Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề thi thử hóa thpt số 9 (142)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (651.98 KB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG

Đề Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN Lịch sử – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

(Đề thi có 03 trang)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 744
Câu 1. Este nào sau đây có mùi chuối chín?
A. Etyl butirat
B. Isoamyl axetat

C. Benzyl axetat

D. Etyl fomat

Câu 2. Đun
gam hợp chất hữu cơ mạch hở
(chứa
, chỉ chứa một loại nhóm chức)
với
dung dịch
đến phản ứng hồn tồn. Trung hịa lượng
dư cần
dung dịch
. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được 7,36 gam hổn hợp hai ancol
đơn chức và 18,34 gam


hỗn hợp hai muối khan (trong đó có một muối của axit cacboxylic T). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Số nguyên tử cacbon trong phân tử
B.



gấp đôi số nguyên tử cacbon trong phân tử

.

là đồng đẳng kế tiếp nhau.

C. Trong phân tử

có 14 nguyên tử hiđro.

D. Axit có chứa 2 liên kết đơi trong phân tử.
Câu 3. Protein có phản ứng màu biure với chất nào sau đây?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 4. Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat. Đốt cháy 3,08 gam X thu được 2,16 gam
. Thành phần % về khối lượng vinyl axetat trong

là?


A.
B.
C.
D.
Câu 5. Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol etylic.
B. ancol metylic.
C. glixerol.
D. etylen glicol.
Câu 6. Trong số các chất sau đây: toluen, benzen, etilen, metanal, phenol, ancol anlylic, axit fomic, stiren, oxilen, vinylaxetat. Có bao nhiêu chất làm mất màu dung dịch nước brom?
A. 7
B. 10
C. 9
D. 8
Câu 7. Oxi không phản ứng trực tiếp với:
A. Lưu huỳnh
B. Flo
C. cacbon
D. Crom
Câu 8. Có các chất sau: (1). Tinh bột; (2). Xenlulozo;; (3). Saccarozo; (4). Fructozơ. Khi thủy phân các chất
trên thì những chất nào chỉ tạo thành glucozơ:
A. (2),(3)
B. (1), (2)
C. (1), (4)
D. (3), (4)
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn
gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 2,52 lít
(đktc) thu được 1,8 gam nước. Giá trị của


A. 5,25
B. 3,15
C. 6,20
D. 3,60
Câu 10. Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 11. Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat. Số chất trong
dãy khi thủy phân trong dung dịch
lỗng, đun nóng sinh ra ancol là?
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Câu 12. Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là
1/4 - Mã đề 744


A. axit glutamic

B. axit glutaric

Câu 13. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Amilozo.

B. Glucozơ.
Câu 14. Cho A là 1 amino axit, biết 0,01 mol
dung dịch

. Công thức của

C. glutamin

D. glyxin

C. Xenlulozơ.

D. Saccarozo.

tác dụng vừa đủ với

dung dịch

hoặc

có dạng:

A.

B.

C.
D.
Câu 15. Hỗn hợp X gồm metyl acrylat, một ancol (đơn chức, mạch hở) và hai hiđrocacbon (mạch hở, có
cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hồn tồn

nóng

với lượng dư dung dịch

chứa 3,3 gam muối. Số

, thu được



. Đun

đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được dung dịch

tối đa phản ứng với



A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 16. Polime nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo?
A. Nilon-6,6.
B. Amilozo.
C. Nilon 6

D. Polietilen.
Câu 17. Ỏ nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào lát cắt củ khoai lang thấy xuất hiện màu
A. xanh tím.
B. đỏ.
C. nâu đỏ.
D. hồng.
Câu 18. Chất nào sau đây, trong nước là chất điện li yếu?
A.

.

Câu 19. Cho

B.

.

C.

.

D.

gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất

.

. Tồn bộ lượng khí sinh ra được

hấp thụ hồn tồn vào dung dịch

lấy dư, thu được
kết tủa. Giá trị của
A. 8.
B. 65.
C. 55.
D. 75.
Câu 20. Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt 2 chất lỏng ancol etylic và phenol?



A. Kim loại
.
B. Nước brom.
C. Kim loại Na.
D. Q tím.
Câu 21. Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một
số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Sođa.
B. Giấm ăn.
C. Nước vôi trong.
D. Xút.
Câu 22. Thủy phân hoàn toàn
Gly-Ala trong dung dịch
dư. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu
được
gam rắn khan. Giá trị của

A. 237,0 gam.
B. 118,5 gam.
C. 109,5 gam.

D. 127,5 gam.
Câu 23. Xác định các chất (hoặc hỗn hợp)
A.



.

C.

B.

.

B.

.

D.

Câu 24. Có mấy hợp chất có cơng thức phân tử
vừa tác dụng với
:
A. 3
B. 4
Câu 25. Etyl axetat không tác dụng với?
A.

tương ứng không thỏa mãn thí nghiệm sau:


.
có chung tính chất là vừa tác dụng với

C. 2

.
.
2/4 - Mã đề 744

D. 5




C. dung dịch
D.

đun nóng.

(xúc tác

lỗng, đun nóng).

Câu 26. Este
A. etyl propionat.

có tên gọi là
B. etyl fomat.

C. etyl axetat.


D. vinyl propionat.

Câu 27. Số este có cơng thức phân tử
có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là?
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
Câu 28. Khí làm vẩn đục nước vơi trong nhưng không làm nhạt màu nước brom là:
A.

B.

Câu 29. Khi cho chất béo
cháy hồn tồn

C.
phản ứng với dung dịch

thu được



D.
thì

lít

phản ứng tối đa với


(đktc). Biểu thức liên hệ giữa

. Đốt
với

là?

A.
ĐÁ.P Á.N
B.

.

C.
D.
.
Câu 30. Lọ đựng chất nào sau đây có màu vàng lục?
A. Khí flo
B. Khí clo
C. Hơi Brom
Câu 31. Để phản ứng vừa đủ với 100 gam dung dịch chứa amin
dung dịch

. Xác định cơng thức của amin

D. Khí nitơ
đơn chức nồng độ

cần


?

A.
B.
C.
D.
Câu 32. Cho các chất sau đây: metyl axetat; amoni axetat; glyxin; metyl amoni fomat; axit glutamic. Có bao
nhiêu chất lưỡng tính trong các chất ở trên?
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Câu 33. là chất dinh dưỡng có giá trị của con người, nhất là đối với trẻ em, người già. Trong y học,
được dùng làm thuốc tăng lực. Trong cơng nghiệp,
được dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Chất

A. glucozor.
B. saccarozơ.
C. fructozo.
D. chất béo.
Câu 34. Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố
A. cacbon.
B. nitơ.
C. hiđro.
D. oxi.
Câu 35. Để hịa tan hết 38,36 gam hỗn hợp
gồm
cần
dung dịch

lỗng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam sunfat trung hịa và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp
khí

gồm hai khí khơng màu, tỉ khối hơi của

ngồi khơng khí). Phần trăm khối lượng
A.

trong

B.

Câu 36. Thủy phân hồn tồn
trong phân tử

A. 2.
B. 1.

so với

là 3,8 (biết có một khí khơng màu hóa nâu

gần với giá trị nào sau đây?
C.

peptit mạch hở

D.

chỉ thu được


C. 3.
------ HẾT -----3/4 - Mã đề 744

. Số liên kết peptit
D. 4.


4/4 - Mã đề 744



×