Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (640)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.31 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề 001
Câu 1. Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân khi đun nóng?
A. CuS O4 .
B. Na2CO3 .
C. Na3 PO4 .

D. (NH4 )2CO3 .

Câu 2. Cho 200 ml dung dịch H3 PO4 1M vào 250 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,5M và KOH 1,5M.
Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Khối lượng muối có trong dung dịch X là
A. 40,2 gam.
B. 32,6 gam.
C. 36,6 gam.
D. 38,4 gam..
Câu 3. Phản ứng nào sau đây không được dùng để điều chế CH3COOH?
A. Cho CH3 OH tác dụng với CO.
B. Cho CH4 tác dụng với O2 (to , xt).
C. Lên men giấm C2 H5 OH.
D. Oxi hóa CH3 CHO.
Câu 4. Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được C2 H3 O2 Na và C2 H6 O. Công thức cấu tạo
thu gọn của X là
A. CH3COOC2 H5 .
B. C2 H3COOCH3 .
C. C2 H5COOCH3 .
D. C2 H3COOC2 H5 .


Câu 5. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa 0,15 mol Na2CO3 và 0,10 mol KHCO3 . Số mol
khí CO2 thu được phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn trên đồ thị sau:
nCO2

b

a
0
Giá trị của (a + b) là
A. 0,40.

B. 0,35.

nHCl

0,2

C. 0,45.

D. 0,30.

Câu 6. Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH −→ 2X1 + X2
(b) X1 + HCl −→ X3 + NaCl
(c) X2 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2 O −→ X4 + 2NH4 NO3 + 2Ag
Biết X mạch hở, có cơng thức phân tử C6 H8 O5 ; X1 có hai nguyên tử cacbon trong phân tử
. Phát biểu nào sau đây sai?
A. X2 là axetanđehit.
B. Phân tử khối của X1 là 82.
C. Phân tử X4 có bảy nguyên tử hiđro.

D. X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức.
Câu 7. Có bao nhiêu nguyên tử oxi trong phân tử Ala-Gly-Glu?
A. 5.
B. 4.
C. 6.

D. 3.

Câu 8. Dung dịch nào sau đây hòa tan được Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh ?
A. Glucozo, saccarozo và axeton.
B. Glucozo, saccarozo và etanol.
C. Glucozo, fructozo và glixerol.
D. Metanol, axeton và glucozo.
Trang 1/5 Mã đề 001


Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng 11,76 lít O2 vừa đủ, thu được H2 O,
N2 và 6,72 lít CO2 (các thể tích khí đều đo ở đktc). Cơng thức phân tử của X là
A. C3 H7 N.
B. C2 H7 N.
C. C2 H5 N.
D. C3 H9 N.
Câu 10. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên. Khi đun nóng bình cầu ở nhiệt độ ≥ 170oC thì hiện
tượng xảy ra trong ống nghiệm đựng dung dịch brom là

hh C2 H5 OH,
H2 S O4 đặc
Đá bọt
Dung dịch
NaOH đặc

A. có kết tủa màu trắng xuất hiện.
C. có kết tủa màu vàng nhạt xuất hiện.

Dung dịch
Br2

B. có kết tủa màu xanh xuất hiện.
D. dung dịch brom bị nhạt màu.

Câu 11. Nung CaCO3 ở nhiệt độ cao, thu được chất khí X. Chất X là
A. CaO.
B. CO.
C. H2 .

D. CO2 .

Câu 12. Hòa tan 5, 4 gam Al bằng dung dịch Ba(OH)2 dư thu được V lít khí ở đktc. Giá trị của V là
A. 5, 60.
B. 6, 72.
C. 4, 48.
D. 8, 96.
Câu 13. Cho 9,38 gam hỗn hợp X gồm: đimetyl ađipat; anlyl axetat; glixerol triaxetat và phenyl benzoạt
thủy phân hoàn toàn trong dung dịch KOH dư, đun nóng, thu được a gam hỗn hợp muối và 2,43 gam
hỗn hợp X gồm các ancol. Cho toàn bộ hỗn hợp X, thu được ở trên tác dụng với K dư, thu được 0,728 lít
H2 (ở đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 9,38 gam hỗn hợp X bằng O2 dư, thu được 11,312 lít CO2 (ở
đktc) và 5,4 gam H2 O. Giá trị a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 14,3.
B. 12,5.
C. 15,6.
D. 11,5.

