Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (889)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.17 KB, 4 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001

Câu 1. Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của canxi cacbonat là
A. Ca(OH)2 .
B. CaCO3 .
C. CaCl2 .
D. CaO.
Câu 2. Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3 )2 , S O3 , NaHS O4 , Na2 S O3 , K2 S O4 . Số chất trong dãy tạo
thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là
A. 6.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 3. Xà phòng hóa hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 18,24 gam.
B. 18,38 gam.
C. 16,68 gam.
D. 17,80 gam.
Câu 4. Cho 8,4 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuS O4 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn
hợp kim loại. Giá trị của m là?
A. 7,68.
B. 9,2.
C. 6,40.
D. 9,36.


Câu 5. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa 0,15 mol Na2CO3 và 0,10 mol KHCO3 . Số mol
khí CO2 thu được phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn trên đồ thị sau:
nCO2

b

a
0
Giá trị của (a + b) là
A. 0,40.

B. 0,35.

nHCl

0,2

C. 0,45.

D. 0,30.

Câu 6. Thực hiện phản ứng hiđro hóa 17,68 gam triolein, sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp
chất béo X. Biết m gam X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch Br2 0,1M Giá trị của m là
A. 17,73.
B. 17,70.
C. 17,72.
D. 17,78.
Câu 7. Cho các phát biểu sau:
(a) Tro thực vật chứa K2CO3 cũng là một loại phân kali.
(b) Điện phân dung dịch CuS O4 , thu được kim loại Cu ở catot.

(c) Nhỏ dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHS O4 , thu được kết tủa.
(d) Nhung thanh Fe vào dung dịch CuS O4 có xảy ra ăn mịn điện hóa học.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 8. Số oxi hóa cao nhất của Mn thể hiện trong hợp chất nào sau đây ?
A. MnCl2 .
B. K MnO4 .
C. MnO2 .

D. H2 MnO4 .

Câu 9. Cho 1,44 gam Mg vào 75 ml dung dịch FeCl3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 1,26.
B. 4,20.
C. 2,52.
D. 2,24.
Trang 1/4 Mã đề 001


Câu 10. Chất nào sau đây là axit béo?
A. Axit axetic.
B. Axit fomic.

C. Axit propionic.

D. Axit panmitic.


Câu 11. Dung dịch HCl, H2 S O4 lỗng sẽ oxi hóa sắt đến mức oxi hóa nào sau đây?
A. +6.
B. +4.
C. +3.
D. +2.
Câu 12. Cho các phát biểu sau:
(a) Một dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaAlO2 và a mol NaOH tác dụng với dung dịch chứa b mol HCl.
Để thu được kết tủa sau phản ứng thì a < b < 5a.
(b) Dung dịch A chứa a mol CuS O4 và b mol FeS O4 . Thêm c mol Mg vào dung dịch A. Để sau phản
ứng dụng dịch thu được chỉ chứa 2 muối thì a < c < a+b.
(c) Cho rất từ từ dung dịch A chứa x mol HCl vào dung dịch B chứa y mol Na2CO3 . Sau khi cho hết A
vào B thu được dung dịch C. Nếu x < y thì dung dịch C chứa 2 muối.
(d) Có thể tồn tại AgNO3 và Fe(NO3 )2 trong cùng một dung dịch.
Số phát biểu sai là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 13. Dung dịch nào sau đây có pH < 7?
A. NaOH.
B. NaCl.

C. Ba(OH)2 .

D. H2 S O4 .

Câu 14. Dẫn 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào 600 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M. Phản ứng kết thúc thu được
m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 25.

