Pdf free LATEX
ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001
Câu 1. Cho các chất sau: CH3COOH, C2 H5 OH, C6 H5 OH, H2 O. Chất có nhiệt độ sơi cao nhất là
A. H2 O.
B. C6 H5 OH.
C. CH3COOH.
D. C2 H5 OH.
Câu 2. Cho m gam dung dịch glucozơ 20% tráng bạc hoàn toàn, sinh ra 32,4 gam bạc. Giá trị của m
là
A. 270.
B. 54.
C. 135.
D. 108.
Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2 , thu được 3,42 mol CO2 và 3,18
mol H2 O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch brom. Khối lượng Br2 đã phản ứng
là
A. 48 gam.
B. 19,2 gam.
C. 28,8 gam.
D. 9,6 gam.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Ala-Gly-Ala có phản ứng màu biure.
B. Công thức phân tử của đimetylamin là C2 H7 N.
C. Các amino axit có thể tham gia phản ứng trùng ngưng.
D. Phân tử khối của propylamin là 57.
Câu 5. Este nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?
A. (COOCH3 )2 .
B. HCOOCH3 .
C. CH3COOCH3 .
D. CH3COOC6 H5 .
Câu 6. Thực hiện phản ứng hiđro hóa 17,68 gam triolein, sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp
chất béo X. Biết m gam X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch Br2 0,1M Giá trị của m là
A. 17,78.
B. 17,72.
C. 17,70.
D. 17,73.
Câu 7. Hịa tan hồn tồn 27,54 gam Al2 O3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch HNO3 , thu được 267,5
gam dung dịch X. Làm lạnh X đến 10◦C thì có m gam tinh thể Al(NO3 )3 .9H2 O tách ra. Biết ở 10◦C ,
cứ 100 gam H2 O hòa tan được tối đa 67,25 gam Al(NO3 )3 . Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 22.
B. 84.
C. 45.
D. 26.
Câu 8. Khi thủy phân hexapeptit X (Ala-Gly-Val-Ala-Ala-Gly) thì thu được tối đa bao nhiêu tripeptit
chứa gốc alanyl ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 9. Cho m gam fructozơ tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được
3,24 gam Ag. Giá trị của m là
A. 2,70.
B. 10,80.
C. 5,40.
D. 1,35.
Câu 10. Số nguyên tử oxi trong phân tử axit glutamic là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 11. Cho nguyên tử Cr (Z = 24), số electron lớp ngoài cùng của Cr là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 1.
Câu 12. Hòa tan a gam Mg vào 1 lít dung dịch A chứa Fe(NO3 )2 0,1M và Cu(NO3 )2 0,15M. Sau khi
kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X và b gam chất rắn Y. Cho dung dịch NaOH tới dư vào X, lọc
lấy kết tủa đem nung nóng trong khơng khí tới khối lượng không đổi thu được 12 gam chất rắn khan Z.
Giá trị a và b lần lượt là
A. 3,6 và 9,6.
B. 5,4 và 13,8.
C. 4,8 và 12,4.
D. 6,0 và 15,2.
Câu 13. Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. H2 NCH2COOH.
B. CH3COOH.
C. CH3CHO.
D. CH3 NH2 .
Trang 1/4 Mã đề 001
Câu 14. Dãy nào sau đây chỉ gồm các tơ tổng hợp?
A. tơ nilon-6; tơ olon; tơ nilon- 6,6.
B. tơ nilon-6,6; tơ tằm; tơ axetat.
C. tơ nilon-6; tơ visco; tơ olon.
D. tơ lapsan; tơ tằm; tơ visco.
Câu 15. Cho hỗn hợp X gồm Na, Fe, Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2 S O4 loãng, dư thu được V
lít khí H2 (đktc). Nếu thay kim loại Na và Fe trong X bằng kim loại M có hóa trị II nhưng có khối lượng
1
bằng tổng khối lượng của Na và Fe rồi cho tác dụng hết với dung dịch H2 S O4 lỗng, dư thì thể tích khí
2
H2 bay ra đúng bằng V lít (đktc). Kim loại M là
A. Ba.
B. Zn.
C. Mg.
D. Ca.
Câu 16. Cho vào ống nghiệm 1ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuS O4 2%, thêm tiếp 1
ml dung dịch lòng trắng trứng 10%,. Lắc nhẹ ống nghiệm, hiện tượng quan sát được là
A. Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch xanh lam.
B. Có kết tủa xanh lam, sau đó tạo dung dịch màu tím.
C. Có kết tủa xanh lam, kết tủa khơng bị tan.
D. Có kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa chuyển sang màu đỏ gạch.
Câu 17. Trong thực tế, người ta thường dùng muối nào sau đây để làm xốp bánh?
A. KNO3 .
B. NH4Cl.
C. NH4 HCO3 .
D. NaCl.
Câu 18. Dùng Al dư khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2 O3 thành Fe bằng phản ứng nhiệt nhôm. Khối lượng Fe
thu được là
A. 2,80 gam.
B. 1,68 gam.
C. 3,36 gam.
D. 0,84 gam.
Câu 19. Thủy phân etyl axetat trong dung dịch NaOH, đun nóng thu được muối có công thức là
A. C2 H3COONa.
B. CH3COONa.
C. C2 H5COONa.
D. HCOONa.
Câu 20. Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phịng hóa theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam chất béo và 2 - 2,5 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh. Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước
cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi.
Bước 3: Sau 8 - 10 phút, rót thêm vào hỗn hợp 4 - 5 ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên trên.
(b) Mục địch của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa để tách muối của axit béo.
(c) nếu thay chất béo bằng etyl axetat, hiện tượng quan sát được giống nhau.
