Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (663)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.65 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề 001
Câu 1. Este Z đơn chức, mạch hở, được tạo thành từ axit X và ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn 2,15 gam
Z, thu được 0,1 mol CO2 và 0,075 mol H2 O. Mặt khác, cho 2,15 gam Z tác dụng vừa đủ với dung dịch
KOH, thu được 2,75 gam muối. Công thức của X và Y lần lượt là
A. CH3COOH và C3 H5 OH.
B. HCOOH và C3 H5 OH.
C. HCOOH và C3 H7 OH.
D. C2 H3COOH và CH3 OH.
Câu 2. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. Tristearin có công thức cấu tạo thu gọn là
A. C3 H5 (OOCC15 H31 )3 . B. C3 H5 (OOCC17 H33 )3 . C. C3 H5 (OOCC17 H31 )3 . D. C3 H5 (OOCC17 H35 )3 .
Câu 3. Khi có 1 mol anđehit nào sau đây tham gia phản ứng tráng bạc tạo thành 4 mol Ag?
A. anđehit fomic.
B. anđehit propionic. C. anđehit axetic.
D. anđehit benzoic.
Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn 21,40 gam triglixerit X thu được CO2 và 22,50 gam H2 O. Cho 25,68 gam X
tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được glyxerol và m gam muối. Mặt khác 25,68 gam X tác dụng
được tối đa với 0,09 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 30,72.
B. 23,30.
C. 24,60.
D. 27,96.
Câu 5. Cho các phát biểu sau:
(a) Tristearin, tripanmitin, triolein thuộc loại este.
(b) Mỡ động vật, dầu thực vật có thành phần chính là chất béo.
(c) Dầu mỡ động thực vật và dầu bơi trơn máy có cùng thành phần ngun tố.


(d) Phản ứng xà phịng hóa chất béo là phản ứng một chiều.
(e) Chất béo lỏng chủ yếu cấu thành từ gốc axit béo không no.
(g) Tripanmitin luôn tác dụng với dung dịch brom theo tỉ lệ mol 1 : 3.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 6. Sục từ từ 0,672 lít CO2 (đktc) và 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M, đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 0,985.
B. 3,94.
C. 1,97.
D. 2,955.
Câu 7. Cho các kim loại: Cu, Fe, Na, Al. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Cu.
B. Fe.
C. Na.
D. AI.
Câu 8. Các muối nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch ?
A. BaS, BaCl2 , CuS O4 .
B. AgNO3 , Fe(NO3 )3 , FeS O4 .
C. NaBr, NaNO3 , AgNO3 .
D. CuCl2 , FeCl2 , FeS O4 .
Câu 9. Cho kim loại Fe tác dụng với khí Cl2 dư (đun nóng), thu được sản phẩm là
A. Fe(ClO4 )2 .
B. FeCl2 .
C. FeCl3 .
D. Fe(ClO4 )3 .
Câu 10. Cho m gam CH3CH(NH2 )COOHtác dụng với 300 ml dung dịch chứa đồng thời HCl 1M và

H2 S O4 0,5M (loãng), thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch chứa đồng thời
NaOH 0,5M và KOH 1M, thu được dung dịch Z. Giá trị của m là
A. 13,35.
B. 17,80.
C. 22,25.
D. 8,90.
Câu 11. Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Na+ .
B. Al3+ .
C. Mg2+ .

D. Ag+ .

Câu 12. Nhúng 1 thanh nhôm nặng 50 gam vào 400 ml dung dịch CuS O4 0, 5M. Sau một thời gian lấy
thanh nhôm ra rửa sạch, làm khô và đem cân nặng 51, 38 gam (giả sử toàn bộ lượng đồng sinh ra đều
bám lên thanh nhôm). Khối lượng Cu tạo thành sau phản ứng là
A. 1, 92 gam.
B. 2, 56 gam.
C. 0, 64 gam.
D. 1, 28 gam.
Trang 1/5 Mã đề 001


Câu 13. Cho 25,6 gam hỗn hợp A ở dạng bột gồm Fe và kim loại M (M có hố trị không đổi). Chia A
thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,4 mol khí H2 . Cho phần
2 tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thấy thốt ra 0,9 mol khí NO2 (là sản phẩm khử duy
nhất). Kim loại M là
A. Ni.
B. Cu.
C. Mg.

