ii
LỜI CẢM ƠN
0o0
Trước hết, em xin chân thành cảm ơn Ban Giám Hiệu trường Đại Học
Kĩ Thuật Công Nghệ, đặc biệt là quý thầy cô khoa công nghệ thực phẩm đã
tạo điều kiện học tập và tận tình giảng dạy, truyền đạt những kiến thức, kinh
nghiệm học tập và làm việc quý báu trong suốt thời gian em được học tại
trường.
Em xin chân thành cảm ơn thầy cô và các anh chị quản lý phòng thí
nghiệm đã tạo mọi điều kiện giúp đỡ em trong suốt quá trình thực hiện đồ án
tốt nghiệp.
Và đặc biệt, em xin cảm ơn sâu sắc đến cô Huỳnh Phương Quyên đã
tận tình hướng dẫn, truyền đạt những kiến thức quý báu và giúp đõ để tôi
hoàn thành đề tài.
Cuối cùng em xin gửi lời chúc tốt đẹp nhất đến quý thầy cô cùng các
bạn sinh viên đã giúp đỡ rất nhiều trong thời gian thực hiện luận văn này.
GVHD: Th.S Hu
SVTH: Tr 1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ NGUYÊN LIỆU
1.1. Nguyên liệu chính:
1.1.1. Cà Chua
1.1.1.1. Nguồn gốc:
Trong sut 3 th kc xem
c, cm trng
Nam M
v k 16 ng
th c vt hc x
i lo c chi.
th h ch tr nh. c nhp
th k th i
m c i Italia
g
n gc t
trng, bin ch bin dng di (Peru,Mexico). Schiemahn d
s u di truynh Var.racemigerum c mt thit v
chua tr ng. c tr
chua rt ph bin. bin Trung Qu
k t loi rau qu quan trng nht tt c
ging. Vic
trng khng bng Bc B mt s
ng.
1.1.1.2. Phân loại
D
o Loi nh:trng 70 g
o Lo-100 g
o Loi ln :100 g.
p th gi
i qu ch nng 25 g
i qu nng t i qu da
i qu i qu hng rc r vi
nhi
ng tt th hin c va ph
qu -8%.D s
d ng qu
ging:
Hình 1.1: Cà chua
Hình 1.2: Cà chua hồng
GVHD: Th.S Hu
SVTH: Tr 2
o Cà chua hồng:c trng ph bin hin nay.Qu ng
h bi
nng cao do tht qu c, nhiu hng cao.Phn l
c lai to, chn lt s ging nhp ni khi
ng mng 80-90g/qu.
o Cà chua múi:Qu to, nhit, tn l
thuc loc d
su ng chng qu ng
khng mng 100-110g/qu.
o Cà chua bi:ng c g
bin mit nhiu
ng chvt liu to ging khng mi
- 70g/qu.
Mt s gic trng c ta:
o Gi
o Gi chua HP5
o Gi
o Gin Lan
o Gi
o Gi
o Gi
Hình 1. 3: Cà chua
múi
Hình 1.4: Cà chua bi
GVHD: Th.S Hu
SVTH: Tr 3
o Gi
o Gi 7
o Gi
o Gi
1.1.1.3. Đặc điểm thực vật học:
Rễ: r c m-1m. R ng b ph, h
thng r ph r rng. B r n mnh
hay yn m n c ph
mn r n ta ch vic tm ngn.
Thân: c, ph nhi.
Tu theo kh ng
+D 9-
3-p theo. Dt cao
nh thu ho
+ Dng hu hng, m 7-
- tin c 4-t hin
ng cao. Dp trung.
+ Du h ng hu h
nhing 8-
+ Dng bt ngni mp
trung, phc v cho vic trng di.
Lá:
Hoa: Hoa mng m-
t ra nhiu tit t ht phn n
th phy ra.
Quả: qu mng qu i t chia ra
u khoang.
Hạt: ht nh hp nhii.
1.1.1.4. Tình hình phân bố sản lượng
-
6-.
