở địa phương nào sau
đây?
A. Nghệ An.
B. Hà Nội.
C. Đà Nẵng.
D. Sài Gòn.
Câu 27. Trong thời gian hoạt động ở Pháp (1917 – 1923), Nguyễn Ái Quốc làm chủ nhiệm kiêm chủ bút
tờ báo nào sau đây?
A. Văn hoá.
B. Văn học – Nghệ thuật.
C. Văn nghệ.
D. Người cùng khổ.
Câu 28. Sau năm 1991, ở châu Á Liên bang Nga khôi phục và phát triển quan hệ với
A. Tây Ban Nha.
B. Trung Quốc.
C. Ác hen ti na.
D. Anh.
Câu 29. Nội dung nào sau đây không phải là lý do để hội nghị lần thứ 8 ban chấp hành trung ương Đảng
Cộng sản Đông Dương tháng 5 – 1941 chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc ở từ nước Đông Dương
A. Điều kiện lịch sử cụ thể của từng nước Đông Dương.
B. Càng sớm hoàn thành mục tiêu độc lập dân tộc.
C. Mục tiêu chiến lược của cách mạng đã thay đổi.
D. Nhằm phát huy cao nhất quyền dân tộc tự quyết.

Câu 30. Năm 1953, thực dân Pháp đề ra kế hoạch Nava nhằm mục đích
A. kết thúc chiến tranh trong danh dự.
B. khóa chặt biên giới Việt - Trung.
C. cơ lập căn cứ địa Việt Bắc.
D. quốc tế hóa chiến tranh Đông Dương.
Câu 31. Trong các nội dung sau đây, nội dung nào khơng thuộc Luận cương chính trị tháng 10/1930?
A. Cách mạng Đông Dương là một bộ phận của cách mạng thế giới.
B. Cách mạng do Đảng của giai cấp vô sản lãnh đạo.
Trang 3/11 Mã đề 1


C. Lực lượng để đánh đuổi đế quốc và phong kiến là công nông. Đồng thời “phải biết liên lạc với tiểu tư
sản, trí thức, trung nơng ... để kéo họ về phe vô sản giai cấp”.
D. Cách mạng Đông Dương phải trải qua hai giai đoạn: cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng xã
hội chủ nghĩa.
Câu 32. Theo hiệp định Sơ bộ (ngày 6 – 3 – 1946), Pháp được ra miền Bắc Việt Nam thay thế lực lượng
quân đội nào sau đây giải giáp quân Nhật Bản?
A. Trung Hoa Dân quốc. B. Bồ Đào Nha.
C. Phần Lan.
D. Áo.
Câu 33. Tiến trình vận động giải phóng dân tộc 1939 – 1945 vào cuộc chiến tranh cách mạng 1945 – 1975
ở Việt Nam đều chưa tác động nào sau đây từ tình hình quốc tế
A. Thế phát triển của cuộc đấu tranh vì hịa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội.
B. Mỹ triển khai chiến lược toàn cầu nhằm đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
C. Quan hệ phù hợp tác vừa đối đầu giữa các nước trong trật tự thế giới hai cực.
D. Tình trạng căng thẳng do cuộc đối đầu giữa 2 hệ thống xã hội đối lập.
Câu 34. Trong những năm 1986 - 1990, về lương thực - thực phẩm, Việt Nam đạt được thành tựu là
A. khắc phục triệt để nạn đói trong nước.
B. xuất khẩu gạo đứng đầu thế giới.
C. đã có dự trữ và xuất khẩu gạo.

D. xuất khẩu gạo đứng thứ năm thế giới.
Câu 35. Năm 1921, Nguyễn Ái Quốc đã
A. tham dự Hội nghị Quốc tế Nông dân.
C. tham dự Đại hội V của Quốc tế Cộng sản.

B. tham gia thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa.
D. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.

