CÔNG NGHỆ VÀ LINH KIỆN
CÔNG
NGHỆ
VÀ
LINH
KIỆN
MEMS
Một thế giới rộng mở và quyến rũ
(
An fascinating and openning world
)
(
An
fascinating
and
openning
world
)
HANOI UNIVERSITY OF TECHNOLOGY
INSTITUTE OF ENGINEERING PHYSICS
Dr. -Ing.
Trinh Quang Thong
Principal Researcher of MEMS Laboratory
101 - C10
Dai Co Viet Road No. 1
Hanoi - Vietnam
Tel : +84(0)4
8693350
Email:
Tel
.
:
+84(0)4
8693350
Fax: +84(0)4 8693498
Mobile: +84 (0)916081691
1
CÔNG NGHỆ VÀ LINH KiỆN MEMS
KẾ HOẠCH LÊN LỚP + ĐÁNH GIÁ
HANDOUT + GRADING
HANDOUT
+
GRADING
1. Dự giờ giảng (Lectures): 30 tiết/10%
2. Thực hiện báo cáo chuyên đề (Presentation): 12 - 15 tiết/20%
3.
Kiểmtra
(Midterm Exam)
:
1tiết/20%
3.
Kiểm
tra
(Midterm
Exam)
:
1
tiết/20%
4. Thi (Final Exam): 2 tiết/50%
2
À
CÔNG NGHỆ VÀ LINH KiỆN MEMS
T
À
I LIỆU/RESOURCES
1
.
Microsystem
Design
,
Ed
.
by
Stephen
D
.
Senturia,
Kluwer
Academic
1
.
Microsystem
Design
,
Ed
.
by
Stephen
D
.
Senturia,
Kluwer
Academic
Publisher, 2001, ISBN:0-306-47601-0.
2. Micro Electro Mechanical System Design, by Jame Allen, © 2005 by Taylor
&
Francis
Group
LLC
&
Francis
Group
,
LLC
.
3. Micro Mechanical Transducer - Pressure Sensors, Accelerometers and
Gyroscopes, by Min-Hang Bao, Elsevier 2000.
4. MEMS - Design and Fabrication, The MEMS handbook series ,Ed.by
Mohamed Gad-el-Hak, CRC Press,Taylor & Francis Group, 2006, ISBN:0-
8493-9138-5.
5. Fundamentals of Microfabrication, Marc. J. Madou, Second Ed., Publisher:
CRC Press, 2002, ISBN 0-8493-0826-7.
6
.
M
EM
S
Applications, The
M
EM
S
Handboo
k
series,E
d
.
b
yMohame
d
Ga
d
-
el-Hak, CRC Press – Taylor & Francis Group, 2006.
3
Ộ
CÔNG NGHỆ VÀ LINH KiỆN MEMS
N
Ộ
I DUNG/CLASS
I. MỞĐẦU/ INTRODUCTION
II. CƠ SỞ VỀ CƠĐIỆN/
ELECTRO-MECHANICAL BACKGROUND
III. VẬTLIỆU VÀ CÁC KỸ THUẬTCHẾ TẠOVIĐIỆNTỬ/
MATERIALS AND MICROELECTRONIC PROCESSES
IV. THIẾTKẾ LINH KIỆNVÀXÂYDỰNG QUY TRÌNH
CHẾ TẠO/ MEMS DESIGN
V. VI CHẾ TẠOVÀPHÂNLOẠI CÔNG NGHỆ MEMS/
MICROFABRICATION AND MEMS TECHNOLOGY
VI. CÁC LINH KIỆNMEMSĐIỂNHÌNH/
TYPICAL MEMS DEVICES
4
I. MỞ ĐẦU
1
.
1
.
Khái
niệm
MEMS/
What
is
MEMS?
1
.
1
.
Khái
niệm
MEMS/
What
is
MEMS?
1.2. Đặctrưng củaMEMS/Why MEMS?
1
3
Lị h
ử
hát
tiể
ủ
MEMS/
1
.
3
.