T chi ng dng k
thu nh vi di-
ha, nt 60-80 tn/ha. Trong n
GVHD: Th.S Hu
SVTH: Tr 4
chua ca ng gp chc ln so v c t trung 70
tn/ha/v.
-
-.
Andalusia
Ban Nha.
1.1.1.5. Thành phần hóa học:
Bảng1.1.Thành phần hóa học của cà chua
Thành Phần
Hàm Lượng (trong 100g)
m
95%
Tinh bt
< 0.1%
Xenluloza
0.5g
Protein
1.9 g
Ch
0.2 g
0.6 g
Vitamin C
39mg
(Nguồn:Lê Minh. Y Học Cổ Truyền)
a. Chất khô:
ng ch thuu kin
trng trt, chim khong 4-n chm:
o ng 2-5%, phn lm r
o Tinh bt:ch dng vt khong 0.07-
bt s chuyng
o u trong qu xanh, m dn
GVHD: Th.S Hu
SVTH: Tr 5
b. Độ acid
ng acid c
ng trong khong pH 3.1-ng nh
acid tartaric.
dng t do.khi ng mui acid.
c. Nitơ: Nit dng t
d. Khoáng
e. Chất chát: a glucozit
solanin.S i:
Bảng 1.2.Hàm lượng Solanin phụ thuộc vào độ chín như sau
Cà chua
Solanin
Đơn vị tính
Xanh
4
mg%
ng
5
mg%
8
mg%
(Nguồn: Phan Văn Huân. Viện dinh dưỡng)
f. Sắc tố: c t thu
lycopen, xantophyl. qu ro
sc t a qu tr
Bảng 1.3. Sắc tố của cà chua
Sắc tố cà chua
Lycopen
Carotene
Xantophyl
Đơn vị tính
xanh
0.11
0.16
0.02
mg%
Na chin
0.84
0.43
0.05
mg%
7.85
0.05
0.06
mg%
(Nguồn: Phan Văn Huân. Viện dinh dưỡng)
g. Vitamin (tính theo mg%)
Bảng 1.4. Hàm lượng vitamin trong cà chua
Các Vitamin
Hàm lượng
Đơn vị tính
Vitamin C
20-40
mg%
Caroten
1.2-1.6
mg%
B1
0.08-0.15
mg%
B2
0.05-0.07
mg%
PP
0.5-15.5
mg%
K
50
mg%
(Nguồn: Phan Văn Huân. Viện dinh dưỡng)
h. Các thành phần khác:
nhiu.
1.1.1.6. Gía trị sử dụng:
GVHD: Th.S Hu
SVTH: Tr 6
t loi qu c s dng rt nhiu trong vic ch bi
ng cao, nhi
c 13%
nhu c
Bảng 1.5. Thành phần dinh dưỡng trong cà chua
(Nguồn:TS. Nguyễn Thị Lâm. Trung tâm dinh dưỡng trẻ em)
1.1.1.7. Một số nghiên cứu về cà chua
u sn xut sn ph p nh
2011, tại Cục Thông tin KH&CN Quốc gia ()) :
u sn xut sn ph m
mp cho sn xut
bn xung sn
phm theo thi gian bo qu n qu
c bin hi ng Vit Nam. Kt qu la chn
ng
19 Kcal
m
0.9 g
Ch
0.2 g
0.5 g
Chlesterol
0
Vitamin P
163 mg
Vitamin C
19 mg
Vitamin Ca
23 mg
Vitamin PP
10 mg
Vitamin Na
9 mg
Vitamin K
5.0 mg
Vitamin E
0.57 mg
Vitamin Mg
0.4 mg
Vitamin Zn
0.15 mg
Vitamin Fe
0.13 mg
Vitamin Mn
0.08 mg
Vitamin Cu
0.06 mg
Vitamin B1
0.03 mg
GVHD: Th.S Hu
SVTH: Tr 7
gi c trng ti Vi u Rau qu. Gi ng
lycopen trong tht qu cao nhp cho sn xut b
c thui h ) v
trc mt gi ci to gen. Gi
chua m n n c
nhi o s ng cao gp 30% so vi gi
p vc phm.S
nhm ni bc ch ci to gen t b phn r
i nhim sc th n cho qu
t chi
u Israel va lai tc loi gen
m nghim nhng
qu i nhng qu n thi t ra r
loi qu i. hc gia thuu Newe Yaar
c o ra qu c h i qu
ng. T l cht ch ca qu
ln so vi qu c lu cht
ng M i th ng do
1.1.2. Cà Rốt
1.1.2.1. Nguồn gốc
r hsativa, thuc h
Umbelliferae.
