Pdf free LATEX
ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001
Câu 1. Hỗn hợp X gồm hai este có cùng cơng thức phân tử C8 H8 O2 và đều chứa vòng benzen. Để phản
ứng hết với 34 gam X cần tối đa 19,6 gam KOH trong dung dịch, thu được hỗn hợp Y gồm ba chất hữu
cơ. Khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong Y là
A. 16,2 gam.
B. 35,6 gam.
C. 14,6 gam.
D. 21,0 gam.
Câu 2. Trong các kim loại sau, kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Al.
B. Cu.
C. Fe.
Câu 3. Chất béo nào sau đây ở dạng lỏng?
A. (C1 5H31COO)3C3H5.
C. (C15 H31COO)2 (C17 H35COO)C3 H5 .
D. Ag.
B. (C17 H33COO)3C3 H5 .
D. (C17 H35COO)3C3 H5 .
Câu 4. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có 7 nguyên tử C.
(b) Một số este có mùi thơm được dung làm chất tạo mùi hương trong công nghiệp thực phẩm.
(c) Dung dịch saccarozơ không làm mất màu nước brom.
(d) Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bị hoặc sữa đậu nành thì thấy có kết tủa xuất hiện.
(e) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, chịu nhiệt, lâu mòn hơn cao su thường.
(g) Các aminoaxit thiên nhiên hầu hết là các α-amino axit.
(h) Fructozơ có phản ứng cộng H2 tạo ra poliancol.
Số phát biểu đúng là
A. 7.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 5. Số đồng phân este mạch hở ứng với công thức phân tử C3 H6 O2 là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 6. Saccarozơ thuộc loại
A. monosaccarit.
B. đisaccarit.
D. đa chức.
C. polisaccarit.
Câu 7. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ ?
A. Al.
B. Mg.
C. Na.
D. Fe.
Câu 8. Hợp chất A có cơng thức phân tử là C12 H12 O4 . Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) A + 3KOH −→ B + C + D + H2 O
(b) B + 2HCl −→ A1 + 2KCl
(c) CH3CH = O+ H2 −→ D + H2 O
(d) C + HCl −→ C1 + KCl
(e) C1 + Br2 −→ CH2 BrCHBrCOOH
Biết rằng A1 chứa vòng benzen. Khối lượng phân tử của A1 bằng (đvC)
A. 134 đvC.
B. 182 đvC.
C. 138 đvC.
D. 154 đvC.
Câu 9. Dùng Al dư để khử hoàn toàn 4,64 gam Fe3 O4 thành Fe bằng phản ứng nhiệt nhôm. Khối lượng
Fe thu được là
A. 4,48 gam.
B. 3,36 gam.
C. 1,12 gam.
D. 2,24 gam.
Câu 10. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Cu.
B. K.
C. W.
D. Na.
Câu 11. Dung dịch HCl, H2 S O4 lỗng sẽ oxi hóa sắt đến mức oxi hóa nào sau đây?
A. +2.
B. +4.
C. +3.
D. +6.
Trang 1/4 Mã đề 001
Câu 12. Xét các phát biểu sau:
(1) Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn amoniac.
(2) Tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ lapsan thuộc loại tơ hóa học.
(3) Glucozơ bị oxi hóa bởi khí hiđro tạo thành sobitol.
(4) Vinyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa axit axetic và etilen.
(5) Tất cả protein và peptit đều tham gia phản ứng màu biure.
Số phát biểu không đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 13. Anilin (C6 H5 NH2 ) phản ứng với dung dịch
A. NaCl.
B. HCl.
C. NaOH.
D. Na2CO3 .
Câu 14. Dẫn 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào 600 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M. Phản ứng kết thúc thu được
m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 30.
