Pdf free LATEX
ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT
Mã đề 001001
Câu 1. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(HCO3 )2 vào dung dịch KHS O4 .
(b) Cho K vào dung dịch CuS O4 dư.
(c) Cho dung dịch NH4 NO3 vào dung dịch Ba(OH)2 .
(d) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dich C6 H5 ONa.
(e) Cho dung dịch CO2 tới dư vào dung dịch gồm NaOH và Ca(OH)2 .
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả chất rắn và khí là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 2. Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?
A. Cs.
B. Li.
C. Na.
D. Os.
Câu 3. Mệnh đề nào sau đây sai khi nói về este?
A. Este CH3COOC6 H5 được điều chế bằng phản ứng giữa CH3COOH và C6 H5 OH.
B. Este thường ít tan trong nước.
C. Este sôi ở nhiệt độ thấp hơn axit tương ứng.
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phịng hóa.
Câu 4. Hịa tan m gam Al trong dung dịch HNO3 dư, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất
ở điều kiện tiêu chuẩn). Giá trị của m là?
A. 8,1.
B. 2,7.
C. 1,36.
D. 4,05.
Câu 5. Trong phân tử α-amino axit nào sau đây có 6 nguyên tử cacbon?
A. valin.
B. glyxin.
C. lysin.
D. alanin.
Câu 6. Trong số các kim loại sau, kim loại có tính khử yêu nhất là
A. Cu.
B. Ag.
C. Fe.
D. Al.
Câu 7. Công thức phân tử của cao su thiên nhiên là
A. (C4 H6 )n .
B. (C2 H4 )n .
C. (C5 H8 )n .
D. (C4 H8 )n .
Câu 8. Thí nghiệm nào sau đây thu được sản phẩm là muối sắt(III) sau khi kết thúc phản ứng ?
A. Cho lượng dư Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.
B. Cho Fe tác dụng với lượng dư dung dịch Fe(NO3 )3 .
C. Cho Fe tác dụng với dung dịch CuS O4 .
D. Cho Fe tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 .
Câu 9. Nung nóng Fe(OH)2 trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được chất rắn X màu đỏ
nâu. Chất X là
A. FeO.
B. Fe3 O4 .
C. Fe2 O3 .
D. Fe.
Câu 10. Cho kim loại Fe tác dụng với khí Cl2 dư (đun nóng), thu được sản phẩm là
A. FeCl3 .
B. Fe(ClO4 )3 .
C. Fe(ClO4 )2 .
D. FeCl2 .
Câu 11. Thực hiện 5 thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch KHS O4 vào dung dịch Ba(HCO3 )2 .
(b) Cho dung dịch NH4 HCO3 vào dung dịch Ba(OH)2 .
(c) Đun nóng nước cứng tạm thời.
(d) Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH dư.
(e) Cho kim loại Na vào dung dịch CuS O4 .
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả kết tủa và chất khí là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Trang 1/5 Mã đề 001001
Câu 12. Điện phân dung dịch chứa NaCl 0, 4M và Cu(NO3 )2 0, 5M bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp,
cường độ dịng điện khơng đổi I = 5A trong 8492 giây, khi đó ở anot thu được 3, 36 lít khí (đktc). Cho m
gam bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất
+5
của N) và 0, 75m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 19, 60.
B. 23, 52.
C. 20, 16.
D. 25, 20.
Câu 13. Hỗn hợp A gồm chất X (C5 H15 N3 O5 ) và chất Y (C6 H16 N2 O4 , là muối amoni của axit đa chức,
dong phân tử Y không có nhóm COOH tự do). Cho m gam hỗn hợp A phản ứng vừa đủ với dung dịch
chứa 52 gam NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn khan chứa 3 muối (trong
đó có 2 muối hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon và 1 muối vơ cơ) và 15,68 lít (đktc) hỗn hợp hơi B
gồm 2 amin kế tiếp nhau trong cùng một dãy đồng đẳng, B có tỉ khối so với khí hiđro là 19,5. Giá trị của
m là
A. 66,4.
B. 73,7.
C. 65,6.
D. 95,1.
Câu 14. Cho các phát biểu sau:
(a) Vinylaxetilen và glucozơ đều phản ứng với dung dịch AgNO3 /NH3 dư.