B. 40.
C. 20.
D. 30.
Câu 15. Cho sơ đồ phản ứng sau: 2X1 + 2H2 O −→ 2X2 + X3 + H2
2X2 + X4 −→ BaCO3 + Na2CO3 + 2H2 O
X4 + 2X5 −→ BaS O4 + K2 S O4 + 2CO2 + 2H2 O
Các chất X1 , X4 , X5 lần lượt là
A. NaOH, Ba(HCO3 )2 , KHS O4 .
B. BaCl2 , Ba(HCO3 )2 , H2 S O4 .
C. NaCl, Ba(HCO3 )2 , KHS O4 .
D. NaCl, NaHCO3 , H2 S O4 .
Câu 16. Thủy phân đến cùng các protein đơn giản thu được sản phẩm gồm các
A. glucozơ.
B. α-aminoaxit.
C. glixerol.
D. peptit.
Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở), thu được 0,2 mol CO2 và 0,05 mol N2 .
Công thức phân tử của X là
A. C2 H7 N.
B. C3 H9 N.
C. C4 H11 N.
D. CH5 N.
Câu 18. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa tan một phần trong axit nitric
dư. Chất X là
A. Cu(NO3 )2 .
B. NaNO3 .
C. FeCl3 .
D. FeCl2 .
Câu 19. Hịa tan hồn tồn Fe3 O4 trong dung dịch H2 S O4 loãng dư thu được dung dịch X, cho dung
dịch NaOH dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y, nung Y trong khơng khí đến khối lượng không đổi

thu được chất rắn Z, thành phần của chất rắn Z là
A. Fe2 O3 .
B. FeO.
C. Fe(OH)2 và Fe(OH)3 .
D. Fe3 O4 .
Câu 20. Khi cho 1 ml dung dịch bạc nitrat vào ống nghiệm chứa 1 ml dung dịch X, thấy xuất hiện kết
tủa vàng, kết tủa này dễ tan trong dung dịch HNO3 dư. X có thể là
A. NaBr.
B. H3 PO4 .
C. HBr.
D. K3 PO4 .
Câu 21. Cho các phát biểu sau:
(1) Dùng quỳ tím có thể phân biệt được: anilin, lysin và axit glutamic.
(2) Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
(3) Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là một số chẵn.
(4) Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
(5) Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may áo ấm.
(6) Trong y học, axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.
Trang 2/4 Mã đề 001


(7) HCOOCH3 , HCHO, HCOOH đều có phản ứng tráng bạc.
(8) Protein dạng sợi dễ dàng tan vào nước tạo thành dung dịch keo.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.

D. 6.


Câu 22. Hợp chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức?
A. CH3 NH2 .
B. H2 NCH2COOH.
C. CH3COOH.

D. H2 N[CH2 ]6 NH2 .

Câu 23. Cho các phát biểu sau:
(a) Các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại.
(b) Các kim loại đều có ánh kim và ở trạng thái rắn ở điều kiện thường.
(c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.
(d) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe.
(e) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa H2 S O4 và CuS O4 xảy ra ăn mòn điện hóa.
(g) Cho hỗn hợp Mg, Cu, Fe2 O3 có cùng số mol tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được
dung dịch gồm 2 muối.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 24. Nhôm hiđroxit (Al(OH)3 ) là hợp chất không bền với nhiệt, khi đun nóng phân hủy thành
A. H2 và Al2 O3 .
B. O2 , H2 và Al.
C. H2 O và Al.
D. H2 O và Al2 O3 .
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn m gam đimetylamin bằng khí O2 thì thu được CO2 , H2 O và 3,36 lít khí N2 .
Giá trị của m là
A. 6,75.
B. 9,30.
C. 10,95.

D. 13,5.
Câu 26. Số nguyên tử nitơ trong phân tử lysin là
A. 3.
B. 2.

C. 1.

D. 4.

Câu 27. Cho các phát biểu sau:
(1) Hỗn hợp gồm Fe3 O4 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch HCl dư.
(2) Cho Al vào dung dịch NaOH thấy xuất hiện kết tủa rồi kết tủa tan.
(3) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch NaHCO3 thấy có kết tủa trắng và khí bay lên.
(4) Fe tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được Fe(NO3 )3 .
(5) Hỗn hợp gồm Ba và Al2 O3 (tỉ lệ mol 1 : 2) tan hết trong nước dư.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 28. Hỗn hợp X chứa một amin no, đơn chức, mạch hở và một anken. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol
hỗn hợp X, thu được N2 ; 33,6 lít CO2 (đktc) và 35,1 gam H2 O. Biết số nguyên tử cacbon trong amin lớn
hơn trong anken. Cho tồn bộ lượng amin có trong 0,4 mol X tác dụng vừa đủ với HCl, thu được m gam
muối. Giá trị của m là
A. 52,58.
B. 32,85.
C. 48,63.
D. 28,92.
Câu 29. Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được oxit nào sau đây thành kim loại?
A. Na2 O.