Câu 36. Nội dung nào dưới đây không phải là tác động của phong trào giải phóng dân tộc đối với quan hệ
quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Sau khi giành độc lập, các nước tích cực tham gia đời sống chính trị thế giới.
B. Góp phần làm “xói mịn” trật tự hai cực Ianta.
C. Dẫn đến tình trạng đối đầu giữa các cường quốc về vấn đề thuộc địa.
D. Dẫn đến sự ra đời của hơn 100 quốc gia độc lập trên thế giới.
Câu 37. Năm 1954, nhân dân Việt Nam giành được thắng lợi ngoại giao nào sau đây?
A. Đánh bại cuộc hành quân của Mĩ vào An Lão. B. Đánh bại cuộc tập kích của khơng qn Mĩ.
C. Kí Hiệp định Giơnevơ.
D. Xố nạn mù chữ.
Câu 38. Sự khởi sắc của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được đánh dấu bằng sự kiện
nào?
A. Việt Nam gia nhập ASEAN (1995).
B. Campuchia gia nhập ASEAN (1999)..
C. Hiệp ước Bali được kí kết (1976).
D. Brunây gia nhập ASEAN (1984).
Câu 39. Phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam có gì mới so với phong trào cách mạng 1930 -1931?
A. Giai cấp công nhân và nông dân đoàn kết đấu tranh mạnh mẽ.
B. Là cuộc diễn tập cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945.
C. Kết hợp hình thức đấu tranh cơng khai, hợp pháp với bí mật, bất hợp pháp.
D. Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra chủ trương cụ thể cho hoàn cảnh mới.
Câu 40. Trật tự "hai cực Ianta" bị sụp đổ vì

A. Liên Xô và Mĩ chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
B. "cực" Liên Xô đã tan rã, hệ thống chủ nghĩa xã hội ở khơng cịn.
C. Liên Xơ và Mĩ chấm dứt chiến tranh lạnh.
D. ảnh hưởng của Liên Xô và Mĩ bị thu hẹp ở nhiều nơi trên thế giới.
Câu 41. Sự xác lập cục diện 2 cực, 2 phe trong quan hệ quốc tế sau chiến tranh thế giới thứ 2 tạo nên bởi
A. “Kế hoạch Mác-san” và sự ra đời của khối quân sự NATO.
B. Học thuyết Truman của Mĩ.
C. sự thành lập khối quân sự NATO và hiệp ước Vácsava.
D. Chiến lược toàn cầu phản của Mĩ.
Trang 4/11 Mã đề 1


Câu 42. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, quan hệ giữa Mĩ và Liên Xô thay đổi như thế nào?
A. Mâu thuẫn nhau gay gắt về quyền lợi.
B. Hợp tác cùng nhau giải quyết nhiều vấn đề quốc tế lớn.
C. Từ liên minh chống phát xít chuyển sang đối đầu chiến tranh lạnh.
D. Chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
Câu 43. Nguyên nhân nào dưới đây làm cho nền kinh tế Mỹ, Nhật, Tây Âu bị suy thoái từ nửa sau những
năm 70 của thế kỉ XX?
A. Các nước đồng minh khơng có khả năng trả nợ cho Mĩ.
B. Phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mĩ Latinh giành thắng lợi.
C. Sự vươn lên của các nền kinh tế mới nổi.
D. Tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới.
Câu 44. Nguyên nhân sâu xa của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ nửa sau thế kỉ XX là do
A. những đòi hỏi của cuộc sống, của sản xuất.
B. kế thừa những thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp ở thế kỉ XVIII-XIX.
C. bùng nổ dân số, cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. yêu cầu của việc chạy đua vũ trang trong thời kì chiến tranh lạnh.
Câu 45. Trong khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây tiếp tục thực hiện
tham vọng biến khu vực Mĩ la-tinh thành “sân sau” của mình?

A. Ai Cập.
B. Mỹ.
C. Tuynidi.
D. Malaysia.
Câu 46. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, từ quan hệ đồng minh, Mĩ và Liên Xơ nhanh chóng chuyển sang
quan hệ đối đầu căng thẳng là do
A. mâu thuẫn trong việc giải quyết các tranh chấp quốc tế.
B. sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa hai cường quốc.
C. hai cường quốc đều muốn vươn lên khẳng định vị thế của mình.
D. mâu thuẫn về quyền lợi ở những khu vực khác nhau trên thế giới.
Câu 47. Trong thời gian hoạt động ở Pháp (1917 – 1923), Nguyễn Ái Quốc làm chủ nhiệm kiêm chủ bút
tờ báo nào sau đây?
A. Văn học – Nghệ thuật.
B. Văn hoá.
C. Văn nghệ.
D. Người cùng khổ.
Câu 48. Nội dung nào sau đây là tác động tích cực của xu thế tồn cầu hố từ đầu những năm 80 của thế kỉ
XX?
A. Sự kém an toàn về kinh tế.
B. Sự phát triển nhanh của lực lượng sản xuất.
C. Sự kém an tồn về chính trị.
D. Sự kém an tồn của đời sống con người.
Câu 49. Mục tiêu đấu tranh trước mắt của nhân dân Đông Dương trong những năm 1936-1939 là
A. tự do, dân sinh, dân chủ, cơm áo và hòa bình. B. bảo vệ hịa bình và an ninh thế giới.
C. độc lập dân tôc và ruộng đất dân cày.
D. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
Câu 50. Nguyên nhân nào là cơ bản nhất, quyết định sự bùng nổ và phát triển của phong trào cách mạng
1930 - 1931?
A. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau cuộc khới nghĩa Yên Bái.
B. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933.

