Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

BÀI tập NHẬP môn tổ CHỨC vận tải THỦY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (316.58 KB, 2 trang )

BÀI TẬP NHẬP MÔN TỔ CHỨC VẬN TẢI THỦY
BÀI 1
Tàu có trọng tải thực chở 4.000 tấn, hoạt động giữa các cảng A – B – C – A và
vận chuyển khối lượng hàng hóa như sau:
Quá trình
Xếp hàng (T)
Dỡ hàng (T)
Cự ly (hải lý)
A
A – B
B
B – C
C
C – A
A
200

2.300

1.150




150

2.000

1.500

550



400

1.000
Tính:
- Hệ số sử dụng trọng tải trung bình trong chuyến đi.
- Hệ số thay đổi hàng hóa trong chuyến đi.
- Khoảng cách bình quân vận chuyển 1 tấn hàng.
- Khối lượng hàng hóa vận chuyển trong chuyến đi
Hướng dẫn
 Hệ số sử dụng trọng tải bình quân cho quãng đường tàu chạy có hàng:






















hay 



















Q
hi
, L
hi
: Khối lượng hàng hóa, quãng đường vận chuyển trên đoạn thứ i
 Hệ số thay đổi hàng hóa:
 





hoặc  





Trong đó L
bq
là quãng đường bình quân 1 tấn hàng được vận chuyển.


là khối lượng hàng hóa trung bình được vận chuyển trong chuyến đi.














 Khối lượng hàng mà tàu chở được trong 1 chuyến đi:



 


BÀI 2
Tàu có trọng tải thực chở 3.000 tấn, thực hiện một chuyến đi vòng tròn giữa các
cảng A – B – C – D – A và vận chuyển một khối lượng hàng hóa như sau:
Quá trình
Xếp hàng (T)
Dỡ hàng (T)
Cự ly (hải lý)
A
A – B
B
B – C
C
C – D
D
D – A
A
3.000

0

300

1.500





1.400

900

1.000

1.500

500

200

100

700
Tốc độ khai thác trung bình của tàu trên hành trình là 250 hải lý/ngày đêm.
Mức xếp dỡ trung bình ở các cảng là 1.250 tấn/ngày đêm
Tổng thời gian đỗ của tàu ở các cảng ngoài xếp dỡ là 2,5 ngày.
Tính:
- Thời gian tàu chạy trên biển, thời gian tàu đỗ ở cảng, thời gian chuyến đi
- Hệ số vận hành của tàu (Hệ số thời gian tàu chạy)
Hướng dẫn
 Thời gian chuyến đi của tàu vận tải thủy






























 

















Trong đó:
i, j – số đoạn tàu chạy, số nơi tàu đỗ
L, V – cự ly đoạn tàu chạy [hải lý], vận tốc đoạn tàu chạy [hải lý/ngày đêm]
Q – khối lượng hàng xếp (dỡ) lên (xuống) tàu [Tấn]
M – mức xếp dỡ bình quân [Tấn/ngày]
T
f
- thời gian tàu đỗ ngoài thời gian làm hàng [ngày]
 Hệ số vận hành của tàu:












×