Tải bản đầy đủ (.docx) (270 trang)

đề phát triển minh họa năm 2023

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (17.81 MB, 270 trang )

ĐỀ KIỂM THI THỬ SỐ 1-PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HOẠ
NĂM HỌC 2022 – 2023

Câu 1:

Trong mặt phẳng tọa độ
A.

Câu 2:

.

Câu 3:

.

Câu 6:

.

D.

.

D.

B.

A.

C.



B.

Cho cấp số nhân



A.

B.

Trong khơng gian

.

.

.

D.

.

. Số hạng thứ 6 của cấp số nhân đó là
.

C.

, cho 3 điểm


của mặt phẳng
.

.

.

D.


.

.

trên tập số thực, là

.

A.

.

C.

.

.

có tọa độ là




Tập nghiệm của bất phương trình

tuyến

Câu 7:

C.

, đạo hàm của hàm số

Đạo hàm của hàm số là

C.

Câu 5:

.

B.

A.

Câu 4:

B.

Trên khoảng
A.


, điểm biểu diễn số phức

.

D.

,

;

.
. Tìm một vectơ pháp

.

B.

.

C.

.

D.

.

Cho hàm số
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của

đồ thị hàm số đã cho và trục hoành là

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.


Câu 8:
Câu 9:

Biết
A. .



Khi đó
B.


bằng

.

C.

.

D.

.

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?

A.

.

C.

B.

.

Câu 10: Trong không gian
tọa độ là
A.

.


D.
, cho mặt cầu
B.

Câu 11: Trong khơng gian
A.

A.

. Tâm của

.

C.

.

.

góc giữa hai mặt phẳng
B.

Câu 12: Cho số phức

.



C.
bằng


B.

.

C.

.

bằng
D.

, phần ảo của số phức
.

D.



D.

.

Câu 13: Cho khối lập phương có cạnh bằng . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A.

B. .

Câu 14: Cho khối chóp
khối chóp

A. 2.

C.

có chiều cao bằng
bằng
B. 15.

.

D.

, đáy
C. 10.

.

có diện tích bằng

. Thể tích

D. 30.

Câu 15: Gọi tên hình trịn xoay biết nó sinh ra bởi nửa đường trịn khi quay quanh tr ục quay là
đường kính của nửa đường trịn đó:
A. Hình trịn.
B. Khối cầu.
C. Mặt cầu.
D. Mặt trụ.
Câu 16: Cho số phức

A. .

. Phần ảo của số phức

B. .
C.
.

Câu 17: Cho hình nón có đường kính đáy
hình nón đã cho bằng
A.

.

B.

.

D.

.

và độ dài đường sinh . Diện tích xung quanh của

C.

.

D.


.


Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ

Hỏi điểm
A.

, cho đường thẳng

nào sau đây thuộc đường thẳng

.

C.

có phương trình tham số

B.
.

?

.

D.

.

Câu 19: Cho hàm số

có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực đại c ủa
đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là
y
1
1
x
O
3
4
A.

.

B.

.

C.

Câu 20: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A.

.

B.

.

.


B.

Câu 22: Cho tập hợp
A.



.

C.

A.
C.

Câu 24: Cho
A.
Câu 25: Cho hàm số

D.

.

C.

.

.

C.


.

B.
.

D.

B.

.

D.

.

D.

.
.

.
C.

D.

. Khẳng định nào dưới đây đúng?
B.

C.


D.
có bảng biến thiên như sau:

.

bằng

. Khẳng định nào dưới đây đúng?

. Tính

.

là:

A.

Câu 26: Cho hàm số

.

phần tử. Số tập con gồm ba phần tử của
B.

Câu 23: Cho

D.

là đường thẳng có phương trình


Câu 21: Nghiệm của bất phương trình
A.

.

.


Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.

B.

Câu 27: Cho hàm số

C.

D.

có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A.

.

B.

Câu 28: Với các số thực dương
A.


.

C. .

B.
.

.

D.

.

Câu 29: Cho hình phẳng
giới hạn bởi các đường
hồnh tạo thành khối trịn xoay có thể tích là
A.

.

C.

.

Câu 30: Cho hình chóp

có đáy

với mặt phẳng

phẳng
A.