C. Địa chủ phong kiến câu kết với Pháp đàn áp, bóc lột nhân dân.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời kịp thời lãnh đạo phong trào cách mạng.
Câu 51. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần 2 ở Đông Dương (1919-1929), thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều
nhất vào ngành kinh tế nào?
A. Công nghiệp.
B. Thương nghiệp.
C. Nông nghiệp.
D. Thủ công nghiệp.
Trang 5/11 Mã đề 1


Câu 52. Tư tưởng cốt lõi thể hiện trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu
năm 1930) do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo là:
A. đoàn kết cách mạng thế giới.
B. độc lập và tự do.
C. tự do và dân chủ.
D. ruộng đất cho dân cày.
Câu 53. Tiến trình vận động giải phóng dân tộc 1939 – 1945 vào cuộc chiến tranh cách mạng 1945 – 1975
ở Việt Nam đều chưa tác động nào sau đây từ tình hình quốc tế
A. Mỹ triển khai chiến lược tồn cầu nhằm đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
B. Thế phát triển của cuộc đấu tranh vì hịa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội.
C. Tình trạng căng thẳng do cuộc đối đầu giữa 2 hệ thống xã hội đối lập.
D. Quan hệ phù hợp tác vừa đối đầu giữa các nước trong trật tự thế giới hai cực.
Câu 54. Từ năm 1991 đến năm 2000, các nước lớn điều chỉnh quan hệ theo hướng đối thoại, thỏa hiệp,
tránh xung đột trực tiếp chủ yếu vì:
A. hợp tác chính trị - quân sự trở thành nội dung căn bản trong quan hệ quốc tế.
B. muốn tiến tới giải thể tất cả các tổ chức quân sự trên thế giới.
C. cần tập trung vào cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc.
D. muốn tạo môi trường quốc tế thuận lợi để vươn lên xác lập vị thế.
Câu 55. Đặc điểm lớn nhất của cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại là

A. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
B. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất.
C. khoa học đi trước, mở đường cho lực lượng sản xuất.
D. kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
Câu 56. Trong hội nghị Ianta (tháng 2 - 1945) đã quyết định vấn đề nào sau đây?
A. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức.
B. Thành lập Liên minh Châu âu (EU).
C. Thành lập Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF).
D. Thành lập ngân hàng thế giới (WB).
Câu 57. Năm 1954, nhân dân Việt Nam giành được thắng lợi ngoại giao nào sau đây?
A. Xoá nạn mù chữ.
B. Đánh bại cuộc tập kích của khơng qn Mĩ.
C. Kí Hiệp định Giơnevơ.
D. Đánh bại cuộc hành quân của Mĩ vào An Lão.
Câu 58. Dưới tác động của khai thác thuộc địa lần thứ 2 do thực dân pháp tiến hành ở Đơng Dương (1919
- 1929), xã hội Việt Nam có chuyển biến nào sau đây?
A. trở thành siêu cường tài chính.
B. trở thành cường quốc phần mềm.
C. giai cấp tư sản ra đời.
D. công nghiệp vũ trụ ra đời.
Câu 59. Tháng 6 – 1947, Mỹ đề ra kế hoạch Mácsan giúp phục hồi nền kinh tế ở khu vực nào sau đây?
A. Đông Phi.
B. Tây Âu.
C. Đông Bắc Á.
D. Đông Nam Á.
Câu 60. Chiến thắng đường 14 - Phước Long (đầu năm 1975) có tác động sau đây đối với tiến trình cách
mạng miền Nam Việt Nam?
A. Chuyển cách mạng miền nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
B. Lần đầu khẳng định bạo lực là con đường giải phóng miền nam.
C. Buộc mỹ xuống thang chiến chanh và chấp nhận đàm phán tại hội nghị Paris.