B. 25.
C. 40.
D. 20.
Câu 15. Cho hỗn hợp X gồm Na, Fe, Al phản ứng hồn tồn với dung dịch H2 S O4 lỗng, dư thu được V
lít khí H2 (đktc). Nếu thay kim loại Na và Fe trong X bằng kim loại M có hóa trị II nhưng có khối lượng
1
bằng tổng khối lượng của Na và Fe rồi cho tác dụng hết với dung dịch H2 S O4 lỗng, dư thì thể tích khí
2
H2 bay ra đúng bằng V lít (đktc). Kim loại M là
A. Mg.
B. Zn.
C. Ca.
D. Ba.
Câu 16. Thủy phân hoàn tồn 1 mol pentapeptit X thì thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin và 1 mol
valin. Khi thủy phân khơng hồn tồn X trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Gly-Gly; Ala-Gly;
và tripeptit Gly-Val-Gly. Amino axit đầu N, amino axit đầu C của X là
A. Ala, Val.
B. Gly, Val.
C. Gly, Gly.
D. Ala, Gly.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Kim loại Fe phản ứng với khí clo dư tạo ra muối sắt(II).
B. Kim loại Fe tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt(II).
C. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính oxi hóa.
D. Kim loại Fe khơng tan trong dung dịch H2 S O4 đặc, nguội.
Câu 18. Sự đốt các nhiên liệu hóa thạch đã góp phần vào vấn đề mưa axit, đặc biệt tại các vùng có nhiều
nhà máy cơng nghiệp, sản xuất hóa chất. Khí nào sau đây chủ yếu gây nên hiện tượng mưa axit?
A. CO2 .
B. S O2 .
C. CO.
D. CH4 .
Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn chất nào sau đây sẽ thu được số mol H2 O bằng số mol CO2 ?
A. Axetilen.
B. Etan.
C. Benzen.
D. Etilen.
Câu 20. Trong phân tử chất nào sau đây chỉ có liên kết đơn?
A. Etilen.
B. Benzen.
C. Axetilen.
D. Etan.
Câu 21. Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây không làm mất màu nước brom?
A. propan.
B. etilen.
C. axetilen.
D. buta-1,3-đien.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Monome tham gia phản ứng trùng hợp đều có từ hai nhóm chức trở lên.
B. Tơ lapsan, tơ nilon-6,6 đều tạo từ phản ứng trùng hợp.
C. Poliacrilonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Cao su buna được sản xuất từ phản ứng trùng hợp buta-1,3-đien với xúc tác Na.
Câu 23. Cho 3,8 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức, bậc một kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, tác dụng
vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,5M. Công thức cấu tạo của 2 amin trên là
A. CH3 NH2 , C2 H5 NH2 .
B. CH3 NH2 , CH3 NHCH3 .
C. C2 H5 NH2 , C3 H7 NH2 .
D. C6 H5 NH2 , C6 H5CH2 NH2 .
Trang 2/4 Mã đề 001
Câu 24. Hỗn hợp G gồm ba peptit mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ ) có tổng số nguyên tử oxi trong
ba phân tử X, Y, Z bằng 10. Cho 0,3 mol G tác dụng vừa đủ với 360 ml dung dịch NaOH 2M, thu được
dung dịch F. Làm bay hơi F, thu được 71,52 gam hỗn hợp muối khan của Gly, Ala, Val. Phần trăm khối
lượng của Z trong G có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 42.
B. 12.
C. 48.
D. 46.
Câu 25. Hỗn hợp X gồm một triglixerit Y và hai axit béo. Cho m gam X phản ứng vừa đủ với 250 ml
dung dịch NaOH 1M, đun nóng thì thu được 74,12 gam hỗn hợp muối gồm natri panmitat và natri stearat.
Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 6,525 mol O2 , thu được CO2 và H2 O. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Số nguyên tử cacbon có trong Y là
A. 51.
B. 57.
C. 54.
D. 55.
Câu 26. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được C17 H35COONa và C3 H5 (OH)3 . Chất X có
cơng thức nào sau đây?
A. (C3 H5 OO)3C17 H35COO.
B. (C17 H35COO)3C3 H5 .
C. C17 H35COOC3 H5 .
D. (C17 H35COO)3C2 H5 .
Câu 27. Chất nào sau đây thuộc loại chất béo?
