Pdf free LATEX
ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001
Câu 1. Cho các chất sau: CH3COOH, C2 H5 OH, C6 H5 OH, H2 O. Chất có nhiệt độ sơi cao nhất là
A. H2 O.
B. C2 H5 OH.
C. C6 H5 OH.
D. CH3COOH.
Câu 2. Cho m gam Fe vào dung dịch chứa 0,2 mol AgNO3 và 0,1 mol Cu(NO3 )2 . Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được 4m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 5,40.
B. 5,32.
C. 3,36.
D. 5,60.
Câu 3. Chọn mệnh đề sai về cacbohidrat?
A. Saccarozơ là một polisaccarit có nhiều trong cây mía, củ cải, . . . .
B. Tinh bột có 2 dạng amilozơ và amilopectin.
C. Thủy phân tinh bột và xenlulozơ trong môi trường axit đều thu được glucozơ.
D. Bông, đay, gỗ đều là những nguyên liệu chứa xenlulozơ.
Câu 4. Cho hỗn hợp X chứa 0,2 mol Y (C7 H13 O4 N) và 0,1 mol chất Z (C6 H16 O4 N2 , là muối của axit
cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được một ancol đơn chức, hai amin
no (kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T thu được hỗn hợp G chứa ba muối khan
có cùng số nguyên tử cacbon (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của một amino axit
thiên nhiên). Khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong G là
A. 18,8.
B. 19,2.
C. 22,2.
D. 14,8.
Câu 5. Thể tích H2 (ở đktc) cần để hiđro hóa hồn tồn 1,105 tấn triolein là
A. 67 200 lít.
B. 56 000 lít.
C. 76 018 lít.
D. 84 000 lít.
Câu 6. Muối mononatri của amino axit được dùng làm bột ngọt (mì chính) là
A. Ala.
B. Lys.
C. Gly.
D. Glu.
Câu 7. Natri hiđrocacbonat là chất được dùng làm bột nở, chế thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit Công
thức của natri hiđrocacbonat là
A. NaHCO3 .
B. Na2CO3 .
C. NaHS.
D. NaOH.
Câu 8. Trong các polime sau, polime được tổng hợp theo phương pháp trùng ngưng là:
A. polietilen.
B. poli(vinyl clorua).
C. poli(etylen-terephtalat).
D. poli(butadien-stiren).
Câu 9. Cho m gam hỗn hợp gồm CuO và Na2 O tác dụng vừa đủ với axit HCl, thu được dung dịch X.
Tiến hành điện phân dung dịch X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dịng điện có cường độ khơng
đổi. Tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như
đồ thị bên (đồ thị gấp khúc tại các điểm P, Q). Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của
nước.
Trang 1/4 Mã đề 001
n (mol)
M
0,35
Q
0,2
P
O
Giá trị của m là
A. 11,10.
2a
B. 19,35.
5a
C. 14,20.
t (giây)
D. 10,20.
Câu 10. Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng của nguyên tố
nào sau đây?
A. Nitơ.
B. Kali.
C. Photpho.
D. Cacbon.
Câu 11. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào kim loại bị ăn mịn điện hóa?
A. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 loãng. B. Cho kim loại Zn vào dung dịch HCl.
C. Đốt dây Fe trong khí O2 .
D. Thép cacbon để trong khơng khí ẩm.
Câu 12. Đốt cháy hồn toàn m gam hỗn hợp X gồm tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, glucozơ, fructozơ
trong oxi dự. Hỗn hợp khí và hơi thu được sau phản ứng được sục vào 300 gam dung dịch Ca(OH)2
25,9% thu được 90 gam kết tủa và dung dịch muối có nồng độ phần trăm là 8,65%. Mặt khác, thủy phân
hoàn toàn m gam hỗn hợp X trong dung dịch H2 S O4 dư, đun nóng, sau đó trung hịa axit bằng dung dịch
NaOH thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y vào dung dịch AgNO3 dư trong NH3 , đun nóng thu được
a gam kết tủa Ag. Giá trị của m và a lần lượt là
A. 70,8 và 43,2.
B. 32,4 và 21,6.
C. 32,4 và 43,2.
D. 70,8 và 21,6.
Câu 13. Dẫn V lít khí CO2 vào 200ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung
dịch X. Cho rất từ từ đến hết 125ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X thì thấy tạo thành 1,68 lít khí
CO2 . Biết các thể tích đều được đo ở đktc. Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 1,12.
C. 4,48.
D. 2,24.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
B. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2 (S O4 )3 thì Fe chỉ bị ăn mịn hóa học.
C. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
D. NaOH là chất rắn màu trắng, dễ nóng chảy, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước.
Câu 15. Trong số các tơ sau: tơ nitron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ capron, có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ
hóa học?
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 16. Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là
A. C2 H5COOCH3 .
B. CH3COOCH3 .
C. C2 H5COOC2 H5 .
D. HCOOC2 H5 .
Câu 17. Chất nào sau đây là nhôm nitrat?
A. Fe(NO3 )3 .
B. AgNO3 .
C. Al(NO3 )3 .
D. AlCl3 .
Trang 2/4 Mã đề 001
Câu 18. Sự đốt các nhiên liệu hóa thạch đã góp phần vào vấn đề mưa axit, đặc biệt tại các vùng có nhiều
nhà máy cơng nghiệp, sản xuất hóa chất. Khí nào sau đây chủ yếu gây nên hiện tượng mưa axit?
A. S O2 .
B. CO2 .
C. CO.
D. CH4 .
Câu 19. Cho các phát biểu sau:
(a) Tơ axetat và tơ visco đều thuộc loại tơ bán tổng hợp hay tơ nhân tạo.
(b) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
(c) Tơ nilon-6,6 có chứa liên kết peptit.