Câu 14. Cho một ít lịng trắng trứng vào 2 ống nghiệm:
Ống (1): thêm vào một ít nước rồi đun nóng.
Ống (2): thêm vào một ít giấm ăn rồi lắc đều.
Hiện tượng quan sát được ở ống nghiệm (1) và ống nghiệm (2) là
A. (1): xuất hiện kết tủa trắng; (2): thu được dung dịch trong suốt.
B. Cả hai ống đều xuất hiện kết tủa trắng.
C. (1): xuất hiện kết tủa trắng; (2): thu được dung dịch nhầy.
D. Cả hai ống đều thu được dung dịch nhầy.
Câu 15. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun nóng dung dịch Ca(HCO3 )2 .
(b) Nhiệt phân Na2CO3 ở nhiệt độ cao.
(c) Cho Ba vào dung dịch CuS O4 .
(d) Cho từ từ dung dịch chứa 1,1a mol KHS O4 vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 .
(e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NH4Cl rồi đun nóng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất khí là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 16. Thủy tinh hữu cơ (hay thủy tinh plexiglas) là một vật liệu quan trọng, được sử dụng làm kính
lúp, thấu kính, kính chống đạn,. . . Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp chất nào sau
đây?
A. CH2 = CH − COO − CH3 .
B. CH2 = CH − CN.
C. CH2 = CH(CH3 ) − COO − CH3 .
D. CH3 − COO − CH = CH2 .
Trang 2/5 Mã đề 001


Câu 17. Cho 0,07 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tác dụng vớí dung dịch NaOH dư, đun nóng, thấy

dùng hết 4 gam NaOH. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được ancol metylic và 8,24 gam hỗn hợp muối.
Khối lượng của hỗn hợp X là
A. 6,72 gam.
B. 6,06 gam.
C. 6,60 gam.
D. 6,48 gam.
Câu 18. Phân tử glucozơ ở dạng mạch hở có chứa số nhóm chức ancol trong phân tử là
A. 1.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở), thu được 0,2 mol CO2 và 0,05 mol N2 .
Công thức phân tử của X là
A. C3 H9 N.
B. CH5 N.
C. C4 H11 N.
D. C2 H7 N.
Câu 20. [Giảm tải, HS không phải làm]Dung dịch X chứa 2 chất tan và đều có nồng độ 1M. Tiến hành
3 thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho 2V ml dung dịch NaOH 1,5M vào V ml X, thu được m1 gam kết tủa.
- Thí nghiệm 2: Cho 3V ml dung dịch NaOH 1,5M vào V ml X, thu được m2 gam kết tủa.
- Thí nghiệm 3: Cho 5V ml dung dịch NaOH 1,5M vào V ml X, thu được m3 gam kết tủa.
Cho biết m1 < m2 < m3 . Hai chất tan trong X là
A. H2 S O4 và AlCl3 .
B. HCl và Al2 (S O4 )3 .
C. H2 S O4 và Al2 (S O4 )3 .
D. HCl và AlCl3 .
Câu 21. Cho 10,00 gam hỗn hợp hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,8M, thu
được dung dịch chứa 15,84 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 160.

B. 220.
C. 180.
D. 200.
Câu 22. Chất nào sau đây vừa hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành dung dịch xanh lam, vừa tác dụng với
Na giải phóng khí H2 ?
A. Buta-1,3-đien.
B. Glixerol.
C. Propin.
D. Ancol etylic.
Câu 23. Hỗn hợp X gồm Al và kim loại M (hóa trị II khơng đổi) có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1. Cho
9,384 gam X tác dụng hồn tồn với 1 lít dung dịch hỗn hợp HNO3 0,17M và H2 S O4 0,46M thì thu được
dung dịch chỉ chứa 2 muối sunfat. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của
+5

N. Phần trăm khối lượng của M trong X là
A. 70,33%.
B. 47,06%.

C. 70,65%.

D. 35,86%.

Câu 24. Kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Cu.
B. Al.
C. Fe.
D. Ag.
Câu 25. Lên men 36 gam glucozơ thành ancol etylic. Tồn bộ khí CO2 sinh ra trong q trình này được
hấp thụ hết vào nước vơi trong dư, thu được 30 gam kết tủa. Hiệu suất của quá trình lên men là
A. 80%.

B. 75%.
C. 60%.
D. 50%.
Câu 26. Đường fructozơ có nhiều trong mật ong, ngồi ra cịn có trong các loại hoa quả chín và rau
xanh như ớt, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua. . . rất tốt cho sức khỏe. Công thức phân tử của fructozơ

A. CH3COOH.
B. C6 H10 O5 .
C. C12 H22 O11 .
D. C6 H12 O6 .
Câu 27. Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. HCl.
B. H2 S O4 lỗng.
C. NaCl.

D. NaOH.

Câu 28. Thành phần chính của quặng đolomit là
A. CaCO3 .Na2CO3 .
B. CaCO3 .MgCO3 .
C. FeCO3 .Na2CO3 .