A. (C15 H31COO)3C3 H5 . B. (CH3COO)3C3 H5 .
C. C15 H31COOH.
D. (C17 H33COO)2C2 H4 .
Câu 28. Trog ngành công nghiệp nhuộm vải, phèn chua được dùng để cầm màu cho chất liệu. thành
phần chính của phèn chua là
A. NaAl(S O4 )2 .12H2 O.
B. LiAl(S O4 )2 .12H2 O.
C. (NH4 )2 S O4 .Al2 (S O4 )3 .24H2 O.
D. K2 S O4 .Al2 (S O4 )3 .24H2 O.
Câu 29. Khí X là sản phẩm chính của sự đốt cháy hợp chất lưu huỳnh và là nguyên nhân gây ra hiện
tượng "mưa axit". X là
A. S O2 .
B. S O3 .
C. H2 S .
D. NO2 .
Câu 30. Khi phân hủy canxi cacbonat ở nhiệt độ khoảng 1000◦C thì thu được sản phẩm gồm CO2 và
chất nào sau đây?
A. Ca.
B. CaO.
C. Ca(OH)2 .
D. O2 .
Câu 31. Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đều đa chức, no, mạch hở (MX < MY < MZ). Đốt cháy hoàn
toàn 0,012 mol E cần vừa đủ 2,352 gam O2 thu được 1,026 gam H2 O. Mặt khác, đun nóng 0,012 mol E
với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được muối T (có mạch cacbon khơng
phân nhánh) và hỗn hợp hai ancol (đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng). Đốt cháy hoàn toàn T,
thu được Na2CO3 , CO2 và 0,216 gam H2 O. Số nguyên tử H trong Y là
A. 10.
B. 14.
C. 12.
D. 8.
Câu 32. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở nhiệt độ cao, các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại.
B. Thạch cao nung có cơng thức là CaS O4 .2H2 O.
C. Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
D. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm chúng trong dầu hỏa.
Câu 33. Cho các polime gồm: tơ tằm; tơ visco; nilon-6,6; tơ nitron. Số polime thuộc loại polime tổng
hợp là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 34. Crom(III) oxit là chất rắn, không tan trong nước, được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy
tinh. Crom(III) oxit có cơng thức hóa học là
A. CrO3 .
B. Cr2 O3 .
C. Cr(OH)3 .
D. CrO.
Câu 35. Khí đinitơ oxit cịn gọi là khí gây cười. Nếu lạm dụng q mức khí này thì dẫn tới trầm cảm và
có thể gây tử vong. Cơng thức hóa học của khí đinitơ oxit là
A. NO.
B. N2 O.
C. NO2 .
D. N2 O4 .
Câu 36. Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại nhôm với khí clo là
A. Al(OH)3 .
B. Al(NO3 )3 .
C. Al2 O3 .
D. AlCl3 .
Trang 3/4 Mã đề 001
Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất béo X cần dùng vừa đủ 3,24 mol O2 . Mặt khác, thủy phân
hoàn toàn lượng chất béo trên bằng NaOH thu được m gam hỗn hợp hai muối của axit oleic và axit
stearic. Biết lượng X trên có thể làm mất màu dung dịch chứa tối đa 0,04 mol Br2 . Giá trị của m là
A. 36,56 gam.
B. 18,28 gam.
C. 36,64 gam.
D. 35,52 gam.
Câu 38. Hợp chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. AlCl3 .
B. Al2 O3 .
C. NaAlO2 .
D. Al2 (S O4 )3 .
Câu 39. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ:
H2 O
CaC2
Dung dịch
Br2
Hiện tượng xảy ra trong bình chứa dung dịch Br2 là
A. dung dịch Br2 bị nhạt màu.
B. có kết tủa vàng.
C. có kết tủa trắng.
D. có kết tủa đen.
Câu 40. Khi núi lửa hoạt động có sinh ra khí hiđro sunfua gây ơ nhiễm khơng khí. Cơng thức của hiđro
sunfua là
A. NO2 .
B. H2 S .
C. S O2 .
D. NH3 .
Câu 41. Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuS O4 dư, thu được 19,2 gam Cu. Giá trị của m
là
A. 11.2.
B. 14,0.
C. 16,8.
D. 8,4.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 4/4 Mã đề 001