n gc t t s nhi
i bng sc khe. T m
rt qua bit t
y hc. H mang v trc ph cha bc gia
ng ca ngt vc
c tho t cha bnh.
Tri qua nhiu th kt du nhp tt
a chung ca m
k th XV, r
khi h c M k th XVI. c du nht
.
1.1.2.2. Phân loại
t d
tr
Cà rốt màu vàng cam: c t beta-caroten vi mt s alpha-
caroten, ch s chuyt cn
thi a mng
GVHD: Th.S Hu
SVTH: Tr 8
nh cht xantophyll, lycopen, anthocyaninrbt ngun t
Cà rốt màu vàngc t n ging
ca beta- ng sa khe cho mt trong cuc chin
chng li a s ng ph mt s
b ng mn t
Cà rốt màu đỏ a lycopen mt loi sc t
nhc biu qu trong vic chng
b tuyn tin lia bu b
n t c.
Cà rốt tía: snh anthocyanin sc t cht vitamin
t tc t
nhng cht antioxidant rt m a bnh tim bm
Hình 1.6: Cà rốt màu vàng
Hình 1.7: Cà rốt màu đỏ
Hình 1.5: Cà rốt vàng cam
GVHD: Th.S Hu
SVTH: Tr 9
Lo t ngun t Th
Vi
Cà rốt trắng: loi thiu sc t ng cha rt nhiu ch ng sc
khc bi gi tuyn
tin lit ngun t Iran, Pakistan.
Cà rốt đen: a anthocyanins, mt phn ca hp cht flavonoid v
cht antioxidant. Flavonoid hi mt hp cht chng ung .
ng nhim khung nm, du t ht gi m nga da
p chng cn thiu
m tht ngun thc phm t t ngun
t Th Vi.
Vic trng nhiu. Hi
trng ph bin hai loi:
Loại vỏ đỏ (cà rốt đỏ): c nhp trng t c ging,
lo to nh t.
Hình 1.8: Cà rốt tía
Hình 1.9: Cà rốt trắng
Hình 1.10: Cà rốt đen
GVHD: Th.S Hu
SVTH: Tr 10
Loại vỏ màu đỏ ngã sang màu da cam: c nhp t t tim
ng c
n, mc th a chung.
1.1.2.3. Đặc điểm thực vật học
sng
o
ph h
c mc thng, rng ru
ng, m p.
c ng l
n. Hoa t
c vnh c sng, cha 2
h c
c. C c ca cy.
1.1.2.4. Tình hình phân bố sản lượng
Tnh Hng nhit nhc
.
Huyn C kho yu
.
.
-
hecta,
.
GVHD: Th.S Hu
SVTH: Tr 11
1.1.2.5. Thành phần hóa học
Bảng1.6. Thành phần hóa học của Cà Rốt
(%)
91,2
0,646
0.28
Vitamin C
0,0375
4.2
(Nguồn: Nguồn:TS. Nguyễn Thị Lâm. Trung tâm dinh dưỡng trẻ em)
1.1.2.6. Giá trị sử dụng
--carotene
-pho, kali,
.
1.1.2.7. Một số nghiên cứu về cà rốt
sn xu t Vit Nam (Tạp chí
DD&TP/Journal of Food and Nutrition Sciences - Tập 2 - số 2 - Tháng 7 năm
2006 / Vol.2 - No.2 - July 2006) ngh sn xu
nhi Vit Nam ng nh ca
nhi u kin k thu sn xut
t Via cht ( trng Vi
hp nht cho sn xut, u kin xut: ch
x u phi cho sn ph
Nhn mi v u. G
u v ng c
bing bng
i khe mnh, nh i v i, d t lun
u t thun li cho kh n ung
GVHD: Th.S Hu
SVTH: Tr 12
ng bo v
th u thc phm cha nhiu beta- m
c t nhng vcu ca
ting s c ti Qu v
c Anh).