Lị
c
h
s
ử
p
hát
t
r
iể
nc
ủ
a
MEMS/
MEMS History
1.4. Phân loạivàỨng dụng củaMEMS/
MEMS Category and Applications
1.5. Th
ị
trườn
g
linh ki
ệ
nMEMS/MEMS Market
ị
g
ệ
1.6. Kếtluận/Conclusions
5
1.1. Khái niệm MEMS
•
M
icro : Kích thước các chi tiếtcấutrúc
M
icro
:
Kích
thước
các
chi
tiết
cấu
trúc
(pham vi μm)
•
E
lectro: Vai trò chứcnăng có tính điện/điệntử
E
lectro:
Vai
trò
,
chức
năng
có
tính
điện/điện
tử
• Mechanical : Vai trò, chức năng có tính cơ
(do nguồngốcbanđầu)
(do
nguồn
gốc
ban
đầu)
Hiện nay có thể là quang, hóa, sinh hóa
•
S
ystems: mộtcơ cấu hoàn chỉnh
•
S
ystems:
một
cơ
cấu
hoàn
chỉnh
(một hoặc nhiều thành phần)
6
1.1. Khái niệm MEMS
Kích thước với MEMS
Nguyên tử
Tế bào
Vi khuẩn
Cơ thể
(DNA)
Virus
Vi
khuẩn
Hạt bụi
Tóc
Cơ
thể
con người
Hệ vĩ môHệ vi mô
Hệ trung
gian
Công nghệ nano
7
1.1. Khái niệm MEMS
Kích thước với MEMS
Hệ cơ điện/điện tử vĩ mô (Macroelectromechanics)
8
1.1. Khái niệm MEMS
Kích thước với MEMS
Các tác phẩm
điêu khắcnhỏ so
điêu
khắc
nhỏ
so
sánh với hạt gạo
Các tác phẩm điêu khắc
nhỏ so sánh với kim khâu
nhỏ
so
sánh
với
kim
khâu
Tác phẩm điêu khắc nhỏ
so sánh với que diêm
9
1.1. Khái niệm MEMS
Kích thước với MEMS
10 m
1 m
10
1.1. Khái niệm MEMS
Kích thước với MEMS
0,1 m =100 mm
0,01 m = 10 mm
11
1.1. Khái niệm MEMS
Kích thước với MEMS
1 mm
0,1 mm = 100 μm
12
1.1. Khái niệm MEMS
Kích thước với MEMS
10 μm
1 μm
13
1.1. Khái niệm MEMS
h
h
kh
h
Kích thước với MEMS
T
h
un
h
ỏ
k
íc
h
t
h
ước các
linh kiện….
…Biếnnhững câu
chuyện khoa họcviễn
ở
(điề
khô
ở )
tư
ở
ng
(điều
khô
ng tư
ở
ng
)
thành hiệnthực
14
1.2. Đặc trưng của MEMS
) Môi trường đặcbiệt thu nhận thông tin và tác động trở lại
(Input/Output – I/O) vớithế giớivật lý bên ngoài
Thế giới Bộ chuyển đổi:
Vi xử lý,
khuếch đại,,
vật lý
íiệ ô iệ
í ệ ệ
cảm biến,
truyền động
bộ nhớ, bộ
điều khiển,
…
T
í
n h
iệ
u kh
ô
ng đ
iệ
n
T
í
n hi
ệ
u đi
ệ
n
ª Sensor: cảmnhận các tác động từ thế giớivật lý bên ngoài.
ª Actuator: Nhậnsự kích hoạt(drive)để truyền động (tạora
chuyển động) vớimộtcấutrúccơ hoặc quá trình bơmvàđiều
khiển
các
dòng
chất
lưu
(lỏng
khí)
hoặc
tạo
ra
các
phản
ứng
hóa
khiển
các
dòng
chất
lưu
(lỏng
,
khí)
hoặc
tạo
ra
các
phản
ứng
hóa
,
hóa-sinh…
15
1.2. Đặc trưng của MEMS
Li h
kiệ
MEMS
Vi
hệ
thố
Mảng chấp hành –
truyền động
(Actuator array)
Mảng cảm biến
(Sensor array)
)
Li
n
h
kiệ
n
MEMS
:
Vi
hệ
thố
ng…
(Actuator
array)
(Sensor
array)
Cảm biếnChấp hành – truyền động
Tiền khuếch đại (Preamp)
Bộ chuyển đổi ADC
Kích hoạt (Drive)
Bộ chuyển đổi DAC
Cá
p
tín hi
ệ
u n
ộ
i b
ộ
n
n
g)
Multiplex
p ệ ộ ộ
(Internal bus)
ử
lý thông ti
a
ta processi
n
RAM µP ROM I/O
Cáp tín hiệu ra bên ngoài
(External bus)
Kết nối theo chuẩn (Interface)
X
ử
(D
a
16
1.2. Đặc trưng của MEMS
Vi ử lý
Cảmbiến
Truyền động
) Linh kiệnMEMS:Vihệ thống…
Vi
x
ử
lý
Cảm
biến
Truyền
động
Out
In
Nhiệt
Nhiệt
Bộ nhớ
Nhiệt
Điện
Cơ
Quang
Nhiệt
Điện
Cơ
Quang
Hó
Đ
ế
Si-líc
Hóa
Sinh
Hó
a
Sinh
17
1.2. Đặc trưng của MEMS
Chấphành
–
truyền động
) SảnphẩmMEMS:Mộtthiếtbị hoàn chỉnh …
Chấp
hành
truyền
động
(Actuators)
Vi xử lý tích hợp
(Integrated Microprocessors)
Cảm biến
(S )
Ghép nối
(Interface)
(S
ensors
)
N ồ
N
gu
ồ
n
(Power supply)
Đóng vỏ
(Packaging)
18
1.2. Đặc trưng của MEMS
) SảnphẩmMEMS:Mộtthiếtbị hoàn chỉnh …
Ôtôsiêunhỏ DENSO do TOYOTA chế tạotheocôngnghệ
MEMS, bằng 1/1000 kích thướcthật (dài 4,8 mm), trang bịđộng
cơ là m
ộ
tmô-tơ kích thước0
,
67 mm
,
q
uấndâ
y
đồn
g
đườn
g
kính
ộ
,
,
q
y
g
g
18 µm, hoạt động theo nguyên lý điệntừ,sử dụng nguồn điện xoay
chiều3V/20 mA, khi chạycóthểđạttốc độ 600 rpm (∼ 5÷6 mm/s)
19
1.2. Đặc trưng của MEMS
• Kích thướcnhỏ và khốilượng nhẹ ⇒ tiệních
cho
các
ứng
dụng
cho
các
ứng
dụng
.