D. Củng cố quyết tâm chiến lược giải phóng hồn tồn miền nam.
Câu 61. Tính chất triệt để của phong trào cách mạng 1930 – 1931 được biểu hiện ở:
A. hình thức đấu tranh phong phú và quyết liệt.
B. diễn ra trên quy mô rộng lớn chưa từng thấy.
C. không ảo tưởng vào kẻ thù dân tộc và giai cấp. D. lần đầu tiên có sự lãnh đạo của một chính Đảng.
Câu 62. Năm 1999, đồng tiền chung châu Âu được phát hành với tên gọi là
A. nhân dân tệ.
B. phrăng.
C. đôla.

D. ơrô.
Trang 6/11 Mã đề 1


Câu 63. Hội nghị nào sau đây của Đảng Cộng sản Đông Dương không trực tiếp xác định nhiệm vụ cho
cách mạng Việt Nam là chống chủ nghĩa phát xít?
A. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 3 - 1945.
B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11 - 1939.
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 5 - 1941.
D. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 7 - 1936.
Câu 64. So với cách mạng tháng Mười Nga, lực lượng cách mạng trong Cương lĩnh chính trị của Đảng
Cộng sản Việt Nam (2/1930) có điểm gì khác biệt?
A. Tư sản, tiểu tư sản, trung tiểu địa chủ cũng là lực lượng tham gia.
B. Xác định giai cấp tư sản, tiểu tư sản là đối tượng của cách mạng.
C. Giai cấp công nhân và nông dân là động lực chính của cách mạng.
D. Giai cấp cơng nhân là lực lượng nắm vai trò lãnh đạo.
Câu 65. Trong khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây tiếp tục thực hiện
tham vọng biến khu vực Mĩ la-tinh thành “sân sau” của mình?
A. Mỹ.
B. Tuynidi.

C. Ai Cập.
D. Malaysia.
Câu 66. Theo quyết định của Hội nghị Pốtxđam (7 – 1945), lực lượng Đồng minh nào có nhiệm vụ giải
giáp qn đội phát xít Nhật ở Việt Nam?
A. Hồng quân Liên Xô và quân đội Trung Hoa Dân quốc.
B. Quân đội Trung Hoa Dân quốc và quân đội Pháp.
C. Quân đội Anh và quân đội Trung Hoa Dân quốc.
D. Hồng quân Liên Xô và quân đội Mĩ.
Câu 67. Từ năm 1945 đến năm 1954, nhân dân Lào đấu tranh chống lại kẻ thù nào sau đây?
A. Nam Phi.
B. Pháp.
C. Hà Lan.
D. Mêhicô.
Câu 68. Từ nửa sau những năm 70 của thế kỷ XX, Nhật Bản thực hiện chính sách đối ngoại trở về châu Á
dựa trên cơ sở nào?
A. Nền kinh tế đứng đầu thế giới.
B. Tiềm lực kinh tế - tài chính hùng hậu.
C. Lực lượng quân đội phát triển nhanh.
D. Mỹ bắt đầu bảo trợ về vấn đề hạt nhân.
Câu 69. Thực dân Anh đưa ra phương án Mao- bát -Tơn chia Ấn Độ Thành hai quốc gia tự trị dựa trên cơ
sở tôn giáo đã chứng tỏ
A. thực dân Anh không quan tâm đến việc cai trị Ấn Độ nữa.
B. thực dân Anh không thể cai trị Ấn Độ như cũ được nữa.
C. cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân Ấn Độ hoàn toàn thắng lợi.
D. thực dân Anh đã hoàn thành việc cai trị Ấn Độ.
Câu 70. Tận dụng thời cơ Nhật đầu hàng Đồng minh (8 - 1945), những nước nào dưới đây đã giành được
độc lập vào năm 1945?
A. Việt Nam, Lào, Camphuchia.
B. Philippin, Việt Nam, Lào.
C. Việt Nam, Lào, Mianma.

D. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.
Câu 71. Hội nghị trung ương Đảng 11/1939 do đồng chí Tổng bí thư Nguyễn Văn Cừ chủ trì đã đánh dấu
sự chuyển hướng đấu tranh đúng đắn của Đảng vì:
A. xác định kẻ thù chủ yếu, trước mắt là phát xít Nhật.
B. giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
C. giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
D. đặt vấn đề giải phóng dân tộc cho Việt Nam.
Câu 72. Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam (tháng 10 1930) quyết định đổi tên Đảng thành
A. Đảng Lao động Việt Nam.
B. Đông Dương Cộng sản liên đồn.
C. Đảng Cộng sản Đơng Dương.
D. An Nam Cộng sản đảng.
Trang 7/11 Mã đề 1


Câu 73. Chiến thắng đường 14 - Phước Long (đầu năm 1975) có tác động sau đây đối với tiến trình cách
mạng miền Nam Việt Nam?
A. Buộc mỹ xuống thang chiến chanh và chấp nhận đàm phán tại hội nghị Paris.
B. Lần đầu khẳng định bạo lực là con đường giải phóng miền nam.
C. Chuyển cách mạng miền nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến cơng.
D. Củng cố quyết tâm chiến lược giải phóng hồn tồn miền nam.
Câu 74. Tháng 12 – 1960, Mặt trân Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời từ kết quả của phong
trào nào sau đây?
A. Đồng khởi.
B. Xây dựng Quỹ độc lập.
C. Tuần lễ vàng.
D. Lập Hũ gạo cứu đói.
Câu 75. Quyết định của hội nghị Ianta(1945) khơng ảnh hưởng đến
A. số phận của phát xít Đức, Nhật Bản.
B. quan hệ Liên Xô – Tây Âu sau chiến tranh.

C. quan hệ Liên Xô – Mĩ sau chiến tranh.
D. cuộc cách mạng khoa học và công nghệ.
Câu 76. Từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX, quốc gia nào có nền cơng nghiệp đứng
thứ hai thế giới?
A. Mỹ.
B. Anh.
C. Liên Xô.
D. Nhật Bản.
Câu 77. Trong q trình thực hiện chiến lược tồn cầu từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000,
Mỹ đạt được kết quả nào dưới đây?
A. Chi phối được một số nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mỹ.
B. Duy trì sự tồn tại và hoạt động của tất cả các tổ chức qn sự.
C. Duy trì vị trí cường quốc số một thế giới trên mọi lĩnh vực.
D. Trực tiếp xóa bỏ hồn tồn chế độ phân biệt chủng tộc.
Câu 78. Công lao to lớn đầu tiên của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam trong những năm 1920
– 1930 là:
A. chuẩn bị về tư tưởng, chính trị cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. chuẩn bị về tổ chức cho sự ra đời của chính Đảng vơ sản ở Việt Nam.
C. tìm ra con đường cứu nước mới cho dân tộc Việt Nam.
D. soạn thảo Cương lĩnh chính trị đúng đắn cho Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 79. Cơ sơ quyết định để Mĩ triển khai chiến lược toàn cầu sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. tiềm lực kinh tế và quân sự của to lớn của Mĩ.
B. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
C. sự suy yếu của các nước tư bản Tây Âu và sự lớn mạnh của Liên Xô.
D. sự ủng hộ của các nước tư bản đồng minh đã bị Mĩ khống chế.
Câu 80. Trong giai đoạn 1945 - 1973, kinh tế Mỹ
A. phát triển xen kẽ suy thoái.
C. khủng hoảng và suy thoái.

B. phục hồi và phát triển.

D. phát triển mạnh mẽ.

Câu 81. Với chủ trương giương cao ngọn cờ dân tộc, tạm gác việc thực hiện nhiệm vụ cách mạng ruộng
đất trong giai đoạn 1939 - 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã
A. bắt đầu nhận ra khả năng chống đế quốc của trung và tiểu địa chủ.
B. tập trung giải quyết những mâu thuẫn cơ bản của xã hội Việt Nam.
C. đáp ứng đúng nguyện vọng số một của giai cấp nông dân Việt Nam.
D. thực hiện đúng chủ trương của Luận cương chính trị tháng 10 - 1930.
Câu 82. Đặc đểm nổi bật của phong trào dân tộc, dân chủ ở Việt Nam giai đoạn 1919 – 1930 là
A. sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế, chính trị, xã hội dẫn đến sự phát triển mạnh mẽ của phong trào đấu
tranh theo khuynh hướng cách mạng vô sản ở Việt Nam.
B. cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo giữa khuynh hướng cách mạng vô sản và khuynh hướng cách
mạng dân chủ tư sản.
Trang 8/11 Mã đề 1


C. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào tư sản, tiểu tư sản từng bước khẳng định vai trò lãnh đạo của
họ.
D. cuộc đấu tranh giành quyền cai trị ở Việt Nam giữa thực dân Pháp và vương triều Nguyễn diễn ra
mạnh mẽ, quyết liệt.
Câu 83. Trở ngại chủ yếu nhất của EU và ASEAN trong quá trình liên kết là
A. sự chênh lệch về trình độ phát triển của các thành viên.
B. sự chi phối của các nước lớn bên ngồi.
C. mâu thuẫn giữa lợi ích riêng mỗi quốc gia với lợi ích chung của khối.
D. sự khác biệt về thể chế chính trị giữa các nước.
Câu 84. Sự kiện nào đánh dấu phong trào công nhân Việt Nam bước đầu chuyển từ đấu tranh tự phát sang
đấu tranh tự giác?
A. Cuộc đấu tranh của công nhân Bắc Kì.
B. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập.
C. Cuộc bãi công của thợ máy xưởng Ba Son.

D. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa.
Câu 85. Năm 1986, Việt Nam bắt đầu thực hiện công cuộc đổi mới đất nước trong bối cảnh quốc tế nào
sau đây?
A. Thực dân Pháp vừa rút khỏi Việt Nam.
B. Liên Xơ lâm vào tình trạng khủng hoảng.
C. Thực dân Anh vừa rút quân khỏi Việt Nam.
D. Phát xít Italia vừa rút quân khỏi Việt Nam.
Câu 86. Thành công của công cuộc cải cách - mở cửa của Trung Quốc đã để lại bài học kinh nghiệm đối
với các nước xây dựng chủ nghĩa xã hội, trong đó có Việt Nam là
A. tập trung ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng.
B. xây dựng chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc.
C. tập trung vào chính sách mở cửa, xây dựng các đặc khu kinh tế.
D. chuyển sang kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa linh hoạt hơn.
Câu 87. Đặc điểm nổi bật của nền kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ 2 là
A. bị thiệt hại nặng nề về người và của do hậu quả của chiến tranh thế giới thứ hại.
B. phát triển mạnh mẽ, vươn lên hàng thứ 2 thế giới sau Liên Xô.
C. phát triển mạnh mẽ trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
D. bị suy giảm nghiêm trọng vì phải lo chi phí cho sản xuất vụ khí.
Câu 88. Hội nghị lần thứ 21 (tháng 7 – 1973) của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam
nhấn mạnh cách mạng miền Nam phải giữ vững chiến lược
A. rút lui.
B. Phịng thủ.
C. hịa hỗn.
D. Tiến công.
Câu 89. Đầu thế kỷ XX, Phan Bội Châu tổ chức phong trào nào sau đây để đưa thanh niên Việt Nam sang
Nhật Bản học tập?
A. ngày đồng tâm.
B. đông du.
C. tăng gia sản xuất.
D. nhường cơm sẻ áo.

Câu 90. Một trong những nguyên nhân khiến Xô-Mĩ tuyên bố chấm dứt chiến tranh lạnh là
A. nhân dân thế giới phản ứng quyết liệt cuộc chiến tranh lạnh.
B. nhân dân các nước thuộc địa phản đối cuộc chiến này.
C. cuộc chạy đua vũ trang quá tốn kém làm cho 2 nước suy giảm về nhiều mặt.
D. Liên Hợp Quốc yêu cầu chấm dứt cuộc chiến tranh lạnh.
Câu 91. Theo hiệp định Sơ bộ (ngày 6 – 3 – 1946), Pháp được ra miền Bắc Việt Nam thay thế lực lượng
quân đội nào sau đây giải giáp quân Nhật Bản?
A. Phần Lan.
B. Áo.
C. Trung Hoa Dân quốc. D. Bồ Đào Nha.
Câu 92. Trong giai đoạn 1939 – 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã khắc phục được một trong những
hạn chế của Luận cương chính trị (10/1930) qua chủ trương:
A. tập hợp lực lượng toàn dân tộc chống đế quốc. B. thành lập chính phủ cơng nơng binh.
C. sử dụng phương pháp bạo lực cách mạng.
D. xác định động lực cách mạng là công – nông.
Trang 9/11 Mã đề 1


