i
I HC K THU TP. HCM
B THC PHM
T NGHIP
BƯỚC ĐẦU NGHIÊN CỨU QUY TRÌNH CHẾ
BIẾN SỮA ĐẬU XANH ĐÓNG CHAI
GVHD: Ts. i Nghip
SVTH : Tr
MSSV : 106110088
Tp
ii
Vi mt khong thi ng n dng kt hn thc
c hc tp t ng i hc K thu, t b thc t
t nghi
Ti t b
m nhiu trong vi t nghi
khu hn ch.
T thy ci hc K thuh
thy c Thc ph thy
gia ging dy lp 06Dng dy, qut 4 c tng.
Đc bi gi li cn thy Ts. p t
ng d t nghi
T i li ct c b
ng h trong th t nghi
iii
Ng nay rt nhiu sn phm t u xanh c a ra trn th trng, tuy nhin sn
phm su xanh m bo v c phm c tm thy trn
th trng, trong khi u xanh l mt ngun nguyn liu cha ng cao.
V vy t Bước đầu nghiên cứu quy trình chế biến sữa đậu xanh đóng chai
c thc hin trong tt nghip n vi mc ch c th nh sau: tm hiu v nguyn
liu u xanh v kho s c ch nh hng n quy trnh sn xut su xanh tm ra
quy trnh sn xut ti u cho sn phm n.
Đ t c nhng mc ch c th trn, chng ti tin h:
― Khc cu xanh.
― Tip theo, tin h kho s c ch nh hng nh:
Kho s nh hng ca c yu t: ng
ng tinh bn t l phi ch ca sn phm.
Kho s nh hng ca c yu t: n kh a
sn phm
Kho s nh hng ca: nhit tit trng, n kh nng bin i v cht lng
ca sn phm trong thi gian bo qun
Vi phng ph tin h nh trn kt qu thu c nh sau:
― Cng thc phi ch:
u: 7%.
ng: 10%
ng tinh b
ng pectin 0.05%
iv
― Sn phm c: tit trng 121
o
C trong 10 pht.
Tin h th nghim ch bin su xanh th phm vi c thng s ti u
v sn phm sau khi ch bin c kim tra v c ch tiu: ha l, vi sinh v cm quan.
Vi thi gian u kin hn hp ca t chng ti u ra mt qui
trnh ch bin s vi quy m phng th nghim t c thng s p
nu trn.
v
Đề mục Trang
i
Nhim v
Li c ii
t iii
Mc lc v
viii
ng biu ix
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU 1
CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN 3
2.1. 4
2.1.1. u xanh 4
2.1.2. c 15
2.1.3. ng 18
2.2. U PH 22
2.2.1. Tinh b 22
2.2.2. c ct da 24
2.2.3. a 25
2.2.4. Ph gia 26
vi
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 32
3.1. BIN 33
3.2. U 37
3.3. 39
3.3.1. 39
3.3.2. u xanh 46
3.3.3. c phi ch 47
3.3.4. nh ch 47
3.3.5. c ca sn phm 47
3.3.6. 48
3.3.7. ng cm quan sn phm 50
3.3.8. ng cm quan b 53
CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN 54
4.1. 55
4.1.1. 55
4.1.2. ng 55
4.1.3. ng m NH
3
56
4.1.4. ng m acid amin 56
4.1.5. u xanh 56
4.2. THIT LC PHI CH 58
4.2.1. u xanh 58
4.2.2. ng 59
4.2.3. ng tinh b 60
4.2.4. ng cht nh pectin 63
4.2.5. Ch ti 63
vii
4.3. KI N PHM 64
4.3.1. 64
4.3.2. Tc ca sn phm 64
4.3.3. ng cm quan sn phm 65
CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 67
5.1. KT LUN 68
5.2. KIN NGH 68
viii
DANH SÁCH HÌNH VẼ
u xanh 4
ng dng ht 19
3: Tinh b 21
4: a 25
5: Kali sorbate 27
6: Cu to pectin 29
7: 30
nh 2.8: Pectin methop 30
3.1: bin su xanh 32
u 38
Bi s bi protein chun 57
4.2: th quan h m cm quan 59
th quan h m cm quan 60
th quan h ng tinh bm cm quan 62
Sn phm s 67
ix
DANH SÁCH BẢNG BIỂU
Bng 2.1: Mt s n c trong hu xanh 8
Bng 2.2: Mt s t trong hu xanh 9
Bng 2.3: trong hu xanh 9
Bng 2.4: trong hu xanh 10
Bng 2.5: c trong mt s thc phm 16
Bng 2.6: n vi sinh vc 17
Bng 2.7: Ch tic cn xut 17
Bng 2.8: Ch ng 20
Bng 2.9: 21
Bng 2.10: c ct da 23
Bng 2.11: a Kali sorbate 26
Bng 3.1: N protein t dung dch chun 47
Bng 3.2: ng cm quan sn phm su xanh 51
Bng 3.3: Mc chn phm 52
Bng 4.1: Hm tng cu xanh 55
Bng 4.2: ng m formol cu xanh 55
Bng 4.3: Kt qu m NH
3
56
Bng 4.4: ng protein trong mu 57
Bng 4.5: Bm c u xanh 58
Bng 4.6: Bm c ng 60
Bng 4.7: Bm c ng tinh b 61
Bng 4.8: Kt qu ng cn th 63
Bng 4.9: Kt qu kim nghim vi sinh vt sn phm 64
Bng 4.10: c ca sn phm su xanh 65
Bng 4.11: Bng m quan c 66
Bng 4.12: Kt qu m quan sn phm su xanh 66
Chương 1: GIỚI THIỆU GVHD: Ts Ngô Đại Nghiệp
1
CHƯƠNG I:
GIỚI THIỆU
Chương 1: GIỚI THIỆU GVHD: Ts Ngô Đại Nghiệp
1
Việt Nam là một quốc gia nhiệt đới, thích hợp trồng nhiều loại cây, trong đó cây
đậu xanh là một trong những cây họ đậu quan trọng đứng hàng thứ ba sau cây đậu nành
và cây đậu phụng. Cây có khả năng thích ứng rộng, chịu hạn khá và có thể thích nghi với
các vùng có điều kiện khắc nghiệt.