.

Câu 31: Cho hàm số bậc ba

.

bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

.

C.

D.

,

. Quay

B.

.

D.

.


là hình thoi tâm

. Biết

, đường thẳng

.

vng góc

. Tìm số đo của góc giữa hai mặt

.
B.

quanh trục

C.

.

D.

có đồ thị là đường cong trong hình bên.

.


Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số

nhất?

để phương trình

A.

C.

B.

Câu 32: Cho hàm số
đã cho là
A.

D.

có đạo hàm là

.

B. .

nhiều nghiệm

. Số điểm cực trị của hàm số
C.

.

D.


.

Câu 33: Một nhóm gồm
học sinh trong đó có hai bạn A và B, đứng ngẫu nhiên thành một
hàng. Xác suất để hai bạn A và B đứng cạnh nhau là
A.

.

Câu 34: Gọi
A.

B.

.

C.

D.

là tổng các nghiệm của phương trình
.

B.

Câu 35: Tập hợp các điểm
bán kính

.


biểu diễn số phức

Tìm

D.

Câu 36: Trong khơng gian
phương trình là

, cho hai điểm

.
.

Câu 37: Trong khơng gian
lên mặt phẳng
A.

.
hình

chóp

D.

.
.

một đường trịn tâm




C.

C.

.

thoả mãn
B.

A.

.

.Tính

C.

A.

Câu 38: Cho

.

, tọa độ điểm




. Đường thẳng

B.

.

D.

.



là hình chiếu vng góc của điểm


B.

.


đáy

C.

.


. Tính khoảng cách từ điểm

hình


D.
vng

.
tâm

đến mặt phẳng

O

cạnh
.

,


A.

.

B.

.

C.

Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn
A. 116.
B. 58.

Câu 40: Cho

hàm

số

xác

.

D.
?

C. 117.

định

.

B.

C.

Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
A.

.

B.


mãn



bằng.

.

điểm cực trị thuộc khoảng

D. 100.

thoả

.Tính giá trị biểu thức
A.

.

D.

để hàm số

.

C. .

có hai
D.


thỏa mãn

B.

Câu 43: Cho lăng trụ đều
phẳng
A.

.

Câu 44: Cho hàm số

C.
(

B.

C.

Câu 45: Trên tập hợp số phức, xét phương trình

D.

.

, góc giữa đường thẳng

.

D.


.

là số thực). Có bao

A.

B.

cách từ
A.

đi qua

đến mặt phẳng
B.

và cách trục

thỏa mãn

D.
một khoảng lớn nhất. Khoảng

bằng
C.

.

D.

(

C.



và trục hồnh bằng

để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt

, mặt phẳng

và mặt

.

nhiêu giá trị của

Câu 46: Cho

lần lượt là

) có các giá trị cực trị là

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
A.

.

. Tính thể tích khối lăng trụ

B.



. Giá trị của

C.
có cạnh đáy bằng

bằng

.

.

.

. Gọi

giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng
.

.

?

Câu 42: Cho số phức

A.


.

D.


Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên

thỏa mãn
?

A. 12.

B. 13.

Câu 48: Cho hình nón đỉnh

C. 11.

, đáy là hình tròn tâm

giác có một góc bằng

D. 10.

. Thiết diện qua trục của hình nón là tam

thiết diện qua đỉnh

cắt mặt phẳng đáy theo dây cung


và là một tam giác vuông. Diện tích xung quanh của hình nón bằng
A.

.

B.

.

C.

Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho tam giác
điểm thay đổi thuộc mặt cầu tâm
A.

A.

.

B.

.
Gọi

Giá trị nhỏ nhất của

C.

Câu 50: Tìm tất cả các giá trị của tham số

.

D.



bán kính

B.

khoảng

.

C.



D.

để hàm số
.

nghịch biến trên
.

D.

.


HẾT

1.C
11.D
21.C
31.B
41.C

2.D
12.B
22.D
32.B
42.C

3.B
13.B
23.B
33.A
43.C

BẢNG ĐÁP ÁN
5.D
6.D
7.B
15.C
16.A
17.A
25.A
26.B
27.C

35.C
36.B
37.B
45.A
46.C
47.A

4.D
14.C
24.A
34.C
44.B

8.A
18.A
28.C
38.B
48.D

9.B
19.B
29.B
39.D
49.C

10.D
20.A
30
40.C
50.B


GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:

Trong mặt phẳng tọa độ

A.