Câu 93. Sự kiện nào dưới đây có ảnh hưởng tích cực đến phong trào cách mạng Việt Nam đầu thế kỉ
XX?
A. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
B. Pháp bị thiệt hại nặng nề trong chiến tranh.
C. Cách mạng tháng Mười Nga 1917 thành công. D. Trật tự Véc xai – Oa sin tơn thiết lập.
Câu 94. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 tác động đến phong trào giải phóng dân tộc ở quốc gia nào
sau đây?
A. Pháp.
B. Anh.
C. Việt Nam.
D. Đức.
Câu 95. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950 và chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 ở Việt Nam có điểm giống

nhau nào sau đây
A. Sổ rộng phương pháp đánh cơng kiên vào tập đồn cứ điểm.
B. Có ý nghĩa quyết định để thắng lợi cuối cùng trên mặt trận ngoại giao.
C. Sử dụng đòn tiến cơng chiến lược của chiến lược chính quy.
D. Đánh bại cuộc tấn công của pháp vào cơ quan đầu não kháng chiến.
Câu 96. Kết quả của cuộc xây dựng chế độ mới có ý nghĩa nào sau đây với nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc ở Việt
Nam trong những năm 1945-1946
A. Củng cố, mở rộng vùng tự do, đẩy thực dân pháp vào thế bị động chiến lược.
B. Xoá bỏ giai cấp bóc lột, làm suy yếu các lực lượng phản cách mạng chống nước.
C. Phát huy hiệu quả nguồn lực từ hậu phương quốc tế phục vụ kháng chiến lâu dài.
D. Giữ vững thành quả của cuộc đấu tranh giành các quyền dân tộc cơ bản.
Câu 97. Đến nửa đầu những năm 70, Liên Xô đã trở thành
A. nước đi đầu thế giới trong cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật lần thứ hai.
B. cường quốc công nghiệp đứng đầu châu Âu và đứng thứ hai thế giới sau Mĩ.
C. nước xuất khẩu vũ khí và lương thực số 1 thế giới.
D. nước đầu tiên trên thế giới đưa con người lên mặt trăng.
Câu 98. Tháng 12 – 1960, Mặt trân Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời từ kết quả của phong
trào nào sau đây?
A. Tuần lễ vàng.
B. Lập Hũ gạo cứu đói.
C. Đồng khởi.
D. Xây dựng Quỹ độc lập.
Câu 99. Có sự xuất hiện của tổ chức cộng sản năm 1929 phản ánh đúng đặc điểm nào sau đây của phong
trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam
A. Mọi tổ chức chính trị ở Việt Nam đều chịu ảnh hưởng của quốc tế cộng sản.
B. Lực lượng thanh niên tri thức đã có chuyển biến tích cực về nhận thức chính trị.
C. Chính đảng của giai cấp công nhân đã giành được quyền lãnh đạo thống nhất.
D. Khuynh hướng dân chủ tư sản không còn ảnh hưởng trong các tầng lớp nhân dân.
Câu 100. Đầu năm 1927, những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc được xuất bản thành tác phẩm nào?
A. Việt Bắc.

B. Đường Kách mệnh. C. Đất nước.
D. Tuyên ngôn độc lập.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 10/11 Mã đề 1


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1.

C

2.

3.

C

4. A

5.

B

6.

7.


B

8. A

9.

C

10. A

11.

C

12. A

13.

B

15. A
17.

B

19. A

D

16.


D

18.

C

20.

C

D

22.

23.

D

24.

27.

D

28.

29.

D


30. A

C

B
D
B

32. A

33. A
35.

D

26.

C

31.

D

14.

21.
25.

D


B

34.

C

36.

C
C

37.

C

38.

39.

C

40.

B

41.

C


42.

B

43.
45.

D

44. A

B

46.

47.

D

48.

C

50.

49. A
51.
53.

B


C

52.

D
B

54.

B

55. A

D

56. A

57.

C

58. A

59.

C

60.


D

61.

C

62.

D

63.

64. A

B

65. A

66.

67. A

68.
1

C
B


69.


B

70.

71.

B

72.

D
C

73.

D

74.

75.

D

76.

C

77. A


78.

C

79. A

80.

81.

B

82.

83.

C

84.

85.

C

86.

87.

C


88. A

89.

D

91.
94.
96.

C
B
C

98.

D

100.

D

2

B

D
B
C
D


90.

C

93.

C

95.

B

97.

B

99.

B



×