• Cho phép tích hợpvớicácmạch điệntổ hợp
(IC)
hoặc
các
cấ
trúc
khác
nha
⇒
đa
chức
(IC)
hoặc
các
cấ
u
trúc
khác
nha
u
⇒
đa
chức
năng.
ế
ẩ
• Ch
ế
tạohàngloạt ⇒ giảmgiáthànhsảnph
ẩ
m.
• Độ lặplại cao.
• Có thể là mộtlinhkiện đơnlẻ hoặclàmộtthiết
bị
hoàn
chỉnh
.
bị
hoàn
chỉnh
.
20
1.3. Lịch sử phát triển của MEMS
131
Thế kỷ 20
Thậpkỷ 50
1
.
3
.
1
.
Thế
kỷ
20
1954: Charles Smith tìm ra hiệu ứng Áp điệntrởởvậtliệu
bán dẫn (Silicon - Si và Germanium - Ge)
21
1.3. Lịch sử phát triển của MEMS
131
Thế kỷ 20
1958: Cảmbiến đobiếndạng (strain gauge - SG) trở
thành thương phẩm (hãng Honeywell)
1
.
3
.
1
.
Thế
kỷ
20
Đế mềm dẻo bằng
chất cách điện
Đ
ầu dâ
y
Phần
nhạy
Dâ điệ t ở ả h
y
điện trở
Phần
nhạy
biến dạng
Dâ
y
điệ
n
t
r
ở
m
ả
n
h
Kéo dãn
điện
trở tăng
điện
trở
tăng
Nén
điện trở giảm
Ứng dụng SG đo biến dạng
22
1.3. Lịch sử phát triển của MEMS
ế
12/1959: Richard P. Feymann có bài thuyếttrìnhnổitiếng “Plenty
of
Room
at
the
Bottom
”
đề
cập
ý
tưởng
vi
chế
tạo
các
linh
kiện
và
1.3.1.Th
ế
kỷ 20
…As soon as I mention this, people tell me about
miniaturization, and how far it has progressed today. They
of
Room
at
the
Bottom
đề
cập
ý
tưởng
vi
chế
tạo
các
linh
kiện
và
thiếtbị …
tell me about electric motors that are the size of the nail on
your small finger. And there is a device on the market, they
tell me, by which you can write the Lord's Prayer on the
head of a pin. But that's nothing; that's the most primitive,
halting step in the direction I intend to discuss. It is a
staggeringly small world that is below. In the year 2000,
when they look back at this age, they will wonder why it
was not until the year 1960 that anybody began seriously to
move in this direction.
…Then I want to do something; but I can't do it at the present moment, because I haven't
prepared the ground. It is my intention to offer a prize of $1,000 to the first guy who can
take
the
information
on
the
page
of
a
book
and
put
it
on
an
area
1
/
25
000
smaller
in
linear
Richard P. Feynman
take
the
information
on
the
page
of
a
book
and
put
it
on
an
area
1
/
25
,
000
smaller
in
linear
scale in such manner that it can be read by an electron microscope…I do not expect that
such prizes will have to wait very long for claimants.
23
1.3. Lịch sử phát triển của MEMS
131
Thế kỷ 20
Thập kỷ 60
1962:
Công bố các nghiên cứuvề ănmònướt đẳng hướng vật
1
.
3
.
1
.
Thế
kỷ
20
1962:
Công
bố
các
nghiên
cứu
về
ăn
mòn
ướt
đẳng
hướng
vật
liệu si-líc trong qui trình chế tạo bóng bán dẫn (Transistor).
1965: Ghi nhận các kết quả nghiên cứu về kỹ thuật tạo lớp hy
sinh (sacrificial layer) giữacáclớpcấutrúcđể chế tạo
1967: Công bố các kết quả nghiên cứu về ăn mòn ướt dị hướng
(anisotropic etching) và ăn mòn dừng (etch-stop) vật liệu si-líc.
sinh
(sacrificial
layer)
giữa
các
lớp
cấu
trúc
để
chế
tạo
.
1967: Ra đời công nghệ vi cơ bề mặt (surface micromachining)
24
1.3. Lịch sử phát triển của MEMS
131
Thế kỷ 20
1969: Lần đầu tiên, transistor bán dẫn FET được chế tạo theo
ôhệ MEMS
1
.
3
.
1
.
Thế
kỷ
20
c
ô
ng ng
hệ
MEMS
.
25