.

B.

, điểm biểu diễn số phức

.

C.
Lời giải



có tọa độ là

.

D.

.



Chọn C
Câu 2:

Trên khoảng

A.

, đạo hàm của hàm số

.

B.



.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn D
Ta có
Câu 3:


Đạo hàm của hàm số là

A.

.

trên tập số thực, là

B.

C.

.

.

D.

.

Lời giải
Chọn B
Ta có
Câu 4:

.

Tập nghiệm của bất phương trình

A.


.

B.



.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn D
Ta có bất phương trình
phương trình là
Câu 5:

Cho cấp số nhân

A.

. Vậy tập nghiệm của bất
.




.

. Số hạng thứ 6 của cấp số nhân đó là

B.

.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn D
Ta có
Câu 6:

Trong khơng gian
tuyến

A.

, cho 3 điểm


của mặt phẳng

.

,

;

. Tìm một vectơ pháp

.

B.

.

C.

.

D.

Lời giải
Chọn D
Ta có:

;

.


.


Vectơ pháp tuyến của
của
Câu 7:



cùng phương với

. Suy ra một véc tơ pháp tuyến

.

Cho hàm số
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị
hàm số đã cho và trục hoành là

A.

.

B.

.

C.

.


D.

.

Lời giải
Chọn B
Từ đồ thị, ta dễ thấy đồ thị hàm số cắt trục hồnh tại điểm có tọa độ

Câu 8:

Biết

A.



.

Khi đó

B.

.

.

bằng

C.


.

D.

.

Lời giải
Chọn A

Ta có
Câu 9:

.

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?

A.

.

B.

.

C.
Lời giải

Chọn B


.

D.


Câu 10:

Trong khơng gian
độ là

, cho mặt cầu

A.

B.

.

. Tâm của

.

C.

.

D.

có tọa


.

Lời giải
Chọn D
Mặt cầu

có tâm là

Suy ra, mặt cầu
Câu 11:

.

có tâm là

Trong khơng gian

góc giữa hai mặt phẳng

A.

B.



.
bằng

C.
Lời giải


D.

Chọn D
Ta có vectơ pháp tuyến của

Câu 12:

nên

Cho số phức

A.



.

lần lượt là



.

.
, phần ảo của số phức

B.

.


bằng

C. .
Lời giải

D.

.

Chọn B
Ta có
Câu 13:

nên phần ảo bằng

.

Cho khối lập phương có cạnh bằng . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng

A.

B. .

C. .
Lời giải:

D.

.


Chọn B
Thể tích của lập phương là:
Câu 14:

Cho khối chóp

.

có chiều cao bằng

, đáy

có diện tích bằng

bằng

A. 2.

B. 15.

C. 10.

D. 30.

Lời giải
Chọn C

Thể tích khối chóp




.

. Thể tích khối chóp


Câu 15:

Gọi tên hình trịn xoay biết nó sinh ra bởi nửa đ ường tròn khi quay quanh tr ục quay là đ ường
kính của nửa đường trịn đó:

A. Hình tròn.

B. Khối cầu.

C. Mặt cầu.
Lời giải

D. Mặt trụ.

Chọn C
Câu 16:

Cho số phức

A.

. Phần ảo của số phức


.

B.

.



C.
.
Lời giải

D.

.

Chọn A
Ta có
Câu 17:

, suy ra phần ảo của số phức

Cho hình nón có đường kính đáy
đã cho bằng

A.
.
Lời giải
Chọn A


B.

và độ dài đường sinh . Diện tích xung quanh của hình nón

.

Hình nón có đường kính đáy

C.

A.

.

D.

, cho đường thẳng

. Vậy diện tích xung

có phương trình tham số

nào sau đây thuộc đường thẳng

B.

.

.


Trong khơng gian với hệ tọa độ

Hỏi điểm

.

nên nó có bán kính đáy bằng

quanh của hình nón đã cho bằng
Câu 18:

là 5.