(b) Phenol và alanin đều tạo kết tủa với nước brom.
(c) Hiđro hóa hồn tồn chất béo lỏng thu được chất béo rắn.
(d) 1,0 mol Val-Val-Lys tác dụng tối đa với dung dịch chứa 3,0 mol HCl.
(e) Dung dịch lysin làm quỳ tím hóa xanh.
(g) Thủy phân đến cùng amilopectin thu được hai loại monosaccarit.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 15. Cho sơ đồ phản ứng:
enzim
(1) Glucozơ −−−−−−−→ 2X1 + 2CO2
H+
(2) X1 + X2 −−−−−→ X3 + H2 O
H+
(3) Y (C7 H12 O4 ) + 2H2 O ←−−−−−−−−−−−−−−o−−−−−−−−−−→−− X1 + X2 + X4
t
xt
(4) X1 + O2 −−−−→ X4 + H2 O
Biết các phản ứng trên đều xảy ra theo đúng tỉ lệ mol. Cho các phát biểu sau:
(a) Có ba cơng thức cấu tạo của Y thỏa mãn sơ đồ trên.
(b) X1 và X4 có nhiệt độ sơi bằng nhau vì có khối lượng mol phân tử bằng nhau.
(c) X1 là thành phần chính của nước rửa tay khơ để phịng chống dịch Covid-19.
(d) X3 là hợp chất đa chức.
(e) X4 có vị chua của me.
(g) X2 có khối lượng mol phân tử bằng 90.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 16. Nung nóng 11,12 gam hỗn hợp gồm Cu, Fe, Mg ngồi khơng khí một thời gian thu được 15,12
gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit. Hịa tan hồn tồn lượng X trên bằng dung dịch chứa 0,56 mol HCl
thu được dung dịch Y. Cho AgNO3 dư vào Y thu được 81,98 gam kết tủa và khí NO (đktc, sản phẩm khử
+5
duy nhất của N). Số mol Fe2+ có trong Y là
A. 0,07.
B. 0,05.
C. 0,08.
D. 0,06.
Câu 17. Cho alanin tác dụng với NaOH, thu được muối X. Công thức của X là
A. H2 N − CH(CH3 ) − COONa.
B. H2 N − CH2 − CH2 − COOH.
C. ClH3 N − CH(CH3 ) − COONa.
D. ClH3 N − CH(CH3 ) − COOH.
Câu 18. Cho hỗn hợp gồm 0,04 mol Zn và 0,03 mol Fe vào dung dịch chứa 0,1 mol CuS O4 đến phản
ứng hoàn toàn, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Cho toàn bộ X phản ứng với một lượng dư dung dịch
Ba(OH)2 , nung kết tủa thu được trong không khí tới khối lượng khơng đổi cân được m gam. Giá trị của
m là
A. 29,45 gam.
B. 31,34 gam.
C. 30,12 gam.
D. 28,10 gam.
Trang 2/5 Mã đề 001001
Câu 19. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Fe.
B. Zn.
C. Cu.
D. Mg.
Câu 20. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa tan một phần trong axit nitric
dư. Chất X là
A. Cu(NO3 )2 .
B. FeCl3 .
C. FeCl2 .
D. NaNO3 .
Câu 21. Nhôm được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy hợp chất nào sau đây?
A. AlCl3 .
B. Al2 O3 .
C. NaAlO2 .
D. Al2 (S O4 )3 .
Câu 22. Hai chất X, Y là axit hữu cơ mạch hở (MX < MY ), Z là ancol no, T là este hai chức mạch hở
không nhánh tạo bởi X, Y, Z. Đun 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH 1M
(vừa đủ) thu được ancol Z và hỗn hợp F chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình chứa Na
dư thấy bình tăng 19,24 gam và thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn F cần vừa đủ 15,68
lít khí O2 (đktc) thu được CO2 , Na2CO3 và 7,2 gam H2 O. Phần trăm số mol của T trong E gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 22,4%.
