SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
Đề Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN Lịch sử – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 03 trang)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 173
Câu 1. Cho
gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất
. Tồn bộ lượng khí sinh ra được
hấp thụ hồn toàn vào dung dịch
lấy dư, thu được
kết tủa. Giá trị của
là
A. 75.
B. 8.
C. 55.
D. 65.
Câu 2. Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat. Đốt cháy 3,08 gam X thu được 2,16 gam
. Thành phần % về khối lượng vinyl axetat trong
A.
B.
Câu 3. Etyl axetat không tác dụng với?
A. dung dịch
B.
C.
là?
C.
D.
đun nóng.
.
.
D.
(xúc tác
lỗng, đun nóng).
Câu 4. Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol metylic.
B. ancol etylic.
C. glixerol.
D. etylen glicol.
Câu 5. Hỗn hợp X gồm metyl acrylat, một ancol (đơn chức, mạch hở) và hai hiđrocacbon (mạch hở, có cùng
số ngun tử cacbon). Đốt cháy hồn tồn
với lượng dư dung dịch
gam muối. Số
, thu được
và
. Đun nóng
đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được dung dịch chứa 3,3
tối đa phản ứng với
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Câu 6. Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt 2 chất lỏng ancol etylic và phenol?
.
A. Nước brom.
B. Kim loại
.
C. Kim loại Na.
D. Q tím.
Câu 7. Ỏ nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào lát cắt củ khoai lang thấy xuất hiện màu
A. đỏ.
B. nâu đỏ.
C. xanh tím.
D. hồng.
Câu 8. Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat. Số chất trong dãy
khi thủy phân trong dung dịch
lỗng, đun nóng sinh ra ancol là?
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 9. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Xenlulozơ.
B. Glucozơ.
C. Amilozo.
D. Saccarozo.
Câu 10. Để phản ứng vừa đủ với 100 gam dung dịch chứa amin
dung dịch
A.
. Xác định cơng thức của amin
B.
Câu 11. Đốt cháy hồn toàn
đơn chức nồng độ
cần
?
C.
D.
gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 2,52 lít
1/4 - Mã đề 173
(đktc) thu được 1,8 gam nước. Giá trị của
A. 3,60
B. 6,20
là
C. 5,25
D. 3,15
Câu 12. Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc?
A.
.
B.
.
C.
.
Câu 13. Protein có phản ứng màu biure với chất nào sau đây?
A.
.
B.
.
C.
Câu 14. Có mấy hợp chất có cơng thức phân tử
vừa tác dụng với
:
A. 3
B. 4
D.
.
D.
.
.
có chung tính chất là vừa tác dụng với
C. 5
và
D. 2
Câu 15. là chất dinh dưỡng có giá trị của con người, nhất là đối với trẻ em, người già. Trong y học,
được dùng làm thuốc tăng lực. Trong công nghiệp,
được dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Chất
là
A. glucozor.
B. chất béo.
C. fructozo.
D. saccarozơ.
Câu 16. Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là
A. glyxin
B. glutamin
C. axit glutaric
D. axit glutamic
Câu 17. Lọ đựng chất nào sau đây có màu vàng lục?
A. Khí flo
B. Khí clo
C. Khí nitơ
D. Hơi Brom
Câu 18. Xác định các chất (hoặc hỗn hợp)
A.
và
.
tương ứng khơng thỏa mãn thí nghiệm sau:
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 19. Este nào sau đây có mùi chuối chín?
A. Etyl butirat
B. Etyl fomat
C. Benzyl axetat
D. Isoamyl axetat
Câu 20. Oxi không phản ứng trực tiếp với:
A. cacbon
B. Lưu huỳnh
C. Flo
D. Crom
Câu 21. Trong số các chất sau đây: toluen, benzen, etilen, metanal, phenol, ancol anlylic, axit fomic, stiren,
o-xilen, vinylaxetat. Có bao nhiêu chất làm mất màu dung dịch nước brom?
A. 9
B. 10
C. 7
D. 8
Câu 22. Để hịa tan hết 38,36 gam hỗn hợp
gồm
cần
dung dịch
lỗng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam sunfat trung hịa và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp
khí
gồm hai khí khơng màu, tỉ khối hơi của
ngồi khơng khí). Phần trăm khối lượng
A.
trong
B.
so với
là 3,8 (biết có một khí khơng màu hóa nâu
gần với giá trị nào sau đây?
C.
D.
Câu 23. Este
có tên gọi là
A. etyl fomat.
B. vinyl propionat.
C. etyl axetat.
D. etyl propionat.
Câu 24. Cho các chất sau đây: metyl axetat; amoni axetat; glyxin; metyl amoni fomat; axit glutamic. Có bao
nhiêu chất lưỡng tính trong các chất ở trên?
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Câu 25. Thủy phân hoàn toàn
trong phân tử
là
A. 2.
B. 1.
peptit mạch hở
chỉ thu được
C. 4.
2/4 - Mã đề 173
. Số liên kết peptit
D. 3.
Câu 26. Polime nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo?
A. Amilozo.
B. Polietilen.
C. Nilon-6,6.
Câu 27. Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố
A. oxi.
B. nitơ.
C. cacbon.
D. Nilon 6
D. hiđro.
Câu 28. Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một
số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Nước vôi trong.
B. Sođa.
C. Giấm ăn.
D. Xút.
Câu 29. Có các chất sau: (1). Tinh bột; (2). Xenlulozo;; (3). Saccarozo; (4). Fructozơ. Khi thủy phân các
chất trên thì những chất nào chỉ tạo thành glucozơ:
A. (1), (4)
B. (2),(3)
C. (3), (4)
D. (1), (2)
Câu 30. Khí làm vẩn đục nước vôi trong nhưng không làm nhạt màu nước brom là:
A.
B.
C.
Câu 31. Số este có cơng thức phân tử
A. 3
B. 6
Câu 32. Khi cho chất béo
cháy hồn tồn
D.
có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là?
C. 5
D. 4
phản ứng với dung dịch
thu được
và
lít
thì
phản ứng tối đa với
(đktc). Biểu thức liên hệ giữa
. Đốt
với
là?
A.
ĐÁ.P Á.N
B.
C.
.
D.
.
Câu 33. Thủy phân hoàn toàn
Gly-Ala trong dung dịch
dư. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu
được
gam rắn khan. Giá trị của
là
A. 109,5 gam.
B. 237,0 gam.
C. 127,5 gam.
D. 118,5 gam.
Câu 34. Cho A là 1 amino axit, biết 0,01 mol
dung dịch
. Công thức của
tác dụng vừa đủ với
dung dịch
hoặc
có dạng:
A.
B.
C.
D.
Câu 35. Chất nào sau đây, trong nước là chất điện li yếu?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 36. Đun
gam hợp chất hữu cơ mạch hở
(chứa
, chỉ chứa một loại nhóm chức)
với
dung dịch
đến phản ứng hồn tồn. Trung hịa lượng
dư cần
dung dịch
. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được 7,36 gam hổn hợp hai ancol
đơn chức và 18,34 gam
hỗn hợp hai muối khan (trong đó có một muối của axit cacboxylic T). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Số nguyên tử cacbon trong phân tử
B.
và
C. Axit
gấp đôi số nguyên tử cacbon trong phân tử
là đồng đẳng kế tiếp nhau.
có chứa 2 liên kết đôi trong phân tử.
3/4 - Mã đề 173
.
D. Trong phân tử
có 14 nguyên tử hiđro.
------ HẾT ------
4/4 - Mã đề 173