(d) Sản phẩm của thí nghiệm thường dùng để sản xuất xà phòng.
(e) Phần dung dịch còn lại sau bước 3 có khả năng hịa tan Cu(OH)2 .
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 21. Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây?
A. HCl.
B. H2 S O4 loãng.
C. HNO3 đặc.
D. CuCl2 .
Câu 22. Tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên chủ yếu bởi
A. tính chất của kim loại.
B. các electron tự do trong tinh thể kim loại.
C. khối lượng riêng của kim loại.
D. cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.
Câu 23. X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l, Y là dung dịch gồm Na2CO3 nồng độ y mol/l và NaHCO3
nồng độ 2y mol/l. Nhỏ từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y, thu được V lít khí
CO2 . Nhỏ từ từ đến hết 100 ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X, thu được 2V lít khí CO2 . Tỉ lệ x :
y là
A. 3 : 2.
B. 4 : 3.
C. 8 : 5.
D. 6 : 5.
Câu 24. Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. FeO.
B. Fe2 O3 .
C. Fe(OH)3 .
D. Fe(NO3 )3 .
Câu 25. Cho canxi cacbua vào nước thì thu được khí
A. C2 H6 .
B. C2 H4 .
C. CH4 .
D. C2 H2 .
Trang 2/4 Mã đề 001
Câu 26. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Cho Fe3 O4 vào dung dịch HCl loãng (dư).
(c) Cho Mg vào vào dung dịch FeCl3 (dư).
(d) Hòa tan Cu và Fe2 O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2 S O4 lỗng (dư).
(e) Hấp thụ hồn tồn a mol CO2 vào dung dịch chứa 3a mol Ca(OH)2 .
Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 27. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch CuCl2 ?
A. Zn.
B. Mg.
C. Al.
D. Ag.
Câu 28. Hỗn hợp X gồm K, Ba, Na2 O, BaO. Cho m gam X hòa tan hết vào H2 O dư thu được 0,015 mol
H2 và 1 lít dung dịch Y có pH bằng 13. Cho toàn bộ Y tác dụng với 200 ml dung dịch H2 S O4 0,15M thu
được 6,99 gam kết tủa và dung dịch Z có pH bằng 12,523. Lọc bỏ kết tủa, cơ cạn hồn tồn dung dịch Z
thu được 1,76 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 5,75.
B. 6,82.
C. 5,78.
D. 6,07.
Câu 29. Al2 O3 tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. CuS O4 .
B. NaOH.
C. NH3 .
D. NaCl.
Câu 30. Hấp thụ hết 0,504 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá
trị của m là
A. 2,25.
B. 1,97.
C. 2,59.
D. 3,94.
Câu 31. Cho bột sắt vào dung dịch H2 S O4 loãng, dư. Sau phản ứng cho bay hơi dung dịch thu được tinh
thể muối sắt (II) sunfat ngậm 7 phân tử nước. Công thức của tinh thể là
A. FeS O4 .7H2 O.
B. 7FeS O4 .H2 O.
C. Fe(S O4 )2 .7H2 O.
D. Fe2 (S O4 )3 .7H2 O.
Câu 32. Chất nào sau đây khơng dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. Na3 PO4 .
B. Ca(OH)2 .
C. HCl.
D. Na2CO3 .
Câu 33. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2 .
(b) Sục CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 .
(c) Cho nước vôi vào dung dịch NaHCO3 .
(d) Cho dung dịch NaOH vào lượng dư dung dịch AlCl3 .
(e) Đun nóng dung dịch chứa Ca(HCO3 )2 .
(g) Cho mẩu Na vào dung dịch CuS O4 .
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là
A. 6.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 34. Chất nào sau đây là este no, đơn chức, mạch hở?
A. HCOOCH3 .
B. C2 H5COOH.
C. (C17 H35COO)3C3 H5 .
D. CH3COOCH = CH2 .
Câu 35. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. poliacrilonitrin.
B. poli(metyl metacrylat).
C. poli(etylen terephtalat).
D. cao su buna.
Câu 36. Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Au.
B. Ag.
C. Al.
Câu 37. Chất nào dưới đây thuộc loại polisaccarit?
A. Fructozơ.
B. Saccarozơ.
C. Glucozơ.
D. Cu.
D. Tinh bột.
Câu 38. Thủy phân 20,52 gam saccarozơ với hiệu suất 62,5%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 , đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m
gam Ag. Giá trị của m là
A. 8,10.
B. 21,60.
C. 10,80.
D. 16,20.
Trang 3/4 Mã đề 001
Câu 39. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được khi ở bảng sau:
Chất
X
Y
Z
Thuốc thử
Cu(OH)2
Dung dịch AgNO3 trong NH3
Nước brom
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. Anilin, etyl fomat, Gly-Ala-Gly.
C. Gly-Ala-Gly, anilin, etyl fomat.
Hiện tượng
Tạo hợp chất màu tím
Tạo kết tủa Ag
Tạo kết tủa trắng
B. Etyl fomat, Gly-Ala-Gly, anilin.
D. Gly-Ala-Gly, etyl fomat, anilin.
Câu 40. Thuỷ phân saccarozơ, thu được hai monosaccarit X và Y. Chất X có nhiều trong quả nho chín
nên còn được gọi là đường nho. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y có phân tử khối bằng 342.
B. Y khơng tan trong nước.
C. X khơng có phản ứng tráng bạc.
D. X có tính chất của ancol đa chức.
Câu 41. Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp?
A. CaS O4 .
B. CaO.
C. CaCl2 .
D. Ca(NO3 )2 .
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 4/4 Mã đề 001