SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
Đề Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN Lịch sử – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 03 trang)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 448
Câu 1. Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt 2 chất lỏng ancol etylic và phenol?
A. Nước brom.
B. Q tím.
C. Kim loại Na.
D. Kim loại
.
Câu 2. Thủy phân hoàn toàn
Gly-Ala trong dung dịch
dư. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu
được
gam rắn khan. Giá trị của
là
A. 127,5 gam.
B. 118,5 gam.
C. 237,0 gam.
D. 109,5 gam.
Câu 3. Este
A. etyl fomat.
có tên gọi là
B. etyl axetat.
Câu 4. Số este có cơng thức phân tử
A. 6
B. 3
C. vinyl propionat.
có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là?
C. 5
D. 4
Câu 5. Để phản ứng vừa đủ với 100 gam dung dịch chứa amin
dung dịch
D. etyl propionat.
. Xác định công thức của amin
đơn chức nồng độ
cần
?
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Amilozo.
B. Xenlulozơ.
C. Saccarozo.
D. Glucozơ.
Câu 7. Khí làm vẩn đục nước vơi trong nhưng không làm nhạt màu nước brom là:
A.
B.
Câu 8. Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc?
A.
.
B.
.
C.
C.
D.
.
D.
.
Câu 9. Để hịa tan hết 38,36 gam hỗn hợp
gồm
cần
dung dịch
lỗng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam sunfat trung hịa và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp
khí
gồm hai khí khơng màu, tỉ khối hơi của
ngồi khơng khí). Phần trăm khối lượng
trong
so với
là 3,8 (biết có một khí khơng màu hóa nâu
gần với giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
Câu 10. Protein có phản ứng màu biure với chất nào sau đây?
D.
A.
.
B.
.
C.
.
Câu 11. Polime nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo?
A. Polietilen.
B. Nilon-6,6.
C. Amilozo.
Câu 12. Etyl axetat khơng tác dụng với?
D.
A.
B.
C.
.
(xúc tác
lỗng, đun nóng).
.
1/4 - Mã đề 448
.
D. Nilon 6
D. dung dịch
đun nóng.
Câu 13. Trong số các chất sau đây: toluen, benzen, etilen, metanal, phenol, ancol anlylic, axit fomic, stiren,
o-xilen, vinylaxetat. Có bao nhiêu chất làm mất màu dung dịch nước brom?
A. 8
B. 9
C. 10
D. 7
Câu 14. Cho các chất sau đây: metyl axetat; amoni axetat; glyxin; metyl amoni fomat; axit glutamic. Có bao
nhiêu chất lưỡng tính trong các chất ở trên?
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Câu 15. Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một
số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Giấm ăn.
B. Nước vôi trong.
C. Xút.
D. Sođa.
Câu 16. Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol etylic.
B. etylen glicol.
C. ancol metylic.
D. glixerol.
Câu 17. Có mấy hợp chất có cơng thức phân tử
vừa tác dụng với
:
A. 4
B. 2
có chung tính chất là vừa tác dụng với
C. 5
và
D. 3
Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn
gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 2,52 lít
(đktc) thu được 1,8 gam nước. Giá trị của
là
A. 3,60
B. 5,25
C. 3,15
D. 6,20
Câu 19. Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố
A. oxi.
B. hiđro.
C. nitơ.
D. cacbon.
Câu 20. Đun
gam hợp chất hữu cơ mạch hở
(chứa
, chỉ chứa một loại nhóm chức)
với
dung dịch
đến phản ứng hồn tồn. Trung hòa lượng
dư cần
dung dịch
. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được 7,36 gam hổn hợp hai ancol
đơn chức và 18,34 gam
hỗn hợp hai muối khan (trong đó có một muối của axit cacboxylic T). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Axit
có chứa 2 liên kết đơi trong phân tử.
B. Trong phân tử
C.
và
có 14 nguyên tử hiđro.
là đồng đẳng kế tiếp nhau.
D. Số nguyên tử cacbon trong phân tử
Câu 21. Khi cho chất béo
cháy hoàn toàn
phản ứng với dung dịch
thu được
A.
.
B.
.
gấp đôi số nguyên tử cacbon trong phân tử
và
lít
thì
.
phản ứng tối đa với
(đktc). Biểu thức liên hệ giữa
. Đốt
với
là?
C.
ĐÁ.P Á.N
D.
Câu 22. Este nào sau đây có mùi chuối chín?
A. Etyl butirat
B. Isoamyl axetat
Câu 23. Cho
C. Etyl fomat
gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất
hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch
lấy dư, thu được
2/4 - Mã đề 448
D. Benzyl axetat
. Tồn bộ lượng khí sinh ra được
kết tủa. Giá trị của
là
A. 65.
B. 8.
C. 75.
Câu 24. Xác định các chất (hoặc hỗn hợp)
A.
và
D. 55.
tương ứng khơng thỏa mãn thí nghiệm sau:
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 25. Hỗn hợp X gồm metyl acrylat, một ancol (đơn chức, mạch hở) và hai hiđrocacbon (mạch hở, có
cùng số ngun tử cacbon). Đốt cháy hồn tồn
nóng
với lượng dư dung dịch
chứa 3,3 gam muối. Số
, thu được
. Đun
đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được dung dịch
tối đa phản ứng với
là
A.
.
B.
.
C.
.
Câu 26. Lọ đựng chất nào sau đây có màu vàng lục?
A. Khí nitơ
B. Khí flo
C. Hơi Brom
Câu 27. Oxi không phản ứng trực tiếp với:
A. cacbon
B. Lưu huỳnh
C. Flo
Câu 28. Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là
A. glutamin
B. axit glutaric
C. axit glutamic
Câu 29. Cho A là 1 amino axit, biết 0,01 mol
dung dịch
và
. Cơng thức của
D.
.
D. Khí clo
D. Crom
D. glyxin
tác dụng vừa đủ với
dung dịch
hoặc
có dạng:
A.
B.
C.
D.
Câu 30. Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat. Số chất trong
dãy khi thủy phân trong dung dịch
loãng, đun nóng sinh ra ancol là?
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 31. Thủy phân hoàn toàn
trong phân tử
là
A. 3.
B. 2.
peptit mạch hở
chỉ thu được
C. 1.
. Số liên kết peptit
D. 4.
Câu 32. là chất dinh dưỡng có giá trị của con người, nhất là đối với trẻ em, người già. Trong y học,
được dùng làm thuốc tăng lực. Trong công nghiệp,
được dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Chất
là
A. chất béo.
B. glucozor.
C. fructozo.
D. saccarozơ.
Câu 33. Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat. Đốt cháy 3,08 gam X thu được 2,16 gam
. Thành phần % về khối lượng vinyl axetat trong
là?
A.
B.
C.
D.
Câu 34. Có các chất sau: (1). Tinh bột; (2). Xenlulozo;; (3). Saccarozo; (4). Fructozơ. Khi thủy phân các
chất trên thì những chất nào chỉ tạo thành glucozơ:
A. (3), (4)
B. (1), (4)
C. (1), (2)
D. (2),(3)
Câu 35. Ỏ nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào lát cắt củ khoai lang thấy xuất hiện màu
A. hồng.
B. xanh tím.
C. nâu đỏ.
D. đỏ.
Câu 36. Chất nào sau đây, trong nước là chất điện li yếu?
A.
.
B.
.
C.
.
------ HẾT -----3/4 - Mã đề 448
D.
.
4/4 - Mã đề 448