Về phương diện dinh dưỡng, hạt đậu xanh có chứa nhiều dưỡng chất như : protein
(21 - 24 %), lipid (1 - 4 %), đường bột (57 - 58 %) và hàm lượng chất sắt rất cao (6
mg/100 g hạt khô). Vì thế hạt đậu xanh có thể được sử dụng làm bột dinh dưỡng cho
người.
Với Việt Nam, đậu xanh đã được trồng lâu đời, khắp nơi trong cả nước, nhưng bị
xem là cây trồng phụ tận dụng đất đai, lao động nên năng suất rất khiêm tốn. Đậu xanh
chiếm diện tích khoảng 40 nghìn ha, năng suất trung bình 6 - 7 tạ/ha.
Và cũng như các loại cây khác, vấn đề bảo quản và chế biến đậu xanh thành các
sản phẩm khác chưa được quan tâm và đầu tư đúng mức. Một vài năm gần đây đã có một
số đề tài nghiên cứu về vấn đề này, song các đề tài này vẫn chưa được ứng dụng trên thực
tế.
Sản phẩm được chế biến từ cây đậu xanh trên thị trường cũng có một số tuy nhiên
chưa nhiều. Qua quá trình tìm hiểu trên thị trường về sản phẩm sữa đậu xanh thì chúng
tôi nhận thấy rằng sản phẩm này chưa được đa dạng và phong phú về các mặt hàng. Sản
xuất theo phương pháp công nghiệp không chỉ đáp ứng cho người tiêu dùng về sản phẩm
có chất lượng cao, mà về mặt nông nghiệp còn góp phần đẩy mạnh phát triển một loại
cây đặc sản dễ trồng ở Việt Nam xưa nay chưa được quan tâm nhiều.
Vì vậy, qua thời gian nghiên cứu chúng tôi đã bước đầu đưa ra quy trình chế biến
sữa đậu xanh đóng chai, thiết nghĩ đây là một đề tài có giá trị đối với người nông dân nói
chung và ngành công nghiệp chế biến nước giải khát nói riêng.
3
4
2.1.
2.1.1.
Vigna radiata (L
-
5
k-70 kg/ha.
-
-
[10]
-
- - 92 - 1, V87 - 13, HL89 - E3, V91 -
-
- -
.
6
canh.
. [10]
h.
-
7
Vigna radiata(L) R. Wilczek
Fabales
Fabaceae
Chi : Vigna
V. radiate
[10]
-
-
-
- - 92-1, V87 - 13, HL 89 E3 -E3, V91
8
24 %), lipid (1
sung ch
n
202g
c
g
146,77
ng
kcal
212
ng
kj
891
Protein
g
14,18
Ch
g
0,77
Tro
g
1,60
Carbohydrate
g
38,68
Ch
g
15,4
ng tng s
g
4,04
[10]
9
2 [10]
t
202g
Ca
mg
55
Fe
mg
2,83
Mg
mg
97
P
mg
200
K
mg
537
Na
mg
4
Zn
mg
1,70
Cu
mg
0,315
Mn
mg
0,602
Se
5,0
3: [10]
Vitamin
202g
Vitamin C
mg
2,0
Thiamin
mg
0,331
Riboflavin
mg
0,123
Niacin
mg
1,166
Acid Pantothenic
mg
0,828
Vitamin B-6
mg
0,135
Vitamin A
IU
48
Vitamin E
mg
0,30
Vitamin K
5,5
10
Acid amin
202g
Tryptophan
g
0,154
Threonine
g
0,465
Isoleucine
g
0,600
Leucine
g
1,099
Lysine
g
0,990
Methionine
g
0,170
Cystine
g
0,125
Phenylalanine
g
0,858
Tyrosine
g
0,424
Valine
g
0,735
Arginine
g
0,994
Histidine
g
0,414
Alanine
g
0,624
Acid aspartic
g
1,640
Acid Glutamic
g
2,537
Glycine
g
0,568
Proline
g
0,652
Serine
g
0,699
[10]
11
ay lu
-
[10]
- - 6
250.000
12
60 P
2
O
5
60 K
2
- 130
10
2
2
-
-
- 20 -
[10]
-
-
a.
Ophiomyia phaseoli- 12
-
-
(Fenvalerate 3,5 % + Dimethoate 21,5 %), (Phosalone 175 g/l + Cypermethrin 30 g/l).
13
Lamprosema indicata
45 % + Phenthoate 30 %)
Lambdacyhalothrin, Alpha cypermethrin.
Heliothis armigera
-
ypermerthrin.
Maruca testulalis
- -
-
- -
30%, Lambdacyhalothrin. [10]
B
nh sau:
ra hoa.
14
Cescospora canescens-
eb,
Carbendazim, Copper hydrocide.
Rhizoctonia solani
[10]
- 80%,
- 4 gi
15
au:
t
[10]
2.1.2.
2
,
triti
[2]
16
-
5
Thc phm
c(%)
Thc phm
c (%)
95
Tht
65
Rau dip
95
37
Ci bp
92
35
Bia
90
Mt
28
Cam
87
Mt ong
20
Nu
87
16
Sa
87
B
12
78
Go
12
Chui
75
H
5
70
Sa bt
4
i
67
Shorterning
0