B. MgO.
C. Fe2 O3 .
D. Al2 O3 .
Câu 30. Số nguyên tử oxi trong phân tử valin là
A. 3.
B. 1.

C. 2.

D. 4.

Câu 31. Hiđro hóa triolein bằng lượng dư H2 (xúc tác Ni, t0) thu được chất béo X. Xà phịng hóa X
bằng dung dịch NaOH thu được muối có cơng thức là
A. C17 H33 (COONa)3 . B. C17 H35COONa.
C. C17 H31 (COONa)3 . D. C17 H33COONa.
Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn 0,90 gam đimetylamin (CH3 NHCH3 ) trong khơng khí thu được CO2 , H2 O
và N2 . Biết rằng trong khơng khí oxi chiếm 20% về thể tích. Thể tích khơng khí tối thiểu cần để đốt cháy
hồn tồn lượng đimetylamin trên là
A. 8,40 lít.
B. 4,48 lít.
C. 7,84 lít,.
D. 1,68 lít.
Trang 3/4 Mã đề 001


Câu 33. Khi xà phịng hố hồn tồn tristearin bằng dung dịch NaOH (t◦ ), thu được sản phẩm là
A. C17 H33COONa và etanol.
B. C17 H35COONa và glixerol.
C. C17 H33COONa và glixerol.
D. C17 H35COOH và glixerol.

Câu 34. Cho các phát biểu sau:
(1) Nước quả chanh có thể khử được mùi tanh của cá.
(2) Glucozơ bị oxi hóa bởi hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) tạo thành sobitol.
(3) Thành phần chính của cồn 70◦ thường dùng trong y tế để sát trùng là etanol.
(4) Trong phân tử đipeptit Gly-Ala có chứa ba nguyên tử oxi.
(5) Nhỏ vài giọt iot vào mặt cắt khoai lang thì mặt cắt khoai lang nhuốm màu xanh tím.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 35. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. poli(metyl metacrylat).
B. poli(etylen terephtalat).
C. cao su buna.
D. poliacrilonitrin.
Câu 36. Cho 0,90 gam glucozơ tác dụng hết với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 , thu được m
gam Ag. Giá trị của m là
A. 1,62.
B. 2,16.
C. 0,54.
D. 1,08.
Câu 37. Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng khơng khói ←− X −→ Y −→ Sobitol. X, Y lần lượt là
A. tinh bột, etanol.
B. saccarozơ, fructozơ. C. xenlulozơ, glucozơ. D. saccarozơ, etanol.
Câu 38. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl fomat trong dung dịch NaOH, thu được sản
phẩm gồm
A. 2 muối và 2 ancol. B. 2 muối và 1 ancol. C. 1 muối và 2 ancol. D. 1 muối và 1 ancol.
Câu 39. Cho các dung dịch: C6 H5 NH2 (anilin), CH3 NH2 , H2 N − [CH2 ]4 − CH(NH2 ) − COOH và
H2 NCH2COOH. Số dung dịch là đổi màu phenolphtalein là

A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3 .
Câu 40. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kim loại Al khơng tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng.
B. Ở nhiệt độ thường, H2 khử được MgO.
C. Cho Fe vào dung dịch CuS O4 có xảy ra ăn mịn điện hoá học.
D. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.
Câu 41. Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất khí?
A. Ba(OH)2 và NH4Cl. B. NaOH và H2 S O4 .
C. Na2CO3 và KOH.
D. NH4Cl và AgNO3 .
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/4 Mã đề 001



×