(d) Khử glucozơ bằng H2 thu được sobitol.
(e) Metyl metacrylat làm mất màu dung dịch nước Br2 .
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 20. Cho hỗn hợp A gồm các amin đều no, đơn chức, mạch hở có tỉ khối so với H2 bằng 33.Hỗn
hợp B gồm 2 ankan X, Y là đồng đẳng kế tiếp (MX < MY ). Đốt cháy 0,3 mol hỗn hợp E gồm A và B cần
dùng 1,73 mol O2 , sản phẩm cháy chỉ chứa CO2 , H2 O và N2 , trong đó tổng khối lượng CO2 và H2 O là
70,44 gam. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp B là
A. 75,21%.
B. 25,96%.
C. 19,69%.
D. 24,79%.
Câu 21. Chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính?
A. AlCl3 .
B. Al2 O3 .
C. Cr2 O3 .
D. Al(OH)3 .
Câu 22. Hóa chất nào sau đây làm mềm được nước cứng?
A. NaHCO3 .
B. BaCl2 .
C. Na3 PO4 .
D. HCl.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong tự nhiên, các hợp chất hữu cơ đều là các hợp chất tạp chức.
B. Các polime sử dụng làm chất dẻo đều được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng.
C. Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.
D. Trong các chất hữu cơ bền, no, mạch hở C x Hy Oz (có M ≤ 60; x ≤ 2) có 6 chất tham gia phản ứng
tráng bạc.
Câu 24. Tính khử của kim loại Al yếu hơn kim loại nào sau đây?
A. Cu.
B. Mg.
C. Fe.
D. Ag.
Câu 25. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào mặt ngồi của vỏ tàu (phần chìm dưới
nước, những khối kim loại
A. kẽm.
B. bạc.
C. đồng.
D. niken.
Câu 26. Công thức hóa học của sắt (III) sunfat là
A. FeS.
B. FeS O4 .
C. Fe2 (S O4 )3 .
D. FeS 2 .
Câu 27. FeO thể hiện tính khử trong phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch HNO3 loãng.
B. Dung dịch H2 S O4 lỗng.
C. Khí CO ở nhiệt độ cao.
D. Dung dịch HCl loãng.
Câu 28. Cho 0,15 mol H2 NCH2COOH phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH aM. Giá trị của a
là
A. 0,75.
B. 0,35.
C. 0,15.
D. 0,30.
Câu 29. Thành phần chính của đường mía là
A. Glucozơ.
B. Tinh bột.
C. Saccarozơ.
D. Fructozơ.
Câu 30. Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch AgNO3 1%, sau đó nhỏ từ từ dung dịch NH3 , đồng thời
lắc đều cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Thêm tiếp vài giọt dung dịch chất X, sau đó đun nóng
nhẹ thì thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương. Chất X là
A. axit axetic.
B. metanol.
C. anđehit fomic.
D. etanol.
Câu 31. Cho 14,6 gam amino axit X (cơng thức có dạng (H2 N)2CnH2 n −1 COOH) tác dụng hết với
dung dịch HCl dư, thu được 21,9 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là
A. 14.
B. 10.
C. 13.
D. 12.
Trang 3/4 Mã đề 001
Câu 32. Thủy phân 10,26 gam saccarozơ với hiệu suất 50% được hỗn hợp dung dịch X. Cho X phản
ứng hoàn toàn với AgNO3 /NH3 dư được m gam kết tủa Ag. Giá trị của m là
A. 4,32.
B. 3,24.
C. 8,64.
D. 6,48.
Câu 33. Công thức của sắt (III) hiđroxit là
A. Fe3 O4 .
B. Fe2 O3 .
C. Fe(OH)2 .
D. Fe(OH)3 .
Câu 34. Sản phẩm của phản ứng xà phịng hóa chất béo ln có
A. C2 H5 (OH)2 .
B. C17 H35COONa.
C. C3 H5 (OH)3 .
D. C15 H31COOH.
Câu 35. Hiđrocacbon phản ứng được với brom trong dung dịch là
A. etilen.
B. benzen.
C. etan.
D. toluen.
Câu 36. Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Cu trong khí O2 dư, thu được 16,2 gam hỗn hợp
Y gồm các oxit. Hòa tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch gồm HCl 1,0M và H2 S O4 0,5M, thu được
dung dịch chứa 43,2 gam hỗn hợp muối trung hịa. Biết các phản ứng xảy ra hồn toàn. Giá trị của m
là
A. 9,4.
B. 9,8.
C. 13,0.
D. 10,4.
Câu 37. Thủy phân este CH3CH2COOCH3 thu được ancol có cơng thức là
A. C2 H5 OH.
B. CH3 OH.
C. C3 H7 OH.
D. C3 H5 OH.
Câu 38. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Cr.
B. Zn.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 39. Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al2 (S O4 )3 và AlCl3 .
Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị
sau:
y
17,1
0
Giá trị của m là
A. 12,18.
0,16
B. 10,68.
C. 9,18.
Câu 40. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Fe.
B. K.
C. Al.
x
D. 6,84.
D. Zn.
Câu 41. Cho sơ đồ các phản ứng sau:
điện phân dung dịch, có màng ngăn
(1) X1 + H2 O −−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−→ X2 + X3 ↑ +H2 ↑
(2) X2 + X4 −→ BaCO3 + K2CO3 + H2 O
(3) X2 + X3 −→ X1 + X5 + H2 O
(4) X4 + X6 −→ BaS O4 + K2 S O4 + CO2 + H2 O
Các chất X5 , X6 thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. KClO, KHS O4 .
B. Ba(HCO3 )2 , KHS O4 .
C. Ba(HCO3 )2 , H2 S O4 .
D. KClO, H2 S O4 .
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 4/4 Mã đề 001