.

C.
Lời giải

?

.

D.

.

Chọn A
Ứng với tham số
Câu 19:


ta được điểm

Cho hàm số
hàm số đã cho có tọa độ là

.

có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực đ ại c ủa đ ồ th ị

1

y
O

1

x

3
4
A.

.

B.

.

C.
Lời giải


.

D.

Chọn B
Từ đồ thị, ta có đồ thị hàm số đã cho có điểm cực đại là

.

.


Câu 20:

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

A.

.

B.

là đường thẳng có phương trình

.

C.
Lời giải


.

D.

.

Chọn A

Ta có
Câu 21:

Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng là

Nghiệm của bất phương trình

A.

.

.

là:

B.

.

C.
.
Lời giải


D.

.

Chọn C
Ta có:
Câu 22:

Cho tập hợp

A.



phần tử. Số tập con gồm ba phần tử của

.

B.

.

bằng

C.
.
Lời giải

D.


.

Chọn D
Số tập hợp con của
Câu 23:

Cho



.

. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.

.

B.

.

C.
Lời giải

.

D.


Chọn B
là ngun hàm của

Câu 24:

Cho

A.

. Tính

thì

. Vậy

.

.

B.

C.
Lời giải

D.

Chọn A
Ta có:
Câu 25:


Cho hàm số

.
. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.

B.

C.

D.
Lời giải

.


Chọn A
Ta có
Câu 26:

Do đó

Cho hàm số

có bảng biến thiên như sau:

Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.


B.

C.
Lời giải

D.

Chọn B
Ta có
Câu 27:

thì

Cho hàm số

nên hàm số đồng biến biến trên khoảng

.

có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A.

.

B.

.


C. .
Lời giải

D.

.

Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên ta có giá trị cực đại của hàm số là
Câu 28:

Với các số thực dương

A.

bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

.

C.

.

B.
.

.

D.


.

Lời giải
Chọn C
Ta có
Câu 29:

.

Cho hình phẳng
giới hạn bởi các đường
tạo thành khối trịn xoay có thể tích là

A.

.

B.

.

C.
Lời giải:

,

. Quay

.


D.

quanh trục hoành

.


Chọn B
Phương trình hồnh độ giao điểm của đường

và đường



Thể tích là
Câu 30:

Cho hình chóp
phẳng

có đáy

là hình thoi tâm

. Biết

, đường thẳng

vng góc với mặt


. Tìm số đo của góc giữa hai mặt phẳng



.

A.

.

B.

.

C.
.
Lời giải

D.

.

Chọn A

Gọi

là trung điểm của

, do tam giác


cân tại

Theo giả thiết ta có

. Do đó

Từ và suy ra góc giữa hai mặt phẳng


nên ta có
suy ra



.
.

là góc giữa hai đường thẳng

.

Ta có

suy ra

Do đó

.

.


Mặt khác

. Do đó tam giác
, suy ra

Vậy góc giữa hai mặt phẳng
Câu 31: Cho hàm số bậc ba

vng cân tại

.




.

có đồ thị là đường cong trong hình bên.

hay góc


Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
nhất?
A.

B.

để phương trình


nhiều nghiệm

C.
Lời giải

D.

Chọn B
Ta có
Để

.
phương

trình

hay



nhiều

nghiệm

nhất

.
Câu 32:


Cho hàm số
cho là

A.

có đạo hàm là

.

. Số điểm cực trị của hàm số đã

B. .

C. .
Lời giải

D.

.

Chọn B
Ta có bảng biến thiên
x
y'

–∞

-1



0

0
+

0

1
2
+
0

+∞
+

+∞

y

+∞
1

Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đã cho có 1 cực trị.
Câu 33:

Một nhóm gồm
học sinh trong đó có hai bạn A và B, đứng ngẫu nhiên thành một hàng. Xác
suất để hai bạn A và B đứng cạnh nhau là

A.


.

B.

.

C. .
Lời giải

D.

.

Chọn A
Xếp ngẫu nhiên

học sinh thành một hàng có

Gọi biến cố
“Xếp
Xem A và B là nhóm
Xếp

và

học sinh thành một hàng sao cho A và B đứng cạnh nhau”.
.

học sinh còn lại có


Hoán vị A và B trong

cách

có

cách.

cách.