1.2. Nguyên liệu phụ
1.2.1. Nước
Vai trò: c gi t quan tr n ch yu ca
c gic r bin c sinh hat ca
h thng cc cm bn ca B Y T quy
t vt vi sinh c
ng trc tin k thut sn xung ca sn phm.
Thc t n xut hin nay c ta ph bin nhn :
c cp t c sinh hoc ging.
Nc sinh hot, phi x
Nc gii x n b c k thu
c gic dng ion :
HCO
3
-
, CO
3
2-
, SO
4
2-
, NO
2-
, NO
3
-
, SiO
3
2-
, Fe
2+
, Mn
2+
, ng x
n xut.
Bảng 1.7.Các chỉ tiêu nước đạt yêu cầu TCVN 5502:2003
Tên chỉ tiêu
Đơn vị
Mức không lớn
hơn
Ch m quan
- c
-
mg/1Pt
15
l
Ch
- c
- pH
- c
3
- ng O
2
theo O
2
- Tng cht r
- ng ammoniac,
- ng asen
-
- ng florua
-
-
NTU
mg/L
mg/L
mg/L
mg/L
mg/L
mg/L
mg/L
mg/L
mg/L
mg/L
mg/L
5
6 8,5
300
6
1000
3
0.01
0.01
250
0.7 1.5
1
0.5
0.001
GVHD: Th.S Hu
SVTH: Tr 13
- ng st tng s
(Fe
3+
+Fe
2+
)
- ng th
Ch
- Coliform tng s
- u
nhit
MPN/100mL
MPN/100mL
2.2
0
dng ch s t cao nht.
1.2.2. Đường:
Vai trò: c s dng vi mng ch cho
sn phm, nhn chng sn phm.
ng :
Bảng 1.8.Tiêu chuẩn đường
Các chỉ tiêu
Yêu cầu
ng
Dng tinh th i
Tinh th
dc c
ng l
c
Tt c tinh th u trng
c dch trong sut
0
Z,
99,50
0,15
0,10
0,07
200
(Nguồn: )
1.3. Phụ gia
1.3.1. CMC (Carboxy Methyl Cellulose)
Vai trò: n phm nhm to s ng nht cho sn phm.
Ch s Ds (Degree of substitution: m thay th c)
ng, Ds: 0 3 (max)
- CMC d- 1.4
GVHD: Th.S Hu
SVTH: Tr 14
- CMC dng cho thc ph-0.95
- c
t ca CMC
- s dng CMC dnh
- CMC polymer anion mch thng, cho cht lng phi Newton (dung dch gi)
- pH 5-9 dung d nhc
kt ta
dng CMC cho sn ph pH <3
S dn xut
- n sn phm mi
- D c, tc, nh, tr
- Ling s dng 0.1-0.5%
1.3.2. Axit ascorbic
Vai trò:
.
:
- -
2
o
C.
1.4. Tổng quan về nước quả
GVHD: Th.S Hu
SVTH: Tr 15
- 2
o
C.
2
2
1.5. Các quá trình chế biến cơ bản
1.5.1. Làm sạch:
p cht ra khm ho
phm. Tp cht xut hin trong thc ph t nhiu ngu
1.5.1.1 . Mục đích: Mn bch
ch s cht cu c
ngh sn xut nhm bn xuc vn phm
t chu.
1.5.1.2. Các biến đổi của nguyên liệu
thu ng
GVHD: Th.S Hu
SVTH: Tr 16
ch dn mt s bii vi
u. Ph bin nhi vi b
miu thc v mm. Khi ty ra, thi gian bo
quu s gi
n xut ngay, va hn ch him, va hn ch i do
tng
1.5.1.3. Phương pháp làm sạch
n nh
c s d ch
rau c u b nhim bn nhi
u s tr t ph
lo
1.5.2. Chần
Ch u nhi cao, s dc
ng hp s d
liu cn chn nhi bin trong
t trong nhng mng c
chc ch u ch bin.