D. Zn.
Câu 14. Cho anilin tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch Br2 0,3M thu được m gam kết tủa. Giá trị của
m là
A. 3,30.
B. 1,72.
C. 9,90.
D. 2,51.
Câu 15. Hỗn hợp X gồm 1 ancol đơn chức và 1 este đơn chức (mạch hở, cùng số nguyên tử cacbon).
Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được 17,472 lít CO2 (đktc) và 11,52
gam nước. Mặt khác, m gam X phản ứng với dung dịch KOH dư thì thu được 0,26 mol hỗn hợp ancol.
Biết X không tham gia phản ứng tráng gương. Giá trị của V là
A. 21,952.
B. 21,056.
C. 19,6.
D. 20,384.
Câu 16. Thạch cao nung là chất rắn màu trắng, dễ nghiền thành bột mịn, khi nhào bột đó với nước tạo
thành một loại bột nhão có khả năng đơng cứng nhanh, do đó thạch cao nung được dùng để nặn tượng,
đúc khn, bó bột khi gãy xương. Công thức của thạch cao nung là
A. CaO.
B. CaS O4 .
C. CaS O4 .2H2 O.
D. CaS O4 .H2 O.
Câu 17. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Na2 S và BaCl2 .
B. NaHCO3 và HCl.
C. CaCl2 và Na2CO3 .

D. NaHS O4 và K2CO3 .

Câu 18. Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol Ba(OH)2 . Sự phụ thuộc của số mol kết

tủa (a mol) vào số mol khí CO2 tham gia phản ứng (b mol) được biểu diễn như đồ thị sau:
a
1,5t + 0,025

x
0 0,075
Tỉ lệ y : x là
A. 5 : 2.

B. 3 : 1.

y

3t+0,025

C. 2 : 1.

b

D. 7 : 2.

Câu 19. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli(hexametylen ađipamit).
B. Poliacrilonitrin.
C. Poli(metyl metacrylat).
D. Poli(vinyl clorua).
Câu 20. Cho dung dịch Fe(NO3 )3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu
A. xanh thẫm.
B. nâu đỏ.
C. trắng xanh.

D. trắng.
Câu 21. [Giảm tải, HS không phải làm]Dung dịch X chứa 2 chất tan và đều có nồng độ 1M. Tiến hành
3 thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho 2V ml dung dịch NaOH 1,5M vào V ml X, thu được m1 gam kết tủa.
- Thí nghiệm 2: Cho 3V ml dung dịch NaOH 1,5M vào V ml X, thu được m2 gam kết tủa.
- Thí nghiệm 3: Cho 5V ml dung dịch NaOH 1,5M vào V ml X, thu được m3 gam kết tủa.
Cho biết m1 < m2 < m3 . Hai chất tan trong X là
A. HCl và Al2 (S O4 )3 .
B. H2 S O4 và Al2 (S O4 )3 .
C. HCl và AlCl3 .
D. H2 S O4 và AlCl3 .
Câu 22. Chất nào dưới đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. NaOH.
B. CaCO3 .
C. Al(OH)3 .

D. (NH4 )2CO3 .

Câu 23. Nhiệt phân hồn tồn muối nào sau đây khơng thu được chất rắn?
A. NH4 NO3 .
B. KClO3 .
C. AgNO3 .
D. NaHCO3 .
Trang 2/5 Mã đề 001


Câu 24. Nguyên liệu thường dùng để sản xuất gang là
A. quặng xiđerit.
B. quặng hematit.
C. quặng pirit.


D. quặng manhetit.

Câu 25. Một mẫu khí thải cơng nghiệp có chứa các khí: S O2 , CO2 , NO2 , H2 S . Để loại bỏ các khí đó
một cách hiệu quả nhất, có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. HCl.
B. H2 S O4 .
C. NaCl.
D. Ca(OH)2 .
Câu 26. Nước cứng là nước chứa nhiều loại
A. Na+ và Al3+ .
B. Ca2+ và Mg2+ .

C. Na+ và Ag+ .

D. Fe2+ và K + .

Câu 27. Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, phân tử đều có chứa hai liên kết π, Z là
ancol hai chức có cùng số nguyên tử cacbon với X, T là este tạo bởi X, Y với Z. Đốt cháy hoàn toàn m
gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z và T cần vừa đủ 28,56 lít O2 (đktc), thu được 45,1 gam CO2 và 19,8 gam
H2 O. Mặt khác, cho m gam E tác dụng tối đa với 16 gam Br2 trong dung dịch. Nếu cho m gam E tác
dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được tối đa bao nhiêu gam muối?
A. 12,9 gam.
B. 25,3 gam.
C. 10,1 gam.
D. 11,0 gam.
Câu 28. Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường?
A. Mg.
B. Fe.
C. K.

D. Ag.
Câu 29. Đốt cháy hồn tồn m gam đimetylamin bằng khí O2 thì thu được CO2 , H2 O và 3,36 lít khí N2 .
Giá trị của m là
A. 9,30.
B. 6,75.
C. 13,5.
D. 10,95.
Câu 30. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính
A. bazơ.
B. khử.
C. oxi hóa.

D. lưỡng tính.

Câu 31. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA?
A. Cu.
B. Al.

D. Fe.

C. Na.

Câu 32. Điện phân nóng chảy hồn tồn 14,9 gam muối clorua của một kim loại kiềm R, thu được 2,24
lít khí (đktc) ở anot. Kim loại R là
A. Na.
B. K.
C. Ca.
D. Li.
Câu 33. Saccarit chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là
A. fructozơ.