D. MgCO3 .Na2CO3 .

Câu 29. Hiđro hóa hồn tồn triolein thì thu được chất béo X. Số nguyên tử hiđro có trong X là
A. 98.
B. 104.
C. 110.
D. 106.
Câu 30. Hịa tan hoàn toàn 11,64 gam hỗn hợp Al và Fe trong dung dịch H2 S O4 loãng dư, thu được

7,392 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 63,84.
B. 37,56.
C. 43,32.
D. 43,98.
Trang 3/5 Mã đề 001


Câu 31. Cho m gam hỗn hợp A gồm Na, Na2 O, Na2CO3 vào nước, thu được dung dịch X và 1,12 lít khí
H2 . Chia X thành 2 phần bằng nhau:
- Phần I phản ứng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M.
- Phần II hấp thụ hết 1,12 lít khí CO2 được dung dịch Y chứa hai chất tan có tổng khối lượng là 12,6 gam.
Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Các thể tích khí đều được đo ở đktc. Phần trăm khối lượng của Na2 O
trong A là
A. 32,46%.
B. 16,94%.
C. 27,75%.
D. 39,74%.
Câu 32. Tro thực vật được sử dụng như một loại phân bón hóa học. Đó là loại phân hóa học nào sau
đây?
A. Phân nitrophotka.
B. Phân lân.
C. Phân đạm.
D. Phân kali.
Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn x mol hỗn hợp E gồm CH4 , C2 H4 , C3 H6 và C2 H2 , thu được 8,064 lít CO2
(đktc) và 7,56 gam H2 O. Mặt khác, cho 6,192 gam E phản ứng được với tối đa 0,168 mol Br2 trong dung
dịch. Giá trị của x là
A. 0,1.
B. 0,2.
C. 0,15.

D. 0,25.
Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 16,6 gam hỗn hợp X gồm metyl amin, etylamin và trimetylamin, thu được
CO2 , H2 O và 4,48 lít khí N2 . Cho 16,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối.
Giá trị của m là
A. 32,4.
B. 31,2.
C. 28,5.
D. 29,2.
Câu 35. Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. Tơ capron.
B. Tơ visco.

C. Tơ nitron.

D. Tơ tằm.

Câu 36. Công dụng nào sau đây không phải của NaHCO3 ?
A. Làm thuốc trị đau dạ dày do thừa axit.
B. Làm bột chống cháy.
C. Làm mềm nước cứng.
D. Làm bột nở trong công nghiệp thực phẩm.
Câu 37. Đinh sắt ngun chất bị ăn mịn điện hóa khi tiếp xúc với
A. dung dịch FeCl3 .
B. khơng khí ẩm.
C. dung dịch CuS O4 .

D. dung dịch HCl.

Câu 38. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl fomat trong dung dịch NaOH, thu được sản
phẩm gồm

A. 2 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 2 ancol. C. 1 muối và 1 ancol. D. 1 muối và 2 ancol.
Câu 39. Trong hợp chất K2CrO4 , crom có số oxi hóa là
A. +2.
B. +3.
C. +6.

D. +5.

Câu 40. Cho các chất sau: benzyl fomat, phenyl axetat, etyl axetat, tripanmitin. Số chất khi thủy phân
trong dung dịch NaOH dư thu được ancol là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 41. Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H2 ?
A. Na2 O.
B. Na.
C. Be.
D. K2 O.
Câu 42. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm propilen và 2 amin no mạch hở đồng đẳng kế tiếp
trong oxi dư thu được 16,8 lít CO2 , 2,016 lít N2 và 16,74 gam H2 O. Khối lượng của amin có khối lượng
mol phân tử nhỏ hơn là
A. 2,16 gam.
B. 1,35 gam.
C. 2,76 gam.
D. 1,8 gam.
Câu 43. Kim loại nào sau đây tan dễ dàng trong nước ở nhiệt độ thường?
A. Be.
B. Na.
C. Al.


D. Fe.

Câu 44. Thủy phân este CH3CH2COOCH3 thu được ancol có cơng thức là
A. C2 H5 OH.
B. C3 H5 OH.
C. CH3 OH.
D. C3 H7 OH.
Câu 45. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm propilen và 2 amin (no, mạch hở, kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng) trong oxi dư, thu được 16,8 lít CO2 , 2,016 lít N2 và 16,74 gam H2 O. Khối lượng
của amin có khối lượng mol phân tử nhỏ hơn trong 0,3 mol hỗn hợp X là
A. 2,76 gam.
B. 1,80 gam.
C. 1,35 gam.
D. 2,16 gam.
Trang 4/5 Mã đề 001


Câu 46. Cho các este sau: vinyl axetat, metyl axetat, metyl acrylat, metyl metacrylat. Số este tham gia
phản ứng trùng hợp tạo thành polime là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 47. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Cu.
B. Ag.
C. Fe.

D. Al.


Câu 48. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. Ca(OH)2 .
B. KCl.
C. KNO3 .
D. MgCl2 .
Câu 49. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch KHCO3 sinh ra khí CO2 ?
A. KNO3 .
B. HCl.
C. NaNO3 .
D. NaCl.
Câu 50. Nung nóng 0,1 mol C4 H10 có xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp X gồm: H2 , CH4 , C2 H4 ,C2 H6 ,
C3 H6 , C4 H8 và C4 H10 . Dẫn X qua bình đựng dung dịch Br2 dư, sau khi phản ứng hoàn tồn khối lượng
bình tăng 3,64 gam và có hỗn hợp khí Y thốt ra. Đốt cháy hồn tồn Y cần vừa đủ V lít khí O2 . Giá trị
của V là
A. 5,376.
B. 6,048.
C. 5,824.
D. 6,272.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 001



×