Vậy có

cách

Xác suất của biến cố
Câu 34:

Gọi

là:

.

là tổng các nghiệm của phương trình

A.

.


B.

.

.Tính

C.
Lời giải

.

.

D.

.

Chọn C
Xét phương trình:

Đặt
Với
Với

.

Vậy
Câu 35:


.

Tập hợp các điểm
kính

Tìm

biểu diễn số phức

thoả mãn

một đường trịn tâm

bán



A.

B.

C.

D.

Lời giải
Chọn C
Gọi

là điểm biểu diễn số phức


.

Ta có
Đây là đường trịn tâm
Câu 36:

Trong khơng gian
trình là

A.
C.

.

, cho hai điểm

.
.



B.

.

D.

.
Lời giải


Chọn B
Ta có

.

. Đường thẳng

có phương


Đường thẳng

đi qua

trình là
Câu 37:

, nhận

làm vectơ chỉ phương có phương

.

Trong khơng gian
phẳng

, tọa độ điểm

là hình chiếu vng góc của điểm


lên mặt



A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn B
Câu 38:

Cho hình chóp

có đáy

Tính khoảng cách từ điểm


A.

.

là hình vng tâm O cạnh

đến mặt phẳng

B.

.

C.
Lời giải

,

.

.

.

D.

.

Chọn B


- Gọi

là trung điểm

. Trong




, kẻ

.

.
nên

.

- Vì O là trung điểm BD nên


Câu 39:

,

Có bao nhiêu số nguyên

.
,


thỏa mãn

.

?


A. 116.

B. 58.

C. 117.
Lời giải

D. 100.

Chọn D
TXĐ:
Ta có:

Kết hợp điều kiện ta có
Câu 40:

Cho hàm số

. Vậy có 184 số nguyên x thỏa mãn.

xác định

thoả mãn


.Tính giá trị biểu thức

A.

.



bằng.

B.

.

C.
Lời giải

.

D.

.

Chọn C

Do
Do

Như vậy

Vậy ta có

Câu 41:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
trị thuộc khoảng

?

A.

B.

.

.

để hàm số

C.

.

có hai điểm cực

D.

.



Lời giải
Chọn C
Ta có:

. Xét phương trình

.

Để hàm số có hai điểm cực trị thuộc khoảng

thì phương trình

phải có 2

nghiệm phân biệt thuộc khoảng
Ta có:

.

Xét hàm số



. Cho

.

Bảng biến thiên của

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy, phương trình

khi

.

Do

.

Vậy có 3 giá trị nguyên của tham số
Câu 42:

có 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng

Cho số phức

thỏa yêu cầu đề bài.

thỏa mãn

. Gọi

trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức

A.

.

B.

.




. Giá trị của

C.
Lời giải

.

bằng

D.

.

Chọn C
Gọi
Ta có

là điểm biểu diễn cho số phức

.

;

(hình trịn tâm

lần lượt là giá


bán kính

);


Tập hợp các điểm biểu diễn số phức
miền

thỏa mãn điều kiện

(xem hình vẽ với

thuộc

).

Ta có

(với

Bài tốn trở thành tìm điểm

thuộc miền

sao cho

).

đạt giá trị lớn nhất, nhỏ nhất.


Ta có
đạt giá trị nhỏ nhất khi
bán kính

là giao điểm của đường thẳng



.

đạt giá trị lớn nhất khi
Vậy
Câu 43:

.

.

Cho lăng trụ đều
bằng

A.

với đường trịn tâm

có cạnh đáy bằng

, góc giữa đường thẳng

. Tính thể tích khối lăng trụ


.

B.

.

và mặt phẳng

.

C.
Lời giải

.

D.

.

Chọn C

Gọi

là trung điểm

Ta có

do đó góc giữa đường thẳng


và mặt phẳng

bằng góc
Xét tam giác



,

,

nên

Suy ra
Suy ra
Câu 44:

.

Cho hàm số

(

) có các giá trị cực trị là

tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số

A.
Chọn B


B.

và trục hoành bằng

C.
Lời giải

D.



. Diện



×