B. 30,5%.
C. 18,8%.
D. 52,8%.
Câu 23. Khi cho 1 ml dung dịch bạc nitrat vào ống nghiệm chứa 1 ml dung dịch X, thấy xuất hiện kết
tủa vàng, kết tủa này dễ tan trong dung dịch HNO3 dư. X có thể là
A. NaBr.
B. K3 PO4 .
C. HBr.
D. H3 PO4 .
Câu 24. Cho m gam axit glutamic phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 19,1 gam
muối. Cho toàn bộ muối thu được tác dụng với lượng HCl vừa đủ, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0,1 mol.
B. 0,3 mol.
C. 0,4 mol.
D. 0,2 mol.
Câu 25. Hòa tan 4,185 gam đơn chất X trong m gam dung dịch HNO3 63% (lấy dư), thu được 0,675 mol
khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và
0,3 mol KOH, thu được dung dịch chỉ chứa 32,815 gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá
trị của m là
A. 77,0.
B. 135,0.
C. 144,5.
D. 67,5.
Câu 26. Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh
hữu cơ plexiglas. Monome tạo thành X là
A. H2 N[CH2 )6COOH.
B. CH2 = CHCl.
C. CH2 = C(CH3 )COOCH3 .
D. CH2 = CHCN.
Câu 27. Điện phân dung dịch chứa Cu(NO3 )2 , CuS O4 và NaCl với điện cực trơ, cường độ dịng điện
khơng đổi 2A, hiệu suất 100%. Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:
Thời gian điện phân (giây)
Tổng số mol khí ở 2 điện cực
Số mol Cu ở catot
Giá trị của t là
A. 3860.
B. 2895.
t
a
b
t + 2895
a + 0,03
b + 0,02
2t
2,125a
b + 0,02
C. 4825.
Câu 28. Thành phần chính của quặng đolomit là
A. CaCO3 .MgCO3 .
B. CaCO3 .Na2CO3 .
C. MgCO3 .Na2CO3 .
D. 5790.
D. FeCO3 .Na2CO3 .
Câu 29. Cho m gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất phản ứng 80%, thu được 8,96 lít khí CO2 . Giá
trị của m là
A. 28,8.
B. 45.
C. 40,5.
D. 36.
Câu 30. Chất nào sau đây là polisaccarit?
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Tinh bột.
D. Mantozơ.
Câu 31. Canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước CaS O4 .H2 O được gọi là
A. thạch cao khan.
B. thạch cao ướt.
C. thạch cao nung.
D. thạch cao sống.
Trang 3/5 Mã đề 001001
Câu 32. Hút thuốc lá rất có hại cho sức khỏe. Một trong các nguyên nhân là do trong thuốc lá có chứa
một amin với tên gọi nicotin. Nicotin có công thức phân tử là
A. C6 H12 O6 .
B. C10 H14 N2 .
C. C10 H22 .
D. C6 H10 O4 .
Câu 33. Saccarit chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là
A. fructozơ.
B. tinh bột.
C. saccarozơ.
D. glucozơ.
Câu 34. Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. CH3COOH.
B. CH3 OH.
C. CH3 OCH3 .
D. CH3CHO.
Câu 35. Natri hiđrocacbonat được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit. Công thức của natri
hiđrocacbonat là
A. K2CO3 .
B. NaHCO3 .
C. Na2CO3 .
D. KHCO3 .
Câu 36. Cho hỗn hợp gồm 0,025 mol Mg và 0,03 mol Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung
dịch X. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,45.
B. 3,79.
C. 1,00.
D. 16,30.
Câu 37. Cho 14,6 gam amino axit X (cơng thức có dạng (H2 N)2CnH2 n −1 COOH) tác dụng hết với
dung dịch HCl dư, thu được 21,9 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là
A. 14.
B. 12.
C. 10.
D. 13.
Câu 38. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở nhiệt độ cao, các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại.
B. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm chúng trong dầu hỏa.
