SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
Đề Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN Lịch sử – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 03 trang)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 169
Câu 1. Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat. Số chất trong dãy
khi thủy phân trong dung dịch
lỗng, đun nóng sinh ra ancol là?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Câu 2. Protein có phản ứng màu biure với chất nào sau đây?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 3. Đun
gam hợp chất hữu cơ mạch hở
(chứa
, chỉ chứa một loại nhóm chức)
với
dung dịch
đến phản ứng hồn tồn. Trung hịa lượng
dư cần
dung dịch
. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được 7,36 gam hổn hợp hai ancol
đơn chức và 18,34 gam
hỗn hợp hai muối khan (trong đó có một muối của axit cacboxylic T). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong phân tử
B.
và
C. Axit
có 14 nguyên tử hiđro.
là đồng đẳng kế tiếp nhau.
có chứa 2 liên kết đôi trong phân tử.
D. Số nguyên tử cacbon trong phân tử
gấp đôi số nguyên tử cacbon trong phân tử
.
Câu 4. Để hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp
gồm
cần
dung dịch
lỗng, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 111,46 gam sunfat trung hịa và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp
khí
gồm hai khí khơng màu, tỉ khối hơi của
ngồi khơng khí). Phần trăm khối lượng
A.
trong
B.
Câu 5. Số este có cơng thức phân tử
A. 6
B. 3
so với
là 3,8 (biết có một khí khơng màu hóa nâu
gần với giá trị nào sau đây?
C.
D.
có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là?
C. 4
D. 5
Câu 6. Có mấy hợp chất có cơng thức phân tử
vừa tác dụng với
:
A. 2
B. 5
có chung tính chất là vừa tác dụng với
C. 4
và
D. 3
Câu 7. Este
có tên gọi là
A. etyl fomat.
B. etyl axetat.
C. etyl propionat.
D. vinyl propionat.
Câu 8. Trong số các chất sau đây: toluen, benzen, etilen, metanal, phenol, ancol anlylic, axit fomic, stiren, oxilen, vinylaxetat. Có bao nhiêu chất làm mất màu dung dịch nước brom?
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn
gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 2,52 lít
(đktc) thu được 1,8 gam nước. Giá trị của
là
A. 3,60
B. 3,15
C. 5,25
D. 6,20
Câu 10. Oxi không phản ứng trực tiếp với:
A. Flo
B. Lưu huỳnh
C. cacbon
D. Crom
1/3 - Mã đề 169
Câu 11. Chất béo là trieste của axit béo với
A. glixerol.
B. etylen glicol.
C. ancol metylic.
Câu 12. Thủy phân hoàn toàn
peptit mạch hở
chỉ thu được
trong phân tử
là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
Câu 13. Chất nào sau đây, trong nước là chất điện li yếu?
D. ancol etylic.
. Số liên kết peptit
D. 2.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Câu 14. Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt 2 chất lỏng ancol etylic và phenol?
.
A. Kim loại
.
B. Q tím.
C. Kim loại Na.
D. Nước brom.
Câu 15. Cho các chất sau đây: metyl axetat; amoni axetat; glyxin; metyl amoni fomat; axit glutamic. Có bao
nhiêu chất lưỡng tính trong các chất ở trên?
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Câu 16. Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là
A. axit glutamic
B. glyxin
C. glutamin
D. axit glutaric
Câu 17. Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat. Đốt cháy 3,08 gam X thu được 2,16 gam
. Thành phần % về khối lượng vinyl axetat trong
là?
A.
B.
C.
D.
Câu 18. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Glucozơ.
B. Amilozo.
C. Saccarozo.
D. Xenlulozơ.
Câu 19. Este nào sau đây có mùi chuối chín?
A. Etyl butirat
B. Etyl fomat
C. Benzyl axetat
D. Isoamyl axetat
Câu 20. Có các chất sau: (1). Tinh bột; (2). Xenlulozo;; (3). Saccarozo; (4). Fructozơ. Khi thủy phân các
chất trên thì những chất nào chỉ tạo thành glucozơ:
A. (1), (2)
B. (3), (4)
C. (1), (4)
D. (2),(3)
Câu 21. Để phản ứng vừa đủ với 100 gam dung dịch chứa amin
dung dịch
. Xác định công thức của amin
đơn chức nồng độ
cần
?
A.
B.
C.
D.
Câu 22. Polime nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo?
A. Nilon-6,6.
B. Amilozo.
C. Nilon 6
D. Polietilen.
Câu 23. Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một
số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Xút.
B. Sođa.
C. Nước vôi trong.
D. Giấm ăn.
Câu 24. Etyl axetat không tác dụng với?
A. dung dịch
B.
C.
đun nóng.
(xúc tác
lỗng, đun nóng).
.
D.
.
Câu 25. Lọ đựng chất nào sau đây có màu vàng lục?
A. Khí clo
B. Khí flo
C. Hơi Brom
D. Khí nitơ
Câu 26. Khí làm vẩn đục nước vôi trong nhưng không làm nhạt màu nước brom là:
A.
B.
C.
2/3 - Mã đề 169
D.
Câu 27. Khi cho chất béo
cháy hoàn toàn
phản ứng với dung dịch
thu được
A.
và
lít
thì
phản ứng tối đa với
. Đốt
(đktc). Biểu thức liên hệ giữa
với
là?
.
B.
ĐÁ.P Á.N
C.
D.
.
Câu 28. Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố
A. cacbon.
B. hiđro.
C. nitơ.
D. oxi.
Câu 29. là chất dinh dưỡng có giá trị của con người, nhất là đối với trẻ em, người già. Trong y học,
được dùng làm thuốc tăng lực. Trong công nghiệp,
được dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Chất
là
A. saccarozơ.
B. fructozo.
C. glucozor.
D. chất béo.
Câu 30. Thủy phân hoàn toàn
Gly-Ala trong dung dịch
dư. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu
được
gam rắn khan. Giá trị của
là
A. 127,5 gam.
B. 118,5 gam.
C. 109,5 gam.
D. 237,0 gam.
Câu 31. Ỏ nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào lát cắt củ khoai lang thấy xuất hiện màu
A. nâu đỏ.
B. xanh tím.
C. hồng.
D. đỏ.
Câu 32. Cho A là 1 amino axit, biết 0,01 mol
dung dịch
. Công thức của
tác dụng vừa đủ với
dung dịch
hoặc
có dạng:
A.
B.
C.
D.
Câu 33. Hỗn hợp X gồm metyl acrylat, một ancol (đơn chức, mạch hở) và hai hiđrocacbon (mạch hở, có
cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hồn tồn
nóng
với lượng dư dung dịch
chứa 3,3 gam muối. Số
, thu được
.
tối đa phản ứng với
Câu 35. Cho
B.
là
.
hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch
A. 55.
B. 8.
Câu 36. Xác định các chất (hoặc hỗn hợp)
C.
C.
.
.
gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất
A.
.
.
. Đun
đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được dung dịch
A.
.
B.
.
C.
Câu 34. Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc?
A.
và
lấy dư, thu được
C. 65.
và
D.
.
D.
.
. Tồn bộ lượng khí sinh ra được
kết tủa. Giá trị của
D. 75.
là
tương ứng không thỏa mãn thí nghiệm sau:
B.
D.
------ HẾT -----3/3 - Mã đề 169
.
.