1.5.2.2. Mục đích
u ch bi
phi gian bo qun sn phm.
chn s m t n ch nhng
bii bt li do vi sinh v bin ting thi
i gian bo qum.
Ch chun b
p theo.
Qi thin mch ng ca sn phm.
1.5.2.3. Các biến đổi cuả nguyên liệu
b thay
i trong mt s ng h xut hit n mu.
Nhng bing th i cu, t
c i
theo.
Mt bii v khuy
tan mt s cu t t dung dch ch
vi sinh v p ch mt
khuy
GVHD: Th.S Hu
SVTH: Tr 17
c: Nhin s y mt s phn c
xy ra nn xun phn n tht
nhng cu t mm cm vi nhi
ch b y bc b t qu ng
u sau khi chn s b gi ng gp
b tt.n mt
s cht d b tn tht.
n s c
vt.
Sinh hn mt s vi sinh v b c ch hot do
t thun nght s enzyme trong t
u s b n.
1.5.2.4. Phương pháp chần:
Chn b c chng trong khong 70-100
o
c hic chn hoc ch
mt ti). hit
nhiu ct b
1.5.3. Ép
u b
s d cu t thu hi
n phu t
n thu hng l
n cu to ca
u s u b y v u t
mong mun s
1.5.3.2. Mục đích
yu t
mong mun. phm vi ng dng c thc ph
i rng.
ch bin rau qu thu hi dch quc
s di vn x
n cht
ng ca dhc bi
n phn chng sn phm.
1.5.3.3. Các biến đổi của nguyên liệu
u bii, ch yi v
m gim th tr thay
GVHD: Th.S Hu
SVTH: Tr 18
c ca hu s ging ca l
hu s b v ra. Nc thc hin u kic cao
ho chuyng vu ki c vis), nhi ca
t s n d b y
p chi t tii
hn ch hi cu
ti
i vi dn trong dng rp cho vi
sinh vng d bin
n tip theo hon x c ch vi sinh vn.
1.5.4. Lọc
1.5.4.2. Mục đích
:
1.5.4.3. Các biến đổi
GVHD: Th.S Hu
SVTH: Tr 19
inh
.
1.5.4.4. Phương pháp lọc:
1.5.5. Đồng hóa
a
.
1.5.5.2. Mục đích
1.5.5.3. Các biến đổi:
GVHD: Th.S Hu
SVTH: Tr 20
1.5.6. Thanh trùng
Bacillus Clostridium)
1.5.6.2. Mục đích
1.5.6.3. Các biến đổi
.
-
(-NH
2
)
.
.
1.5.6.4. Phương pháp thanh trùng:
GVHD: Th.S Hu
SVTH: Tr 21
. Thanh
o
-100
o
o
- 121
o
C.
o
C
o
C.
(pH = 4.2-
,
o
o
hc d kii gian hiu qu thc t
F
tt
ca ch dng hin ti.
nh thi gian hiu qu cn thit F
c
c h ng
s lin). Tra bng 4.20: thi gian hiu qu cn thit ca mt s hp,
c thi gian hiu qu cn thit ca sn phsn
phm nm trong hng m
nh thi gian hiu qu thc t F
tt
vi thi gian hiu qu cn thit F
c
ng
hp nu F
tt
<F
c
ci gian gi
nhit nu mu ca ch hin ti, ho thanh
u F
tt
=F
c
tr, nu vic
thc hic thc hin t i m
chp nh kic tng chn la
F
tt
>F
c
m
bo vin thi
ki
tt
c
dn t cm qu ng ca thc
phm, bi vy nu kt qu F
tt
lu so vi F
c
cc
m thi gian gi nhit hoc h thp nhi
GVHD: Th.S Hu
SVTH: Tr 22
xu nghim mp li vi hp,
i gian hiu qu thc t ci thi gian hiu
qu cn thic lp lc th nghim cho kt qu t
u.
nh thi gian hiu qu thc t F
tt
c:
p
ng thi gian gi p. ch
p
GVHD: Th.S Huỳnh Phương Quyên
SVTH: Trần Kim Ngân 23
CHƯƠNG 2: PHƯƠNG TIỆN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Nguyên liệu và dụng cụ thí nghiệm
2.1.1. Nguyên liệu chính
2.1.1.1. Cà Rốt
Cà rốt được mua ở chợ Tân Mỹ (quận 7, Thành Phố Hồ Chí Minh).