C. Thạch cao nung có cơng thức là CaS O4 .2H2 O.
D. Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
Câu 39. Kim loại nào sau đây không khử được ion Cu2 + trong dung dịch CuS O4 thành Cu?
A. Fe.
B. Mg.
C. Al.
D. K.
Câu 40. Đun nóng dung dịch chứa 16,2 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 . Biết
phản ứng xảy ra hoàn toàn, số gam Ag sinh ra là
A. 19,44.
B. 10,80.
C. 21,60.
D. 9,72.
Câu 41. Hòa tan hết 15,84 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2 O3 và MgCO3 trong dung dịch chứa 1,08
mol NaHS O4 và 0,32 mol HNO3 . Kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hịa
có khối lượng 149,16 gam và 2,688 lít hỗn hợp khí Z gồm hai khí có tỉ khối so với H2 bằng 22. Cho dung
dịch NaOH đến dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngoài khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu
được 13,6 gam rắn khan. Khối lượng của Al có trong hỗn hợp X có giá trị là
A. 8,64 gam.
B. 3,24 gam.
C. 6,48 gam.
D. 0,36 gam.
Câu 42. Cho 3 hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở cùng có cơng thức phân tử C3 H6 O2 tác dụng với
dung dịch NaOH dư, đun nóng thì sản phẩm hữu cơ thu được gồm
A. 2 muối và 2 ancol. B. 3 muối và 2 ancol. C. 1 muối và 2 ancol. D. 3 muối và 1 ancol.
Câu 43. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch mạng khơng gian.
B. Sợi bông, tơ tằm đều thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
D. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Câu 44. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ lapsan hay poli(etylen-terephtalat) thuộc loại poliamit.
B. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ visco, tơ tằm đều thuộc loại tơ bán tổng hợp.
Trang 4/5 Mã đề 001001
Câu 45. Chất rắn X vơ định hình, màu trắng, khơng tan trong nước lạnh. Trong nước nóng, X sẽ ngậm
nước, trương phồng lên tạo thành dung dịch keo. Thủy phân hoàn toàn X nhờ xúc tác axit hoặc enzim
thu được chất Y. Hai chất X và Y lần lượt là
A. xenlulozơ và glucozơ.
B. xenlulozơ và saccarozơ.
C. tinh bột và saccarozơ.
D. tinh bột và glucozơ.
Câu 46. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Sợi bông, tơ olon đều thuộc loại tơ thiên nhiên.
D. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không phân nhánh.
Câu 47. Hỗn hợp X gồm Al2 O3 , Ba, K (trong đó oxi chiếm 20% khối lượng của X). Hịa tan hồn tồn
m gam X vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,022 mol khí H2 . Cho từ từ đến hết dung dịch gồm
0,018 mol H2 S O4 và 0,038 mol HCl vào Y, thu được dung dịch Z (chỉ chứa các muối clorua và muối
sunfat trung hòa) và 2,958 gam hỗn hợp kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,090.
B. 3,600.
C. 3,912.
D. 4,422.
Câu 48. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y và Z trong đó có một este hai chức và hai este đơn chức;
MX < MY < MZ . Cho 27 gam E tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp các ancol
no và 29,02 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic kế tiếp trong cùng dãy đồng đẳng. Khi đốt cháy
hết 27 gam E thì cần vừa đủ 1,4 mol O2 , thu được H2 O và 1,19 mol CO2 . Khối lượng của X trong 27
gam E là
A. 7,04 gam.
B. 5,92 gam.
C. 6,12 gam.
D. 3,70 gam.
Câu 49. Số nhóm amino (−NH2 ) trong phân tử glyxin là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 50. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp CuS O4 và n (mol) NaCl vào nước, thu được dung dịch X.
Tiến hành điện phân X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dịng điện có cường độ khơng đổi. Tổng số
mol khỉ thu được trên cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị bên
(đồ thị gấp khúc tại các điểm M, N). Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước.
n (mol)
0,045
N
Giá trị của m là
A. 5,97.
0,010
M
0
a
B. 9.17.
6a
C. 7,57.
t (giây)
D. 2,77.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 5/5 Mã đề 001001