SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
Đề Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN Lịch sử – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 03 trang)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 445
Câu 1. Chất béo là trieste của axit béo với
A. etylen glicol.
B. glixerol.
C. ancol etylic.
D. ancol metylic.
Câu 2. Trong số các chất sau đây: toluen, benzen, etilen, metanal, phenol, ancol anlylic, axit fomic, stiren, oxilen, vinylaxetat. Có bao nhiêu chất làm mất màu dung dịch nước brom?
A. 8
B. 7
C. 10
D. 9
Câu 3. Este
A. etyl propionat.
có tên gọi là
B. etyl axetat.
C. vinyl propionat.
Câu 4. Có mấy hợp chất có cơng thức phân tử
vừa tác dụng với
:
A. 5
B. 2
có chung tính chất là vừa tác dụng với
C. 4
A.
.
B.
.
Câu 8. Este nào sau đây có mùi chuối chín?
A. Etyl butirat
B. Etyl fomat
C.
. Số liên kết peptit
D. 2.
D. Nilon 6
.
D.
C. Benzyl axetat
Câu 9. Để phản ứng vừa đủ với 100 gam dung dịch chứa amin
. Xác định cơng thức của amin
và
D. 3
Câu 5. Thủy phân hồn toàn
peptit mạch hở
chỉ thu được
trong phân tử
là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
Câu 6. Polime nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo?
A. Polietilen.
B. Amilozo.
C. Nilon-6,6.
Câu 7. Protein có phản ứng màu biure với chất nào sau đây?
dung dịch
D. etyl fomat.
.
D. Isoamyl axetat
đơn chức nồng độ
cần
?
A.
B.
C.
D.
Câu 10. Ỏ nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào lát cắt củ khoai lang thấy xuất hiện màu
A. đỏ.
B. nâu đỏ.
C. hồng.
D. xanh tím.
Câu 11. Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat. Đốt cháy 3,08 gam X thu được 2,16 gam
. Thành phần % về khối lượng vinyl axetat trong
là?
A.
B.
C.
Câu 12. Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là
A. glyxin
B. glutamin
C. axit glutamic
Câu 13. Khi cho chất béo
cháy hồn tồn
A.
phản ứng với dung dịch
thu được
và
lít
thì
D.
D. axit glutaric
phản ứng tối đa với
(đktc). Biểu thức liên hệ giữa
.
1/4 - Mã đề 445
. Đốt
với
là?
B.
C.
.
D.
ĐÁ.P Á.N
Câu 14. Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat. Số chất trong
dãy khi thủy phân trong dung dịch
lỗng, đun nóng sinh ra ancol là?
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 15. Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Câu 16. Khí làm vẩn đục nước vôi trong nhưng không làm nhạt màu nước brom là:
A.
B.
C.
.
D.
Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn
gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 2,52 lít
(đktc) thu được 1,8 gam nước. Giá trị của
là
A. 6,20
B. 3,15
C. 5,25
D. 3,60
Câu 18. Thủy phân hoàn toàn
Gly-Ala trong dung dịch
dư. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu
được
gam rắn khan. Giá trị của
là
A. 109,5 gam.
B. 118,5 gam.
C. 127,5 gam.
D. 237,0 gam.
Câu 19. Oxi không phản ứng trực tiếp với:
A. cacbon
B. Lưu huỳnh
C. Crom
D. Flo
Câu 20. Chất nào sau đây, trong nước là chất điện li yếu?
A.
.
Câu 21. Cho
B.
.
C.
.
gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất
D.
.
. Tồn bộ lượng khí sinh ra được
hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch
lấy dư, thu được
kết tủa. Giá trị của
là
A. 55.
B. 75.
C. 8.
D. 65.
Câu 22. Có các chất sau: (1). Tinh bột; (2). Xenlulozo;; (3). Saccarozo; (4). Fructozơ. Khi thủy phân các
chất trên thì những chất nào chỉ tạo thành glucozơ:
A. (2),(3)
B. (1), (4)
C. (1), (2)
D. (3), (4)
Câu 23. là chất dinh dưỡng có giá trị của con người, nhất là đối với trẻ em, người già. Trong y học,
được dùng làm thuốc tăng lực. Trong công nghiệp,
được dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Chất
là
A. chất béo.
B. glucozor.
C. fructozo.
D. saccarozơ.
Câu 24. Số este có cơng thức phân tử
có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là?
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 25. Cho các chất sau đây: metyl axetat; amoni axetat; glyxin; metyl amoni fomat; axit glutamic. Có bao
nhiêu chất lưỡng tính trong các chất ở trên?
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Câu 26. Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố
A. oxi.
B. cacbon.
C. nitơ.
D. hiđro.
Câu 27. Cho A là 1 amino axit, biết 0,01 mol
dung dịch
. Công thức của
tác dụng vừa đủ với
có dạng:
2/4 - Mã đề 445
dung dịch
hoặc
A.
B.
C.
D.
Câu 28. Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt 2 chất lỏng ancol etylic và phenol?
A. Kim loại
.
B. Q tím.
C. Kim loại Na.
D. Nước brom.
Câu 29. Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một
số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Xút.
B. Sođa.
C. Nước vơi trong.
D. Giấm ăn.
Câu 30. Để hịa tan hết 38,36 gam hỗn hợp
gồm
cần
dung dịch
loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam sunfat trung hịa và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp
khí
gồm hai khí khơng màu, tỉ khối hơi của
ngồi khơng khí). Phần trăm khối lượng
so với
trong
là 3,8 (biết có một khí khơng màu hóa nâu
gần với giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 31. Hỗn hợp X gồm metyl acrylat, một ancol (đơn chức, mạch hở) và hai hiđrocacbon (mạch hở, có
cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hồn tồn
nóng
với lượng dư dung dịch
chứa 3,3 gam muối. Số
A.
.
tối đa phản ứng với
B.
.
và
.
C.
(xúc tác
.
D.
.
tương ứng không thỏa mãn thí nghiệm sau:
B.
C.
.
Câu 33. Etyl axetat khơng tác dụng với?
B.
. Đun
là
C.
.
A. dung dịch
và
đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được dung dịch
Câu 32. Xác định các chất (hoặc hỗn hợp)
A.
, thu được
D.
.
.
đun nóng.
lỗng, đun nóng).
D.
.
Câu 34. Lọ đựng chất nào sau đây có màu vàng lục?
A. Hơi Brom
B. Khí flo
C. Khí nitơ
Câu 35. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Xenlulozơ.
B. Glucozơ.
C. Amilozo.
D. Khí clo
D. Saccarozo.
Câu 36. Đun
gam hợp chất hữu cơ mạch hở
(chứa
, chỉ chứa một loại nhóm chức)
với
dung dịch
đến phản ứng hồn tồn. Trung hòa lượng
dư cần
dung dịch
. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được 7,36 gam hổn hợp hai ancol
đơn chức và 18,34 gam
hỗn hợp hai muối khan (trong đó có một muối của axit cacboxylic T). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong phân tử
có 14 nguyên tử hiđro.
B. Số nguyên tử cacbon trong phân tử
gấp đôi số nguyên tử cacbon trong phân tử
C. Axit
có chứa 2 liên kết đôi trong phân tử.
D.
là đồng đẳng kế tiếp nhau.
và
3/4 - Mã đề 445
.
------ HẾT ------
4/4 - Mã đề 445