Chọn những củ cà rốt màu đỏ tươi, không có dấu hiệu hư hỏng bề mặt, chọn củ
đồng kích cỡ khoảng 150g /củ.
2.1.1.2. Cà Chua
Cà chua được mua ở chợ Tân Mỹ (quận 7, Thành Phố Hồ Chí Minh).
Chọn những quả cà chua có màu hồng đều, bề mặt không có hiện tượng hư hỏng
và có kích cỡ đồng đều khoảng 80g/quả.
2.1.2. Nguyên liệu phụ
2.1.2.1. Nước
Nguồn nước chúng tôi sử dụng là nước do phòng thí nghiệm cung cấp.
Chất lượng nước được đánh giá trên ba nhóm chỉ tiêu: hóa lý, cảm quan và vi sinh.
2.1.2.2. Đường
Tất cả các thí nghiệm đều sử dụng đường tinh luyện RE của công ty cổ
phần đường Biên Hòa.
2.1.3. Phụ gia:
2.1.3.1. CMC
CMC sử dụng trong quá trình thí nghiệm là CMC dùng cho thực phẩm,
được phòng thí nghiệm cung cấp.
2.1.3.2. Vitamin C
Vitamin C sử dụng trong các thí nghiệm đều được phòng thí nghiệm cung
cấp.
2.1.4. Máy móc và thiết bị
Máy ép
Thiết bị thanh trùng
Máy đóng nắp chai
2.2. Phương pháp nghiên cứu
2.2.1. Phân tích chỉ tiêu hóa lý
Dụng cụ hóa chất
Dụng cụ:
Bếp điện, nồi inox
Erlen 100ml, 250ml
Bình định mức 100ml
GVHD: Th.S Huỳnh Phương Quyên
SVTH: Trần Kim Ngân 24
Becher 100ml
Burette 25ml
Pipette 5ml, 10ml
Ống đong 10ml
Hóa chất:
K
3
Fe(CN)
6
1%
Đường Glucose 0,5%
NaOH 5%; 2,5N
HCl 5%
Bromothymol blue (BB) 5%
Dung dịch NaOH chuẩn 0,1N
Dung dịch HCl 1%
Dung dịch KIO
3
/KI 0,001N
Chỉ thị hồ tinh bột 1%.
2.2.2. Phân tích chỉ tiêu vi sinh
Bảng 2.1. Chỉ tiêu vi sinh TCVN 7041:2009
Chỉ tiêu
Giới hạn tối
đa
Tổng số vi sinh vật hiếu khí, số khuẩn lạc trong
1 ml sản phẩm
10
2
E.Coli, số vi khuẩn trong 1 ml sản phẩm
0
Coliforms, số vi khuẩn trong 1 ml sản phẩm
10
Cl. perfringens, số vi khuẩn trong 1 ml sản
phẩm
0
Streptococci faecal, số vi khuẩn trong 1 ml sản
phẩm
0
2.2.3. Đánh giá cảm quan.
Trong quá trình hoàn thiện, sử dụng phương pháp so hàng để lấy ý kiến của người
tiêu dùng về mức độ ưa thích đối với sản phẩm nhằm tìm ra các tỷ lệ phối trộn để
hoàn thiện sản phẩm như tỷ lệ dịch cà chua- cà rốt, tỷ lệ Vitamin C, tỷ lệ đường,…
Phép thử tiến hành với một loạt mẫu. Người thử được mời sắp xếp các mẫu tùy
theo cường độ hay mức độ của một tính chất cảm quan nào đó. Mẫu được ưa thích