B. saccarozơ.
C. tinh bột.

D. glucozơ.

Câu 34. Thủy phân hồn tồn 16,2 gam xenlulozơ trong mơi trường axit, thu được dung dịch X. Cho X
tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3 đun nóng, thu được tối đa bao nhiêu gam Ag?
A. 10,8.
B. 21,6.
C. 43,2.
D. 32,4.
Câu 35. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. KCl.
B. NaCl.
C. KNO3 .

D. NaOH.

Câu 36. Cho các thí nghiệm sau:
(1)Cho phèn chua vào dung dịch Ba(OH)2 dư.
(2)Nhỏ dung dịch Ba(HCO3 )2 vào dung dịch KHS O4 .
(3)Dẫn CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(4)Đun sơi nước cứng tồn phần.
(5)Cho bột Al2 O3 vào dung dịch NaOH dư.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi phản ứng kết thúc là
A. 3.
B. 2.
C. 4.

D. 5.


Câu 37. Cho sơ đồ phản ứng: Cr(OH)3 + NaOH −→ X + Y. Chất X, Y lần lượt là
A. NaCrO2 , H2 .
B. NaCrO2 , H2 O.
C. Na2CrO4 , H2 O.
D. Na2CrO2 , H2 O.
Câu 38. Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3COOH.
C. CH3 OH.

B. CH2 = CH − COOH.
D. HCOOCH3 .
Trang 3/5 Mã đề 001


Câu 39. Cho 10,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl, thu được
dung dịch Y và 6,72 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là
A. 57,62%.
B. 62,38%.
C. 53,85%.
D. 46,15%.
Câu 40. Crom(III) oxit là chất rắn, không tan trong nước, được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy
tinh. Crom(III) oxit có cơng thức hóa học là
A. Cr(OH)3 .
B. CrO3 .
C. CrO.
D. Cr2 O3 .
Câu 41. Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. Fe2 O3 + 6HCl −→ 2FeCl3 + 3H2 O.
B. Fe(OH)3 + 3HNO3 −→ Fe(NO3 )3 + 3H2 O.

C. Fe + Cl2 −→ 2FeCl2 .
D. 3Fe(OH)2 + 10HNO3 −→ 3Fe(NO3 )3 + NO + 8H2 O.
Câu 42. Cho 12 gam hỗn hợp bột kim loại Fe và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí H2 và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 5,6.
B. 6,4.
C. 8,4.
D. 3,6.
Câu 43. Một trong những nguyên nhân chính của bệnh loãng xương là do chế độ dinh dưỡng thiếu
A. canxi.
B. sắt.
C. kẽm.
D. nhôm.
Câu 44. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Al.
B. Ag.
C. Na.

D. Mg.

Câu 45. Cho bốn ion kim loại: Fe2+ , Mg2+ , Cr2+ , Ag+ . Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Fe2+ .
B. Mg2+ .
C. Ag+ .
D. Cr2+ .
Câu 46. Tiến hành ba thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho a mol Na vào lượng nước dư, thu được V1 lít khí H2 ;
Thí nghiệm 2: Cho a mol Mg vào dung dịch H2 S O4 loãng dư, thu được V2 lít khí H2 ;
Thí nghiệm 3: Cho a mol Al vào dung dịch HCl lỗng dư, thu được V3 lít khí H2 .
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn toàn, so sánh nào sau đây là đúng?

A. V3 < V2 < V1 .
B. V1 < V2 < V3 .
C. V1 = V2 < V3 .
D. V1 < V3 < V2 .
Câu 47. Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3COOH và CH3 OH. Công thức cấu tạo
của X là
A. CH3COOCH3 .
B. CH3COOC2 H5 .
C. HCOOC2 H5 .
D. C2 H5COOCH3 .
Câu 48. Cho 3 gam H2 NCH2COOH tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam
muối. Giá trị của m là
A. 4,52.
B. 3,88.
C. 3,92.
D. 4,56.
Câu 49. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp Na2 O và Al2 O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước (dư).
(b) Cho hỗn hợp Cu và Fe3 O4 (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl (dư).
(c) Cho hỗn hợp Ba và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước (dư).
(d) Cho hỗn hợp Cu và NaNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào dung dịch HCl (dư).
(e) Cho hỗn hợp BaCO3 và KHS O4 vào nước (dư).
Khi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm khơng thu được chất rắn?
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 50. Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
t◦


(1) X + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2 O −
→ X1 + 4Ag + 4NH4 NO3
(2) X1 + 2NaOH −→ X2 + 2NH3 + 2H2 O
(3) X2 + 2HCl −→ X3 2NaCl
(4) X3 + C2 H5 OH

H2 S O4 (đặc)
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−→
←−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−

X4 + H2 O

Biết X là hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi đốt cháy hồn phẩm thu được
chi gồm CO2 và Na2CO3 . Phân tử khối của X là
A. 90.
B. 118.
C. 138.
D. 146.
Trang 4/5 Mã đề 001


- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 001



×